Lời Mở Đầu
Bảo tồn Tiếng Việt ở hải ngoại luôn luôn là mối ưu tư cho cộng đồng người Việt chúng ta,
một cộng đồng của người Việt tự do. Chúng ta không chỉ nói chung chung bảo tồn tiếng
Việt mà là bảo tồn một loại tiếng Việt mang sắc thái sống động, phong phú, nhiều màu
sắc của một giống người hít thở không khí tự do, dân chủ.
Đặt căn bản trên tinh thần đó, ban biên soạn xin giới thiệu với quý thầy cô lo việc giáo
dục Việt ngữ khắp nơi và quý vị phụ huynh một bộ sách Việt ngữ, để mong đóng góp
phần nào vào công việc giáo dục tiếng mẹ đẻ cho con em chúng ta ở hải ngoại.
Bộ sách được viết dựa trên những nguyên tắc tổng quát như sau:
1. Nhắm vào các em học sinh sinh trưởng trong gia đình Việt Nam ở hải ngoại.
2. Ngoài vấn đề giới thiệu văn hóa Việt Nam, nội dung các bài học còn đưa ra những kiến
thức tổng quát thích ứng với sự suy nghĩ và sinh hoạt của các em ở hải ngoại. Ngoài ra,
các bài học còn có chủ đích xây dựng một nguồn ngữ vựng phong phú, giúp cho các em
tiến triển hơn trong việc nói và viết tiếng Việt.
4. Tiến trình dạy học của bộ sách đi từ dễ tới khó. Phương pháp áp dụng là lặp đi lặp lại
nhiều lần. Khi hoàn tất chương trình học của bộ sách gồm tất cả 8 cuốn, học sinh có thể
đọc sách, báo, và viết được một bài văn trung bình.
5. Những bài tập đọc từ lớp 1 trở lên dựa trên những chủ đề về lịch sử, đạo đức, quê
hương và kiến thức tổng quát.
Mục đích chính của chúng tôi khi soạn bộ sách này là để góp phần vào công việc giáo dục
Việt ngữ ở hải ngoại. Vì vậy, ban biên soạn không giữ lại bản quyền mà chỉ mong mọi
người Việt hải ngoại hãy cùng nhau phổ biến việc học tiếng Việt và chung sức gìn giữ
ngôn ngữ mẹ đẻ của mình.
Tiếng Việt còn, người Việt còn.
Ban biên soạn
Trần Văn Minh
Đinh Ngọc Thu
Orange County, California ‐ 2009
Một vài hướng dẫn cho thầy cô và phụ huynh
Đánh vần
Về mẫu tự, chúng ta có tên gọi và cách phát âm.
Tên gọi:
a, b, c đọc là "a, bê, xê"
Cách phát âm:
a, b, c đọc là "a, bờ, cờ"
Dạy phát âm:
• Phát âm:
¾ Ba = bờ a ba
¾ Cửa = ưa, cờ ưa cưa hỏi cửa
• Đánh vần:
¾ Ba: bê a ba
¾ Cửa: xê ư a hỏi, cửa
Dạy phát âm và đánh vần là bước quan trọng nhất trong việc dạy tiếng Việt. Phát âm
đúng thì sẽ đọc đúng và đánh vần đúng thì sẽ viết đúng. Hai phần này phải được dạy song
song với nhau và không nên bỏ sót phần nào.
Trình độ các lớp
Bộ sách này được viết với tiêu chuẩn đề nghị về trình độ cho các em theo từng lứa tuổi và
lớp học như sau:
Lớp
Tuổi
Số bài
Trình độ
Mẫu giáo
7
18
a, b, c…. x, u, v
Đọc và nói được những câu chào hỏi thông
thường.
Lớp 1
8
19
Học các vần 2 chữ.
Đọc và viết chính tả bài dài khoảng 50‐70 chữ.
Điền vào chỗ trống chữ đơn.
Lớp 2
9
20
Học các vần 2 chữ.
Đọc và viết chính tả bài dài khoảng 70‐100 chữ.
Điền vào chỗ trống chữ kép.
Đặt câu với những từ giản dị ‐ một chữ.
Lớp 3
10
20
Học các vần 3 và 4 chữ.
Đọc và viết chính tả bài dài khoảng 100‐130
chữ.
Điền vào chỗ trống với từ kép.
Đặt câu với từ kép.
Lớp 4
11
20
Học các vần 3 và 4 chữ.
Đọc và viết chính tả bài dài khoảng 130‐170
chữ.
Điền vào chỗ trống với từ kép trừu tượng.
Đặt câu phức tạp (2 dòng) với từ kép trừu tượng.
Lớp 5
12
20
Đọc và viết bài chính tả dài khoảng 170‐220
chữ.
Điền vào chỗ trống với những từ trừu tượng.
Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 dòng.
Lớp 6
13
20
Đọc và viết chính tả bài dài khoảng 220‐300
chữ.
Viết đoạn văn dài.
Lớp 7
14
20
Bài tập đọc và viết chính tả 300‐ 400 chữ.
Tập làm văn với bài văn ngắn.
Lớp 8
15
20
Bài đọc không giới hạn độ dài.
Viết luận văn.
Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt.
Sau mỗi 3 bài có một bài kiểm (quiz) ‐ sau bài 3, 6, 9, 13, 16, 19. Sau bài 10 có bài thi
giữa khóa. Sau bài 20 có bài thi cuối khóa.
Bộ sách này được biên soạn với chủ đích phụ giúp thầy cô trong việc dạy Việt Ngữ bằng
cách làm sẵn những bài tập, bài kiểm và bài thi. Ngoài ra còn hy vọng giúp cho quý phụ
huynh không có điều kiện đưa con em tới trường có thể dùng sách để dạy con em ở nhà.
Làm việc gì cũng có những sơ sót, xin quý thầy cô và phụ huynh vui lòng chỉ bảo cho
những điều sai hoặc thiếu sót để bộ sách được hoàn hảo hơn.
Ban biên soạn xin chân thành cám ơn quý thầy cô và quý phụ huynh đã dùng bộ sách
Việt ngữ này.
Trân trọng,
Ban biên soạn
Trần Văn Minh
Đinh Ngọc Thu
Orange County, California ‐ 2009
Mẫu Giáo
Tên:
Bài học 1
a
b
c
ă â
/ \ ? ~ .
(sắc) (huyền)
(hỏi)
(ngã)
(nặng)
a á à ả ã ạ
A. Đánh vần và viết lại những chữ sau đây:
(Spell and rewrite the following words)
ba ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
bá ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
bà ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
bả ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
1
Mẫu Giáo
Tên:
bã ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
bạ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
ca
cá
cà
cả
cã
cạ
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
(Read and rewrite the following words)
số ba
cái ca
số
số
số
số
số
_______
_______
_______
_______
_______
cái
cái
cái
cái
cái
______
______
______
______
______
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
con cá
ông bà
con ______
con ______
con ______
con ______
con ______
ông
ông
ông
ông
ông
______
______
______
______
______
2
Mẫu Giáo
cà chua
ba má
Tên:
_____
_____
_____
_____
_____
chua
chua
chua
chua
chua
______
______
______
______
______
má
má
má
má
má
chị cả
cà tím
(eggplant)
chị
chị
chị
chị
chị
______
______
______
______
______
_____
_____
_____
_____
_____
tím
tím
tím
tím
tím
Ghi chú: b (bê), c (xê), ă (á), â (ớ)
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
3
Mẫu Giáo
Tên:
Bài học 2
d
đ
A. Đánh vần và viết lại những chữ sau đây:
(Spell and rewrite the following words)
da ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
dá
dà
dả
dã
dạ
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
đa
đá
đà
đả
đã
đạ
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
4
Mẫu Giáo
Tên:
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
(Read and rewrite the following words)
da bò
(cow hide)
đá banh
dạ dày
(stomach)
_____
_____
_____
_____
_____
____
____
____
____
____
bò
bò
bò
bò
bò
banh
banh
banh
banh
banh
_____
_____
_____
_____
_____
dày
dày
dày
dày
dày
dạ thưa
cây đa
(banyan tree)
đã học
(already studied)
____
____
____
____
____
thưa
thưa
thưa
thưa
thưa
cây
cây
cây
cây
cây
_____
_____
_____
_____
_____
_____
_____
_____
_____
_____
học
học
học
học
học
Ghi chú: d (dê), đ (đê)
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
5
Mẫu Giáo
Tên:
Bài học 3
e
ê
A. Đánh vần và viết lại những chữ sau đây:
(Spell and rewrite the following words)
be ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
bé
bè
bẻ
bẽ
bẹ
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
bê
bế
bề
bể
bễ
bệ
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
6
Mẫu Giáo
Tên:
de ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
dè ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
dẻ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
dê ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
dế ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
dễ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
đe ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
đè ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
đẻ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
đê
đế
đề
để
đễ
đệ
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
7
Mẫu Giáo
Tên:
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
(Read and rewrite the following words)
con dế
(cricket)
con bê
(calf)
con dê
(goat)
con
con
con
con
con
_____
_____
_____
_____
_____
con
con
con
con
con
____
____
____
____
____
con
con
con
con
con
____
____
____
____
____
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
cái bè
(raft)
bế
em
bé
(carrying baby)
đề thi
(test)
cái
cái
cái
cái
cái
___
___
___
___
___
_____
_____
_____
_____
_____
em
em
em
em
em
____
____
____
____
____
___
___
___
___
___
thi
thi
thi
thi
thi
8
Mẫu Giáo
Tên:
Bài học 4
i
A. Đánh vần và viết lại những chữ sau đây:
(Spell and rewrite the following words )
bi
____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
bí
bì
bỉ
bĩ
bị
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
di
dí
dì
dỉ
dĩ
dị
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
đi
____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
9
Mẫu Giáo
Tên:
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
(Read and rewrite the following words)
hòn bi
(marble)
cái bị
(bag)
bị té
hòn
hòn
hòn
hòn
hòn
____
____
____
____
____
cái
cái
cái
cái
cái
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
té
té
té
té
té
quả bí
(pumpkin)
dì
em
(my
aunt)
đi
bộ
quả
quả
quả
quả
quả
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
em
em
em
em
em
____
____
____
____
____
bộ
bộ
bộ
bộ
bộ
10
Mẫu Giáo
Tên:
Bài học 5
g
h
A. Đánh vần và viết lại những chữ sau đây:
(Spell and rewrite the following words)
ga ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
gà
gả
gã
gạ
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
ha
há
hà
hả
hạ
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
hi
hí
hì
____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
11
Mẫu Giáo
Tên:
hỉ
hị
____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
he
hé
hè
hẹ
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
hê
hề
hễ
hệ
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
(Read and rewrite the following words)
con gà
(chicken)
con
con
con
con
con
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
____
____
____
____
____
nhà ga
(train station)
nhà
nhà
nhà
nhà
nhà
____
____
____
____
____
12
Mẫu Giáo
mùa hè
hé mở
Tên:
mùa
mùa
mùa
mùa
mùa
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
mở
mở
mở
mở
mở
há mồm
ông hề
____
____
____
____
____
mồm
mồm
mồm
mồm
mồm
ông
ông
ông
ông
ông
____
____
____
____
____
Ghi chú: g (giê), h (hát)
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
13
Mẫu Giáo
Tên:
Bài học 6
k
l
A. Đánh vần và viết lại những chữ sau đây:
(Spell and rewrite the following words)
ké ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
kè ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
kẻ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
kẽ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
kẹ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
kê
kế
kề
kể
kệ
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
la
lá
là
lả
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
14
Mẫu Giáo
Tên:
lã
lạ
____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
le
lé
lè
lẻ
lẽ
lẹ
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
(Read and rewrite the following words)
lá cây
thước kẻ
(ruler)
____
____
____
____
____
thước
thước
thước
thước
thước
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
cây
cây
cây
cây
cây
____
____
____
____
____
la hét
(yelling)
kẻ
lạ
(stran
ger)
____
____
____
____
____
hét
hét
hét
hét
hét
________
________
________
________
________
15
Mẫu Giáo
kệ sách
(bookshelf)
Tên:
____
____
____
____
____
sách
sách
sách
sách
sách
ngày lễ
(holiday)
ngày
ngày
ngày
ngày
ngày
____
____
____
____
____
Ghi chú: k (ka), l (e‐lờ)
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
16
Mẫu Giáo
Tên:
Bài học 7
m n
A. Đánh vần và viết lại những chữ sau đây:
(Spell and rewrite the following words)
ma
má
mà
mả
mã
mạ
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
me
mé
mè
mẻ
mẹ
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
na ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
ná ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
17
Mẫu Giáo
Tên:
né ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
nè ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
nẻ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
ni
nỉ
nị
____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
____ ____ ____ ____ ____ ____ ____ ____
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
(Read and rewrite the following words)
con ma
(ghost)
bố mẹ
(parents)
con
con
con
con
con
____
____
____
____
____
bố
bố
bố
bố
bố
____
____
____
____
____
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
cái mả
(tomb)
cái ná
(slingshot)
cái
cái
cái
cái
cái
____
____
____
____
____
cái
cái
cái
cái
cái
____
____
____
____
____
18
Mẫu Giáo
tô mì
Tên:
tô
tô
tô
tô
tô
____
____
____
____
____
người Mễ
(Mexican)
C. Tập đọc và viết lại những số sau
__________
số
__________
số
không __________
một
__________
người
người
người
người
người
____
____
____
____
____
đây:
__________
__________
__________
__________
số
hai
__________
__________
__________
__________
__________
số ba __________
__________
__________
số
bốn
__________
__________
__________
__________
__________
__________
số
năm __________
__________
Ghi chú: m (em‐mờ), n (en‐nờ)
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
19
Mẫu Giáo
Tên:
Bài học 8
o
ô
ơ
A. Đánh vần và viết lại những chữ sau đây:
(Spell and rewrite the following words)
bo
bó
bò
bỏ
bõ
bọ
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
cô
cố
cồ
cổ
cỗ
cộ
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
20
Mẫu Giáo
mơ
mớ
mờ
mở
mỡ
mợ
____
____
____
____
____
____
Tên:
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
B. Tập đọc và viết lại những chữ sau đây:
(Read and rewrite the following words)
bó cà rốt
(carrot bunch)
thợ mỏ
(mine worker)
_______
_______
_______
_______
_______
thợ
thợ
thợ
thợ
thợ
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
rốt
rốt
rốt
rốt
rốt
____
____
____
____
____
con cò
(stork)
cái cổ
(neck)
con
con
con
con
con
____
____
____
____
____
cái
cái
cái
cái
cái
____
____
____
____
____
21
Mẫu Giáo
nhà gỗ
(wood house)
mỡ heo
(pork fat)
Tên:
nhà
nhà
nhà
nhà
nhà
____
____
____
____
____
____
____
____
____
____
heo
heo
heo
heo
heo
lá cờ
(flag)
bồ câu
(pigeon)
________
________
________
________
________
____
____
____
____
____
câu
câu
câu
câu
câu
C. Tập đọc và viết lại những số sau đây:
số
sáu
__________
__________
__________
__________
__________
số __________
tám __________
__________
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
số
bảy
__________
__________
__________
__________
__________
số __________
chín __________
__________
22