Đề số 5
1. Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
A. cách chọn gốc thời gian. B. năng lượng truyền cho vật để
vật dao động.
C. đặc tính của hệ dao động. D. cách kích thích vật dao động.
2. Con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5 kg, độ cứng 50 N/m, biên độ 4 cm. Lúc t = 0,
con lắc đi qua điểm M theo chiều dương và có thế năng là 10
- 2
J. Phương trình dao
động của con lắc là:
A. x = 4sin ( t +
3
π
) ( cm, s ) B. x = 4sin ( 10t +
6
π
) (
cm, s )
C. x = 4sin ( 10t +
6
5
π
) ( cm, s ) D. x = 4sin ( 100t +
3
2
π
)
( cm, s )
3. Một CLĐ gồm vật có khối lượng 20g dao động tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Kéo con lắc khỏi
VTCB một góc
0
30
α
=
rồi buông không vận tốc đầu. Lực căng dây ở vị trí biên và VTCB có
những giá trị nào sau đây?
A.
max min
0,25 ; 0,17T N T N= =
B.
max min
0,223 ; 0,1T N T N= =
C.
max min
0,25 ; 0,34T N T N= =
D.
max min
2,5 ; 0,34T N T N= =
4. Con lắc lò xo có m = 0,4 kg; k = 160N/m dao động điều hoà theo phương trình thẳng
đứng. Biết khi vật có li độ 2 cm thì vận tốc bằng 40cm/s. Năng lượng dao động của vật
là:
A. 0,032J B. 0,64J C. 1,6J D. 0,064J
5. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
6. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ là :
A. Lực ngoài duy trì đều đặn B. Không có ma sát
C. Tần số lực ngoài bằng tần số riêng của hệ D. Cường độ của ngoại
lực đủ lớn
7. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương:
1
4 3 os10 t(cm)x c
π
=
và
2
4sin10 t(cm)x
π
=
. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
A.
20 /V cm s
π
=
B.
40 /V cm s
π
=
C.
20 /V cm s=
D.
40 /V cm s
=
8. Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường :
A. Rắn, khí, lỏng. B. Khí, lỏng, rắn. C. Rắn, lỏng, khí. D.
Lỏng, khí, rắn.
9. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị
diện tích đặt
vuông góc với phương truyền âm gọi là:
A. Cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Mức cường độ âm.
D. Năng lượng âm.
10. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước hai nguồn A và B
dao động
cùng phương trình u
A
= u
B
= 5cos (10t
π
t) cm, vận tốc truyền sóng là 20cm/s. Điểm
M trên mặt nước có MA=7,2cm, MB = 8,2cm có phương trình dao động là:
A. u
M
= 5 2 sin(20
π
t- 7,7
π
)cm. B. u
M
= 5
2 sin(10
π
t+ 3,85
π
)cm. C. u
M
= 10 2 sin(10
π
t - 3,85
π
)
cm. D. u
M
= 5
2 sin(10
π
t - 3,85
π
)cm.
11. Trong các nhạc cụ hộp đàn , thân kèn,sáo …có tác dụng :
A. Vừa khuếch đại âm , vừa tạo âm sắc riêng do nhạc cụ đó phát ra .
B. Làm tăng độ cao và to của âm do nhạc cụ phát ra
C. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
D. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn .
12. Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch một góc nhỏ hơn 90
0
. Chọn đáp án đúng
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm. B. Hệ số công suất trong mạch bằng
không.
C.Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch
giảm.
D. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn
mạch tăng.
13. Mạch điện có cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. Mắc vào hai đầu mạch
một hiệu điện thế xoay chiều thì
A. dòng điện qua mạch luôn chậm pha
/ 2
π
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện qua mạch luôn nhanh pha
/ 2
π
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
C. dòng điện qua mạch lệch pha
/ 2
π
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
D. dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng I = 0 khi
1
LC
ω
=
.
14. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế dây 381V. Tải
tiêu thụ gồm ba điện trở giống nhau
100R = Ω
mắc hình tam giác. Công suất do các tải
tiêu thụ là
A. 1452W. B. 4355W. C. 484W. D. 726W.
15. Một mạch điện xoay chiều chỉ có một cuộn cảm L có điện trở R khác không. Chọn
giản đồ véctơ đúng cho mạch điện.
A. B.
C. D.
16. Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi ω = ω
0
thì công suất
tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại. khi ω = ω
1
và ω = ω
2
thì mạch có cùng một giá
trị công suất. Tìm liên hệ của các giá trị của ω.
I
r
U
ur
I
r
U
ur
I
r
U
ur
I
r
U
ur
A. ω
0
= ω
1
+ ω
2
. B. (ω
0
)
2
= (ω
1
)
2
+ (ω
2
)
2
. C. (ω
0
)
2
= ω
1
. ω
2
. D. không
thể xác định
17. Cho mạch R,L,C, u = 200cos (100πt) R = 100Ω, L = 1/π H, C = 10
- 4
/2π F. Xác
định biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện.
A. u = 200 cos (100πt + π/4) V B. u = 100
2
cos (100πt
+ π/4) V
C. u = 200
2
cos (100πt – π/4)V D. u = 200 cos (100πt –
π/4)V
18. Cho hai hộp đen X và Y, mỗi hộp chỉ chứa hai phần tử là R,L, C ghép nối tiếp
nhau. Mắc hai hộp vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì thấy hiệu điện thế hai
đầu hộp vuông pha với nhau. Xác định các phần tử có trong các hộp
A. X: RL,Y:RC B. X: RL,Y:RL C. X:CL,Y:RC
D.X:LL,Y:CC
19. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch biến đổi điều hoà theo thời gian
được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch này là
A.
)(
3
2
100cos200 Vtu
−=
π
π
. B.
)(
3
2
100cos200 Vtu
+=
π
π
.
C.
)(
6
5
100cos200 Vtu
−=
π
π
. D.
)(
6
5
100cos200 Vtu
+=
π
π
.
20. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc
ω quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều
B
. Chọn gốc thời gian t
= 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ.
Biểu thức xác định từ thông
φ
qua khung dây là
A.
)sin( tNBS
ωφ
=
. B.
)cos( tNBS
ωφ
=
. C.
)sin( tNBS
ωωφ
=
. D.
)cos( tNBS
ωωφ
=
.
21. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ biến thiên theo hàm số
q=Q
0
sinΤt. Khi năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường thì điện
tích của các bản tụ có độ lớn là:
A. Q
0
/4 B. Q
0
/ 8 C. Q
0
/2 D. Q
0
/
2
22. Mạch dao động LC dao động điều hoà, năng lượng tổng cộng được chuyển từ
điện năng trong tụ điện
thành từ năng trong cuộn cảm mất 1,50
µ
s. Chu kỳ dao động
của mạch là:
A. 1,5µs. B. 3,0µs.
t (10
-2
s)
u (V)
+ 200
3
1
6
5
3
4
6
11
3
7
6
17
3
10
- 200
- 100
0
C. 0,75µs.
D. 6,0µs.
23. Phát biểu nào sau đây sai
A. Có thể dùng Ampe kế đo trực tiếp dòng điện dẫn
B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh
ra
C. Có thể dùng Ampe kế đo trực tiếp dòng điện dịch
D. Dòng điện dẫn là dòng chuyển dời có hướng của
các điện tích
24. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện
từ.
A. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số.
B. Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng, giữa chúng có hệ thức:
8
c 3.10
λ =
f f
=
C. Sóng điện từ có điện trường và từ trường biến thiên cùng tần số.
D. Hai vectơ
B
ur
và
E
ur
vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền
25. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng (Young) với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng và vân tối nằm cạnh nhau là
1,0mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân
này lần lượt là 6,5mm và 7,0mm có số vân sáng là bao nhiêu?
A. 6 vân. B. 7 vân . C. 9 vân. D.
13 vân.
26. Cho đoạn mạch như hình vẽ, u
AB
=200cos100πt(V); C=10
-4
/π(F).
Điều chỉnh L để vôn kế chỉ cực đại và bằng 200(V). Tìm R?
A.50 Ω; B.100 Ω: C.150 Ω; D.200Ω.
27. Chọn đáp án đúng. Một lăng kính có góc chiếc quang
0
A 4=
, Chiết suất của lăng
kính đối với tia đỏ là
n
ñ
= 1,6444 và đối với tia tím là
t
n 1,6852.=
Chiếu tia sáng trắng
tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu
tím là:
A. 0,1224 rad B. 0,0014 rad C. 0,0612 rad D. 0,0028 rad
28. Chọn câu trả lời sai.
A. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị nung nóng trên 3000
0
C đều là
những nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
D. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số
sóng của ánh sáng tím.
29. Chọn câu trả lời sai.
A. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các
ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau.
B. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ
nhất. C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng, tia đỏ có góc
lệch nhỏ nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
30. Sự tiến hoá của các sao phụ thuộc vào điều gì?
V
A. Nhiệt độ B. Cấu tạo C. Khối lượng ban đầu D.
Bán kính
31. Trong các hạt sơ cấp sau, hạt nào có thời gian sống trung bình ngắn nhất:
A. nơtrôn. B. electron. C. pôzitrôn. D.
prôtôn.
32. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát êlectrôn bằng 3,55eV. Người ta
lần lượt chiếu vào catốt này các bức xạ có bước sóng
1
0,39 m
λ µ
=
và
2
0,27 m
λ µ
=
. Với bức xạ nào thì hiện tượng quang điện xảy ra? Tính độ lớn của hiệu điện thế
hãm trong trường hợp này.
A. bức xạ λ2 và
1,05
h
U V≈
B. bức xạ λ
2
và
1,50
h
U V≈
C. bức xạ λ
2
và
1,05
h
U V≈ −
D. bức xạ λ
2
và
1,50
h
U V≈ −
33. Trong quang phổ hiđrô, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216µm,
buớc sóng ngắn nhất của dãy Banme là 0, 3650 µm. Năng lượng cần thiết để ion
hóa nguyên tử hiđrô là:
A. 2,18 .10
– 18
J B. 13,6. 10
-19
J C. 6,625.10
-34
J D.
2,8.10
-20
J
34. Phát biểu nào sau đây là sai với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử Hiđrô
A. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô, electron chỉ chuyển động quanh hạt
nhân theo quĩ đạo tròn có bán kính hoàn toàn xác định.
B. Bán kính các quĩ đạo dừng tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp.
C. Năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng gồm động năng của các electron và thế
năng của chúng đối với hạt nhân.
D. Quĩ đạo dừng có bán kính lớn ứng với năng lượng của nguyên tử nhỏ, bán kính nhỏ
ứng với năng lượng lớn.
35. Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ
mà nguyên tử có thể phát ra là :
A. 0,1220µm B. 0,0913µm C. 0,0656µm D.
0,5672µm
36. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Thực chất của phóng xạ β
-
là sự biến đổi một nơtrôn thành một prôtôn cộng với một
electron và một nơtrinô
B. Tổng điện tích các hạt ở hai vế của phương trình phản ứng hạt nhân luôn bằng nhau.
C. Sự phóng xạ là một phản ứng hạt nhân nên sự phóng xạ mạnh hay yếu phụ thuộc
vào điều kiện của môi trường xảy ra phản ứng.
D. Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng của hệ hạt vì độ hụt khối
của các hạt nhân khác nhau thì khác nhau.
37. Đồng vị phóng xạ
66
29
Cu
có chu kỳ bán rã là T = 4,3phút. Sau khoảng thời gian t =
12,9phút, độ phóng xạ của đồng vị này giảm bao nhiêu :
A. 85 %. B. 87,5 %. C. 82, 5 %. D. 80 % .
38. Hạt nhân triti(T) và đơteri(D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt
α
và hạt
nơtrôn. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là
T
m∆
= 0,0087u, của hạt nhân đơteri là
D
m∆
= 0,0024u, của hạt nhân
α
là
m
α
∆
= 0,0305u, 1u = 931MeV/c
2
. Năng lượng tỏa
ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?