Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Trắc nghiệm bệnh học cơ sở có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.39 KB, 14 trang )

Tên học phần: Bệnh học cơ sở
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề số 1:
Câu 1: biểu hiện lâm sàng nào thường gợi ý bệnh nhân bị thiếu máu:
A. Da xanh, niêm nhạt
B. Hồi hộp, đánh trống ngực
C. Nhức đầu, chóng mặt, ù tai
D. Thở nhanh, nóng
Câu 2: một phụ nữ mang thai thiếu máu mạn mức độ nhẹ khi:
A. Hb < 12g/dl
B. Hb <11g/dl
C. Hb < 11g/dl và >9g/dl
D. B và C đúng.
Câu 3: Nguyên nhân nào gây thiếu máu do giảm sản xuất HC
A. Xuất huyết tiêu hóa
B. Thiếu sắt
C. Gẫy xương chậu
D. Trĩ.
Câu 4: kết quả huyết đồ của một phụ nữ: Hb = 10.5g/dl, MCV=90fL,
MCH=30pg. bệnh nhân này:
A. Không có thiếu máu
B. Thiếu máu HYC nhỏ nhược sắc
C. Thiếu máu HC to ưu sắc
D. Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào
Câu 5: 1 bệnh nhân nữ có huyết áp đo tại phòng khám là 180/110mmHg. Theo
ESC/ESH 2013, bệnh nhân này:
A. Không có tăng huyêt áp
B. Tăng huyết áp độ 1
C. Tăng huyết áp độ 2
D. Tăng huyết áp độ 3
Câu 6: bệnh nhân nam 60t hút thuốc lá, BMI=25, HDL=65mg/dl. Bệnh nhân


này có bao nhiêu yếu tố nguy cơ tim mạch:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 7: tăng huyết áp có thể gây biên chứng ở cơ quan nào sau đây:


A. Mắt
B. Não
C. Thận
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Tăng huyết áp sẽ gây ra biến chứng tim nào lớn nhất:
A. Dày thất trái
B. Dày thất phải
C. Suy tim trái
D. Suy tim phải
Câu 9: nguyên nhân nào sau đây gây suy tim phải:
A. Hẹp van 2 lá
B. Hở van 2 lá
C. Hở van động mạch chủ
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: bệnh nhân có bệnh tim nhưng hoạt động thể lực thông thường không
khó thở, bệnh nhân này:
A. Không suy tim
B. Suy tim dộ 1
C. Suy tim độ 2
D. Tất cả đều sai.
Câu 11: bệnh nhân có bệnh tim cấu trúc, không có triệu chứng suy tim bệnh
nhân này:

A. Không suy tim
B. Suy tim giai đoạn A
C. Suy tim giai đoạn B
D. Tất cả đều sai.
Câu 12: bệnh nhân co NT-proBNP=800pg/ml. bệnh nhân này:
A. Không suy tim
B. Nghi ngờ suy tim
C. Suy tim
D. Tất cả đều sai.
Câu 13: thuốc nào sau đây có thể cải tiên lượng cho bệnh nhân suy tim:
A. Lợi tiểu quai
B. Digoxin
C. Chẹn Beta
D. Tất cả sai. (thuốc ức chế men chuyển)
Câu 14: Đặc điểm nào không gợi ý bệnh nhân bị ĐTĐ typ 2:
A. Có thể xảy ra ở bất kì lứa tuổi nào


B. Thường gặp ở người trên 40t
C. Các triệu chứng thường khởi phát âm thầm và tiến triển nhanh
D. Thường đáp ứng tốt với thuốc viên hạ đường huyết.
Câu 15: biến chứng cấp tính nào có thể xảy ra khi điều trị bệnh nhân ĐTĐ typ
2:
A. Hôn mê do nhiễm ceton-acid
B. Hôn mê do tăng áp lực thẩm thấu
C. Hôn mê do hạ đường huyết
D. B và C đúng.
Câu 16: Chế đọ dinh dưỡng hợp lý cho bệnh nhân ĐTĐ là:
A. Hạn chế Glucid ít hơn 50% nhu cầu năng lượng mỗi ngày
B. Chọn loại thực phẩm có chỉ số đường huyết thấp

C. Chọn loại thực phẩm có ít chất xơ
D. Tất cả đều đúng.
Câu 17:nguyên tắc dùng thuốc điều trị cho bệnh nhân ĐTĐ typ 1 là:
A. Chỉ dùng thuốc viên hạ đường huyết
B. Chỉ dùng insulin (câu này chị ko chắc, mà đó giờ chỉ thấy bn typ 1 chích
insulin ko hà, bạn nào có đi học trả lời câu này nhe)
C. Phối hợp insulin và thuốc hạ đường huyết khi cần
D. B và C đúng.
Câu 18: một bệnh nhân (nam hay nữ???) tăng huyết áp cpos vòng eo 92 cm,
Tryglycerid=160mg/dl.
A. Có hội chứng chuyển hóa (nếu là nam thì Ko, nữ thì có)
B. Không có hội chứng chuyển hóa
Câu 19: tuổi cần tầm soát rối loạn lipid máu theo NCEP-ATP III là:
A. >20t
B. >30t
C. >40t
D. >50t.
Câu 20: một bệnh nhân ĐTĐ typ 2 có LDL=110mg/dl. Mục tiêu LDL cần điều
trị cho bệnh nhân này là:
A. Không cần điều trị vì LDL bình thường
B. LDL<70mg/dl
C. LDL<100mg/dl
D. LDL<130mg/dl
Câu 21: 1 bệnh nhân nam quê ở An Giang có BMI = 25 được đánh giá là:
A. Gầy
B. Bình thường
C. Tăng trọng


D. Béo phì.

Câu 22: Cận lâm sàng thường gặp trong bệnh basedow:
A. T3 tăng, T4 giảm
B. FT3 giảm, FT4 tăng
C. TSH giảm
D. B và C đúng.
Câu 23: biến chứng tim mạch có thể gặp trên bệnh nhân Basedow là:
A. Rối loạn nhịp tim
B. Nhồi máu cơ tim
C. Cơn bão giáp
D. Tất cả đều đúng.
Câu 24: Điều trị ngoại khoa trong bệnh Basedow được chỉ định khi:
A. Điều trị nội khoa ổn định
B. Bướu giáp nhân độc
C. Basedow có biểu hiện lồi mắt
D. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Đặc điểm nào không đúng trong viêm đa khớp dạng thấp:
A. Viêm có tính chất đối xứng
B. Khớp này hết sưng đau mới chuyển sang khớp khác
C. Khớp này đau rồi chuyển sang khớp khác nhưng khớp ban đâu vẫn còn đau
D. Cứng khớp buổi sáng kéo dài trên 1h.
Câu 26: Đặc điểm nào không đúng trong X quang bàn tay và cổ tay của viêm
đa khớp dạng thấp:
A. Hình bào mòn xương
B. Đặc xương dưới sụn
C. Hẹp khe xương
D. Mất vôi rõ rệt ở các khớp tổn thương.
Câu 27: Điều trị cơ bản trong viêm đa khớp dạng thấp nhằm:
A. Cải thiện triệu chứng viêm, giảm đau
B. Làm chậm hoặc ngưng diễn tiến của bệnh
C. Chỉ do bác sĩ chuyên khoa chỉ định

D. B và C đúng.
Câu 28: Đặc điểm nào không phải của nhiễm trùng tiểu trên
A. Vị trí nhiễm trùng từ bàng quang trở lên
B. Thường có biểu hiện nhiễm trùng toàn thân rõ
C. Gồm viêm đài bể thận cấp, viêm đài bể thận mạng
D. Cần phải cấy máu.
Câu 29: Hội chứng niệu đạo cấp gồm:
A. Tiểu gắt
B. Tiểu lắc nhắc nhiều lần, mỗi lần một ít nươc tiểu


C. Tiểu khó
D. Tất cả đều đúng.
Câu 30: Cận lâm sàng cần làm để chẩn đoán nhiễm trùng tiểu:
A. Phải làm công thức máu
B. Phải lấy máu
C. Phải cấy nước tiểu giữa dòng
D. Tổng phân tích nước tiểu.
Câu 31: Biến chứng cấp tính của nhiễm trùng tiểu là:
A. Viêm đài bể thận cấp
B. Viêm bàng quan cấp
C. Viêm niệu đạo cấp
D. Choáng nhiễm trùng.
Câu 32: Cơ chế chủ yếu gây loét dạ dày – tá tràng:
A. Tăng yếu tố tấn công
B. Giảm yếu tố bảo vệ
C. Tăng yếu tố tấn công và giảm yếu tố bảo vệ
D. Giảm yếu tố tấn công và tăng yếu tố bảo vệ
Câu 33: Yếu tố nguy cơ hàng đầu có thể gây loét dạ dày- tá tràng hiện nay là:
A. Rượu

B. Thuốc kháng viêm non-steroid
C. Di truyền
D. Stress.
Câu 34: Tác nhân nào sau đây được gọi là vi khuẩn không điển hình
A. Klebsiella pneumoniae
B. Hemophillus influenzae
C. Legionella pneumoniae
D. Staphylococcuss aureus.
Câu 35: Xét nghiệm nào được ưu tiên thực hiện để giúp chẩn đoán viêm phổi
cộng đồng:
A. Công thức máu
B. X quang ngực
C. Cấy máu
D. Khí máu động mạch

Câu 36: Tiếng rale đặc trưng gợi ý viêm phổi là:
A. Rale ầm
B. Rale nổ
C. Rale rit


D. Rale ngày
Câu 37: Bệnh nhân nam 70t huyết áp tâm trương 80mmHg, được chẩn đoán
viêm phổi bệnh nhân này nên:
A. Điều trị ngoại trú
B. Điều trị khoa nội hô hấp
C. Điều trị khoa ICU
D. Tất cả đều sai.
Câu 38: Xét nghiệm nào giúp xác định virus B đang nhân đôi:
A. HbsAg

B. Anti-Hb3
C. HbcAg
D. Tất cả đều sai. (HbeAg)
Câu 39: Biểu hiện lâm sàng nào không phải của hội chứng tăng áp lực tĩnh
mạch cửa:
A. Giãn tĩnh mạch thực quản
B. Trĩ
C. Sao mạch
D. Tuần hoàn bàng hệ
Câu 40: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu cảnh báo trong sốt xuất huyết
Dengue:
A. Vật vã, lừ đừ, li bì
B. Gan to >2cm
C. Xuất huyết dưới da
D. Tiểu ít
Câu 41: Khi giãn vỡ tĩnh mạch thực quản có thể gây ra
A. Viêm thực quản
B. Loét thực quản
C. Xuất huyết tiêu hóa trên
D. Xuất huyết tiêu hóa dưới
Câu 42: Tìm kháng nguyên Dengue nên thực hiện:
A. Trước ngày 5 của bệnh
B. Sau ngày 5 của bệnh
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 43: Tiêu chuẩn xuất viện nào không đúng đối với bệnh nhân sốt xuất
huyết:
A. Hết sốt 2 ngày
B. Tỉnh táo
C. Mạch và huyết áp bình thường

D. Tiểu cầu < 50.000/mm3


Câu 44: Thiểu niệu:
A. ThỂ tích nước tiểu = 1L/24h
B. Thể tích nước tiểu >1L/24h
C. Thể tích nước tiểu <400ml/24h
D. Thể tích nước tiểu >400ml/24h
Câu 45: Nguyên nhân nào gây suy thận mạn nhiều nhất
A. Tăng huyết áp
B. Đái tháo đường
C. Viêm cầu thận mạn
D. Sỏi thận
Câu 46: Mục tiêu nào không đúng trong điều trị suy thận mạn:
A. Giảm triệu chứng bệnh
B. Giảm tốc độ tiến triển của suy thận mạn
C. Điều trị thay thế thận khi cần
D. Điều trị tốt có thể phục hồi
Câu 47: Một bệnh nhân có đọ lọc cầu thận = 35ml/phút/1.73m2 da. Bệnh nhân
này bệnh thận mạn giai đoạn:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Câu 48: Thiếu máu trong suy thận mạn chủ yếu là do:
A. Thiếu Fe
B. Thiếu protein
C. Thiếu Erythropoietin
D. Tất cả đều đúng.
Hết



ĐỀ THI LÝ THUYẾT HỌC KỲ 2 LẦN 1 NĂM 2016-2017
MÔN: BỆNH HỌC CƠ SỞ
ĐỐI TƯỢNG: DƯỢC
THỜI GIAN: 35 PHÚT
Câu 1: Hoàn cảnh xuất hiện bệnh gút
A. Do nóng
B. Do lạnh
C. Do nhiễm trùng
D. Do uống rượu
Câu 2: Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh gút
A. Đau khớp lớn
B. Đau khớp nhỏ
C. Đau đa khớp
D. Đau lưng
Câu 3: Thấp khớp cấp thường gặp biến chứng gì? Ngoại trừ
A. Teo cơ cứng khớp
B. Biến dạng khớp
C. Đau khớp
D. A,B sai
Câu 4: Nhiễm trùng đường tiểu trên bao gồm:
A. Viêm đài bể thận cấp
B. Viêm bàng quang
C. Viêm niệu đạo
D. Viêm âm hộ
Câu 5: Các biểu hiện lâm sàng (nguyên nhân chứ sao là bh lâm sàng?) suy
thận mạn là
A. TrưỚc thận
B. Tại thận

C. Sau thận
D. Cả A,B,C
Câu 6: Nhiễm trùng đường tiểu dưới bao gồm:
A. Viêm bàng quang
B. Viêm tiền liệt tuyến
C. Viêm niệu đạo
D. A,B,C đúng
Câu 7: Triệu chứng lâm sàng viêm niêu đạo cấp
A. Hội chứng niệu đạo cấp
B. Lổ tiểu đỏ


C. A,B đúng
D. A, B sai
Câu 8: THOÁI HÓA KHỚP THƯỜNG GẶP Ở LỨA TUỔI NÀO
A. 10 – 20 tuổi
B. 20 – 30 tuổi
C. 30 – 40 tuổi
D. 40 – 50 tuổi (chăc vậy :D)
Câu 9: Cận lâm sàng gì đặc hiệu trong bệnh gút
A. Công thức máu
B. CRP
C. Tốc độ máu lắng
D. Acid uric
Câu 10: Cận lâm sàng gì đặc hiệu trong viêm đa khớp dạng thấp
A. Công thức máu
B. Tốc độ lắng máu
C. A, B sai (Yếu tố dạng thấp RF, Kháng thể kháng CCP, X quang)
D. A, B đúng
Câu 11: PHÒNG NGỪA BỆNH GÚT CẦN

A. Ăn tôm cua
B. Hạn chế tôm cua
C. Hạn chế bia rượu
D. Ngưng hút thuốc lá
Câu 12: Nguyên nhân nào gây suy thận tiến triển nặng thêm
A. Uống rượu
B. Hút thuốc lá
C. Nam giới
D. Béo phì
Câu 13: Suy thận cấp trước thận do
A. Sỏi thận
B. Thiếu nước
C. Thừa nước
D. U xơ TLT
Câu 14: : Suy thận cấp sau thận do
A. Do sỏi
B. Do thiếu nước
C. Do chấn thương
D. Do thừa nước
Câu 15: Nguyên nhân suy thận cấp trước thận là gì
A. Hẹp động mạch thận
B. Suy tim sung huyết


C. Viêm mạch máu thận
D. Hoại tử ống thận
Câu 16: Đặc điểm lâm sàng bệnh viêm khớp dạng thấp gồm
A. Nóng, đỏ, ít đau
B. Khớp nhỏ
(sao câu nào cũng sai hết vậy?? T_T)

C. Không biến dạng khớp
D. Không đối xứng
Câu 17: Cần chẩn đoán phân biệt gút cấp với: chọn câu sai
A. Giả gút
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Lao khớp
D. Viêm khớp do vi trùng
Câu 18: Cần chẩn đoán phân biệt gút mạn với: chọn câu sai
A. Viêm khớp vảy nến
B. Viêm khớp dạng thấp
C. Lao khớp
D. Thoái hóa khớp
Câu 19: Đặc điểm bệnh gút . chọn câu sai
A. Thường gặp ở nam (90-95%)
B. Thường gặp ở nữ( 90%)
C. Thường gặp ở nam sau tuổi 40
D. Thường gặp ở nữ sau tuổi 60
Câu 20: Gút nguyên phát chiếm tỷ lệ
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
CÂU 21: Gút thứ phát là do: Chọn câu sai
A. Do bệnh thận
B. Do bệnh ác tính cơ quan tạo máu
C. Do thuốc kháng sinh
D. Do thuốc kháng lao
CÂU 22: Định nghĩa tăng acid uric máu ở nữ
A. > 300mol/l
B. >360 mol/l

C. >420mol/l
D. >480mol/l
Câu 23: Định nghĩa tăng acid uric máu ở nam
A. > 300mol/l
B. >360 mol/l


C. >420mol/l
D. >480mol/l
Câu 24: Nguyên nhân suy thận mạn trước thận là do
A. Tăng huyết áp
B. Viêm cầu thận
C. Sỏi thận
D. Tiểu đường
Câu 25: Định nghĩa giảm thải acid uric qua thận ở chế độ ăn giảm đạm khi
A. < 1000mg/24h
B. <800mg/24h
C. <600mg/24h
D. <400mg/24h (chọn đại, ai có đi học sửa dùm chị)
Câu 26: Hội chứng thận hư được gọi là thuần túy khi nào
A. Khi không tăng huyết áp
B. Khi không tiểu máu
C. Khi không suy thận
D. Cả ba ý trên.
Câu 27: Thiếu máu trong hội chứng thận hư là dạng thiếu máu gì
A. Thiếu máu HC nhỏ nhược sắc
B. Thiếu máu HC to đa sắc
C. Thiếu máu đẳng săc đẳng bào
D. Thiếu máu HC nhỏ đa sắc
Câu 28: Hội chứng thận hư được gọi là nặng khi nào

A. Khi albumin máu <30g/dl
B. Khi albumin máu <25g/dl
C. Khi albumin máu <20g/dl
D. Khi albumin máu <15g/dl
Câu 29: Mục đích xét nghiêm tổng phân tích nước tiểu trong hội chứng thận
hư là
A. Xác định chẩn đoán bệnh
B. Xác định có suy thận kèm theo
C. Xác định nhiễm trùng tiểu kèm theo
D. Hổ trợ chẩn đoán hội chứng thận hư thuần túy và không thuần túy
Câu 30: Chẩn đoán xác định xơ gan dựa vào các yếu tố, ngoại trừ:
A. Tiền sử
B. Lâm sàng
C. Xét nghiệm sinh hóa máu
D. Sinh thiết gan
Câu 31: Biến chứng xơ gan nào thường gặp nhất
A. Xuất huyết tiêu hóa


B. Hôn mê gan
C. Nhiễm trùng
D. Hội chứng gan thận
Câu 32: Nguyên tắc điều trị xơ gan. Chọn câu sai
A. Điều trị đặc hiệu (chị thấy câu nào cũng đúng hết, nhưng trong sách ko có
chữ điều trị đặc hiệu nên chắc là câu này T_T)
B. Điều trị tiết chế, nâng đỡ
C. Điều trị cổ chướng
D. Điều trị biền chứng
Câu 33: Điều trị cổ chướng trong bệnh xơ gan. Chọn câu sai
A. Giảm cân 0.5 – 1kg/ngày

B. Hạn chế nước, theo cân bằng xuất nhập
C. Thuốc lợi tiểu, tốt nhất là nhóm lợi tiểu quai
D. Chọc thảo dịch khi cổ chướng kháng trị
Câu 34: Triệu chúng lâm sàng viêm tiền liệt tuyến cấp. Chọn câu sai
A. Thường gặp ở nam
B. Nhiễm trùng cấp
C. Đau vùng thượng vị
D. Đau vùng lưng dưới
Câu 35: Tiên lượng xơ gan. Chọn câu sai
A. Xơ gan là bệnh có tiên lượng nặng
B. Về lâu dài nói chung là xấu và nặng nề
C. Thời gian sống còn trung bình chỉ khoảng 10 năm
D. Tuy nhiên nếu điều trị thích hợp có thể sống kéo dài nhiều năm.
Câu 36: Cơn đau loét dạ dày – tá tràng điển hình
A. Đau thượng vị
B. Đau có chu kỳ theo bữa ăn và theo mùa
C. Đau xuất hiện hoặc tăng khi ăn các thức ăn chua
D. Tất cả đều đúng.
Câu 37: Biến chứng của bệnh loét dạ dày – tá tràng. Ngoại trừ
A. Tràn dịch màn phổi
B. Xuất huyết tiêu hóa
C. Thủng, ung thư hóa ổ loét
D. Tất cả đúng
Câu 38: Nhiễm trùng tiểu khi cấy nước tiểu thấy hiện diện bao nhiêu nhóm vi
trùng /ml nước tiểu
A. 103
B. 104
C. 105
D. 106



Câu 39: Nhiễm trùng tiểu có biến chứng thường xảy ra trong các bệnh lý tắc
nghẽn đường dẫn tiểu hay sau khi đặt những dụng cụ vào đường tiểu
A. Đúng
B. Sai
Câu 40: Vi trùng gây nhiễm trùng tiểu thường găp là
A. Klebsiella
B. Hemophillus influenzae
C. E.Coli
D. Streptococcus
Câu 41: Các biện pháp hổ trợ cho điều trị VKDT là
A. Tập luyện
B. Phục hồi chức năng, vật lý trị liệu
C. Phẩu thuật chỉnh hình
D. Tất cả đều đúng
Câu 42: Nhiễm trùng đường tiểu dưới bao gồm
A. Viêm âm đạo
B. Viêm đài bể thận
C. A, B đúng
D. Viêm niệu đạo
Câu 43: Thấp khớp cấp thường gặp biến chứng gì
A. Teo cơ cứng khớp
B. Biến dạng khớp
C. Viêm tim
D. A, B sai
Câu 44: Đường xâm nhập của vi trùng là từ
A. Ngược dòng từ dưới lên
B. Từ trên xuống
C. Tại chổ
D. Không có vi trùng

Câu 45: Triệu chứng lâm sàng nhiễm trùng tiểu trên
A. Viêm đài bể thận cấp
B. Viêm đài bể thận mãn
C. Viêm bàng quang
D. Viêm niệu đạo
Câu 46: Triệu chứng lâm sàng chu kỳ và nhịp độ đau của viêm loét dạ dày – tá
tràng
A. Đau vài ngày
B. Đau vài tháng
C. Đau vài tuần
D. Không đau


Câu 47: Đau theo bữa ăn của loét dạ dày trong viêm loét dạ dày tá tràng
A. Đói đau
B. No đau
C. Không đau
D. Bất cứ lúc nào
Câu 48: Hướng đau của loét dạ dày
A. Đau thường lệch phải
B. Đau thường lệch trái
C. Đau ở giữa
D. Không đau
Câu 49: HCTH là do tổn thương cầu thận đặc trưng bằng, chọn câu sai:
A. Phù
B. Protein niệu cao
C. Protein máu cao
D. Lipid máu tăng
Câu 50: Nguyên nhân gây hội chứng thận hư nguyên phát chiếm tỷ lệ bao
nhiêu

A. 70%
B. 80%
C. 90%
D. 95%

Hết



×