Tải bản đầy đủ (.docx) (121 trang)

THUYET MINH đồ án bê tông cốt thép 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.37 MB, 121 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: TRẦN NGỌC THANH

Mục lục
Danh sách hình vẽ…………………………………………………………. ..114
Danh sách bảng biểu…………………………………………………………116

LỜI MỞ ĐẦU
Sau một thời gian học tập và nghiên cứu tại trường và đặt biêt sau khi em
học môn kết cấu Bê tông cốt thép 2 em đã tích lũy được một số kiến thức nhất
định để thực hiện1đồ án Bê tông cốt thép 2 theo kế hoạch của Khoa Kỹ Thuật
Xây Dựng Trường Đại học Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh.

SVTH: DIỆP BẢO NGUYÊN


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: TRẦN NGỌC THANH

Trong thời gian thực hiện Đồ án mặc dù còn gặp một số khó khăn nhất định
nhưng em đã cố gắng, nổ lực học hỏi, bổ sung kiến thức để hoàn thành đúng
tiến độ được giao. Tuy nhiên do kiến thức bản thân còn hạn chế nên cũng ảnh
hưởng phần nào đến “chất lượng” của đồ án.
Vì thế chắc chắn đồ án này còn nhiều sai sót. Rất mong nhận được sự quan
tâm và những đóng góp ý kiến từ thầy cô và bạn bè để em kịp thời khắc phục,
tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình làm việc, công tác sau này.
Em xin chân thành cảm ơn toàn thể thầy cô Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
Trường Đại học Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh, thầy TRẦN
NGỌC THANH đã tận tình hướng dẫn - truyền đạt những kiến thức chuyên


môn - những kinh nghiệm thực tế cho em trong suốt quá trình học tập môn học
Bê tông cốt thép 2 tại trường cũng như thời gian làm đồ án.
Trong thời gian làm đồ án môn học em đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ
tận tình của các thầy cô , với tất cả tấm lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân thành
cảm ơn.

Tp. HCM ngày 05 tháng 01 năm 2011
Người thực hiện
DIỆP BẢO NGUYÊN

TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ
I – GIỚI THIỆU CHUNG:
I.1 Đề bài:

2

SVTH: DIỆP BẢO NGUYÊN


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: TRẦN NGỌC THANH

Hình 1.1 Đề bài
Yêu cầu: Thiết kế sàn tầng điển hình và khung ngang trục 2
I.2 Số liệu đồ án:
Mã số
47

Nhịp

L1
9.7m

Nhịp
3

L2
9.7m

Chiều
cao
H1
5.6m

SVTH: DIỆP BẢO NGUYÊN

Chiều
cao
H2
3.3m

Vùng
gió
IIa


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: TRẦN NGỌC THANH


II – CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN, CHỌN VẬT LIỆU :
II.1 Vật liệu sử dụng:
1 Bê tông :
-

Bê tông có Mác 350 có: Rb = 145 kG/cm2 , Rbt = 10.5 kG/cm2,
γb= 1

2 Cốt thép :
-

Thép nhóm AI cho loại đường kính Φ ≤10 có : Rs = Rsc = 2250
kG/cm2

-

Thép nhóm AIII cho loại đường kính Φ ≥12 có : Rs = Rsc = 3650
kG/cm2

II.2 Chọn sơ bộ kích thước tiết diện
1 Chọn kích thước dầm :
Tại giữa các nhịp dầm chính theo phương cạnh ngắn của tòa nhà ta bố trí
các dầm phụ vuống góc và tựa lên trên các dầm chính và bố trí các dầm phụ
tại các mép của ô thông tầng như trên hình vẽ:

4

SVTH: DIỆP BẢO NGUYÊN



ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

GVHD: TRẦN NGỌC THANH

Hình 2.1 Mặt bằng dầm sàn tầng điển hình
Chọn sơ bộ tiết diện dầm chính:
dc

=

1
L
8 ÷ 12

h

dc

=

1
2 ÷ 4 hdc

b

h
b

5


SVTH: DIỆP BẢO NGUYÊN

dp

=

1
L
8 ÷ 12

dp

=

1
2 ÷ 4 hdp


Với

h
h

dp

b
b

dc


: chiều cao dầm chính

: chiều cao dầm phụ

dc

dp

: chiều rộng dầm chính

:chiều rộng dầm phụ

L: chiều dài bản thân của dầm từ trục tới trục
Để tiện cho việc tính toán và thi công copha, đặt cốt thép ta chọn dầm chính
và dầm phụ có nhịp dài nhất để tính kích thước cho toàn bộ dầm

h

dc

=

1
1
=
× 9.7 = 1.22 ÷ 0.81
L
max
8 ÷ 12
8 ÷ 12


h

dc

= 0.85(m)

=> chọn

b

dc

=

1
1
=
× 0.85 = 0.43 ÷ 0.21
h
dc
2÷4
2÷4

b

dc

= 0.4(m)


=> Chọn
Vậy tiết diện sơ bộ dầm chính 400x850 (mm)

h

dp

=

1
1
L=
× 9.7 = 0.81 ÷ 0.65
12 ÷ 15
12 ÷ 15

h
=> Chọn

dp

= 0.7(m)


b

dp

=


1
1
=
× 0.7 = 0.35 ÷ 0.18
h
dp
2÷4
2÷4

b

dp

= 0.3(m)

=> Chọn
Vậy tiết diện sơ bộ dầm phụ là 300x700 (mm)
2 Chọn kích thước chiều dày sàn :
hs =

Sử dụng công thức :


L

min

m

≥ hmin


Trong đó: hmin =4cm đối với sàn mái, = 6cm đối với sàn nhà
+ m =30-35 đối với bản dầm, = 40 đối với bản kê 4 cạnh
+ Lmin cạnh ngắn của ô sàn

Các ô sàn có kích thước chênh lệch không quá 10% coi như một ô sàn và lấy ô
sàn có kích thước lớn nhất để tính sàn

Hình 2.2 Thứ tự sàn tầng điển hình


Ô sàn

L1 (m)

L2
(m)

l2/l1

kiểu sàn

m

h sàn
(m)

1;2;19;20;115;116

3.15


4.3 1.365 2 phương

40 0.07875

3;3*;4;21;22;23;96;117

2.05

4.5 2.195 1phương

30

5;24

2.8

4.5 1.429 2 phương

40

0.07

6;25

3.5

4.5 1.286 2 phương

40


0.0875

4.5

4.5

2 phương

40

0.1125

4.3

4.5 1.05 2 phương

40

0.075

113;114

2.9

3.15 1.086 2 phương

40

0.0725


97;118

4.25

4.5 1.059 2 phương

40 0.10625

128

3

4.3 1.43 2 phương

40

95;119;120;127

1.3

4.5 3.462 1phương

30

106

2.57

4.05 1.576 2 phương


40 0.06425

98

1.8

2.5 1.389 2 phương

40

0.045

99

1.8

3.01 1.672 2 phương

40

0.045

28;33;38;110;133

2.2

2.38 1.082 2 phương

40


0.055

41;42;78;79

2.65

3.15 1.189 2 phương

40 0.06625

0.06833
3

7;10;11;14;15;26;30;31;3
5;36

1

100,101,102,18;40
8;9;12;13;16;17;27;29;32;
34;
37;37;103;104;109;111;1
24;
125;130;131
100;101;105,107,108,112
121;122;123;126;129;132

0.075
0.04333

3


43;44;45;80

2.05

3.15 1.537 2 phương

40 0.05125

60;61

1.7

3.15 1.853 2 phương

40

46

2.65

2.8 1.057 2 phương

40 0.06625

47

2.65


3.5 1.321 2 phương

40 0.06625

57;58;59;83;84;85;86;87; 2.65

4.5 1.698 2 phương

40 0.06625

0.0425

48;49;50;51;52;53;54;55;
56

88;
90;91;92;93;94;89
0.05666

63

1.7

4.25 2.5

1phương

30


64

1.7

2.8 1.647 2 phương

40

65

1.7

3.5 2.059 1phương

30

1.7

4.5 2.647 1phương

30

81

2.65

4.25 1.604 2 phương

40 0.06625


82

2.65

3.5 1.321 2 phương

40 0.06625

66;67;68;69;70;71;72;73;
74
75;76;77

7
0.0425
0.05666
7
0.05666
7

Bảng 2.1: Chiều dày sàn
→ Dựa vào kết quả tính toán cụ thể và để tiện cho thiết kế cũng như thi công ta
chọn bề dày các ô sàn hành lang hs = 0.07 m
Chiều dày các ô sàn còn lại là hs = 0.12 m
3.Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột:

Chọn theo công thức sau: F =
Trong đó:

kN
Rb



÷

+ K = 1,1 l, 5:là hệ số khi kể đến momen, ta lấy chung =1,2 cho toàn
bộ các cột
+ N = qStb n
+ q (kN/m2)= q+p: giá trị tải trọng đứng sơ bộ trên 1m2 sàn, lấy trị số,
q = 15 kN/m2 đối với công trình chung cư
+ S (m2) là diện tích sàn truyền tải lên cột khung,
+ n là số tầng nhà, n = 10
+ Rb là cường độ chịu nén của bê tông, Rb = 14,5MPa

Hình 2.3 Diện truyền tải từ sàn vào cột
Ta chọn sơ bộ tiết diện cụ thể như sau cột như sau:

Cột
C1
C2
C3

Stb
(m2)
13.622
4
27.787
5

N
(kN)

2043.36
4168.125

C4

28.215
31.207
5

4232.25
4681.125

C5

17.1

2565

C6

17.1

2565

Ftt
(m2)
0.16910565
5
0.34494827
6

0.35025517
2
0.38740344
8
0.21227586
2
0.21227586
2

bxh(cm) tiết diện chọn
Tầng 1=>5

Tầng 5=>9

45x45

35x35

60x60

40x50

60x60

40x50

60x60

40x50


45x45

35x35

45x45

35x35


C7

34.2

5130

C8

17.1

2565

0.42455172
4
0.21227586
2

C9
C1
0
C1

1
C1
2
C1
3
C1
4
C1
5
C1
6
C1
7
C1
8
C1
9
C2
0
C2
1
C2
2
C2
3
C2
4
C2
5
C2

6
C2
7
C2
8
C2
9

17.1

2565

34.2
17.1

50x80

50x50

45x45

35x35

0.21227586
2

45x45

35x35


5130

0.42455172
4

50x80

50x50

2565

0.21227586
2

45x45

35x35

16.672
5

2500.875

0.20696896
6

45x45

35x35


16.672
5

2500.875

0.20696896
6

45x45

35x35

33.946
3

5091.9375

0.42140172
4

50x80

50x50

67.892
5

10183.875

0.84280344

8

100x100

50x100

78.892
5

11833.875

0.97935517
2

100x100

50x100

78.892
5

11833.875

0.97935517
2

100x100

50x100


78.892
5

11833.875

0.97935517
2

100x100

50x100

78.892
5

11833.875

0.97935517
2

100x100

50x100

61.486
3

9222.9375

0.76327758

6

70x100

50x80

53.46

8019

0.66364137
9

70x100

50x80

52.65

7897.5

0.65358620
7

70x100

50x80

25.92


3888

0.32176551
7

60x60

40x50

25.92

3888

0.32176551
7

60x60

40x50

52.65

7897.5

0.65358620
7

70x100

50x80


66.015

9902.25

0.81949655
2

100x100

50x100

70.69

10603.5

0.87753103
4

100x100

50x100

78.892
5

11833.875

0.97935517
2


100x100

50x100

78.892
5

11833.875

0.97935517
2

100x100

50x100


C3
0
C3
1
C3
2
C3
3
C3
4
C3
5

C3
6
C3
7
C3
8
C3
9
C4
0
C4
1
C4
2
C4
3

67.892
5

10183.875

0.84280344
8

100x100

50x100

33.946

3

5091.9375

0.42140172
4

50x80

50x50

16.672
5

2500.875

0.20696896
6

45x45

35x35

16.672
5

2500.875

0.20696896
6


45x45

35x35

17.1

2565

0.21227586
2

45x45

35x35

34.2

5130

0.42455172
4

50x80

50x50

38.708
8


5806.3125

0.48052241
4

50x80

50x50

20.808
8

3121.3125

0.25831551
7

50x50

40x40

20.808
8

3121.3125

0.25831551
7

50x50


40x40

34.2

5130

0.42455172
4

50x80

50x50

36.918
8

5537.8125

0.45830172
4

50x80

50x50

26.402
5

3960.375


0.32775517
2

60x60

40x50

27.787
5

4168.125

0.34494827
6

60x60

40x50

13.622
4

2043.36

0.16910565
5

45x45


35x35

Bảng 2.2 kích thước sơ bộ cột
4.Kiểm tra độ mảnh cột

Trong đó
Hc là chiều cao thật của cột
Bc là kích thước cạnh bé nhất của cột
Hc(m)
5.6

bc(cm)
35

λ
Kiểm tra
11.2
Đạt

Bảng 2.3 Kiểm tra độ mảnh cột


III. TÍNH NỘI LỰC SÀN:
III.1.Sơ đồ tính:
a Phân loại ô sàn

- Sự làm việc của ô bản sàn thường được dựa vào tỷ số hai cạnh ô bản. Ta có
hai loại ô bản:
+ Khi Bản làm việc một phương.
+ Khi Bản làm việc hai phương.

Trong đó:
+

: chiều dài cạnh ngắn ô bản

+

: chiều dài cạnh dài ô bản

-

Tuỳ theo điều kiện liên kết của 4 cạnh bản mà chọn sơ đồ bản tương ứng và
tính toán nội lực.

+ Liên kết được xem là khớp:

hd
<3
hb

khi bản kê lên tường , bản lắp

ghép.
+ Liên kết được xem là ngàm:

hd
≥3
hb

khi đổ toàn khối hoặc neo cốt


l neo ≥ 30d

thép sàn vào dầm
(d là đường kính cốt thép chịu kéo)
+ Liên kết tự do: có cạnh không liên kết
- Tuỳ theo điều kiện liên kết của 4 cạnh bản mà chọn sơ đồ bản tương ứng
và tính toán nội lực.
+ Liên kết được xem là khớp: khi bản kê lên tường , bản lắp ghép, bản liên kết
với dầm biên.
+ Liên kết được xem là ngàm: neo cốt thép sàn vào dầm ở các dầm nhịp.
+ Liên kết tự do: có cạnh không liên kết

b

Bản làm việc 1 phương


- Khi

thì bản được xem là bản dầm, lúc này bản làm việc theo

một phương (phương cạnh ngắn).
- -Ô 3;3*;4;21;22;23;63;65;66;67;68;69;70;71;72;73;74;75;76;77;95;96;117;
119;120;127 có hd/hb > 3 nên bản sàn liên kết ngàm với các dầm xung quanh.

Hình 3.1 Sơ đồ tính sàn dầm ngàm 4 cạnh
- Xét bản theo bề rộng cạnh ngắn với b = 1m, để tính như dầm có 2 đầu
ngàm.
a Bản làm việc 2 phương


α=

- Khi

L
L

2

1

≤2

lúc này bản làm việc theo hai phương l2, l1 lần lượt là

cạnh dài và cạnh ngắn của ô bản.
Tính toán ô bản đơn theo sơ đồ đàn hồi: tùy theo điều kiện liên kết của bản
với các dầm bêtông cốt thép xung quanh là tựa đơn hay ngàm mà chọn sơ đồ
tính bản cho thích hợp.


Hình 3.2 Momen sàn bản ngàm 4 cạnh.

h
h

min

-


Ta có :

sàn

=

700
= 5.83 > 3
120

. Do đó, chọn liên kết giữa sàn và dầm là liên

kết ngàm, sử dụng sơ đồ 9 để tính toán cho tất cả các ô sàn 2 phương.
III.2 Xác đinh tải trọng
1Tĩnh tải
Theo yêu cầu sử dụng, các khu vực có chức năng khác nhau sẽ có cấu tạo
sàn khác nhau, do đó tĩnh tải sàn tương ứng cũng có giá trị khác nhau. Các
kiểu cấu tạo sàn tiêu biểu là sàn khu ở (phòng khách, phòng ngủ, bếp), sàn
hành lang và sàn vệ sinh. Các loại sàn này có cấu tạo như sau:


HÌnh 3.3 Các lớp cấu tạo sàn

γ (daN/ gtc (daN/m2
n
m3)
)
Lớp gạch Terazzo 30
2083

62.5
1.1
Lớp vữa lót
30
1800
54
1.3
70
2500
175
1.1
Lớp sàn BTCT
120
2500
300
1.1
Lớp vữa trát
15
1800
27
1.3
Tổng tĩnh tải (sàn phòng)
443.5
Tổng tĩnh tải (sàn hành
318.5
lang)
Bảng 3.1 Tải trọng các lớp cấu tạo sàn

STT Các lớp cấu tạo δ (mm)
1

2
3
4

-

gstt ( daN/m2 )
68.75
70.2
192.5
330
35.1
504.05
366.55

Tĩnh tải sàn do tường truyền vào sàn:
Thông thường dưới các tường thường có kết cấu dầm đỡ nhưng để tăng
tính linh hoạt trong việc bố trí tường ngăn vì vậy một số tường này không có
dầm đỡ bên dưới. Do đó khi xác định tải trọng tác dụng lên ô sàn ta phải kể
thêm trọng lượng tường ngăn, tải này được quy về phân bố đều trên toàn bộ
ô sàn. Được xác định theo công thức :
n × b t × h t × lt × γ t
g ttt =
daN / m 2 )
(
S

Trong đó
+
+

+
+

bt
ht
lt

: bề rộng tường (m)
: Chiều cao tường (m)
: chiều dài tường(m)

: trọng lượng riêng của tường xây
m2
+ S : diện tích ô sàn có tường(
)
+ n : hệ số vượt tải
Tên ô sàn

( daN / m )
3

gt

L1

L2

n

γt


lt

ht

bt

gttt


(daN/m2

m

m

(daN/m2)

F1

3.15

4.3

1.1

1800

6.05 3.135 0.1


277.25

F2

3.15

4.3

1.1

1800

6.3 3.135 0.1

288.71

2.05

4.5

1.1

1800

0

3.135 0.1

0


F96

2.05

4.5

1.1

1800

4

3.135 0.1

269.15

F5,F24

2.8

4.5

1.1

1800

0

3.135 0.1


0

F6,F25

3.5

4.5

1.1

1800

0

3.135 0.1

0

4.5

4.5

1.1

1800

4.75 3.135 0.1

145.6


4.5

4.5

1.1

1800

2.75 3.135 0.1

84.3

3

4.5

1.1

1800

3.92 3.135 0.1

180.24

3

4.5

1.1


1800

4.5 1.05

1800

)

F3,F3*,F4
F21,F22,
F23,F117

F7,F10;11
F14;F15
F18,101,10
2
F26;F30;
F31;F35
F36;F40,
F8,F9,F12
F13;F16;
F124,F125
F130,F131
F17,F121
F27,F29
F32,F34
F37,F39,

0


3.135 0.1

0

F103,F104
F109,F111
F126,F122 4.3

5.5 3.135 0.1

252.89


F123,F129
F132
F105,F108,
F112
F113,F114 2.9

3.15 1.1

1800

2

3.135 0.1

135.9

F97,F118 4.25


4.5

1.1

1800

0

3.135 0.1

0

3.625 4.3

1.1

1800

0

3.135 0.1

0

1.1

1800

0


3.135 0.1

0

F106

2.57 4.05 1.1

1800

0

3.135 0.1

0

F98

1.8

2.5

1.1

1800

2

3.135 0.2


551.76

F99

1.8

3.01 1.1

1800

0

3.135 0.1

0

2.2

2.38 1.1

1800

2.65 3.15 1.1

1800

0

3.135 0.1


0

2.05 3.15 1.1

1800

0

3.135 0.1

0

F80

2.05 3.15 1.1

1800

F60

1.7

3.15 1.1

1800

0

3.135 0.1


0

F61,F62

1.7

3.15 1.1

1800

1

3.135 0.2

231.83

F46

2.65

2.8

1.1

1800

2.8 3.135 0.1

234.24


F47

2.65

3.5

1.1

1800

F48,F51F52 2.65

4.5

1.1

1800

F128
F95,F119
F120,F127

1.3

4.5

F28,F33
F38,F110


2.68 3.135 0.1

317.72

F133
F41,F42
F78,F79
F43,F44
F45

F55,F56

4.35 3.135 0.1

0

3.135 0.1

0.7 3.135 0.1

418.15

0
36.44


F59,F84,
F85,F88
F91,F94
F49,F50,F5

3
F54,F57,F5
8
F83,F86,F8 2.65

4.5

1.1

1800

5.3 3.135 0.1

275.88

7
F90,F91,F9
2
F93
F89

2.65

4.5

1.1

1800

0


3.135 0.1

0

F63

1.7

4.25 1.1

1800

0

3.135 0.1

0

F64

1.7

2.8

1.1

1800

0


3.135 0.1

0

F65

1.7

3.5

1.1

1800

0

3.135 0.1

0

F72,F73,F7 1.7

4.5

1.1

1800

0


3.135 0.1

0

0

3.135 0.1

0

F66,F67,68
F69,F70,F7
1

4
F75,F76,F7
7
F81

2.6

4.25 1.1

1800

F82

2.6


3.5

1.1

1800

1.6 3.135 0.2

218.28

F19;F115 3.15

4.3

1.1

1800

2.95 3.135 0.1

135.19

F20,116

4.3

1.1

1800


3.3 3.135 0.1

151.23

3.15


F100

4.5

4.5

1.1

1800

0

3.135 0.1

0

Bảng 3.2 Tải trọng tường tác dụng lên sàn
-

Tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn:
Tên ô sàn

g


tt

g

t

daN/m2

tt
s

daN/m2

g = g ttt + g stt = (daN / m 2 )

g
Tên ô sàn
daN/m2

277.25

504.05

781.3

F28,F33

F2


288.71

504.05

792.76

F38,F110

F21,

tt

g

t

daN/m2

F1

F3,F3*

g

tt
s

daN/m2

g

daN/m2

317.72

504.05

821.77

0

504.05

504.05

F133
0

504.05

504.05

F23,F117

F41,F42
F78,F79

F96

269.15


504.05

773.2

F43,F45

0

504.05

504.05

F5,F24

0

504.05

504.05

F44

0

366.55

366.55

F6,F25


0

504.05

504.05

F80

418.15

504.05

922.2

F60

0

366.55

366.55

F61,F62

231.83

366.55

598.33


F18

F46

234.24

504.05

738.29

F26;F30;

F47

0

504.05

504.05

36.44

504.05

540.49

275.88

504.05


779.93

0

366.55

366.55

F7,F10;11
F14;F15

F31;F35

145.6

84.3

504.05

504.05

649.65

588.35

F48,F51,F52

F36;F40

F55,F56


F8,F9,F12

F59,F84,

F13;F16;

F85,F88

F124,F125

180.24

504.05

684.29

F91,F94

F130,F131

F49,F50,F53

F17,F121

F54,F57,F58

F27,F29
F32,F34


0

504.05

504.05

F83,F86,F87
F90,F91,F92

F37,F39,
F93
F100
F103,F104

F89


F109,F111

F63

0

366.55

366.55

F64

0


366.55

366.55

F123,F129

F65

0

366.55

366.55

F132

F66,F67,68
0

366.55

366.55

F81

0

366.55


366.55

F82

218.28

504.05

722.33

F101,F102,
F105,F108
F112,F126,

252.89

504.05

756.94

F113,F114

135.9

504.05

639.95

F69,F70,F71


F97,F118

0

366.55

366.55

F72,F73,F74

F128

0

366.55

366.55

F75,F76,F77

0

366.55

366.55

F106

0


366.55

366.55

F19;F115

135.19

504.05

639.24

F98

551.76

504.05

1055.81

F20,116

151.23

504.05

655.28

F99


0

504.05

504.05

F4,F22

0

366.55

366.55

F95

0

504.05

504.05

F119
F120,F127

Bảng 3.3 Tổng tĩnh tải tác dụng lên sàn
2 Hoạt tải
-

Giá trị hoạt tải được chọn dựa theo chức năng sử dụng của các loại phòng.

Hệ số tin cậy n, được xác định theo Điều 4.3.3, trang 15, TCVN 2737-1995.
+ Khi ptc < 200 daN/m2: n=1.3
+ Khi ptc > 200 daN/m2: n=1.2

-

 P tt = P tc x n ( daN / m 2 )

.Nếu 1 ô sàn có 2 loại công năng sử dụng thì ptt

được tính bằngcông thức :

p tt1 xA1 + p tt 2 xA2
p =
A1 + A2
tt

Chức

ptc
(daN /
năng
m2 )
P. khách+P.
150

n

1.


ptt
(daN /
m2 )
195

ô sàn
1,2,3,3*,5,6,7,8,9


10,11,12,13,14
15,16,17,18,19,20,
21,
23,24,25,26,27,29,
30,31,32,34,35,36
37,39,40,41,42,43,
44,
45,46,47,48,49,50,
51,
52,53,54,55,56,57,
58
ngủ
59,55,56,83,84,85,
3
Q. Vệ sinh
86,
87,88,91,92,93,94,
95
96,100,101,102,10
3,
104,105,108,109,1

11
112,113,114,115,1
16
117,121,122,123,1
24,
129,130,131,132
4,22,28,33,38,44,6
0,
61,62,63
64,65,66,67,68,69
70,71,72,73,74,75,
1.
76
Hành lang
300
360
2
77,81,89,90,97,10
6,
107,110,118,119,1
20,
127,128,133
1.
78,79,80,82,
750
900
P. Kỹ thuật
2
98,99
Bảng 3.4 Hoạt tải phân bố trên từng ô sàn.

3.Tổng tải
q = ( g tt + p tt ) (daN / m 2 )


g
Tên ô sàn

tt

p

tt

q
Tên ô sàn

daN/
m2

g

daN/m2 daN/m2

tt

2

m2

781.3


195

976.3

F28,F33

F2

792.76

195

987.76

F38,F110 821.77

F21,

tt

q

daN/m daN/

F1

F3,F3*

p


daN/m2

195

1016.77

504.05

195

699.05

F43,F45 504.05

195

699.05

F133
504.05

195

699.05

F23,F117

F41,F42
F78,F79


F96

773.2

195

968.2

F5,F24

504.05

195

699.05

F44

366.55

360

726.55

F6,F25

504.05

195


699.05

F80

922.2

900

1822.2

F60

366.55

360

726.55

F61,F62 735.88

195

930.88

738.29

195

933.29


504.05

195

699.05

540.49

195

735.49

F49,F50,F 779.93

195

974.93

F7,F10;11
F14;F15
F18,F101,

649.65

195

844.65

F46


F102
F26;F30;
F31;F35 588.35

F47
195

783.35

F36;F40
F8,F9,F12 684.29

F48,F51F5
2
F55,F56

195

879.29

F59,F84,

F13;F16;

F85,F88

F124,F125

F91,F94


F130,F131
F17,F121

53
F54,F57,F
58


F83,F86,F

F27,F29

87
F90,F91,F

F32,F34
F37,F39,F1

504.05

195

699.05

92
F93

00
F103,F104


F89

366.55

360

726.55

F109,F111

F63

366.55

360

726.55

F101,F102,
F105,F126,

F64

F107F108,
F112,F122

756.94

195


951.94

F123,F129

F97,F118

F128
F119

360

726.55

366.55

360

726.55

366.55

360

726.55

F81

366.55


360

726.55

F82

722.33

900

1622.33

F65
F66,F67,6

F132

F113,F114

366.55

8
F69,F70,F
639.95

195

834.95

71

F72,F73,F

366.55

360

726.55

74
F75,F76,F

366.55

360

726.55

77

366.55

360

726.55

F106

366.55

360


726.55

F19;F115 639.24

195

834.24

F98

1055.8

900

1955.81

F20,116 655.28

195

850.28

F99

504.05

900

1404.05


F4,F22

366.55

360

726.55

F95

504.05

195

699.05

F120,F127


Bảng 3.5 Tổng tải phân bố trên từng ô sàn.

III.3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG
_Đối với Sàn 1 phương

Hình 3.4 Sơ đồ tính sàn dầm ngàm 4 cạnh
Xét bản theo bề rộng cạnh ngắn với b = 1m, để tính như dầm có 2 đầu
ngàm.
-


Giá trị momen:

+ Tại gối:

M

g

q× L
=
12

2

(daN.m)
2

+ Tại nhịp:

M

n

=

q × L1
24

q


(daN.m)
L

M

(daN/m
ô

2)

m

sàn

Mg

Mn

daN.m daN.m

3,3*,21,23,117

699.05

2.05

244.813 122.407

96


968.2

2.05

339.072 169.536

4,22

726.55

2.05

254.444 127.222


×