Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

cộng trừ đa thưc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (993.35 KB, 7 trang )


Người thực hiện :
Lã Thị Lánh

Trường: thcs hOà bình - Vinh bảo
Phòng giáo dục vĩnh bảo
Trường thcs hoà bình


kiểm tra bài cũ
Bài 1:Đa thức là gì ? Bậc của đa thức là gì?
Hãy lấy 2 ví dụ về đa thức cho biết bậc của đa thức đó.
Bài 2: Thu gọn đa thức sau:
x
3
+ xy +3x
3
5xy x
2
+ 2xy + x
2


Cho hai đa thức : M= 5x
2
y +5x 3 và N = xyz 4x
2
y +5x-
Để cộng hai đa thức đó ta làm như sau:
M + N = (5x
2


y + 5x 3) +( xyz -4x
2
y + 5x- )
=5x
2
y + 5x 3 + xyz - 4x
2
y + 5x
= ( 5x
2
y 4x
2
y) +( 5x + 5x) + xyz +( -3 - )
= x
2
y + 10x +xyz
ta nói đa thức x
2
y + 10x + xyz - là tổng của hai đa thức M, N
2
1
2
1
2
1
2
1
2
7
2

7
bước 1:viết dưới dạng tổng của hai đathức ,
mỗi đa thức được đặt trong dấu ngoặc tròn
( bước 2: bỏ dấu ngoặc)
bước 3: áp dụng tính chất giao hoán và kết
hợp để nhóm các đơn thức đồng dạng
bước 4: cộng , trừ các đơn thức đồng dạng
áp dụng: Tính tổng của hai đa thức sau
P = x
2
y + x
3
- xy
2
+3 và Q = x
3
+ xy
2
xy - 6


Bµi 31/40(SGK) : Cho hai ®a thøc
M= 3xyz – 3x
2
+ 5xy – 1
N = 5x
2
+xyz -5xy + 3 – y
a) TÝnh : M +N ; M – N ; N – M
b) NhËn xÐt g× vÒ kÕt qu¶ cña M –N vµ N – M ?

Bµi ?2: ViÕt hai ®a thøc råi tÝnh hiÖu cña chóng


Bài 32/SGK : Tìm đa thức P biết
P + (x
2
2y
2
) = x
2
y
2
+ 3y
2
- 1
P = (x
2
y
2
+ 3y
2
1) (x
2
2y
2
)
cách 2: thu gọn vế phải của đa thức rồi tính
cách1:
P + (x
2

2y
2
) = x
2
y
2
+ 3y
2
1
P +(x
2
2y
2
) = x
2
+ 2y
2
1
P = (x
2
+ 2y
2
1) (x
2
2y
2
)
= x
2
+ 2y

2
1 x
2
+2y
2
= 4y
2
- 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×