Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Ke hoach giang day mon sinh 7 chuẩn kiến thức kỹ năng năng lực mới 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.93 KB, 15 trang )

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN SINH HỌC 7
Cả năm: 37 tuần - 74 tiết
Học kỳ I: 19 tuần - 38 tiết
Học kỳ II: 18 tuần - 36 tiết
KẾ HOẠCH CỤ THỂ:

Tuần

1

Tên bài
MỞ ĐẦU
THẾ GIỚI ĐỘNG
VẬT ĐA DẠNG,
PHONG PHÚ
PHÂN BIỆT ĐỘNG
VẬT VỚI THỰC VẬT.
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA ĐỘNG VẬT.
THỰC HÀNH:
QUAN SÁT MỘT SỐ
ĐỘNG VẬT NGUYÊN
SINH

Tiết
Theo
PPCT
1

2


3

2
TRÙNG ROI
4

Yêu cầu cơ bản
Kiến thức
Giúp học sinh chứng minh
được sự đa dạng phong phú
của ĐV thể hiện ở số loài và
môi trường sống.
- Giúp hs nêu được đặc điểm
cơ bản để phân biệt ĐV với
TV & đặc điểm chung của
ĐV, nắm được sơ lược cách
phân chia giới ĐV.
Giúp hs thấy được ít nhất 2
đại diện điển hình cho ngành
ĐVNS là: Trùng roi & trùng
giày, phân biệt được hình
dạng, cách di chuyển của 2
đại diện này.
Giúp hs nêu được đặc điểm
dinh dưỡng & sinh sản của
trùng roi xanh; từ đó thấy
được bước chuyển biến quan
trọng từ ĐV đơn bàoĐV đa
bào qua đại diện là tập đoàn
trùng roi.


1

Kỹ năng
- Rèn luyện cho
HS kỹ năng quan
sát, so sánh và
hoạt động nhóm.
- Rèn luyện cho
hs khả năng quan
sát, so sánh, phân
tích, tổng hợp &
hoạt động nhóm.
- Rèn luyện cho
hs kỹ năng sử
dụng & quan sát
mẫu bằng kính
hiển vi.

Phát triển
Chuẩn bị của Thầy , Trò
Năng lực
hình thành
GV:Tranh ảnh về ĐV và môi Tư duy, tổng
trường sống của chúng
hợp, khái
HS : Kiến thức lớp 6
quát.
Trải nghiệm
GV: Tranh hình 2.1; 2.2 sgk

HS: Nghiên cứu bài ở nhà
Quan sát, tư
duy

GV: Kính hiển vi, lam kính, la
men, kim nhọn, ống hút, khăn
Quan sát, tư
lau; Tranh trùng giày, trùng
duy, so sánh,
roi, trùng biến hình
nhận xét
HS: Váng ao, hồ, rễ bèo nhật
bản, rơm khô ngâm nước
- Rèn luyện cho GV: phiếu học tập, tranh hình
hs kỹ năng qs, thu 4.1,4.2,4.3 sgk
thập kiến thức & HS: Xem lại bài htực hành,
Quan sát, tư
hoạt động nhóm
phiếu học tập
duy


TRÙNG BIẾN HÌNH
VÀ TRÙNG GIÀY.

5

3
TRÙNG KIẾT LỊ VÀ
TRÙNG SỐT RÉT


ĐẶC ĐIỂM CHUNG
VÀ VAI TRÒ THỰC
TIỄN CỦA ĐVNS.
4

CHƯƠNG II: NGÀNH
RUỘT KHOANG
THUỶ TỨC

6

7

8

- Giúp hs nêu được đ/đ cấu
tạo di chuyển, dinh dưỡng,
sinh sản của trùng biến hình
& trùng giày từ đó thấy được
sự phân hoá chức năng các bộ
phận trong TB của trùng giày
 đó là biểu hiện mầm sống
của ĐV đa bào.
- Giúp hs nêu được đặc điểm
cấu tạo của trùng sốt rét &
trùng kiết lị phù hợp với lối
sống kí sinh và chỉ rõ được
những tác hại do 2 loại trùng
gây ra và cách phòng chống

bệnh sốt rét.
- Giúp hs nêu được đặc điểm
chung của ĐVNS & chỉ ra
được vai trò tích cực của
ĐVNS, những tác hại do
chúng gây ra.
- Giúp hs nêu được đặc điểm
hình dạng cấu tạo dinh dưỡng
& cách ss của thuỷ tức đại
diện cho nghành ruột khoang
và là nghành ĐV đa bào đầu
tiên.

2

- Rèn luyện cho . GV: Tranh hình 5.1, 5.2, 5.3
hs kỹ năng quan sgk & tư liệu về ĐVNS
sát, so sánh, phân HS: Phiếu học tập
tích, tổng hợp,
hoạt động nhóm.

- Rèn luyện cho GV: Tranh hình 6.1, 6.2, 6.4
hs kỹ năng thu sgk
thập kiến thức HS: Phiếu học tập, tìm hiểu
qua kênh hình, về bệnh sốt rét ở địa phương
phân tích tổng
hợp
- Rèn luyện cho
hs kỹ năng quan
sát, thu thập kiến

thức & hoạt động
nhóm
- Rèn luyện cho
hs kỹ năng qs
hình, tìm tòi kiến
thức, phân tích
tổng hợp

GV: Tranh 1 số loại trùng, tư
liệu về trùng gây bệnh ở
người và ĐV
HS: Kẻ bảng 1 & 2 vào vở bt
GV: Tranh thuỷ tức di
chuyển, bắt mồi, cấu tạo trong
HS: Kẻ bảng 1 vào vở

Tư duy, so
sánh

Tư duy,
phân biệt,
nhận diện

Tư duy, so
sánh

Tư duy,
phân biệt,
nhận diện



ĐA DẠNG CỦA
NGÀNH RUỘT
KHOANG

9

5
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
VÀ VAI TRÒ CỦA
RUỘT KHOANG

SÁN LÁ GAN

10

GIUN ĐŨA

Tư duy,
phân biệt,
nhận diện

Tư duy, so
sánh

11

12

- Giúp hs nắm được hình dạng,

vòng đời của một số giun dẹp kí
sinh & thông qua các đại diện nêu
được những đặc điểm chung của
ngành giun dẹp.

- Rèn luyện cho hs kĩ GV: Tranh 1 số giun
năng quan sát, phân dẹp kí sinh
Tư duy,
tích so sánh, hoạt HS: Kẻ bảng vào vở phân biệt,
động nhóm.
BT
nhận diện

- Giúp hs nêu được đặc điểm cơ
bản về cấu tạo di cuyển & dinh
dưỡng, sinh sản của giun đũa
thích nghi đ/s kí sinh. Nêu được
những tác hại của giun đũa và
cách phòng tránh.
- Giúp hs hiểu rõ được 1 số giun
tròn đặc biệt là giun tròn kí sinh
gây bệnh từ đó có biện pháp
phòng tránh và nêu được đặc điểm
chung của ngành giun tròn.

- Rèn luyện cho hs kĩ
năng quan sát, so
sánh, phân tích và
hoạt động nhóm.


GV: Tranh 13.1, 13.2,
13.3, 13.4 SGK
HS: Tình hình nhiễm Tư duy, so
giun ở địa phương
sánh

- Rèn luyện cho hs kĩ
năng quan sát, phân
tích và hoạt động
nhóm.

GV: Tranh 1 số GT, tài
liệu về giun sán kí sinh Tư duy,
HS: Kẻ bảng: Đặc phân biệt,
điểm của ngành giun nhận diện
tròn vào vở BT

13

7
MỘT SỐ GIUN TRÒN
KHÁC

- Giúp hs nêu được những đặc
điểm chung nhất của ngành RK
và chỉ rõ được vai tròcủa ngành
trong tự nhiên và trong đời sống.

- Rèn luyện cho hs kĩ GV: Tranh 9.1, 9.2,
năng quan sát, phân 9.3 sgk & xi lanh bơm

tích tổng hợp, hoạt mực tím, 1 đoạn xương
động nhóm.
san hô
HS: Kẻ phiếu học tập
vào vở
- Rèn luyện cho hs kĩ GV: Tranh hình 10
năng qs, so sánh, HS: Kẻ bảng: + Đ2 của
phân tích tổng hợp
một số đại diện ruột
khoang
+ Sưu tầm tranh
ảnh san hô
- Rèn luyện cho hs kỹ GV: Tranh sán lá gan
năng qs, so sánh, thu & sán lông, vòng đời
thập thông tin và hoạt của sán lá gan
động nhóm.
HS: Kẻ phiếu học tập
vào vở bt

- Giúp hs nêu được đặc điểm nổi
bật của ngành giun dẹp là cơ thể
đối xứng 2 bên. Chỉ rõ đặc điểm
cấu tạo của sán lá gan thích nghi
đời sống kí sinh.

6
MỘT SỐ GIUN DẸP
KHÁC

- Giúp hs có thể chỉ rõ được sự đa

dạng của nghành ruột khoang
được thể hiện ở cấu tạo cơ thể, lối
sống, tổ chức cơ thể, di chuyển.

14

3

Tư duy,
phân biệt,
nhận diện


TH: QUAN SÁT CẤU
TẠO NGOÀI VÀ
HOẠT ĐỘNG SỐNG
CỦA GIUN ĐẤT

15

8
TH: MỔ VÀ QUAN
SÁT GIUN ĐẤT

MỘT SỐ GIUN TRÒN
KHÁC

16

17


9
KIỂM TRA 1 TIẾT

TRAI SÔNG

18

19

10

TH : QUAN SÁT MỘT
SỐ THÂN MỀM

20

- Giúp hs nêu được đặc điểm cấu
tạo , di chuyển, dinh dưỡng, sinh
sản của giun đất đại diện cho
ngành giun đốt & chỉ rõ đặc điểm
tiến hoá hơn của giun đất so với
giun tròn.
- Giúp hs nhận biết được loài giun
khoang, chỉ rõ được cấu tạo ngoài
( đốt vòng tơ, đai SD ) và cấu tạo
trong ( 1 số nội quan).
- Giúp hs chỉ ra 1 số đặc điểm của
các đại diện giun đốt phù hợp với
lối sống và nêu được đặc điểm

chung của ngành giun đốt và vai
trò của giun đốt.
- Kiểm tra, đánh giá về kiến thức,
kĩ năng của học sinh sau khi học
hết chương II, III
- HS nắm vững kiến thức các
chương II,III.
- Giúp hs biết được vì sao trai
sông được xếp vào ngành thân
mềm, giải thích được đặc điểm
cấu tạo của trai sông thích nghi
đời sống ẩn mình trong bùn cát và
nắm được các đặc điểm sinh
dưỡng, sinh sản của trai sông,
hiểu rõ khái niệm: áo, cơ quan áo.
- Giúp hs trình bày được dặc điểm
của một số đại diện của ngành
thân mềm và thấy được sự đa
dạng của thân mềm, giải thích
được ý nghĩa một số tập tính ở
thân mềm.

4

- Rèn luyện cho hs kĩ GV: Tranh hình 15.1 
năng quan sát, so 15.6 sgk
sánh, phân tích và HS: Nghiên cứu sgk
Quan sát, tư
hoạt động nhóm
duy

- Rèn luyện cho hs kĩ
năng tập thao tác mổ
ĐVKXS và sử dụng
các dụng vụ mổ, dùng
kính lúp quan sát.
- Rèn luyện cho hs kĩ
năng quan sát so sành,
tổng hợp lại kiến
thức.

GV: Tranh câm hình
16.1; 16.3 và bộ đồ mổ.
HS: Mẫu vật: Giun đất,
kiến thức cấu tạo giun
đất.
GV: Tranh giun đất:
Rươi, giun đỏ, róm
biển…
HS: Kẻ bảng 1 & 2 sgk
T60 vào vở BT.
GV: Đề kiểm tra
HS: Kiến thức đã học

- Rèn kĩ năng làm bài
KTTN, tự luận, kĩ
năng vận dụng lý
thuyết vào thực tiễn
làm bài kiểm tra.
- Rèn luyện cho hs kĩ GV: Tranh hình 18.2,
năng quan sát tranh 18.3, 18.4 SGK

và mẫu, hoạt động HS : Con trai, vỏ trai
nhóm

Tư duy, so
sánh

Tư duy,
phân biệt,
nhận diện

Quan sát, tư
duy

Quan sát, tư
duy, so
sánh, nhận
xét

- Rèn luyện cho hs kĩ GV: Tranh ảnh 1 số
năng qs tranh, mẫu đại diện của thân mềm
vật .
HS: Vật mẫu: ốc sên, Quan sát, tư
sò, mai mực và mực, duy
ốc nhồi.


TH : QUAN SÁT MỘT
SỐ THÂN MỀM (TT)

21


11
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
VÀ VAI TRÒ CỦA
NGÀNH THÂN MỀM

22

TH : QUAN SÁT CẤU
TẠO NGOÀI VÀ
HOẠT ĐỘNG SỐNG
CỦA TÔM SÔNG

23

12

TH : MỔ VÀ QUAN
SÁT TÔM SÔNG

13

ĐA DẠNG VÀ VAI
TRÒ CỦA LỚP GIÁP
XÁC

24

25


- Giúp hs quan sát cấu tạo đặc
trưng của một số đại diện và phân
biệt được các cấu tạo chính của
thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến
cấu tạo trong.
- Giúp hs trình bày được sự đa
dạng của thân mềm và đặc điểm
chung, ý nghĩa thực tiễn của
ngành thân mềm.
- Giúp hs biết được vì sao tôm
được sếp vào ngành chân khớp,
lớp giáp xác. Giải thích được các
đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm
thích nghi đời sống ở nước và
trình bày được đặc điểm dinh
dưỡng, sinh sản của tôm.
- Giúp hs mổ và qs cấu tạo mang:
Nhận biết phần gốc chân ngực và
các lá mang, 1 số nội quan của
tôm như ( hệ tiêu hoá, hệ thần
kinh) Viết thu hoạch: tập ghi chú
thích đúng cho các hình câm trong
sgk.
- Rèn luyện cho hs kĩ năng mổ
ĐVKXS, biết sử dụng các dụng
cụ mổ.
- Giúp hs trình bày được 1 số đặc
điểm về cấu tạo và lối sống của
các đại diện giáp xác thường gặp
và nêu được vai trò thực tiễn của

giáp xác.

5

- Rèn luyện cho hs kĩ
năng sử dụng kính
lúp, quan sát đối
chiếu vật mẫu với
tranh vẽ.
- Rèn luyện cho hs kĩ
năng quan sát tranh
và hoạt động nhóm

GV: Mẫu trai, mực mổ
sẵn
Tranh, mô hình cấu tạo
trong của vỏ trai, mực
HS: Mẫu: trai, ốc, mực
GV: Tranh hình 21.1
sgk và bảng phụ ghi
nội dung bảng 1
HS: Kẻ bảng 1,2 sgk
- Rèn luyện cho hs kĩ GV: Tranh cấu tạo
năng qs tranh và mẫu. ngoài của tôm
- Mẫu vật: Tôm sông
- Bảng phụ: Ghi nội
dung bảng 1, các mảnh
giấy rời ghi tên, chức
năng phần phụ.
HS: Mỗi nhóm : gồm

tôm sống và tôm chín

- Rèn luyện cho hs kĩ
năng mổ ĐVKXS,
biết sử dụng các dụng
cụ mổ.

Tư duy, so
sánh
Tư duy,
phân biệt,
nhận diện

Tư duy, suy
luận, so
sánh

GV: Chậu mổ. Bộ đồ
Tư duy, tổng
mổ. kính lúp, tôm
hợp, khái
sông.
quát.
HS: Tôm sông

- Rèn luyện cho hs kĩ GV: Tranh hình 24 sgk Tư duy, suy
năng quan sát tranh, ( 1-7), Phiếu học tập, đoán, nhận
hoạt động nhóm
bảng phụ ghi nội dung xét
phiếu.

HS: Phiếu học tập,
bảng sgk ( T81) vào vở
bài tập.


NHỆN VÀ SỰ ĐA
DẠNG CỦA LỚP GIÁP
XÁC

CHÂU CHẤU

- Giúp hs trình bày được đặc điểm
cấu tạo ngoài của nhện và 1 số tập
tính của chúng. Nêu được sự đa
dạng của hình nhện và ý nghĩa
thực tiễn của chúng.
26

27

14
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC
ĐIỂM CHUNG CỦA
LỚP SÂU BỌ

TH: XEM BĂNG HÌNH
VỀ TẬP TÍNH CỦA
SÂU BỌ

28


29

15
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
VÀ VAI TRÒ CỦA
NGÀNH CHÂN KHỚP

16

TH: QUAN SÁT CẤU
TẠO NGOÀI VÀ
HOẠT ĐỘNG SỐNG
CỦA CÁ CHÉP

30

31

- Giúp hs trình bày được các đặc
điểm cấu tạo ngoài của châu chấu
liên quan đến sự di chuyển và nêu
được các đặc điểm cấy tạo trong,
các đặc điểm sinh sản và phát
triển của châu chấu.
- Giúp hs nắm được thông báo qua
các đại diện nêu được sự đa dạng
của lớp sâu bọ, trình bày được đặc
điểm chung của lớp sâu bọ và nêu
được vai trò thực tiễn của sâu bọ.

- Giúp hs thông qua băng hình
quan sát, phát hiện 1 số tập tính
của sâu bọ thể hiện trong tìm
kiếm, cất giữ thức ăn, trong sinh
sản và trong quan hệ với con mồi
hoặc kẻ thù.
- Giúp hs trình bày được đặc điểm
chung của ngành chân khớp, giải
thích được sự đa dạng của ngành
chân khớp và nêu được vai trò
thực tiễn của ngành chân khớp.
- Giúp hs hiểu được các đặc điểm
đời sống các chép & giải thích
được các đặc điểm cấu tạo ngoài
của cá thích nghi với đời sống ở
nước.

6

- Rèn luyện cho hs kĩ
GV: Mô hình con
năng quan sát tranh, nhện, tranh hình 25
phân tích và hoạt Bảng phụ: Đặc điểm
động nhóm.
cấu tạo ngoài; Ý nghĩa
của lớp hình nhện
HS: - Mẫu: Nhện, ve
bò, nhện đỏ
- Kẻ bảng 1, 2 vào vở
- Rèn luyện cho hs kĩ GV: Mô hình châu

năng quan sát tranh chấu , Tranh cấu tạo
và mẫu vật, hoạt động ngoài, cấu tạo trong
nhóm.
của châu chấu.
HS: - Mẫu vật: Châu
chấu.
Rèn luyện cho hs kĩ GV: Tranh: Một số đại
năng quan sát, phân diện của lớp sâu bọ.
tích và hoạt động HS: Bảng 1 và 2 vào
nhóm.
vở bài tập.

Tư duy, tổng
hợp, khỏi
quỏt.
Trải nghiệm

Quan sát, tư
duy

Quan sát, tư
duy, so
sánh, nhận
xột

- Rèn luyện chi hs kĩ GV: Máy chiếu, băng
năng quan sát trên hình
băng hình, tóm tắt nội HS: Kiến thức ngành Quan sát, tư
dung đã xem.
chân khớp

duy
- Rèn luyện cho hs kĩ GV: Tranh hình 29.1 năng phân tích tranh, 29.6
Tư duy, so
hoạt động nhóm.
HS: Bảng 1, 2, 3 sgk
sánh
( T96, 97) vở BT
- Rèn luyện cho hs kĩ
năng quan sát tranh &
mẫu vật, hoạt động
nhóm.

GV: Tranh cấu tạo
ngoài cá chép, 1 con cá Tư duy,
chép thả trong bình phân biệt,
thuỷ tinh. Bảng phụ:
nhận diện
HS: Theo nhóm


CẤU TẠO TRONG
CỦA CÁ CHÉP

SỰ ĐA DẠNG VÀ
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA CÁC LỚP CÁ

32

33


17

TH: MỔ CÁ

ÔN TẬP KH I

34

35

18
KIỂM TRA HK I

36

.
- Giúp hs nắm được vị trí, cấu tạo
các hệ cơ quan cá chép, giải thích - Rèn luyện cho hs kĩ
được những đặc điểm cấu tạo năng quan sát tranh,
trong thích nghi đời sống ở nước. hoạt động nhóm.

- Giúp hs nắm được sự đa dạng
của cá về số loài, lối sống, môi
trường sống, trình bàu được đặc
điểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn
và lớp cá xương, vai trò của cá
trong đời sống con người, đặc
điểm chung của cá.
- Giúp hs đạt được vị trí và nêu rõ

vai trò của 1 số cơ quan của cá
trên mẫu mổ
- Giúp hs củng cố lại kiến thức
trong phần ĐVKXS về: Tính đa
dạng của ĐVKXS, sự thích nghi
của ĐVKXS với môi trường, ý
nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong
tự nhiên và môi trường sống.
- Đánh giá kết quả học tập của HS
ở học kỳ I
- HS thấyđược kết quả học tập
thông qua bàik iểm tra để điều
chỉnh việc học ở học kỳ II

7

GV: Tranh cấu tạo
trong của cá chép. Mô
hình não cá chép, sơ đồ
hệ thần kinh của cá
chép.
HS: Kiến thức cấu tạo
.
trong của cá chép.
Tranh hình: 32.1, 32.2
- Rèn luyện cho hs kĩ GV: - Tranh ảnh về 1
năng quan sát, so sán số loài cá sống trong
để rút kết luận, làm các đk sống khác nhau.
việc theo nhóm.
- Bảng phụ ghi nội

dung bảng SGK (T11)
HS: Kiến thức của bài

Tư duy, suy
luận, so
sánh

Tư duy, tổng
hợp, khái
quát.

GV: Mẫu cá chép, bộ
- Rèn luỵện cho hs kĩ đồ mổ, khay mổ, đinh
năng mổ trên ĐVCXS ghim
Tư duy, tổng
và trình bày mẫu mổ
GV: Bảng ghi nội dung hợp.
bảng 1 & 2.
HS: Phiếu học tập.
Rèn luyện cho hs kĩ HS: Kiến thức đã học
năng phân tích tổng
Tư duy, suy
hợp và hoạt động
đoán, nhận
nhóm.
xét

- Rèn kĩ năng vận
dụng lý thuyết vào
làm bài kiểm tra.


GV: Ma trận, Đề kiểm
tra, đáp án

Tư duy, tổng
hợp, khái
quát.
Trải nghiệm


ÔN TẬP

37

19
ÔN TẬP

38

ẾCH ĐỒNG

39

TH: QUAN SÁT CẤU
TẠO TRONG CỦA
ẾCH ĐỒNG

40

20


21

ĐA DẠNG VÀ ĐẶC
ĐIỂM CHUNG CỦA
LỚP LƯỠNG CƯ

41

- Giúp hs củng cố lại kiến thức
trong phần ĐVKXS về: Tính đa
dạng của ĐVKXS, sự thích nghi
của ĐVKXS với môi trường, ý
nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong
tự nhiên và môi trường sống.
- Giúp hs củng cố lại kiến thức
trong phần ĐVKXS về: Tính đa
dạng của ĐVKXS, sự thích nghi
của ĐVKXS với môi trường, ý
nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong
tự nhiên và môi trường sống.
- HS nắm được đặc điểm đời sống
của ếch đồng;
- HS giải thích được các đặc điểm
cấu tạo ngoài thích nghi với đời
sống vừa ở cạn vừa ở nước
HS nhận dạng được các cơ quan
trên mẫu mổ, mô hình
- HS tìm những cơ quan, hệ cơ
quan thích nghi với đời sống mới

chuyển lên cạn

Rèn luyện cho hs kĩ HS: Kiến thức đã học
năng phân tích tổng
hợp và hoạt động
nhóm.
Rèn luyện cho hs kĩ HS: Kiến thức đã học
năng phân tích tổng
hợp và hoạt động
nhóm.

- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp.
- Kĩ năng tự n/cứu và
hoạt động nhóm
- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp, thực hành.
- Kĩ năng tự nghiên
cứu và hoạt động
nhóm
- HS trình bày được sự đa dạng
- Rèn kĩ năng quan
của lưỡng cư về thành phần loài,
sát, phân tích, tổng
môi trường sống và tập tính của
hợp.
chúng
- Kĩ năng tự nghiên

- HS hiểu rõ vai trò của nó với đời cứu và hoạt động
sống
nhóm
- HS trình bày được đặc điểm
chung của lưỡng cư

8

- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, mô hình ếch đồng,
bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập
vào vở
- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ cấu tạo trong, mô
hình ếch đồng

- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học
tập vào vở

Tư duy, suy
đoán, nhận
xét

Tư duy, suy
đoán, nhận
xét
Quan sát, tư

duy, so
sánh, nhận
xét

Quan sát, tư
duy
Tư duy, so
sánh


THẰN LẰN BÓNG
ĐUÔI DÀI

CẤU TẠO TRONG
CỦA THẰN LẰN

42

43

22
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC
ĐIỂM CỦA LỚP BÒ
SÁT

CHIM BỒ CÂU

44

45


23
CẤU TẠO TRONG
CỦA CHIM BỒ CÂU

46

- HS nắm được đặc điểm đời sống
của thằn lằn bóng
- HS giải thích được các đặc điểm
cấu tạo ngoài thích nghi với đời
sống cạn
- Mô tả được cách di chuyển của
thằn lằn
- HS trình bày được đặc điểm cấu
tạo trong của thằn lằn phù hợp với
đời sống hoàn toàn ở cạn
- HS thấy được sự hoàn thiện của
các cơ quan với lưỡng cư
- HS trình bày được sự đa dạng
của bò sát thể hiện ở số loài, môi
trường sống và lối sống
- HS giải thích được sự phồn vinh
và diệt vong của khủng long
- HS trình bày được đặc điểm
chung của bò sát
- HS nêu được vai trò của bò sát
- HS nắm được đặc điểm đời sống
của chim bồ câu
- HS giải thích được các đặc điểm

cấu tạo ngoài thích nghi với đời
sống bay lượn
- Mô tả và phân biệt được hai kiểu
di chuyển của chim
- HS trình bày được cấu tạo, hoạt
động của các hệ cơ quan
- HS phân tích được đặc điểm cấu
tạo trong của chim bồ câu phù hợp
với đời sống bay lượn

9

- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp.
- Kĩ năng tự nghiên
cứu và hoạt động
nhóm

GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, mô hình thằn lằn,
bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập
vào vở

- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp, so sánh.
- Kĩ năng tự n/cứu và
hoạt động nhóm

- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp, so sánh.
- Kĩ năng tự nghiên
cứu và hoạt động
nhóm

GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, mô hình thằn lằn,
bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập
vào vở
- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học
tập vào vở

- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp.
- Kĩ năng tự
nghiên cứu và hoạt
động nhóm

GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học
tập vào vở

- Rèn kĩ năng quan

sát, phân tích, tổng
hợp, so sánh.
- Kĩ năng tự n/cứu và
hoạt động nhóm

GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, mô hình chim, bảng
phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập
vào vở

Tư duy,
phân biệt,
nhận diện

Tư duy, suy
luận, so
sánh

Tư duy, tổng
hợp, khái
quát.

Tư duy, tổng
hợp.

Tư duy, tổng
hợp, khái
quát.
Trải nghiệm



ĐA DẠNG VÀ ĐẶC
ĐIỂM CHUNG CỦA
LỚP CHIM

47

24
TH : QUAN SÁT BỘ
XƯƠNG, MẪU MỔ
CHIM BỒ CÂU

THỎ

48

49

25
CẤU TẠO TRONG
CỦA THỎ
26

BỘ THÚ HUYỆT, BỘ
THÚ TÚI

50

51


- HS trình bày được các đặc điểm
đặc trưng của các nhóm chim
thích nghi với đời sống từ đó thấy
được sự đa dạng của lớp chim
- HS nêu được đặc điểm chung và
vai trò của chim
- HS nhận biết được đặc điểm của
bộ xương thích nghi đời sống bay
lượn
- HS xác định được các cơ quan
trên mẫu mổ
- HS nắm được đặc điểm đời sống
và hình thức sinh sản của thỏ
- HS giải thích được các đặc điểm
cấu tạo ngoài thích nghi với đời
sống
- HS trình bày được đặc điểm cấu
tạo của bộ xương và hệ cơ của
thỏ
- HS giải thích được các đặc điểm
cấu tạo ngoài thích nghi với đời
sống
- HS trình bày được sơ đồ giới
thiệu một số bộ thú quan trọng
- HS trình bày được đặc điểm về
đời sống và tập tính của thú mỏ
vịt, chứng minh được thú mỏ vịt
là thú bậc thấp
- HS trình bày được đặc điểm về

đời sống và tập tính của bộ thú túi

10

- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp.
- Kĩ năng tự nghiên
cứu và hoạt động
nhóm
- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp.
- Kĩ năng tự n/cứu và
hoạt động nhóm
- Rèn kĩ năng q/sát,
phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên
cứu và hoạt động
nhóm
- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp.
- Kĩ năng tự nghiên
cứu và hoạt động
nhóm
- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp.
- Kĩ năng tự nghiên

cứu và hoạt động
nhóm

- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập Quan sát, tư
vào vở
duy
GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, bảng phụ, mẫu
mổ(mô hình)
- HS: Kẻ phiếu học tập
vào vở
- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, mô hình, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học
tập vào vở
- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, mô hình, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học
tập vào vở
- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học
tập vào vở

Tư duy, suy
đoán, nhận
xét
Quan sát, tư

duy, so
sánh, nhận
xét

Quan sát, tư
duy
Tư duy, so
sánh


BỘ DƠI, BỘ CÁ VOI

BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ
GẶM NHẤM, BỘ ĂN
THỊT

52

53

27

28

CÁC BỘ MÓNG
GUỐC, BỘ LINH
TRƯỞNG

54


BÀI TẬP

55

TH: XEM BĂNG HÌNH
VỀ ĐỜI SỐNG VÀ
TẬP TÍNH CỦA THÚ

56

- HS trình bày được đặc điểm cấu
tạo của dơi, đại diện cho bộ dơi
thích nghi với đời sống bay
- HS trình bày được đặc điểm cấu
tạo của cá voi xanh, đại diện cho
bộ cá voi thích nghi với đời sống
bơi lội
- HS trình bày được đặc điểm cấu
tạo của các đại diện cho bộ ăn sâu
bọ thích nghi với chế độ ăn sâu bọ
- HS trình bày được đặc điểm cấu
tạo của các đại diện cho bộ gặm
nhấm thích nghi với chế độ gặm
nhấm
- HS trình bày được đặc điểm cấu
tạo của các đại diện cho bộ ăn thịt
thích nghi với chế độ ăn thịt
- HS trình bày được đặc điểm đặc
trưng của thú Móng guốc, phân
biệt được thú Guốc chẵn và thú

Guốc lẻ
- HS trình bày được đặc điểm đặc
trưng của bộ Linh trưởng
- HS trình bày được v/trò của thú
- HS nêu được đ/đ chung của thú
Làm một số bài tập trong sách bài
tập

- Rèn kĩ năng quan
- GV: - Chuẩn bị tranh
sát, phân tích, tổng
vẽ, bảng phụ
hợp.
- HS: Kẻ phiếu học
- Kĩ năng tự nghiên tập vào vở
cứu và hoạt động
nhóm

- HS củng cố mở rộng bài học qua
băng hình về đời sống và tập tính
của thú
- HS biết cách tóm tắt các nội
dung đã xem trên băng hình

11

- Rèn kĩ năng quan
- GV: - Chuẩn bị tranh
sát, phân tích, tổng
vẽ, bảng phụ

hợp.
- HS: Kẻ phiếu học
- Kĩ năng tự n/cứu và tập vào vở
hoạt động nhóm

Tư duy,
phân biệt,
nhận diện

Tư duy, suy
luận, so
sánh

- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp.
- Kĩ năng tự nghiên
cứu và hoạt động
nhóm

- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập
Tư duy, tổng
vào vở
hợp, khái
quát.

- Rèn kĩ năng làm bài


Một số bài tập * trong
SBT

- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp.
- Kĩ năng tự n/cứu và
hoạt động nhóm

- GV: - Chuẩn bị băng
hình
Tư duy, suy
- HS: Kẻ phiếu học tập đoán, nhận
vào vở
xét

Tư duy, tổng
hợp.


KIỂM TRA

57

- HS nắm vững kiến thức ở
chương VI về ngành động vật có
xương sống.

BÀI TẬP


58

Làm một số bài tập trong sách bài
tập

29

TIẾN HOÁ TỔ CHỨC
CƠ THỂ

59

TIẾN HOÁ VỀ SINH
SẢN

60

CÂY PHÁT SINH GIỚI
ĐỘNG VẬT

61

30

31

32

ĐA DẠNG SINH HỌC


62

ĐA DẠNG SINH HỌC
(TT)

63

- HS thấy được sự tến hóa của
các cơ quan trong tổ chức cơ thể

- Rèn kĩ năng làm bài
KTTN, tự luận, kĩ
năng vận dụng lý
thuyết vào thực tiễn
làm bài kiểm tra.
- Rèn kĩ năng làm bài

- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp, tự nghiên cứu và
hoạt động nhóm
- HS nắm được khái niệm sinh sản - Rèn kĩ năng quan
vô tính và sinh sản hữu tính
sát, phân tích, tổng
- HS thấy được sự tiến hóa về các hợp, tự nghiên cứu và
hình thức sinh sản hữu tính
hoạt động nhóm
- HS thấy được mối quan hệ giữa - Rèn kĩ năng quan
các nhóm động vật thông qua các sát, phân tích, tổng
di tích hóa thạch

hợp.
- HS thấy được sự tiến hóa của
- Kĩ năng tự nghiên
giới ĐV thông qua cây phát sinh
cứu và hoạt động
giới động vật, nắm được đặc điểm nhóm
của cây phát sinh giới động vật
- HS thấy được sự đa dạng sinh
- Rèn kĩ năng quan
học của động vật
sát, phân tích, tổng
- HS thấy được sự thích nghi của
hợp, tự nghiên cứu và
động vật ở các môi trường đới
hoạt động nhóm
lạnh và hoang mạc đới nóng
- HS thấy được sự đa dạng sinh
- Rèn kĩ năng quan
học của động vật ở môi trường
sát, phân tích, tổng
nhiệt đới gió mùa
hợp.
- HS thấy được lợi ích của ĐDHS - Kĩ năng tự nghiên
và nguy cơ suy giảm và việc cần
cứu và hoạt động
bảo vệ đa dạng sinh học
nhóm

12


GV: Ma trận; Đề kiểm
tra; đáp án
HS: Kiến thức đã học

Tư duy, tổng
hợp, khái
quát.
Trải nghiệm

Một số bài tập * trong
SBT

Tư duy, tổng
hợp.
- GV: - Chuẩn bị tranh Quan sát, tư
vẽ, bảng phụ
duy, so
- HS: Kẻ phiếu học tập sánh, nhận
vào vở
xét
- GV: - Chuẩn bị
tranh vẽ, bảng phụ
Quan sát, tư
- HS: Kẻ phiếu học duy
tập vào vở
- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập
Tư duy, so
vào vở

sánh

- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, bảng phụ
Tư duy,
- HS: Kẻ phiếu học tập phân biệt,
vào vở
nhận diện
- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học
tập vào vở

Tư duy, suy
luận, so
sánh


BIỆN PHÁP ĐẤU
TRANH SINH HỌC

ĐỘNG VẬT QUÝ
HIỂM

64

65

33
TH: TÌM HIỂM MỘT

SỐ ĐV CÓ TẦM
QUAN TRỌNG KT Ở
ĐỊA PHƯƠNG
TH: TÌM HIỂM MỘT
SỐ ĐV CÓ TẦM
QUAN TRỌNG KT Ở
ĐỊA PHƯƠNG (TT)

66

67

34

35

ÔN TẬP HK II

68

KIỂM TRA HK II

69

- HS hiểu được thế nào là biện
pháp ĐTHS
- HS nêu được các biện pháp
ĐTHS
- HS thấy được những ưu điểm và
hạn chế của các biện pháp ĐTHS

- HS hiểu được thế nào là ĐVQH
- HS thấy được các nguy cơ và
cấp độ tuyệt chủng của ĐVQH ở
Việt Nam thông qua các ví dụ
- HS biết được những biện pháp
bảo vệ động vật quí hiếm
- HS tìm hiểu được các nguồn
thông tin từ sách báo và từ thực
tiễn nhằm bổ sung kiến thức về
một số ĐV có tầm quan trọng thực
tế ở địa phương
- HS tìm hiểu được các nguồn
thông tin từ sách báo và từ thực
tiễn nhằm bổ sung kiến thức về
một số động vật có tầm quan
trọng thực tế ở địa phương
- HS thấy được sự tiến hóa của
ĐV thông qua đặc điểm của các
ngành ĐV
- HS thấy được sự thích nghi thứ
sinh của ĐV trong q/trình tiến hóa
- HS thấy được tầm quan trọng
thực tiễn của động vật
Đánh giá kết quả học tập của HS
ở học kỳ II

13

- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng

hợp.
- Kĩ năng tự nghiên
cứu và hoạt động
nhóm
- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp.
- Kĩ năng tự nghiên
cứu và hoạt động
nhóm
- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp, tự nghiên cứu và
hoạt động nhóm
- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp, tự nghiên cứu và
hoạt động nhóm
- Rèn kĩ năng quan
sát, phân tích, tổng
hợp.
- Kĩ năng tự nghiên
cứu và hoạt động
nhóm
- Rèn kĩ năng vận
dụng lý thuyết vào
làm bài kiểm tra.

- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, bảng phụ

Tư duy, tổng
- HS: Kẻ phiếu học tập
hợp, khái
vào vở
quát.
- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, tư liệu về động vật
Tư duy, tổng
quí hiếm, bảng phụ
hợp.
- HS: Kẻ phiếu học tập
vào vở
- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, tư liệu về động vật
có giá trị kinh tế
- HS: Kẻ phiếu học tập
vào vở
- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, tư liệu về động vật
có giá trị kinh tế
- HS: Kẻ phiếu học tập
vào vở
- GV: - Chuẩn bị tranh
vẽ, bảng phụ
- HS: Kẻ phiếu học tập
vào vở

- GV: Ma trận, đề KT,
đáp án
- HS: Kiến thức đã học


Tư duy, suy
đoán, nhận
xét
Tư duy, tổng
hợp, khái
quát.
Trải nghiệm

Quan sát, tư
duy

Quan sát, tư
duy, s/sánh,
nhận xét


TH: THAM QUAN
THIÊN NHIÊN

TH: THAM QUAN
THIÊN NHIÊN (TT)

70

71

36

TH: THAM QUAN

THIÊN NHIÊN (TT)

72

- HS thấy được sự đa dạng của
thiên nhiên nói chung và thế giới
động vật nói riêng
- Tạo cơ hội cho HS tiếp xúc với
môi trường tự nhiên để nâng cao
long fyêu thiên nhiên và có ý thức
bảo vệ môi trường, bảo vệ thế giới
động vật đặc biệt là động vật có
ích
- Tập dượt cách nhận biết động
vật và cách ghi chép ở ngoài trời
- HS thấy được sự đa dạng của thế
giới động vật
- Tạo cơ hội cho HS tiếp xúc với
môi trường tự nhiên để nâng cao
lòng yêu thiên nhiên và có ý thức
bảo vệ môi trường, bảo vệ thế giới
ĐV đặc biệt là động vật có ích
- Tập dượt cách nhận biết động
vật và cách ghi chép ở ngoài trời
- HS thấy được sự đa dạng của
thiên nhiên nói chung và thế giới
động vật nói riêng
- Tạo cơ hội cho HS tiếp xúc với
môi trường tự nhiên để nâng cao
long fyêu thiên nhiên và có ý thức

bảo vệ môi trường, bảo vệ thế giới
động vật đặc biệt là động vật có
ích
- Tập dượt cách nhận biết động
vật và cách ghi chép ở ngoài trời

14

- Rèn kĩ năng quan
sát, thực hành, phân
tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên
cứu và hoạt động
nhóm

- GV: - Chuẩn bị địa
điểm và trang bị như
SGK
- HS: Kẻ phiếu học tập
vào vở

- Rèn kĩ năng quan
sát, thực hành, phân
tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên
cứu và hoạt động
nhóm

- GV: - Chuẩn bị địa
điểm và trang bị như

Tư duy, so
SGK
sánh
- HS: Kẻ phiếu học tập
vào vở

- Rèn kĩ năng quan
sát, thực hành, phân
tích, tổng hợp.
- Kĩ năng tự nghiên
cứu và hoạt động
nhóm

- GV: - Chuẩn bị địa
điểm và trang bị như
SGK
- HS: Kẻ phiếu học tập
vào vở
Tư duy,
phân biệt,
nhận diện

Quan sát, tư
duy


ÔN TẬP

73


37
ÔN TẬP (tt)

74

- Giúp hs củng cố lại kiến thức
trong phần ĐVCXS về: Tính đa
dạng của ĐVCXS, sự thích nghi
của ĐVCXS với môi trường, ý
nghĩa thực tiễn của ĐVCXS trong
tự nhiên và môi trường sống.
- Giúp hs củng cố lại kiến thức
trong phần ĐVCXS về: Tính đa
dạng của ĐVCXS, sự thích nghi
của ĐVCXS với môi trường, ý
nghĩa thực tiễn của ĐVCXS trong
tự nhiên và môi trường sống.

15

Rèn luyện cho hs kĩ HS: Kiến thức đã học
năng phân tích tổng
hợp và hoạt động
nhóm.
Rèn luyện cho hs kĩ HS: Kiến thức đã học
năng phân tích tổng
hợp và hoạt động
nhóm.

Tư duy, suy

đoán, nhận
xét

Tư duy, suy
đoán, nhận
xét



×