Chỉ tiêu đào tạo đại học hệ chính qui của các cơ sở giáo dục khối dân sự trong cả
nước năm 2016
Để thí sinh có thông tin chính xác, đầy đủ làm cơ sở thực hiện đăng ký xét tuyển, Bộ
Giáo dục và Đào tạo công bố tổng hợp chỉ tiêu đào tạo đại học hệ chính qui cả nước
theo vùng miền và từng cơ sở giáo dục đại học khối dân sự (thống kê này chưa bao
gồm các trường thuộc ngành công an, quân đội).
Đây là chỉ tiêu tính theo năng lực tối đa của các cơ sở giáo dục đại học đã đăng ký
thực hiện năm 2016. Để đảm bảo chất lượng đào tạo, các cơ sở giáo dục đại học
không được tuyển vượt quá chỉ tiêu này.
Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ kiểm tra và xử lý các cơ sở giáo dục đại học tuyển vượt
chỉ tiêu và xử lý trách nhiệm của Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh theo qui định tại
Thông tư 32/2015/TT-BGDĐT và Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hiện hành.
Các khối ngành theo qui định tại Thông tư 32/2015/TT-BGDĐT ngày 16 tháng 2 năm
2015. Mã ngành chi tiết xem tại Phụ lục 3 của Thông tư.
1. Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
2. Khối ngành II: Nghệ thuật
3. Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, Pháp luật
4. Khối ngành IV: Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên
5. Khối ngành V: Toán và thống kê, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ
thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc và xây dựng, Nông lâm và thủy sản,
Thú y
6. Khối ngành VI: Sức khỏe
7. Khối ngành VII: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Dịch
vụ xã hội, Khách sạn-du lịch-thể thao và dịch vụ cá nhân, Dịch vụ vận tải, Môi trường
và bảo vệ môi trường, An ninh quốc phòng
STT Khối ngành
Chỉ tiêu cả nước
1
Khối ngành I
30.702
2
Khối ngành II
5.437
3
Khối ngành III
134.594
4
Khối ngành IV
14.076
5
Khối ngành V
135.327
6
Khối ngành VI
24.975
7
Khối ngành VII
76.398
TỔNG CHI TIÊU CẢ NƯỚC
421.859
Phân bố chỉ tiêu trong cả nước theo khối ngành
Phân bố chỉ tiêu theo vùng miền
Phân bố chỉ tiêu khối ngành ở các vùng miền
I. MIỀN NÚI PHÍA BẮC (Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên,
Phú Thọ, Bắc Giang, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình)
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Cơ sở GDĐH
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
QUẢNG NINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÒA BÌNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM BẮC
GIANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
VIỆT TRÌ
Tổng
Nhóm
ngành I
1895
Nhóm
ngành II
Nhóm
ngành III
Nhóm
ngành IV
Nhóm
ngành V
Nhóm
ngành VI
40
1960
520
4610
830
50
630
400
850
3775
1935
Tổng
chỉ tiêu
11790
280
1370
150
300
295
50
100
100
200
270
50
200
500
335
150
450
1050
1530
750
120
50
300
280
750
500
500
500
2350
800
90
1500
3740
22620
500
300
90
Nhóm
ngành
VII
225
220
965
4080
890
8865
1650
830
IV. ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Vĩnh Phúc, Hà Nội, Bắc Ninh, Hà Nam, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Thái
Bình, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh)
Cơ sở GDĐH
Nhóm
ngành I
1 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
595
Stt
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT
NAM
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ - HÀNH CHÍNH
KHU VỰC I
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN
THÔNG
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM
HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN
VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ
Nhóm
ngành II
Nhóm
ngành
III
1150
Nhóm
ngành
IV
810
Nhóm
ngành V
1,260
Nhóm
ngành
VI
170
Nhóm
Tổng
ngành
chỉ tiêu
VII
2,555
6540
150
150
1,550
550
1550
550
500
500
680
1950
3600
90
300
250
270
3560
200
650
1550
500
5800
150
800
1,900
800
100
370
3000
1800
800
250
360
300
330
440
500
1800
800
3850
450
600
850
4000
500
700
700
450
500
6000
800
2000
1000
100
2800
900
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
QUẢN LÝ HỮU NGHỊ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT HUNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM
ĐỊNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG ĐÔ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIỂM SÁT HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH BẮC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ
CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT
CÔNG NGHIỆP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI
DƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINH
50
2260
3820
700
1300
600
450
670
300
700
1180
370
2000
300
400
400
850
300
900
375
1095
375
650
550
120
400
1400
3905
200
830
1620
30
490
360
250
150
80
300
500
1500
600
2000
5000
2130
2900
3200
550
400
2200
1400
500
5400
200
1555
850
1030
40
1950
350
400
3000
1500
2300
2550
1500
3060
800
190
400
4850
500
1550
620
60
305
3050
1900
1900
370
1615
300
1600
1550
1850
850
600
25
6500
2800
4800
620
450
700
100
100
2800
3750
2000
2300
48 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
69
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG
NGHIỆP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG
NGHIỆP Á CHÂU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHƯƠNG ĐÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH
HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
HƯNG YÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
NAM ĐỊNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ
THUẬT TRUNG ƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC
THỂ THAO HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN
HÀNG HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN
TRỊ KINH DOANH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
470
15
3,500
100
450
450
200
200
140
155
3700
715
1700
5300
2200
500
40
70
3320
475
660
1400
800
250
380
50
1040
1030
500
150
300
100
2500
800
250
426
426
320
850
200
120
650
715
670
1820
2685
2500
400
2100
200
2820
100
900
1710
1530
60
180
120
450
4070
1000
780
70
580
1300
580
1250
1250
1250
1250
620
800
900
330
700
750
180
120
1130
2780
800
1550
2000
70 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
71 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG
72 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO
BẮC NINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH
VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DỆT
MAY HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI
Tổng
590
600
550
3550
300
200
200
70
670
180
300
700
500
3230
380
110
150
2340
890
1700
900
900
250
100
3800
3700
200
1500
3300
1100
950
200
1000
2700
1500
3300
1100
950
200
1,000
180
1090
220
100
240
6410
2901
60835
710
500
400
3120
58310
500
7510
III. BẮC TRUNG BỘ (Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế)
260
32035
500
171121
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Cơ sở GDĐH
Nhóm
ngành I
ĐẠI HỌC HUẾ
HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN
XUÂN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
VINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ
XUÂN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT VINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH
1900
Tổng
4695
Nhóm
ngành II
Nhóm
ngành III
Nhóm
ngành IV
Nhóm
ngành V
Nhóm
ngành VI
180
150
2660
630
3020
1500
440
110
110
Nhóm
ngành
VII
Tổng
chỉ tiêu
2650
12540
150
55
715
550
600
50
140
60
140
390
270
645
140
120
540
300
220
190
270
660
480
310
900
240
1200
1765
1200
1300
50
100
1400
310
120
810
180
1550
290
1360
450
1150
7470
900
3180
1250
6220
765
2265
400
1120
680
5.000
765
28845
4565
IV. DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ (Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận,
Bình Thuận)
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Cơ sở GDĐH
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ
NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU TRINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ
TOÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ
THAO ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN
TRUNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y DƯỢC
- ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHÁNH HÒA
Tổng
Nhóm
ngành I
Nhóm
ngành II
865
80
Nhóm
ngành III
Nhóm
ngành IV
Nhóm
ngành V
Nhóm
ngành VI
3320
1000
1600
510
3030
900
1400
220
230
600
2660
300
1400
10605
2430
5000
1080
300
1720
750
1740
240
100
60
250
225
1060
410
100
500
220
150
450
1350
2900
700
800
960
600
1200
4450
200
680
1000
75
230
1050
1050
600
300
850
400
1300
400
1250
815
815
830
180
3715
80
Tổng
chỉ tiêu
260
360
200
450
810
Nhóm
ngành
VII
80
10540
815
11200
1880
830
130
8770
390
37000
V. TÂY NGUYÊN (Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng)
Stt
1
2
3
4
Cơ sở GDĐH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BUÔN MÀ THUỘT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Tổng
Nhóm
ngành I
Nhóm
ngành II
Nhóm
ngành III
Nhóm
ngành IV
Nhóm
ngành V
45
45
470
370
104
944
345
140
110
595
870
770
130
1770
Nhóm
ngành VI
Nhóm
ngành
VII
600
137
450
587
430
120
1150
778
340
90
1208
Tổng
chỉ tiêu
600
2600
2500
599
6299
VI. ĐÔNG NAM BỘ (Bà Rịa-Vũng Tàu; Bình Dương; Bình Phước; Đồng Nai; Tây Ninh; Thành phố Hồ Chí Minh)
Stt
Cơ sở GDĐH
Nhóm
ngành I
Nhóm
ngành II
Nhóm
ngành
III
Nhóm
ngành
IV
Nhóm
ngành V
Nhóm
ngành
VI
Tổng chỉ
tiêu
1
ĐẠI HỌC QUÔC GIA HỒ CHÍ MINH
120
1560
1788
6595
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
50
1800
100
340
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG
NAI
500
50
1300
4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN
ĐÔNG
500
200
5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI
GÒN
600
1600
2200
6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
660
1740
2600
7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.
HCM
8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI
9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN
TẢI TP.HCM
10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
120
11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
350
12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KÝ THUẬT
BÌNH DƯƠNG
13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIINH TẾ - TÀI
CHÍNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
2400
760
200
3700
2917
13155
320
2610
100
250
2200
900
400
2000
800
6900
150
1010
1800
620
2420
430
360
2490
100
1580
175
Nhóm
ngành
VII
1100
1450
850
240
1090
1000
120
230
1350
14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM
1450
18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM
1385
19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT TP.HCM
20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - TIN
HỌC TP.HCM
21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT
THÀNH
22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
80
23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG
BÀNG
50
24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN
ĐÔNG
25
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
26
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN
ẢNH TP.HCM
27
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
28
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC
THỂ THAO TP.HCM
4500
90
28
4500
1740
100
1740
410
800
4880
720
125
735
290
410
2280
50
1500
880
2915
250
222
250
1350
50
250
200
3290
55
850
380
280
3250
700
50
650
900
400
200
400
980
400
10
1290
100
600
100
3032
300
215
1050
2600
340
4800
1010
5000
1200
3800
1000
770
3750
100
67
1066
4165
300
29
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
30
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING
31
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TP.HCM
32
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ
THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
33
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
34
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
35
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN GIA ĐỊNH
580
36
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC QUỐC TẾ
SÀI GÒN
37
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HIẾN
38
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ
CHÍ MINH
39
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
40
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM
1600
1600
41
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM
NGỌC THẠCH
1260
1260
42
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ
CHÍ MINH
43
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ
1750
300
150
1950
4150
280
2500
650
1900
1000
1000
800
3850
1080
6000
160
120
860
350
30
120
500
1500
180
720
2500
700
700
618
2691
2220
200
650
200
100
354
200
850
1000
300
1100
2280
370
1990
863
271
80
585
2150
150
60
2300
60
44
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC
160
270
45
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU
610
1000
46
HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
530
150
47
HỌC VIỆN CÁN BỘ TP HỒ CHÍ MINH
Tổng
7800
1846
41265
4539
35581
430
300
1910
680
6130
500
21545
500
118706
VII. TÂY NAM BỘ (Long An Tiền Giang Bến Tre Vĩnh Long Trà Vinh Cần Thơ Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Kiên
Giang An Giang Đồng Tháp Hậu Giang)
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Cơ sở GDĐH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG
NGHIỆP LONG AN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT VĨNH LONG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT-CÔNG
NGHỆ CẦN THƠ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN
TÂY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
Tổng
Nhóm
ngành I
Nhóm
ngành II
Nhóm
ngành III
Nhóm
ngành IV
800
Nhóm
ngành V
Nhóm
ngành VI
500
Nhóm
ngành
VII
200
1500
524
640
140
1270
260
100
280
400
1300
730
8200
2720
1300
2036
1600
950
50
1400
730
50
1080
1300
90
640
240
250
1230
700
300
500
560
660
630
60
250
4430
1460
900
72
400
300
912
900
1000
800
480
912
1000
1350
480
555
1600
90
3720
25
25
450
120
2350
9460
150
25
937
Tổng
chỉ tiêu
150
30
970
13381
2700
3310
555
300
360
5210
500
25
780
4535
2850
500
4575
37268