LỊCH BẢO GIẢNG TUẦN 6
THỨ, NGÀY MÔN TÊN BÀI
2
14-9-2009
Học vần
Học vần
Luyện viết
Tiếng việt*
p- ph- nh
Luyện viết chữ ph- nh
3
15-9-2009
Học vần
Học vần
Tiếng việt*
Toán
g - gh
luyện đọc
Số 10
4
16-9-2009
Học vần
Học vần
Toán
HĐNG
Toán *
q- qu- gi
Luyện tập
Làm bài tập
5
17-9-2009
Học vần
Học vần
Toán
Tiếng việt *
Toán *
Ng- ngh
luyện tập chung
6
18-9-09
Học vần
Học vần
Toán
ATGT
SHL
y- tr
Luyện tập chung
Bài 2
1
Tuần 6
Ngày soạn:ngày 12 tháng 9 năm2009
Ngày dạy:Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2009.
Học vần
Bài 22: p - ph nh
A. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc được p , ph , nh , phố xá , nhà lá ; từ và các câu ứng dụng
- Viết được : p , ph , nh , phố xá , nhà lá
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : chợ , phố , thị xã .
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi hs đọc và viết: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm p:
a. Nhận diện chữ: (3)
- Gv giới thiệu: Nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc 2 đầu.
- So sánh p với n.
(Giống nhau: nét móc 2 đầu. Khác nhau: p có nét xiên phải và
nét sổ.)
b. Phát âm: (2)
- Gv phát âm mẫu: pờ
- Cho hs phát âm.
Âm ph:
a. Nhận diện chữ: (4)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ph
- Gv giới thiệu: Chữ ph được ghép từ 2 con chữ p và h.
- So sánh ph với p.
- Cho hs ghép âm ph vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: ph
- Gọi hs đọc: ph
- Gv viết bảng phố và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng phố.
(Âm ph trước âm ô sau, dấu sắc trên ô.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: phố
- Cho hs đánh vần và đọc: phờ- ô- phô- sắc- phố.
- Gọi hs đọc toàn phần: phờ- phờ- ô- phô- sắc- phố- phố xá.
- Cho hs đọc trơn: phố- phố xá.
Âm nh: (9)
(Gv hướng dẫn tương tự âm ph.)
- So sánh nh với ph.
( Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau: nh bắt đầu bằng n, ph
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs quan sát.
- 1 vài hs nêu.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ph.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm ph.
- 1 vài hs nêu.
2
bắt đầu bằng p.)
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: phở bò, nho khô, phá cỗ, nhổ
cỏ.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (20)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: phố, nhà.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
c. Luyện viết: (6)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình
b. Luyện nói: (5)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: chợ, phố, thị xã.
+ Trong tranh vẽ những cảnh gì?
+ Chợ có gần nhà em ko?
+ Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay đi chợ?
+ ở phố em có gì?
+ Thị xã nơi em ở tên là gì?
+ Em đang sống ở đâu?
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
III. Củng cố, dặn dò: (5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi, tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 23.
Điều chỉnh - Bổ sung
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
3
Luyện viết:
I/ Mục đích yêu cầu:
- HS rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ
Viết được : p , ph , nh , phố xá , nhà lá
-
II/ Câc hoạt động:
- Luyện viết bảng con
- GV yêu cầu HS viết bảng con
- HS viết: p , ph , nh , phố xá , nhà lá
- GV nhận sét chỉnh sửa
+ Luyện viết vở
- GV viết mẫu vở ô li
- HS viết: p , ph , nh , phố xá , nhà lá
- + GV theo dõi sử sai
Chấm bài nhận xét
Tiếng việt *
I/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc được p , ph , nh , phố xá , nhà lá ; từ và các câu ứng dụng
- Tăng cường rèn kỹ năng đọc
- Tăng số lần đọc cho HS TB, yếu
II/ Các hoạt động dạy học:
• Rèn đọc cho HS
GV ghi các âm: p , ph , nh , phố xá , nhà lá
HS lần lượt đọc; HS yếu đọc 3-4 lần
- Nhận xét chỉnh sửa
• Rèn đọc SGK
GS mở SGK và lần lượt đọc bài
đối với các HS yếu thì tăng số lần đọc
• GV sửa sai nhận xét
Ngày soạn:ngày 13 tháng 9 năm2009
Ngày dạy:Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Học vần
Bài 23: g - gh
A. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc được : g , gh , gà ri , ghề gỗ ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : g , gh , gà ri , ghề gỗ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : gà ri , gà gô
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi hs đọc và viết: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
- Gọi hs đọc câu: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
4
Âm g:
. Nhận diện chữ: (3)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: g
- Gv giới thiệu: Chữ g gồm nét cong hở phải và nét khuyết
dưới.
- So sánh g với a.
- Cho hs ghép âm g vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: g
- Gọi hs đọc: g
- Gv viết bảng gà và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng gà.
(Âm g trước âm a sau, dấu huyền trên a.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: gà
- Cho hs đánh vần và đọc: gờ- a- ga- huyền- gà.
- Gọi hs đọc trơn: gà, gà ri.
Âm gh:
a. Nhận diện chữ: (3)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: gh
- Gv giới thiệu: Chữ gh được ghép từ 2 con chữ g và h.
- So sánh gh với g.
- Cho hs ghép âm gh vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: gh
- Gọi hs đọc: gh
- Gv viết bảng ghế và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng ghế.
(Âm gh trước âm ê sau, dấu sắc trên ê.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: ghế
- Cho hs đánh vần và đọc: ghờ- ê- ghê- sắc- ghế.
- Gọi hs đọc trơn: ghế, ghế gỗ.
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi
nhớ.
- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (20)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: ghế, gỗ.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
- Hs quan sát.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm g.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng gà.
- Hs đánh vần và đọc.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng ghế
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Nhiều hs đọc
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
5
b. Luyện viết (6)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết
bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét bài viết.
c. Luyện nói: (5)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: gà ri, gà gô.
+ Trong tranh vẽ những con vật nào?
+ Gà gô thường sống ở đâu? Em dã trông thấy nó chưa?
+ Hãy kể tên các loại gà mà em biết?
+ Nhà em có nuôi gà ko? Nó là loại gà nào?
+ Gà thường ăn gì?
+ Con gà ri trong tranh vẽ là gà trống hay gà mái? Tại sao
em biết?
- Hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
III. Củng cố, dặn dò: (5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 24
Điều chỉnh - Bổ sung
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Toán
Tiết 20: Số 10
A. Mục đích- yêu cầu : Giúp hs:
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10.Đọc đếm từ 0 đến 10
- So sánh các số trong phạm vi 10; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
B. Chuẩn bị:
- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5) Số?
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu số 10: (7)
* Bước 1: Lập số 10.
- Cho hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và
Hoạt động của hs
- 2 hs làm bài.
6
1 6
9 5
hỏi: Tất cả có mấy hình vuông?
- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 9 bạn đang chơi trò chơi
Rồng rắn lên mây. + Có mấy bạn làm rắn?
+ Mấy bạn làm thầy thuốc?
+ Tất cả có bao nhiêu bạn?
- Tương tự gv hỏi:
+ 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
+ 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính?
- Gv hỏi: có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính, các
nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?
*Bước 2: Gv giới thiệu số 10 in và số 10 viết.
- Gv viết số 10 và hướng dẫn cách viết rồi gọi hs đọc.
* Bước 3: Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- Cho hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.
- Gv hỏi: Số 10 đứng liền sau số nào?
2. Thực hành:
a. Bài 1: (4) Viết số 10.
b. Bài 2: (5) Viết số thích hợp vào ô trống:
- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.
- Gọi hs chữa bài.
c. Bài 3: (5) Viết số thích hợp vào ô trống:
- Yêu cầu hs đếm số chấm tròn ở cả 2 nhóm rồi viết số chỉ số
lượng chấm tròn dó vào ô trống.
- Gọi hs nhận xét.
d. Bài 4 (6): Viết số thích hợp vào ô trống:
- Gọi hs nêu cách viết số.
- Cho hs tự viết các số theo thứ tự từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0.
- Đọc lại bài và nhận xét.
e. Bài 5: (4) Khoanh vào số lớn nhất.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
- Hs tự thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Hs nêu
- Hs nêu
- Hs nêu
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 2 hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
- Hs đọc kết quả.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- 1 hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs thực hiện.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 1 vài hs đọc.
III- Củng cố, dặn dò: (3)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập.
Điều chỉnh - Bổ sung
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
TIẾNG VIỆT *
RÈN ĐỌC
GV ôn tập cho hs các bài : g , gh , gà ri , ghề gỗ
gv viết lên bảng cho hs đọc .GV chỉnh sửa cho các em
GV cho các em viết lại các chữ vừa học vào bảng con
để kiểm tra các em .
Ngày soạn:ngày 14 tháng 9 năm2009
Ngày dạy:Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2009
7
Học vần
Bài 24: q- qu gi
A. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc được : q , qu , gi , chợ quê , cụ già ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : q , qu , gi , chợ quê , cụ già
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : quà quê
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi hs đọc và viết: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ.
- Gọi hs đọc câu: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm q:
a. Nhận diện chữ: (3)
- Gv giới thiệu: Nét cong hở phải, nét sổ thẳng.
- So sánh q với a.
(Giống nhau: nét cong hở phải. Khác nhau: q có nét sổ dài, a
có nét móc ngược.)
b. Phát âm: (3)
- Gv phát âm mẫu.
- Cho hs phát âm.
Âm qu:
a. Nhận diện chữ: (2)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: qu
- Gv giới thiệu: Chữ qu được ghép từ 2 con chữ q và u.
- So sánh qu với q
- Cho hs ghép âm qu vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (4)
- Gv phát âm mẫu: qu
- Gọi hs đọc: qu
- Gv viết bảng quê và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng quê.
(Âm qu trước âm ê sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: quê
- Cho hs đánh vần và đọc: quờ- ê- quê.
- Gọi hs đọc toàn phần: quờ- quờ- ê- quê- chợ quê.
- Cho hs đọc trơn: quê- chợ quê.
Âm gi: (8)
(Gv hướng dẫn tương tự âm qu.)
- So sánh gi với g.
(Giống nhau: đều có chữ g. Khác nhau: gi có thêm i.)
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết chữ: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.
Hoạt động của hs
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs quan sát.
- 1 vài hs nêu.
- Nhiều hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ph.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm ph.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
8
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (18)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: qua, giỏ.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: q- qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình
b. Luyện nói: (5)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: quà quê.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Quà quê gồm những thứ quà gì?
+ Em thích thứ quà gì nhất?
+ Ai hay cho em quà?
+ Được quà em có chia cho mọi người ko?
+ Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?
bày.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
III. Củng cố, dặn dò: (5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 25.
Điều chỉnh - Bổ sung
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Toán
Tiết 22: Luyện tập
A- Mục đích- yêu cầu : Giúp hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.
B- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ (5)
- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 và đọc.
- Gọi hs viết các số từ 10 ến 0 và đọc.
- Gv nhận xét, đánh giá.
Hoạt động của hs
- 1 hs thực hiện.
- 1 hs thực hiện.
9
II. Bài luyện tập:
1. Bài 1: (6) Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.
- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
2. Bài 2: (6) Vẽ thêm chấm tròn.
- Hướng dẫn hs làm mẫu: Vẽ thêm chấm tròn vào cột bên
phải cho đủ 10 chấm tròn.
- Cho hs tự làm bài rồi chữa.
- Nêu cấu tạo của số 10 dựa vào bài làm của mình.
3. Bài 3: (6) Điền số hình tam giác vào ô trống.
- Yêu cầu hs tự đếm và điền số hình tam giác vào ô trống.
- Gọi h`s đọc kết quả.
4. Bài 4: (6) So sánh các số.
- Cho hs nêu nhiệm vụ từng phần.
+ Phần a: Điền dấu (>, <, =)? Yêu cầu hs so sánh rồi điền
dấu thích hợp.
+ Phần b, c: Yêu cầu hs so sánh rồi khoanh vào số theo yêu
cầu.
- Gọi hs nhận xét.
5. Bài 5: (6) Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho hs quan sát mẫu.
- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài.
- Gv hỏi: 10 gồm 1 và mấy?...
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- Hs quan sát.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- Hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Hs làm bài.
- Hs nêu.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs làm bài.
- Vài hs nêu.
IV. Củng cố, dặn dò: (3)
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.
Điều chỉnh - Bổ sung
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Toán*
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
-Giúp HS củng cố về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .Đọc, viết so sánh các số
trong phạm vi 10 . Cấu tạo của số 10.
II.Đồ dùng dạy học:
-Nhóm vật mẫu có số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng … .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi tên bài cũ, gọi HS nộp VBT để
chấm điểm.
Gọi 2 HS làm bảng lớp.
Gọi HS nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 0
->10
Gọi HS nêu cấu tạo số 10
HS nêu tên bài “Số 10”và nộp vở
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống :
0…10 , 10… 8
Số 10 đứng liền sau số 9
10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 …
10
Lớp làm bảng con :
Nhận xét bài cũ :
2.Bài mới :
GT bài ghi tựa bài học.
3.HD HS làm bài tập :
Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp.
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn?
Gọi đọc cấu tạo số 10
Bài 3 : Điền số tam giác vào ô trống?
Gọi HS đọc kết quả
Bài 4 : a) So sánh số điền dấu > < = và ô
trống
Gọi HS đọc kết quả
b) Các số bé hơn 10 là:
c) Từ 0 -> 10 số bé nhất là:
Từ 10 -> 0 số lớn nhất là:
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống?
Hỏi 10 gồm 2 và mấy?
10 gồm 3 và mấy?
4.Củng cố : Hỏi nội dung bài học?
Trò chơi củng cố: Thi đua 2 nhóm
Nhận xét tuyên dương:
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học
bài, xem bài mới.
Các bài tập ở nhà
HS nhắc tựa.
HS mở SGK làm bài tập
Nối 8 con mèo với số 8 …
HS vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải để dủ
10 chấm tròn.
10 gồm 1 và 9, 10 gồm 2 và 8
HS quan sát tam giác trắng và xanh ghi số và ô
trống.
HS thực hành :
0 < 1 , 1 < 2 ,…
HS nêu : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;… 9
Số 0
Số 10
HS thực hành
Gồm 2 và 8
Gồm 3 và 7
HS nhắc tựa
Tìm số thích hợp đính vào nhóm đồ vật.
-Đại diện nhóm thi đua
Lắng nghe về nhà thực hiện
Điều chỉnh - Bổ sung
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Ngày soạn:ngày15 tháng 9 năm2009
Ngày dạy:Thứ năm ngày 17 tháng 9năm 2009
Học vần
Bài 25: ng - ngh
A. Mục đích, yêu cầu:
- Đọc được : ng , ngh , cá ngừ , củ nghệ ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ng , ngh , cá ngừ , củ nghệ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bê , nghé , bế .
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ: (5)
- Gọi hs đọc và viết: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
- Gọi hs đọc câu: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
Hoạt động của hs
- 4 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
11
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
Âm ng:
. Nhận diện chữ: (3)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ng
- Gv giới thiệu: Chữ ng được ghép từ 2 con chữ n và g.
- So sánh ng với n.
- Cho hs ghép âm ng vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: ngờ
- Gọi hs đọc: ngờ
- Gv viết bảng ngừ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng ngừ.
(Âm ng trước âm ư sau, dấu huyền trên ư.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: ngừ
- Cho hs đánh vần và đọc: ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ
- Gọi hs đọc trơn: ngừ, cá ngừ.
Âm ngh:
a. Nhận diện chữ: (3)
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: ngh
- Gv giới thiệu: Chữ ngh kép được ghép từ 3 con chữ n, g và
h.
- So sánh ngh với ng.
- Cho hs ghép âm ngh vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng: (6)
- Gv phát âm mẫu: ngờ
- Gọi hs đọc: ngờ
- Gv viết bảng nghệ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nghệ.
(Âm ngh trước âm ê sau, dấu nặng trên ê.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: nghệ
- Cho hs đánh vần và đọc: nghờ- ê- nghê- nặng- nghệ
- Gọi hs đọc trơn: nghệ, củ nghệ.
c. Đọc từ ứng dụng: (7)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé
ọ.
- Gv giải nghĩa 1 số từ cần thiết.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (7)
- Gv giới thiệu cách viết chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (18)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- Hs quan sát.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm ng.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng ngừ
- Hs đánh vần và đọc.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép tiếng nghệ
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Nhiều hs đọc
- 5 hs đọc.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
12
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: nghỉ, nga.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết: (7)
- Gv nêu lại cách viết các chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv chấm một số bài- Nhận xét bài viết.
b. Luyện nói: (5)
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: bê, nghé, bé.
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Ba nhân vật trong tranh có gì chung?
+ Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
+ Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
+ Bê, nghé thường ăn gì?
+ Em có biết bài hát nào về bê, nghé ko? Em hts cho cả lớp
nghe!
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
III. Củng cố, dặn dò: (5)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết
Điều chỉnh - Bổ sung
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Toán
Bài 23: Luyện tập chung
A- Mục đích- yêu cầu : Giúp hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
B- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ (5)
: (>, <, =)?
0 ....... 2 10 ....... 9
8 ....... 5 9 ....... 10
6 ....... 0 10 ....... 10
- Gv nhận xét, đánh giá.
II. Bài luyện tập chung:
1. Bài 1: (6) Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.
- Cho hs quan sát mẫu.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs đọc kết quả.
2. Bài 2: (5) Viết số.
Hoạt động của hs
- 2 hs thực hiện.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát.
- Hs làm bài.
- Vài hs đọc.
- 1 hs nêu yc.
- Hs tự làm bài.
13