ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
ĐỀ TÀI:
KHÁCH SẠN EURO STAR NHA TRANG
Người hướng dẫn: Th.S NGUYỄN TẤN HƯNG
TS. LÊ KHÁNH TOÀN
Sinh viên thực hiện: TRẦN QUANG ÁNH
Số thẻ sinh viên:
110130078
Lớp:
13X1B
Đà Nẵng, 09/2018
TÓM TẮT
Tên đề tài: KHÁCH SẠN EURO STAR
Sinh viên thực hiện: Trần Quang Ánh
Số thẻ SV: 110130078
Lớp: 13X1B
Nội dung đề tài:
- KHÁCH SẠN EURO STAR NHA TRANG nằm ở phường Lộc Thọ, thành phố
Nha Trang.
- Công trình gồm 14 tầng nổi và 1 tầng hầm với tổng diện tích là 425m2, chiều cao
57,6m. Là tổ hợp của các căn hộ cao cấp, kết hợp với các khu dịch vụ, giải trí,
thể thao.
- Kết cấu tòa nhà được xây dựng trên phương án hệ khung kết hợp sàn BTCT, đảm
bảo tính ổn định và bền vững cho các khu vực chịu tải trọng lớn. Phương án nền
móng sẽ thi công theo phương án cọc khoan nhồi đảm bảo cho toàn bộ hệ kết cấu
được an toàn và ổn định, tuân theo các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành. Tường
bao xung quanh được xây gạch đặc kết hợp hệ khung nhôm kính bao che cho
toàn bộ tòa nhà.
LỜI CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành
phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để
đạt được điều đó đòi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngoài trình độ chuyên môn của mình
còn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả năng của
mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế: KHÁCH SẠN EURO STAR NHA TRANG
Địa điểm: Lô A96/6, đường Trần Phú, phường Lộc Thọ, thành phố Nha Trang.
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: Th.S. Nguyễn Tấn Hưng.
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: Th.S. Nguyễn Tấn Hưng
Phần 3: Thi công 30% - GVHD: TS. Lê Khánh Toàn.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính toán
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình
của các thầy cô giáo hướng dẫn, đặc biệt là Thầy Nguyễn Tấn Hưng và Thầy Lê Khánh
Toàn đã giúp em hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình,
đồng thời chưa có kinh nghiệm trong tính toán, nên đồ án thể hiện không tránh khỏi
những sai sót. Em kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cô để em hoàn
thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy
Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, 28 tháng 5 năm 2018.
Sinh viên
Trần Quang Ánh
LỜI CAM ĐOAN
Em: Trần Quang Ánh xin cam đoan:
- Đồ án tốt nghiệp là thành quả từ sự nghiên cứu thực tế trên cơ sở số liệu và
được thực hiện theo sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.
- Đồ án thực hiện là của riêng em, không sao chép bất cứ đồ án tương tự nào.
- Mọi sự tham khảo sử dụng trong đồ án đều được trích dẫn các nguồn tài liệu
trong báo cáo và danh mục tài liệu tham khảo.
Đà Nẵng, ngày 25 tháng 05 năm 2018
Sinh viên thực hiên
Trần Quang Ánh
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH ........................................................... 2
1.1. Giới thiệu về công trình ........................................................................................ 2
1.1.1. Tên công trình ................................................................................................ 2
1.1.2. Giới thiệu chung ............................................................................................ 2
1.1.3. Vị trí xây dựng ............................................................................................... 2
1.2. Điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn ................................................................... 3
1.3. Các giải pháp kiến trúc công trình ........................................................................ 4
1.3.1. Giải pháp mặt bằng tổng thể .......................................................................... 4
1.3.2. Giải pháp mặt bằng ........................................................................................ 4
1.3.3. Giải pháp mặt đứng ....................................................................................... 4
1.3.4. Giải pháp thiết kế kết cấu .............................................................................. 4
1.4. Các giải pháp kỹ thuật công trình ......................................................................... 5
1.4.1. Hệ thống điện ................................................................................................ 5
1.4.2. Hệ thống nước ............................................................................................... 5
1.4.3. Hệ thống giao thông nội bộ ........................................................................... 5
1.4.4. Hệ thống thông gió, chiếu sáng ..................................................................... 6
1.4.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy .................................................................. 6
1.4.6. Hệ thống chống sét ........................................................................................ 6
1.4.7. Vệ sinh môi trường ........................................................................................ 6
1.5. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật ....................................................................................... 7
1.5.1. Mật độ xây dựng ............................................................................................ 7
1.5.2. Hệ số sử dụng ................................................................................................ 7
1.6. Kết luận và kiến nghị ............................................................................................ 7
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 2 .........................................................................9
2.1. Phân loại ô sàn vàn sơ bộ chọn chiều dày sàn ...................................................... 9
2.2. Xác định tải trọng ............................................................................................... 10
2.2.1. Tĩnh tải sàn .................................................................................................. 10
2.2.2. Hoạt tải sàn .................................................................................................. 11
2.3. Xác định nội lực trong các ô sàn ........................................................................ 11
2.3.1. Nội lực trong sàn bản dầm........................................................................... 11
2.3.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh......................................................................... 12
2.4. Tính toán cốt thép ............................................................................................... 12
2.5. Bố trí cốt thép ..................................................................................................... 17
2.5.1. Chiều dài thép mũ ........................................................................................ 17
2.5.2. Bố trí riêng lẻ ............................................................................................... 17
2.5.3. Phối hợp cốt thép ......................................................................................... 17
2.6. Kết quả tính toán ................................................................................................ 18
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ TẦNG 2 TRỤC 5 ............................. 18
3.1. Mặt bằng cầu thang ............................................................................................ 18
3.2. Tính bản thang .................................................................................................... 20
3.2.1. Sơ đồ tính ..................................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Xác định tải trọng ........................................................................................ 20
3.2.3. Xác định nội lực và tính toán cốt thép ......... Error! Bookmark not defined.
3.3. Tính sàn chiếu nghỉ ............................................ Error! Bookmark not defined.
3.3.1. Cấu tạo bản chiếu nghỉ ................................ Error! Bookmark not defined.
3.3.2. Tính tải trọng ............................................... Error! Bookmark not defined.
3.3.3. Xác định nội lực và tính toán cốt thép ......... Error! Bookmark not defined.
3.4. Tính toán các cốn C1 và C2 ............................... Error! Bookmark not defined.
3.4.1. Sơ đồ tính ..................................................... Error! Bookmark not defined.
3.4.2. Xác định tải trọng ........................................ Error! Bookmark not defined.
3.4.3. Xác định nội lực .......................................... Error! Bookmark not defined.
3.4.4. Tính toán cốt thép ........................................ Error! Bookmark not defined.
3.5. Tính dầm chiếu nghỉ (DCN1) ............................. Error! Bookmark not defined.
3.5.1. Sơ đồ tính DCN1 ......................................... Error! Bookmark not defined.
3.5.2. Xác định tải trọng ........................................ Error! Bookmark not defined.
3.5.3. Xác định nội lực .......................................... Error! Bookmark not defined.
3.5.4. Tính toán cốt thép ........................................ Error! Bookmark not defined.
3.6. Tính dầm chiếu nghỉ ( DCN2) ............................ Error! Bookmark not defined.
3.6.1. Sơ đồ tính và xác định tải trọng ................... Error! Bookmark not defined.
3.6.2. Xác định nội lực .......................................... Error! Bookmark not defined.
3.6.3. Tính toán cốt thép ........................................ Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN DẦM ................................ Error! Bookmark not defined.
4.1. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm D1 ............. Error! Bookmark not defined.
4.1.1. Tĩnh tải ......................................................... Error! Bookmark not defined.
4.1.2. Hoạt tải ........................................................ Error! Bookmark not defined.
4.2. Xác định nội lực và tổ hợp nội lưc ..................... Error! Bookmark not defined.
4.3. Tính toán cốt thép dầm ....................................... Error! Bookmark not defined.
4.3.1. Tính toán cốt thép dọc ................................. Error! Bookmark not defined.
4.3.2. Tính toán cốt thép ngang ............................. Error! Bookmark not defined.
4.4. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm D2 ............. Error! Bookmark not defined.
4.4.1. Tĩnh tải ......................................................... Error! Bookmark not defined.
4.4.2. Hoạt tải ........................................................ Error! Bookmark not defined.
4.5. Xác định nội lực và tổ hợp nội lực ..................... Error! Bookmark not defined.
4.6. Tính toán cốt thép dầm D2 ................................. Error! Bookmark not defined.
4.6.1. Tính toán cốt thép dọc ................................. Error! Bookmark not defined.
4.6.2. Tính toán cốt thép ngang ............................. Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 3 ............................................................ 36
5.1. Sơ đồ tính ............................................................................................................ 36
5.2. Chọn sơ bộ tiết diện khung ................................. Error! Bookmark not defined.
5.2.1. Kích thước dầm khung ................................ Error! Bookmark not defined.
5.2.2. Kích thước cột ............................................. Error! Bookmark not defined.
5.3. Xác định tải trọng tác dụng lên khung trục 3 ..... Error! Bookmark not defined.
5.3.1. Tĩnh tải ......................................................... Error! Bookmark not defined.
5.3.2. Hoạt tải ........................................................ Error! Bookmark not defined.
5.3.3. Tải trọng gió tác dụng lên cột khung ........... Error! Bookmark not defined.
5.3.5. Xác định nội lực .......................................... Error! Bookmark not defined.
5.3.6. Tổ hợp nội lực ............................................................................................. 71
5.4. Tính cốt thép khung ............................................................................................ 72
5.4.1. Tính cốt thép dầm khung ............................................................................. 72
5.4.2. Tính cốt thép cột .......................................................................................... 75
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MÓNG DƯỚI KHUNG TRỤC 3 .......................................77
6.1. Điều kiện địa chất công trình.............................................................................. 77
6.1.1. Địa tầng........................................................................................................ 77
6.1.2. Đánh giá nền đất .......................................................................................... 77
6.1.3. Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng...................................................... 79
6.1.4. Lựa chọn giải pháp nền móng ..................................................................... 79
6.2. Các giả thuyết tính toán ...................................................................................... 80
6.3. Các loại tải trọng dùng để tính toán.................................................................... 81
6.4. Thiết kế móng khung trục 3A (C1)(M1) ............................................................ 82
6.4.1. Chọn kích thước cọc .................................................................................... 82
6.4.2. Kiểm tra chiều sâu chôn đài ........................................................................ 82
6.4.3. Tính toán sức chịu tải của cọc ..................................................................... 83
6.4.4. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ............................................................ 84
6.4.5. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ...................................................................... 85
6.4.6. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc...................................... 85
6.4.7. Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................... 88
6.4.8. Tính toán đài cọc ......................................................................................... 90
6.5. Thiết kế móng khung trục 2B (C10)(M2) .......................................................... 93
6.5.1. Chọn kích thước cọc .................................................................................... 93
6.5.2. Kiểm tra chiều sâu chôn đài ........................................................................ 93
6.5.3. Tính toán sức chịu tải của cọc ..................................................................... 93
6.5.4. Xác định số lượng cọc và bố trí cọc ............................................................ 93
6.5.5. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc ...................................................................... 93
6.5.6. Kiểm tra cường độ nền đất tại mặt phẳng mũi cọc...................................... 94
6.5.7. Kiểm tra độ lún của móng cọc ..................................................................... 94
6.5.8. Tính toán đài cọc ......................................................................................... 95
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN NGẦM.......98
7.1. Đặc điểm công trình ........................................................................................... 98
7.1.1. Vị trí công trình ........................................................................................... 98
7.1.2. Đặc điểm địa chất công trình ....................................................................... 98
7.1.3. Kết cấu và qui mô công trình ...................................................................... 98
7.1.4. Các công tác chuẩn bị thi công .................................................................... 98
7.2. Phương án tổng thể thi công phần ngầm ............................................................ 99
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ..............................100
CHƯƠNG 9: CỌC KHOAN NHỒI ............................................................................100
9.1. Phương án thi công cọc khoan nhồi ................................................................. 100
9.1.1. Phương pháp thi công ống chờ ống ........................................................... 100
9.1.2. Phương pháp thi công bằng guồng xoắn ................................................... 101
9.1.3. Phương pháp thi công phản tuần hoàn ...................................................... 101
9.1.4. Phương pháp thi công gầu xoay và dung dịch Bentonite giữ vách ........... 101
9.2. Chọn máy thi công cọc ..................................................................................... 101
9.2.1. Máy khoan ................................................................................................. 102
9.2.2. Máy cẩu ..................................................................................................... 102
9.2.3. Máy trộn Bentonite .................................................................................... 104
9.3. Trình tự thi công cọc khoan nhồi ..................................................................... 104
9.3.1. Công tác chuẩn bị ...................................................................................... 104
9.3.2. Xác định tim cọc ........................................................................................ 106
9.3.3. Hạ ống vách ............................................................................................... 106
9.3.4. Khoan tạo lỗ và bơm dung dịch bentonite................................................. 108
9.3.5. Xác nhận độ sâu hố khoan và xử lý cặn lắng ............................................ 110
9.3.6. Thi công hạ lồng cốt thép .......................................................................... 111
9.3.7. Công tác thổi rửa đáy lỗ khoan.................................................................. 112
9.3.8. Công tác đổ bê tông ................................................................................... 113
9.3.9. Kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi ......................................................... 117
9.3.10. Công tác phá đầu cọc ............................................................................... 119
9.4. Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi ............................................................. 120
9.4.1. Sụt lỡ vách hố đào ..................................................................................... 120
9.4.2. Sự cố trồi lồng thép khi đổ bê tông ........................................................... 121
9.4.3. Nghiêng lệch hố đào .................................................................................. 122
9.4.4. Hiện tượng tắc bê tông khi đổ ................................................................... 122
9.4.5. Không rút được ống vách lên .................................................................... 122
9.4.6. Khối lương bê tông ít hoặc nhiều hơn so với tính toán ............................. 123
9.4.7. Mất dung dịch giữ vách ............................................................................. 123
9.4.8. Các khuyết tật trong bê tông cọc ............................................................... 123
9.5. Nhu cầu nhân lực và thời gian thi công cọc ..................................................... 124
9.5.1. Số công nhân trong 1 ca ............................................................................ 124
9.5.2. Thời gian thi công cọc khoan nhồi ............................................................ 125
9.6. Biện pháp tổ chức thi công cọc khoan nhồi ..................................................... 125
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀO ĐẤT MÓNG
.....................................................................................................................................126
10.1. Biện pháp thi công đào đất ............................................................................. 126
10.1.1. Chọn biện pháp thi công .......................................................................... 126
10.1.2. Chọn phương án đào đất .......................................................................... 126
10.1.3. Tính khối lượng đất đào .......................................................................... 127
10.2. Tính toán khối lượng công tác đắp đất hố móng ............................................ 129
10.3. Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất ....................................................... 130
10.3.1. Chọn máy đào .......................................................................................... 130
10.3.2. Chọn xe phối hợp để chở đất đi đổ .......................................................... 131
10.3.3. Kiểm tra tổ hợp máy theo điều kiện về năng suất ................................... 132
10.3.4. Sơ đồ di chuyển máy ............................................................................... 132
10.3.5. Chọn tổ thợ thi công đào thủ công .......................................................... 132
10.4. Tổ chức quá trình thi công đào đất ................................................................. 133
10.4.1. Xác định cơ cấu quá trình ........................................................................ 133
10.4.2. Chia phân tuyến công tác ........................................................................ 133
CHƯƠNG 11: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG ĐÀI
MÓNG .........................................................................................................................133
11.1. Thiết kế ván khuôn đài móng ......................................................................... 133
11.1.1. Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng ........................................................... 133
11.1.2. Tính toán ván khuôn móng M1 ............................................................... 134
11.2. Tổ chức công tác thi công bê tông toàn khối đài cọc ..................................... 137
11.2.1. Xác định cơ cấu quá trình ........................................................................ 137
11.2.2. Yêu cầu kĩ thuật các công tác .................................................................. 137
11.2.3. Công tác cốt thép ..................................................................................... 138
11.2.4. Công tác bêtông ....................................................................................... 139
11.2.5. Tính toán khối lượng các công tác .......................................................... 140
11.2.6. Chia phân đoạn thi công .......................................................................... 140
11.2.7. Tính nhịp công tác của dây chuyền bộ phận ........................................... 140
CHƯƠNG 12: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN .................142
12.1. Phương án lựa chọn và tính toán ván khuôn cho cột, dầm sàn tầng điển
hình .......................................................................................................................... 142
12.1.1. Lựa chọn loại ván khuôn sử dụng ........................................................... 142
12.1.2. Chọn phương tiện phục vụ thi công ........................................................ 142
12.2. Thiết kế ván khuôn sàn ................................................................................... 143
12.2.1. Cấu tạo ô sàn ........................................................................................... 143
12.2.2. Tính toán tải trọng tác dụng..................................................................... 144
12.2.3. Xác định khoảng cách xà gồ .................................................................... 144
12.2.4. Xác định khoảng cách cột chống xà gồ ................................................... 145
12.2.5. Tính toán cột chống đỡ xà gồ .................................................................. 146
12.3. Tính toán ván khuôn dầm ............................................................................... 147
12.3.1. Tính ván khuôn đáy ................................................................................. 147
12.3.2. Tính toán ván khuôn thành dầm .............................................................. 149
12.3.3. Kiểm tra cột chống dầm chính................................................................. 149
12.4. Thiết kế ván khuôn cột ................................................................................... 150
12.4.1. Lực chọn ván khuôn ................................................................................ 150
12.4.2. Sơ đồ tính toán ......................................................................................... 150
12.4.3. Tải trọng tác dụng .................................................................................... 151
12.4.4. Kiểm tra điều kiện làm việc..................................................................... 151
12.5. Tính toán ván khuôn cầu thang bộ ................................................................. 152
12.5.1. Thiết kế ván khuôn đáy dầm chiếu nghỉ.................................................. 152
12.5.2. Thiết kế ván khuôn bản thang ................................................................. 153
12.5.3. Tính kích thước xá gồ và khoảng cách cột chống ................................... 155
CHƯƠNG 13: TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN ...............................................156
13.1. Xác định cơ cấu quá trình ............................................................................... 156
13.2. Tính toán khối lượng công việc ...................................................................... 156
13.3. Tính toán chi phí lao động cho các công tác .................................................. 156
13.3.1. Chi phí lao động cho công tác ván khuôn ............................................... 156
13.3.3. Chi phí lao động cho công tác cốt thép ................................................... 157
13.3.4. Chi phí lao động cho công tác bê tông .................................................... 158
13.4. Tổ chức thi công công tác BTCT toàn khối ................................................... 159
13.4.1. Tính nhịp công tác quá trình .................................................................... 159
KẾT LUẬN .................................................................................................................161
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................162
DANH MỤC BẢNG BIỂU
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH ........................................................... 2
Bảng 1.1 Các tầng và chức năng của từng tầng .......................................................... 4
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 2 .........................................................................9
Bảng 2.1 Tải trọng tác dụng lên sàn dày 170mm. ..................................................... 10
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ TẦNG 2 TRỤC 5 ............................. 18
Bảng 3.1 Tải trọng tác dụng lên sàn chiếu nghỉ ........ Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN DẦM ................................ Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.1 Tải trọng do tường và cửa xây trên dầm D2 .............Error! Bookmark not
defined.
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 3 ............................................................ 36
Bảng 5.1 Trọng lượng bản thân sàn tầng mái............ Error! Bookmark not defined.
Bảng 5.2 Bảng tính tĩnh tải sàn phân bố đều truyền lên dầm. ..Error! Bookmark not
defined.
Bảng 5.3 Bảng tính tổng tĩnh tải phân bố đều truyền lên dầm. ..... Error! Bookmark
not defined.
Bảng 5.4 Bảng tính tải trọng tập trung do dầm truyền vào nút khung. ............ Error!
Bookmark not defined.
Bảng 5.5 Bảng tính tải trọng tập trung truyền vào nút khung. Error! Bookmark not
defined.
Bảng 5.6 Bảng tính hoạt tải sàn phân bố đều truyền lên dầm. Error! Bookmark not
defined.
Bảng 5.7 Bảng tính tải trọng tập trung truyền vào nút khung. Error! Bookmark not
defined.
Bảng 5.8 Bảng tính tải trọng gió tĩnh tác dụng lên từng tầng. Error! Bookmark not
defined.
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MÓNG DƯỚI KHUNG TRỤC 3 .......................................77
Bảng 6.1 Địa chất công trình .................................................................................... 77
Bảng 6.2 Tải trọng tính toán trường hợp tải 1 Nmax, Mtư, Qtư .................................... 81
Bảng 6.3 Tải trọng tiêu chuẩn trường hợp tải 1 Nmax, Mtư, Qtư ................................ 81
Bảng 6.4 Kiểm tra lún móng cọc khoan nhồi ........................................................... 89
Bảng 6.5 Kiểm tra lún móng cọc khoan nhồi ............................................................ 94
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN NGẦM.......98
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ..............................100
CHƯƠNG 9: CỌC KHOAN NHỒI ............................................................................100
Bảng 8.1 Thông số máy trộn Bentonite .................................................................. 104
Bảng 8.2 Thông số các chế độ rung của búa rung KE416 ...................................... 107
Bảng 8.3 Thông số búa rung KE-416 ...................................................................... 107
Bảng 8.4 Các chỉ tiêu của dung dịch bentonite trước khi dùng .............................. 108
Bảng 8.5 Thông số kĩ thuật của búa phá bê tông TCB-200 .................................... 120
Bảng 8.6 Thông số kĩ thuật của máy cắt bê tông HS-350T..................................... 120
Bảng 8.7 Tốc độ lỗ khoan dựa vào địa chất ............................................................ 121
Bảng 8.9 Thời gian thi công 1 cọc khoan nhồi........................................................ 125
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀO ĐẤT MÓNG
.....................................................................................................................................126
Bảng 9.1 Thể tích bê tông lót chiếm chỗ ................................................................ 129
Bảng 9.2 Thể tích bê tông đài chiếm chỗ ............................................................... 129
Bảng 9.3 Thể tích bê tông cổ móng chiếm chỗ ....................................................... 129
CHƯƠNG 11: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG ĐÀI
MÓNG .........................................................................................................................133
Bảng 10.1 Thống kê ván khuôn cho 1 đài móng M1 ............................................. 134
Bảng 10.2 Khối lượng công việc trên từng phân đoạn ............................................ 140
CHƯƠNG 12: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN .................142
Bảng 11.1 Các thông số và kích thước cột chống ................................................... 142
CHƯƠNG 13: TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN ...............................................156
Bảng 12.1. Khối lượng các công việc ..................................................................... 156
Bảng 12.2. Tính toán chi phí lao động cho công tác lắp dựng ván khuôn .............. 156
Bảng 12.3 Tính toán chi phí lao động cho vông tác tháo dỡ ván khuôn ................. 157
Bảng 12.4 Tính toán chi phí lao động cho công tác cốt thép .................................. 158
Bảng 12.5 Tính toán chi phí lao động cho công tác đổ bê tông ............................. 158
Bảng 12.6 Tính nhịp công tác quá trình ................................................................. 160
DANH MỤC HÌNH ẢNH
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH ........................................................... 2
Hình 1.1 Mặt bằng tổng thể công trình...................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 2 .........................................................................9
Hình 2.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng 3 .................. Error! Bookmark not defined.
Hình 2.2. Cấu tạo sàn tầng điển hình......................................................................... 10
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ TẦNG 2 TRỤC 5 ............................. 18
Hình 3.1 Mặt bằng cầu thang tầng 2 trục 5 ............................................................... 19
Hình 3.2 Cấu tạo các lớp vật liệu cầu thang .............................................................. 20
Hình 3.3 Cấu tạo bản chiếu nghỉ .............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.4. Sơ đồ tính cốn thang .................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.5 Xác định. nội lực cốn thang ........................ Error! Bookmark not defined.
Hình 3.6 Sơ đồ tính dầm chiều nghỉ DCN1 .............. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.7 Sơ đồ truyền tải về DCN1 .......................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.8 Tính toán nội lực dầm chiếu nghỉ (DCN1) . Error! Bookmark not defined.
Hình 3.9 Sơ đồ tính toán cốt treo............................... Error! Bookmark not defined.
Hình 3.10 Sơ đồ tính toán, nội lực dầm chiếu nghỉ (DCN2)...Error! Bookmark not
defined.
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN DẦM ................................ Error! Bookmark not defined.
Hình 4.1 Sơ đồ truyền tải vào dầm D1, D2 ............... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.2 Sơ đồ tĩnh tải sàn tác dụng lên dầm D1 dạng hình tam giác .............. Error!
Bookmark not defined.
Hình 4.3 Sơ đồ tĩnh tải sàn tác dụng lên dầm D1 dạng phân bố đều ................ Error!
Bookmark not defined.
Hình 4.4 Tổng tĩnh tải tác dụng vào dầm D1 ............ Error! Bookmark not defined.
Hình 4.5 Hoạt tải do ô sàn truyền vào dầm D1 ......... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.6 Sơ đồ tải trọng sàn truyền vào dầm D2 ...... Error! Bookmark not defined.
Hình 4.7 Tải trọng tường và cửa truyền vào dầm D2 Error! Bookmark not defined.
Hình 4.8 Tổng tĩnh tải truyền vào dầm D2 ................ Error! Bookmark not defined.
Hình 4.9 Hoạt tải do ô sàn và dầm phụ truyền vào dầm D2 ...Error! Bookmark not
defined.
CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 3 ............................................................ 36
Hình 5.1 Sơ đồ tính khung trục 3 ............................. Error! Bookmark not defined.
Hình 5.2 Sơ đồ truyền tải trọng sàn vào dầm khung trục 3 .....Error! Bookmark not
defined.
Hình 5.3 Sơ đồ chất tĩnh tải ....................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 5.5 Sơ đồ chất hoạt tải 2 ................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 5.7 Momen do tĩnh tải ...................................... Error! Bookmark not defined.
Hình 5.9 Momen do hoạt tải 2 ................................................................................... 69
Hình 5.11 Momen do gió trái .................................................................................... 70
Hình 5.13 Lực cắt do hoạt tải 1 ................................................................................. 70
Hình 5.15 Lực cắt do gió trái ..................................................................................... 71
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ MÓNG DƯỚI KHUNG TRỤC 3 .......................................77
Hình 6.1 Bố trí cọc trong móng M1 ......................................................................... 85
Hình 6.2 Khối móng quy ước móng M1 .................................................................. 86
Hình 6.3 Biểu đồ tính lún móng M1......................................................................... 90
Hình 6.4 Tháp chọc thủng đài trên mặt phẳng nghiêng móng M1 ............................ 90
Hình 6.5 Tháp chọc thủng đài cọc M1 ...................................................................... 91
Hình 6.6 Mặt cắt tính mô men móng M1 .................................................................. 92
Hình 6.7 Biểu đồ tính lún móng M2.......................................................................... 95
Hình 6.8 Tháp chọc thủng đài cọc M2 ..................................................................... 95
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG PHẦN NGẦM.......98
CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ..............................100
CHƯƠNG 9: CỌC KHOAN NHỒI ............................................................................100
Hình 8.1 Máy khoan cọc nhồi KH125..................................................................... 102
Hình 8.2 Sơ đồ làm việc của máy cẩu ..................................................................... 103
Hình 8.3 Cần trục MKG-25BR ............................................................................... 104
Hình 8.4 Sơ đồ bố trí máy định vi công trình ......................................................... 105
Hình 8.5 Sơ đồ công tác định vi tim cọc ................................................................. 106
Hình 8.6 Cấu tạo ống vách ...................................................................................... 106
Hình 8.7 Bố trí tấm tôn quanh ống vách ................................................................. 108
Hình 8.8 Cấu tạo gầu khoan tạo lỗ .......................................................................... 109
Hình 8.9 Hệ thống ống thổi rửa ............................................................................... 113
Hình 8.10 Ô tô trộn bê tông KamAz-5511 .............................................................. 115
Hình 8.11 Chi tiết quả dọi ....................................................................................... 116
Hình 8.12 Sơ đồ máy siêu âm cọc khoan nhồi ........................................................ 119
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀO ĐẤT MÓNG
.....................................................................................................................................126
Hình 9.1 Hình dáng hố đào...................................................................................... 127
Hình 9.2 Mặt bằng đào hố móng bằng máy ............................................................ 128
CHƯƠNG 11: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG ĐÀI
MÓNG .........................................................................................................................133
Hình 10.1 Ván khuôn phẳng .................................................................................... 134
Hình 10.2 Sơ đồ tính ván khuôn hai đầu là sườn đứng .......................................... 135
Hình 10.3 Sơ đồ tính ván khuôn khi tăng cường thêm hai sườn đứng ở giữa ....... 136
CHƯƠNG 12: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ VÁN KHUÔN PHẦN THÂN .................142
Hình 11.1 Mặt bằng bố trí ván khuôn sàn ............................................................... 143
Hình 11.2 Sơ đồ tính ván khuôn sàn. ..................................................................... 144
Hình 11.3 Sự phân bố nội lực và momen trên ván khuôn sàn................................. 144
Hình 11.4 Sơ đồ tính toán xà gồ ............................................................................. 145
Hình 11.5 Xà gồ chữ C ............................................................................................ 146
Hình 11.6 Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm .............................................................. 148
Hình 11.7 Sơ đồ tính ván khuôn thành dầm. .......................................................... 149
Hình 11.8 Sơ đồ tính toán ván khuôn cột ................................................................ 151
Hình 11.9 Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm ............................................................... 153
Hình 11.10 Sơ đồ tính ván khuôn bản thang .......................................................... 154
Hình 11.11 Sơ đồ tính xà gồ đỡ ván khuôn bản thang ........................................... 155
CHƯƠNG 13: TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN ...............................................156
KHÁCH SẠN EURO STAR - TP.NHA TRANG
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
PHẦN MỘT
KIẾN TRÚC (10%)
Nhiệm vụ:
1. Nắm rõ bản vẽ kiến trúc.
2. Sửa lại bản vẽ kiến trúc gốc.
3. Tổng quan về công trình.
GVHD
SVTH
LỚP
SVTH: Trần Quang Ánh
: ThS. Nguyễn Tấn Hưng
: Trần Quang Ánh
: 13X1B
GVHD: Th.S. Nguyễn Tấn Hưng - TS. Lê Khánh Toàn
1
KHÁCH SẠN EURO STAR - TP.NHA TRANG
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu về công trình
1.1.1. Tên công trình
Công trình mang tên: Khách sạn EURO STAR NHA TRANG
1.1.2. Giới thiệu chung
Nằm bên vịnh biển xinh đẹp Nha Trang. Thành phố Nha trang đang phát triển năng
động và hiện đại, là địa điểm tập trung các đầu mối giao thông. Nhiều khu du lịch, khu
kinh tế mọc lên. Với quỹ đất ngày càng hạn hẹp như hiện nay, việc lựa chọn hình thức
xây dựng các khu nhà ở cũng được cân nhắc và lựa chọn kỹ càng sao cho đáp ứng được
nhu cầu làm việc đa dạng của thành phố, tiết kiệm đất và đáp ứng được yêu cầu thẩm
mỹ, ngoài ra còn giữ được một đô thị xanh, sạch, đẹp. Trong hoàn cảnh đó, việc lựa
chọn xây dựng những khách sạn cao tầng là một giải pháp thiết thực bởi vì nó có những
ưu điểm sau:
- Tiết kiệm đất xây dựng: Đây là động lực chủ yếu của việc phát triển kiến trúc cao
tầng của thành phố, ngoài việc mở rộng thích đáng ranh giới đô thị, xây dựng nhà cao
tầng là một giải pháp trên một diện tích có hạn, có thể xây dựng nhà cửa nhiều hơn và
tốt hơn.
- Tạo không gian xanh cho thành phố: Với không gian xanh, mặt nước lớn kết hợp
hài hòa với thiên nhiên tạo nên một khách sạn kiểu mẫu của thành phố.
- Có lợi cho công tác sản xuất và sử dụng: Một khách sạn cao tầng khiến cho công
tác và sinh hoạt của con người được không gian hóa, khiến cho sự liên hệ theo chiều
ngang và theo chiều đứng được kết hợp lại với nhau, rút ngắn diện tích tương hỗ, tiết
kiệm thời gian, nâng cao hiệu suất và làm tiện lợi cho việc sử dụng.
- Tạo điều kiện cho việc phát triển kiến trúc đa chức năng: Để giải quyết các mâu
thuẫn giữa công tác làm việc và sinh hoạt của con người trong sự phát triển của đô thị
đã xuất hiện các yêu cầu đáp ứng mọi loại sử dụng trong một công trình kiến trúc độc
nhất.
- Làm phong phú thêm bộ mặt đô thị: Việc bố trí các kiến trúc cao tầng có số tầng
khác nhau và hình thức khác nhau có thể tạo được những hình dáng đẹp cho thành phố.
Những tòa nhà cao tầng có thể đưa đến những không gian tự do của mặt đất nhiều hơn.
Từ đó những khách sạn cao tầng được xây dựng.
1.1.3. Vị trí xây dựng
Phường Lộc Thọ nằm ở trung tâm thành phố Nha Trang. Thành phố Nha Trang là
đô thị loại một trực thuộc tỉnh Khánh Hòa, phía bắc giáp thị xã Ninh Hòa, phía đông
giáp biển đông và huyện đảo Trường Sa, phía tây giáp huyện Diên Khánh, phía Nam
giáp huyện Cam Lân.
Công trình xây dựng nằm trên: Lô 96A/6, đường Trần Phú, phường Lộc Thọ,
Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
Hướng Bắc-Tây Bắc
: giáp công trình lân cận;
Hướng Tây-Tây Bắc
: giáp với khu dân cư
SVTH: Trần Quang Ánh
GVHD: Th.S. Nguyễn Tấn Hưng - TS. Lê Khánh Toàn
2
KHÁCH SẠN EURO STAR - TP.NHA TRANG
Hướng Đông-Đông Nam : giáp với đường Trần Phú và bải biển Nha Trang;
Hướng Nam-Đông Nam : giáp công trình lân cận.
- Đặc điểm:
Tòa nhà có 17 tầng nổi và 1 tầng hầm, công trình có mặt bằng hình chữ nhật có
kích thước 12,5x34,0(m2), chiều cao 57,6m tính từ cốt 0.0m.
Các thông số về khu đất gồm:
+ Tổng diện tích khu đất nghiên cứu: 935 m2
+ Diện tích đất xây dựng: 425 m2
1.2. Điều kiện khí hậu, địa chất, thủy văn
Khí hậu:
Thành phố Nha Trang mang những nét của khí hậu nhiệt đới xavan chịu ảnh
hưởng của khí hậu đại dương, khí hậu tương đối ôn hòa.
+Nhiệt độ:
Nhiệt độ trung bình hàng năm: 26,3 oC
Mùa đông ít lạnh và mùa khô kéo dài
Chênh lệch giữa tháng có nhiệt độ cao nhất tháng 6 (32,5oC) và tháng có nhiệt
độ thấp nhất tháng 1 (21,8 oC) là 10,7 oC.
+Mùa mưa: từ tháng 9 đến tháng 12:
Lượng mưa trung bình hàng năm: 1280mm;
+Gió: có hai mùa gió chính:
Gió tây nam chiếm ưu thế vào mùa hè; gió đông bắc chiếm ưu thế trong mùa
đông.
Thuộc khu vực gió IIA
+Độ ẩm: độ ẩm trung bình hàng năm: 79,5%
Nắng: tổng số giờ nắng trong năm: 2540 giờ.
Địa hình:
Địa hình khu đất bằng phẳng, tương đối rộng rãi thuận lợi cho việc xây dựng
công trình.
Địa chất:
Theo tài liệu báo cáo kết quả địa chất công trình, khu đất xây dựng tương đối
bằng phẳng và được khảo sát bằng phương pháp khoan. Độ sâu khảo sát là 50 m, mực
nước ngầm ở độ sâu cách mặt đất tự nhiên là 6,5 m. Theo kết quả khảo sát gồm có các
lớp đất từ trên xuống dưới:
Phần đất lấp: chiều dày không đáng kể.
Sét pha, trạng thái dẻo cứng, dày 6,2m.
Cát pha, trạng thá dẻo, dày 4,8m.
Cát bụi trạng thái chặt vừa, dày 6,5m.
Cát hạt nhỏ và hạt trung, trạng thái chặt vừa, dày 8,1m.
Cát hạt thô lẫn cuội sỏi, trạng thái chặt, chiều dày lớn hơn 60m.
SVTH: Trần Quang Ánh
GVHD: Th.S. Nguyễn Tấn Hưng - TS. Lê Khánh Toàn
3
KHÁCH SẠN EURO STAR - TP.NHA TRANG
1.3. Các giải pháp kiến trúc công trình
1.3.1. Giải pháp mặt bằng tổng thể
Vì đây là công trình mang tính đơn chiếc, độc lập nên giải pháp tổng mặt bằng
tương đối đơn giản. Việc bố trí tổng mặt công trình chủ yếu phụ thuộc vào vị trí công
trình, các đường giao thông chính và diện tích khu đất. Hệ thống bãi đậu xe được bố trí
ở khu riêng lẻ đáp ứng được nhu cầu đậu xe của các hộ dân, có cổng chính hướng trực
tiếp ra mặt đường lớn (Đường Trần Phú).
Hệ thống kỹ thuật điện, nước được nghiên cứu kĩ, bố trí hợp lý, tiết kiệm dễ dàng
sử dụng và bảo quản.
Bố trí mặt bằng khu đất xây dựng sao cho tiết kiệm và sử dụng có hiệu quả nhất, đạt
yêu cầu về thẩm mỹ và kiến trúc.
1.3.2. Giải pháp mặt bằng
Công trình được xây dựng mới hoàn toàn trên khu đất. Bao gồm 14 tầng nổi và 1
tầng hầm, được xây dựng trên khu đất có diện tích 1565m2 trong đó diện tích đất xây
dựng là 425m2.Với tổng chiều cao công trình là 57,6m. Khu vực xây dựng sát với công
trình lân cận.
Trong khối nhà có các phòng sau:
Bảng 1.1 Các tầng và chức năng của từng tầng
Tầng
Công năng
Tầng hầm
Tầng 1, tầng 2,
tầng lửng
Là gara để xe, nơi chứa các bể nước
Phòng làm việc của lể tân, nhân viên,
sảnh đợi của khách
Phòng ngủ của khách.
Tầng 3-14
Tầng kỹ thuật
Phòng kỹ thuật thang máy
Diện tích Chiều cao
(m2)
(m)
668,3
3,9
425
3,6
425
3,6
425
3,6
1.3.3. Giải pháp mặt đứng
Mặt đứng sẽ ảnh hưởng đến tính nghệ thuật của công trình và kiến trúc cảnh quan
của khu phố. Khi nhìn từ xa ta có thể cảm nhận toàn bộ công trình trên hình khối kiến
trúc của nó. Mặt trước và mặt sau của công trình được cấu tạo bằng tường ngoài có ốp
đá và kính, với mặt kính là những ô cửa rộng nhằm đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho
ngôi nhà. Hai mặt chính của công trình đều có hệ lam bằng bê tông và kim loại vừa có
tác dụng che nắng vừa làm tăng tính thẩm mỹ cho công trình, tạo nên sự nhịp nhàng và
mềm mại cho công trình. Hai mặt bên của công trình được hoàn thiện bằng đá Granit.
1.3.4. Giải pháp thiết kế kết cấu
Ngày nay, trên thế giới cũng như ở Việt Nam việc sử dụng kết cấu bêtông cốt thép
trong xây dựng trở nên rất phổ biến. Đặc biệt trong xây dựng nhà cao tầng, bêtông cốt
thép được sử dụng rộng rãi do có những ưu điểm sau:
+ Giá thành của kết cấu BTCT thường rẻ hơn kết cấu thép đối với những công
trình có nhịp vừa và nhỏ chịu tải như nhau.
SVTH: Trần Quang Ánh
GVHD: Th.S. Nguyễn Tấn Hưng - TS. Lê Khánh Toàn
4
KHÁCH SẠN EURO STAR - TP.NHA TRANG
+ Bên lâu, ít tốn tiền bảo dưỡng, cường độ ít nhiều tăng theo thời gian.Có khả năng
chịu lửa tốt.
+ Dễ dàng tạo được hình dáng theo yêu cầu kiến trúc.
Bên canh đó kết cấu BTCT tồn tại nhiều khuyết điểm như trọng lượng bản thân
lớn, khó vượt được nhịp lớn, khó kiểm tra chất lượng và vết nứt.
Xem xét nhưng ưu điểm, nhược điểm của kết cấu BTCT và đặc điểm của công
trình thì việc chọn kết cấu BTCT là hợp lí.
Kết cấu tòa nhà được xây dựng trên phương án hệ khung kết hợp sàn BTCT, đảm
bảo tính ổn định và bền vững cho các khu vực chịu tải trọng lớn.
Phương án nền móng sẽ thi công theo phương án cọc khoan nhồi đảm bảo cho toàn
bộ hệ kết cấu được an toàn và ổn định, tuân theo các tiêu chuẩn xây dựng hiện hành.
Tường bao xung quanh được xây gạch đặc kết hợp hệ khung nhôm kính bao che
cho toàn bộ tòa nhà
Các vật liệu sử dụng cho công tác hoàn thiện sẽ được thiết kế với tiêu chuẩn cao
đáp ứng nhu cầu hiện đại hóa cũng như các yêu cầu về thẩm mỹ, nội thất của tòa nhà
văn phòng làm việc.
1.4. Các giải pháp kỹ thuật công trình
1.4.1. Hệ thống điện
Công trình sử dụng điện từ hệ thống điện thành phố. Ngoài ra còn có một máy phát
điện dự trữ, nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong tòa nhà có thể hoạt động
được bình thường trong tình huống mạng lưới điện bị cắt đột ngột. Điện năng phải bảo
đảm cho hệ thống thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt động liên tục.
Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng thời khi thi
công). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường phải
đảm bảo an toàn không đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo điều kiện dễ dàng khi cần sữa
chữa. Hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 50A bố trí theo tầng và theo khu vực bảo
đảm an toàn khi có sự cố xảy ra.
1.4.2. Hệ thống nước
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố và dẫn vào bể chứa nước ở
tầng hầm, rồi bằng hệ thống bơm nước tự động nước được bơm đến từng phòng nhờ hệ
thống bơm ở tầng hầm.
Nước thải từ công trình được đưa về hệ thống thoát nước chung của thành phố.
Nước mưa từ mái được dẫn xuống bằng hệ thống ống thoát đứng. Nước trong ống được
đưa xuống mương thoát quanh nhà và đưa ra hệ thống thoát nước chính.Nước thải từ
phòng vệ sinh cho thoát xuống bể tự hoại, qua xử lý nước thãi mới được đưa ra hệ thống
thoát nước chính.
1.4.3. Hệ thống giao thông nội bộ
Giữa các phòng và các tầng được liên hệ với nhau bằng phương tiện giao thông
theo phương ngang và phương thẳng đứng:
- Phương tiện giao thông nằm ngang là các hành lang giữa rộng 2,1 m.
SVTH: Trần Quang Ánh
GVHD: Th.S. Nguyễn Tấn Hưng - TS. Lê Khánh Toàn
5
KHÁCH SẠN EURO STAR - TP.NHA TRANG
- Phương tiện giao thông thẳng đứng được thực hiện bởi 2 cầu thang bộ và 1 cầu
thang máy với kích thước lồng thang 4250x2930 có đối trọng sau, vận tốc di chuyển
4m/s. Bố trí 2 cầu thang máy cạnh cầu thang bộ, cầu thang bộ còn lại ở phía đầu hồi
đảm bảo cự ly an toàn thoát hiểm khi có sự cố.
1.4.4. Hệ thống thông gió, chiếu sáng
Với điều kiện tự nhiên đã nêu ở phần trước, vấn đề thông gió và chiếu sáng rất
quan trọng. Các phòng đều có mặt tiếp xúc với thiên nhiên nên cửa sổ và cửa đi của
công trình đều được lắp kính, khung nhôm, và có hệ lam che nắng vừa tạo sự thoáng
mát, vừa đảm bảo chiếu sáng tự nhiên cho các phòng. Ngoài ra còn kết hợp với thông
gió và chiếu sáng nhân tạo.
1.4.5. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
Các đầu báo khói, báo nhiệt được lắp đặt cho các khu vực tầng hầm, kho, khu vực
sãnh, hành lang và trong các phòng kỹ thuật, phòng điều kiển thang máy.
Các thiết bị báo động như: nút báo động khẩn cấp, chuông báo động được bố trí tại
tất cả các khu vực công cộng, ở những nơi dễ nhìn, dễ thấy của công trình để truyền tín
hiệu báo động và thông báo địa điểm xẩy ra hỏa hoạn. Trang bị hệ thống báo nhiệt, báo
khói và dập lửa cho toàn bộ công trình.
Nước chữa cháy: Được lấy từ bể nước hầm, sử dụng máy bơm xăng lưu động. Các
đầu phun nước được lắp đặt ở phòng kỹ thuật của các tầng và đươc nối với các hệ thống
cứu cháy khác như bình cứu cháy khô tại các tầng, đèn báo các cửa thoát hiểm, đèn báo
khẩn cấp tại tất cả các tầng.
1.4.6. Hệ thống chống sét
Chống sét cho công trình sử dụng loại đầu kim thu sét được sản xuất theo công
nghệ mới nhất; dây nối đất dùng loại cáp đồng trục Triax được bọc bằng 3 lớp cách điện,
đặc biệt có thể lắp đặt ngay bên trong công trình bảo đảm mỹ quan cho công trình, cách
li hoàn toàn dòng sét ra khỏi công trình.
Sử dụng kỹ thuật nối đất hình tia kiểu chân chim, đảm bảo tổng trở đất thấp và
giảm điện thế bước gây nguy shiểm cho người và thiết bị. Điện trở nối đất của hệ thống
chống sét được thiết kế đảm bảo 10.
Hệ thống nối đất an toàn cho thiết bị được thực hiện độc lập với hệ thống nối đất
chống sét. Điện trở của hệ thống nối đất an toàn phải đảm bảo 4. Các tủ điện, bảng
điện, thiết bị dùng điện có vỏ bằng kim loại đều phải được nối với hệ thống nối đất.
1.4.7. Vệ sinh môi trường
Để giữ vệ sinh môi trường, giải quyết tình trạng ứ đọng nước thì phải thiết kế hệ
thống thoát nước xung quanh công trình. Nước thải của công trình được xử lí trước khi
đẩy ra hệ thống thoát nước của Thành Phố.
Sàn tầng hầm được thiết kế với độ dốc 1% để dẫn nước về các mương và đưa về
hố ga.
Rác thải hàng ngày được công ty môi trường và đô thị thu gom, dùng xe vận chuyển
đến bãi rác của thành phố.
SVTH: Trần Quang Ánh
GVHD: Th.S. Nguyễn Tấn Hưng - TS. Lê Khánh Toàn
6
KHÁCH SẠN EURO STAR - TP.NHA TRANG
Công trình được thiết kế ống thả rác, tại các tầng có cửa tự động đóng.
1.5. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
1.5.1. Mật độ xây dựng
K0 là tỷ số diện tích xây dựng công trình trên diện tích lô đất (%) trong đó diện tích
xây dựng công trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái công trình.
S
K0 = XD .100% = (425/935).100% =45 %
S LD
Trong đó: SXD = 425m2 là diện tích xây dựng công trình theo hình chiếu mặt bằng
mái công trình.
SLD = 935 m2 là diện tích lô đất.
1.5.2. Hệ số sử dụng
HSD là tỉ số của tổng diện tích sàn toàn công trình trên diện tích lô đất.
S
HSD = S = (4394/935) = 4,7
S LD
Trong đó: SS 4394m2 là tổng diện tích sàn toàn công trình không bao gồm diện
tích sàn mái.
1.6. Kết luận và kiến nghị
Về tổng thể công trình được xây dựng nằm trong khu vực trung tâm của thành phố,
rất phù hợp với quy hoạch tổng thể, có kiến trúc đẹp, hiện đại. Xây dựng và đưa công
trình vào sử dụng mang lại nhiều lợi ích, giải quyết nhu cầu về chỗ ở.
Về kết cấu, hệ kết cấu khung bê tông cốt thép toàn khối, đảm bảo cho công trình
chịu được tải trọng đứng và ngang rất tốt. Kết cấu móng vững chắc với hệ móng cọc
khoan nhồi, có khả năng chịu tải rất lớn.
Vì vậy dự án xây dựng KHÁCH SẠN EURO STAR NHA TRANG là một dự án
có tính khả thi, hết sức cần thiết và ý nghĩa trong việc giải quyết nhu cầu về chỗ ở và
sinh hoạt cho người dân.
Để có một thuyết minh hoàn chỉnh, đầy đủ cho một nhà cao tầng, đòi hỏi kiến thức
chuyên môn của rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Với bản thân, mình em nhận thấy mình
không tránh khỏi những thiếu sót trong thuyết minh này. Rất mong sự quan tâm và thông
cảm của quý thầy cô.
SVTH: Trần Quang Ánh
GVHD: Th.S. Nguyễn Tấn Hưng - TS. Lê Khánh Toàn
7
KHÁCH SẠN EURO STAR - TP.NHA TRANG
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
PHẦN HAI
KẾT CẤU (60%)
Nhiệm vụ:
1. Thiết kế sàn tầng 3.
2. Thiết kế cầu thang trục 1.
3. Thiết kế Khung trục 2.
6. Thiết kế móng dưới cột khung trục 2.
GVHD
SVTH
LỚP
SVTH: Trần Quang Ánh
: Th.S NGUYỄN TẤN HƯNG
: TRẦN QUANG ÁNH
: 13X1B
GVHD: Th.S. Nguyễn Tấn Hưng - TS. Lê Khánh Toàn
8
KHÁCH SẠN EURO STAR - TP.NHA TRANG
* Vật liệu sử dụng thiết kế sàn, dầm, cột, móng:
- Bê tông B25 có: Rb = 14,5(MPa) = 145(daN/cm2)
Rbt = 1,05(MPa) = 105 (daN/cm2)
- Cốt thép Ø≤8: dùng thép CI có: Rs= Rsc= 225(MPa) = 2250 (daN/cm2)
- Cốt thép Ø≥10: dùng thép CII có: Rs= Rsc= 280(MPa) = 2800 (daN/cm2)
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 3
2.1. Phân loại ô sàn vàn sơ bộ chọn chiều dày sàn
34000
S15
S13
S8
S9
S9
S9
S10
S11
S5
S6
S6
S6
S6
S6
S2
S2
S2
S2
S1
S2
S12
S16
S17
12500
S13
S14
S7
S4
S18
S3
A
A
Hình 2.1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng 3
Chọn chiều dày sàn:
Chọn chiều dày bản sàn theo công thức: hb =
D
.l1
m
Trong đó:
l1: là cạnh ngắn của ô bản.
D= 0,8 1,4 phụ thuộc vào tải trọng. Chọn D=1.
m= 30 35 với bản loại dầm.
m= 40 45 với bản kê bốn cạnh.
Căn cứ vào kích thước, cấu tạo, liên kết, tải trọng tác dụng ta chia làm các loại ô bảng: (Xem
phụ lục 1: Phân loại ô sàn tầng 3 và chiều dày sàn).
SVTH: Trần Quang Ánh
GVHD: Th.S Nguyễn Tấn Hưng - T.S Lê Khánh Toàn
9
KHÁCH SẠN EURO STAR - TP.NHA TRANG
2.2. Xác định tải trọng
2.2.1. Tĩnh tải sàn
a. Trọng lượng các lớp sàn
Cấu tạo sàn như hình sau:
- Gạch granite dày 10mm
-Vữa xi măng lót dày 20mm
- Sàn BTCT
- Vữa trát trần dày 15mm
- Các lớp khác (trần, thiết bị kỹ thuật…)
Hình 2.2. Cấu tạo sàn tầng điển hình
Dựa vào cấu tạo kiến trúc lớp sàn, ta có:
gtc = . (daN/m2): tĩnh tải tiêu chuẩn.
gtt = gtc.n (daN/m2): tĩnh tải tính toán.
Trong đó: (daN/m3): trọng lượng riêng của vật liệu.
n: hệ số vượt tải lấy theo TCVN2737-1995.
Ta có bảng tính tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán sau:
Bảng 2.1 Tải trọng tác dụng lên sàn dày 90mm.
Chiều
dày
Tr.lượng
riêng
gtc
(m)
(daN/m3)
(daN/m2)
1.Gạch Granite
2.Vữa XM lót
0.01
0.02
2200
1600
22
32
1.1
1.3
24.2
41.6
3.Bản BTCT
0.09
2500
250
1.1
467.5
4.Vữa trát
0.015
1600
24
1.3
31.2
60
1.1
66
388
Lớp vật liệu
5.Trần
Tổng cộng
Hệ
số n
gtt
(daN/m2)
b. Trọng lượng tường ngăn và tường bao che trong phạm vi ô sàn ( S5, S6,S7,S8,S12,
S14) là :
Tường ngăn giữa các khu vực khác nhau trên mặt bằng dày 100mm. Tường ngăn xây
bằng gạch rỗng có = 1500 (daN/m3).
Đối với các ô sàn có tường đặt trực tiếp trên sàn không có dầm đỡ thì xem tải trọng đó
phân bố đều trên sàn. Trọng lượng tường ngăn trên dầm được qui đổi thành tải trọng phân bố
truyền vào dầm.
SVTH: Trần Quang Ánh
GVHD: Th.S Nguyễn Tấn Hưng - T.S Lê Khánh Toàn
10