Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án lớp 1 theo tuần năm học 2018 2019 mới nhất tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.45 KB, 16 trang )

TUẦN 13
Thứ 2, ngày 12 tháng 11 năm 2018
VẦN / UƠ/

Tiếng việt:
Việc 0:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Đọc trơn và phân tích được mẫu oa
+ Phát âm to, rõ ràng kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
+ Thao tác dứt khoát, mạch lạc.
+ Vẽ và đưa tiếng huy vào mô hình đúng, nhanh,chính xác.
+ Nhắc lại đúng luật chính tả khi có âm đệm đứng trước âm /i/,âm /i/ phải viết bằng
con chữ y.
- PP: Vấn đáp, viết
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng
Việc 1: Làm tròn môi âm ơ/.
- Tiêu chí đánh giá:
+Biết /ơ/ là nguyên âm không tròn môi, biết làm tròn môi âm /ơ/ ta thêm âm đệm vào
trước /ơ/ để thành vần /uơ/
+ Phân tích được vần /uơ/
+ Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác....
+ Biết đưa tiếng /huơ/ vào mô hình
+ Biết dấu thanh đặt ở âm chính.
+ Tìm được nhiều tiếng chứa vần /uơ/
- PP: quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Nhận biết quy trình nối nét, khoảng cách giữa con chữ u và con chữ ơ thành vần
uơ là nữa ô li nhỏ.
+ Viết đẹp, đúng mẫu.


+ Đảm bảo tốc độ.
+ Ngồi đúng tư thế...
- PP: viết, quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc:.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Đọc to, rõ, đúng vần, đúng tiếng, đúng từ..
+ Đọc đúng một số tiếng: quở,quý,quê,huơ,khươ,thuở bé,...và đọc đúng các từ, câu và
bài đọc ở SGK.
+ Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
-PP: quan sát, vấn đáp
-Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng
Việc 4: Viết chính tả:
- Tiêu chí đánh giá:
1


+ HS thực hiện theo quy trình mẫu:
+ HS nghe GV đọc mẫu.
+ HS viết đúng,đẹp ở bảng con các từ khó:thuở bé,Huế,về quê,...
+Nghe và viết đúng,đẹp câu theo yêu cầu. Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
+ HS nghe và soát bài .
+ Tư thế ngồi viết ngay ngắn.
- PP: viết, quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
....................................................................
TOÁN:
TIẾT 45: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:


*Giúp học sinh:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ
một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- HS làm bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập, trình bày sạch sẽ.
- Phát huy năng lực tự học và giải quyết vấn đề, hợp tác tốt với bạn,
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Hoạt động thực hành:
- Hướng dẫn H làm bài tập
Bài 1: Tính
- HD HS tính và viết kết quả.
- Yêu cầu HS thảo luận N2 - 1em nêu phép tính, 1 em nêu kết quả ( luân phiên nhau)
- GV theo dõi, giúp đỡ HS .
- Huy động kết quả,nhận xét.
Bài 2: Tính. (cột 1)
- HD HS làm bài tập vào vở
- Theo dõi giúp đỡ H hoàn thành bài tập.
- Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp. Củng cố lại cách thực hiện dãy tính.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS thực hiện được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết thực hiện phép cộng , phép trừ với số 0
- Làm tính được dãy tính gồm 2 phép tính (thực hiện làm tính lần lượt từ trái sang
phải)

- Hợp tác nhóm tích cực
* HS nghỉ giải lao
Bài 3: Số (cột 1, 2)
- HD gợi ý học sinh làm bài
- Học sinh làm bảng con – Chia sẻ kết quả trước lớp.
2


Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu H quan sát tranh nêu bài toán. Viết phép tính thích hợp vào vở.
- Huy động kết quả - Chữa bài.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nắm chắc các phép tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học để điền số còn
khuyết.
- Nhìn tranh nêu được bài toán. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- Trình bày bài làm cẩn thận, rõ ràng.
2. Hoạt động ứng dụng:
- Cho vài HS nhắc lại các công thức cộng, trừ trong phạm vi 5.
- Chia sẻ bài học hôm nay với người thân.
…………………………………………………
ÔL.TV:
LUYỆN VẦN /UƠ /
I. MỤC TIÊU: Giúp H:
- Củng cố đọc, viết tiếng có vần /uơ/. Biết cách vẽ mô hình, đưa tiếng có vần /uơ/ vào
mô hình rồi đọc trơn, phân tích. Biết vần /uơ/ là kiểu vần có âm đệm và âm chính.
- Đọc to, rõ ràng, bước đầu biết ngắt, nghỉ theo dấu câu, tìm được tiếng có vần /uơ/.
- HS có hứng thú học tập và yêu thích môn học.

- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Vở THTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
VIỆC 0 T/C trò chơi: Đi chợ
VIỆC 1 Luyện đọc

* Hướng dẫn học sinh luyện đọc ở VTHTV (Trang 13)
- H luyện đọc cá nhân, cặp đôi, dãy bàn, toàn lớp
- T quan sát, giúp H đọc đúng, nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc đúng, phát âm rõ ràng phần luyện đọc trong sách THTV trang 13.
- Đọc và phân tích đúng tiếng có vần /uơ/ kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
* HS Nghỉ giải lao
VIỆC 2: Làm bài tập
* HD HS làm BT ở vở THTV/ 13:
Bài 1: Đúng viết đ, sai viết s vào hình tròn
- HS tự làm vào vở, T theo dõi gúp đỡ H
Bài 2: Hướng dẫn H vẽ và đưa tiếng /huơ/, /quở/ vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân
tích (vở THTV/13)
- H làm vào vở, T quan sát, giúp H hoàn thành BT
3


- Chia sẻ kết quả trước lớp.
* Đánh giá:

+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết cách vẽ mô hình, đưa tiếng /huơ/, /quở/ vào mô hình đúng rồi đọc trơn, phân
tích. Biết vần /uơ/ là kiểu vần có âm đệm và âm chính.
Bài 3: Em gạch chéo các chữ viết sai dấu thanh
Bài 4: Em tìm và viết tiếng chứa vần uơ có trong bài đọc trên:
- H làm bài. GV quan sát, giúp đỡ H hoàn thành BT.
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
- Hỏi : Các tiếng vừa tìm được là các tiếng có kiểu vần gì ?
- H : Vần có âm đệm và âm chính. Nhắc lại nhiều lần.
- Nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp, viết,
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nắm chắc kiểu vần có âm đệm và âm chính, biết cách ghi dấu thanh ở âm chính.
- Biết tìm và viết tiếng có chứa vần uơ có trong bài đọc đúng và nhanh: thuở
* Hoạt động ứng dụng:
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
…………………………………………………
ÔL. TOÁN:
ÔN LUYỆN TUẦN 11
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. Biết viết phép
tính thích hợp với tình huống .
- HS vận dụng làm được bài 1, 2, 3, 4 trang 51; ở vở Em tự ôn luyện Toán.
- H yêu thích môn học, làm bài cẩn thận.
- Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề toán học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

vở Em tự ôn luyện Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động thực hành:
Bài 1 : a.Em đọc, bạn ghi kết quả.
b. Bạn đọc, em ghi kết quả
- Tổ chức H làm bài vào vở Em tự ôn luyện Toán trang 51.
- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
* Đánh giá :
+ PP: quan sát, vấn đáp, thực hành.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Viết đúng kết quả phép tính trừ trong phạm vi đã học..
- Trình bày bài sạch, đẹp.
4


Bài 2 : Tính? ; Bài 3 : Điền dấu >,<.=
- Tổ chức H làm bài vào vở Em tự ôn luyện Toán trang 51
- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
* Đánh giá :
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết tính và ghi kết quả thẳng cột.
- Biết tính kết quả ở vế có phép tính rồi so sánh để điền dấu >,<.= vào chỗ chấm
đúng và nhanh.
- Làm bài cẩn thận, trình bày sạch, đẹp.
* HS nghỉ giữa tiết
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
-Tổ chức H nhìn vào hình vẽ nêu bài toán, sau đó viết phép tính.

- T theo dõi giúp đỡ H hoàn thành BT
* Đánh giá :
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nhìn vào hình vẽ nêu được bài toán.
- Biết viết phép tính phù hợp với hình vẽ : 4 - 4 = 0.
- Làm bài chính xác, trình bày sạch, đẹp
B. Hoạt động ứng dụng:
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
..................................................................
Thứ 3, ngày 13 tháng 11 năm 2018
TOÁN:
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I .MỤC TIÊU:

* Giúp học sinh:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6 ; Biết viết phép tính thích hợp
với tình huống trong hình vẽ.
- HS vận dụng bảng cộng trong phạm vi 6 làm đúng, nhanh các bài tập: bài 1, bài 2
(cột 1, 2, 3), bài 3( cột 1, 2), bài 4
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập, giữ vở sạch sẽ.
- Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, hợp tác tốt với bạn,
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Bộ biểu diễn toán lớp 1, bảng phụ, Tranh minh họa BT4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1. Khởi động :
- Đọc bảng cộng 3, 4, 5

* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
5


- Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5
2.HĐCB :
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 6
- HD’ HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
a.Thành lập công thức : 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6
- HD’ HS quan sát hình vẽ thứ nhất và nêu bài toán,
- Gợi ý để HS nêu: 5 thêm 1 bằng 6 - Cho HS tự viết 6 vào chỗ chấm
- Viết công thức 5 + 1 = 6 lên bảng
- Giúp HS quan sát hình vẽ và nhận xét
“5 + 1 cũng bằng 1 + 5”
- Cho HS tự viết 6 vào chỗ chấm trong phép cộng 1 + 5 = 6
- GV viết công thức 1 + 5 = 6 lên bảng
- Cho HS đọc lại 2 công thức 5 + 1= 6; 1 + 5 = 6
b. Thành lập công thức : 2 + 4 = 6 ,4 + 2 = 6 ;3 + 3 = 6:
b.HD’ HS thành lập công thức
4 + 2= 6; 2 + 4 = 6;
3+3=6
- Tiến hành tương tự như phép cộng : 1 + 5 = 6
- Sau phần a, b giữ lại các công thức
1 + 5 = 6; 5 + 1 = 6; 2 + 4 = 6; 4 + 2 = 6 ; 3 + 3 = 6
- Cho HS đọc lại các công thức
- Dùng bìa che các công thức cho HS đọc lại
* Đánh giá:

+ PP: quan sát và thực hành, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng, tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Học thuộc các công thức cộng trong phạm vi 6.
- Biết được khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi.
* HS nghỉ giải lao
3.HĐTH: Hướng dẫn H làm bài tập.
Bài 1 : Tính ( Cột dọc)
- Hướng dẫn học sinh sử dụng công thức cộng trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả của
phép tính.
- Cho HS làm VBT, giúp HS tính đúng, viết kết quả thẳng cột,
- Chữa bài huy động kết quả
Bài 2 : Tính ( cột 1,2,3)
- Nêu yêu cầu BT – T/C cho H thảo luận N2 nêu kết quả từng phép tính.
- Chia sẻ kết quả trước lớp
Bài 3: Tính ( Cột 1,2)
- HD HS làm bài tập vào bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ H hoàn thành bài tập.
- Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp. Củng cố lại cách thực hiện dãy tính.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
6


+ Tiêu chí đánh giá:
- Học sinh thuộc bảng cộng trong phạm vi 6.
- Biết vận dụng làm đúng bài tập 1,2,3 ( Tính đúng các phép tính trong phạm vi 6).
- Biết cách thực hiện dãy tính có hai dấu phép tính.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp

- HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
- H làm bảng con , Chia sẻ kết quả trước lớp.
a, 4 + 2 = 6
b. 3 + 3 = 6
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết quan sát tranh vẽ nêu được bài toán phù hợp.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
4.HĐƯD: - Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6. Biết vận dụng trong tính toán,
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
………………………………………………………..
Tiếng việt:
LUYỆN TẬP
Việc 0:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Nhắc lại đúng Mẫu oa .Vần có âm đệm và âm chính.
+ Nêu đúng,nhanh các vần đã học: oa,oe,uê,uy,uơ.
+ Nhắc lại đúng,to rõ ràng âm đệm ghi bằng 2 chữ là o và u.
- PP: Vấn đáp.
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng
Việc 1: Làm tròn môi âm các nguyên âm không tròn môi.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Kể đúng các nguyên âm đã học: /a/,/e/,/ê/,/o/,/ô/,/ơ/,/i/,/u/,/ư/
+ Chỉ ra đúng các nguyên âm không tròn môi.:/a/,/e/,/ê/,/ư/,/ơ/,/i/
+ Nhắc lại cách làm tròn môi nguyên âm bằng cách thêm âm tròn môi vào trước âm
chính.
+ Đưa tiếng /hoa/ vào mô hình ,đúng,nhanh ,chính xác.Và lần lượt thay các nguyên
âm để có các tiếng mới.

+ Biết dấu thanh đặt ở âm chính.
- PP: quan sát, viết
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Tìm tiếng có vần chứa âm đệm:
- Tiêu chí đánh giá:
+Đưa đúng tiếng hoa vào mô hình nhanh,chính xác.
+ Lần lượt thay âm đầu h bằng các phụ âm để có các tiếng mới chứa vần oa.
+Tìm được nhiều tiếng chứa vần oe,uê,uy,uơ.
+Thao tác nhanh,chính xác ,đặt dấu ở âm chính.
7


- PP: viết, quan sát.
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
Việc 3: Đọc:.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Đọc to, rõ, đúng vần, đúng tiếng, đúng từ..
+ Đọc đúng một số tiếng: họa sĩ,thuê xe,về quê,thủ quỹ,xòe,quơ,...và đọc đúng các từ,
câu và bài đọc ở SGK.
+ Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
-PP: quan sát, vấn đáp
-Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng
Việc 4: Viết chính tả:
- Tiêu chí đánh giá:
+ HS thực hiện theo quy trình mẫu:
+ HS nghe GV đọc mẫu.
+ HS viết đúng,đẹp ở bảng con các từ khó:cá quả,bó que,quê nhà,...
+Nghe và viết đúng,đẹp câu theo yêu cầu. Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
+ HS nghe và soát bài .
+ Tư thế ngồi viết ngay ngắn.

- PP: viết, quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
...............................................................
Thứ 4, ngày 14 tháng 11 năm 2018
Tiếng việt:
VẦN CÓ ÂM CHÍNH VÀ ÂM CUỐI .MẪU 3: AN(T1)
Việc 0:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Nhắc lại đúng Mẫu oa .Vần có âm đệm và âm chính.
+ Nhắc lại đúng các vần có âm đệm và âm chính bằng cách làm tròn môi.
- PP: Vấn đáp.
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng
Việc 1: Lập mẫu vần có âm chính và âm cuối /an/
- Tiêu chí đánh giá:
+ Phân tích đúng tiếng lan,biết vần /an/ là vần có âm chính và âm cuối (a là âm
chính,n là âm cuối)
+ Đưa được vần an vào mô hình.Thao tác đúng,nhanh.
+ Tìm được nhiều tiếng có vần an.
+ Biết vần an kết hợp được với 6 thanh.
+ Biết dấu thanh đặt ở âm chính.
- PP: quan sát, viết
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết
- Tiêu chí đánh giá:
+ Nhận biết quy trình nối nét, khoảng cách giữa con chữ a và con chữ n thành vần an
là 1 ô li nhỏ.
8


+ Viết đẹp, đúng mẫu.

+ Đảm bảo tốc độ.
+ Ngồi đúng tư thế...
- PP: viết, quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
................................................................................
TOÁN:
TIẾT 47: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6. Biết viết phép tính thích hợp với
tình huống trong hình vẽ.
- Học sinh vận dụng làm bài 1, bài 2, bài 3(cột 1, 2), bài 4
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập, giữ vở sạch sẽ.
- Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, hợp tác tốt với bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* Bộ biểu diễn toán lớp 1, bảng phụ.Tranh minh họa. Phiếu
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động :
- Đọc phiếu các phép tính trừ trong phạm vi 5.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nêu đúng kết quả các phép tính trừ trong phạm vi 5.
2.HĐCB:
- HD’ H thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
Hoạt động 1 : Thành lập công thức 6 - 1 = 5; 6 - 5 = 1
- HD’ H quan sát hình vẽ thứ nhất và nêu bài toán,
- Gợi ý để học sinh TL 6 bớt 1 còn 5. Cho H tự viết 5 vào chỗ chấm.

- Viết công thức 6 - 1 = 5 lên bảng
- Giúp H quan sát hình vẽ tự nêu kết quả của phép tính trừ 6 – 5 , rồi viết kết quả vào
vào chỗ chấm. GV viết công thức 6 – 5 = 1 lên bảng cho H đọc.
- Cho H đọc lại 2 công thức
6-1=5
6-5=1
Hoạt động 2: Thành lập công thức: 6 - 2 = 4 ; 6 - 4 = 2; 6 - 3 = 3
- Tiến hành tương tự như phép trừ : 6 - 1 = 5
- Sau hai hoạt động giữ lại các công thức trên bảng , cho H đọc và ghi nhớ,
- Cho H đọc lại các công thức - Dùng bìa che các công thức cho H đọc lại
* Đánh giá:
+ PP: quan sát và thực hành, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng,tôn vinh học tập.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
* HS nghỉ giải lao
3.HĐTH: Hướng dẫn H làm bài tập.
9


Bài 1 : Tính (Cột dọc)
- Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả của phép
tính.
- Cho HS làm VBT, giúp HS tính đúng, viết kết quả thẳng cột.
- Chữa bài huy động kết quả
Bài 2 : Tính
- Nêu yêu cầu BT – T/C cho H thảo luận N2 nêu kết quả từng phép tính.
- Chia sẻ kết quả trước lớp
Bài 3: Tính ( Cột 1,2)
- HD HS làm bài tập vào vở.

- Theo dõi giúp đỡ H hoàn thành bài tập.
- Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp. Củng cố lại cách thực hiện dãy tính.
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
- H làm vở , Chia sẻ kết quả trước lớp. a, 6 - 1 = 5; b. 6 - 2 = 4
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Học sinh thuộc bảng trừ trong phạm vi 6. Biết vận dụng làm đúng bài tập.
- Biết cách thực hiện dãy tính có hai dấu phép tính.
- Biết quan sát tranh vẽ nêu được bài toán phù hợp.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
4.HĐƯD :
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6. Biết vận dụng trong tính toán,
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.
............................................................................................
Thứ 5, ngày 15 tháng 11 năm 2018
Tiếng việt:
VẦN CÓ ÂM CHÍNH VÀ ÂM CUỐI .MẪU 3: AN(T2)
Việc 3: Đọc:.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Đọc to, rõ, đúng vần, đúng tiếng, đúng từ..
+ Đọc đúng một số tiếng: lan man,quả nhãn,gián,dán,...và đọc đúng các từ, câu và bài
đọc ở SGK.
+ Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
-PP: quan sát, vấn đáp
-Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng
Việc 4: Viết chính tả:
- Tiêu chí đánh giá:

+ HS thực hiện theo quy trình mẫu:
+ HS nghe GV đọc mẫu.
+ HS viết đúng,đẹp ở bảng con các từ khó:quả nhãn,gián,...
+Nghe và viết đúng,đẹp câu theo yêu cầu. Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
10


+ HS nghe và soát bài .
+ Tư thế ngồi viết ngay ngắn.
- PP: viết, quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
..........................................................................
TOÁN:
TIẾT 48: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
*Giúp học sinh:
- Biết thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
- HS làm bài 1(dòng1), bài 2 (dòng 1), bài 3(dòng1), bài 4 (dòng1), bài 5
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
- Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Bảng phụ, phiếu KT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Hoạt động thực hành:
- Hướng dẫn H làm bài tập
Bài 1: Tính
- HD HS tính và viết kết quả.
- Yêu cầu HS thảo luận N2 – 1em nêu phép tính 1 em nêu kết quả ( luân phiên nhau)
- GV theo dõi, giúp đỡ HS .

- Huy động kết quả, nhận xét.
Bài 2: Tính.
- HD HS làm bài tập vào vở
- Theo dõi giúp đỡ H hoàn thành bài tập.
- Chia sẻ kết quả trong nhóm, trước lớp. Củng cố lại cách thực hiện dãy tính.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS thực hiện được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.
- Làm tính được dãy tính gồm 2 phép tính (thực hiện làm tính lần lượt từ trái sang
phải)
- Hợp tác nhóm tích cực.
* HS nghỉ giữa tiết
Bài 3: > , < , =
- Hướng dẫn H làm bảng con – Huy động kết quả, chữa bài.
Bài 4: Số
- HD gợi ý học sinh làm bài
- Học sinh làm bảng con – Chia sẻ kết quả trước lớp.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu H quan sát tranh nêu bài toán. Viết phép tính thích hợp vào vở.
- Huy động kết quả - Chữa bài.
11


* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp gợi mở.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS thực hiện được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.

- Biết so sánh điền dấu thích hợp, vận dụng cấu tạo số để điền số còn khuyết.
- Nhìn tranh nêu được bài toán. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- Trình bày bài làm cẩn thận, rõ ràng.
2. Hoạt động ứng dụng:
- Chia sẻ bài học hôm nay với người thân.
....................................................................................
Tiếng việt:
VẦN / AT /
Việc 0:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Đưa đúng tiếng lan vào mô hình.
+ Thao tác nhanh,dứt khoát,chính xác.
- PP: Vấn đáp.
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng
Việc 1: Học vần /at/
- Tiêu chí đánh giá:
+ Từ mô hình vần an HS biết thay âm cuối /n/ bằng âm /t/.
+ Phát âm to,rõ ràng theo 4 mức độ : T-N-N-T.
+ Biết vần an chỉ kết hợp được với 2 thanh là thanh sắc và thanh nặng.
+ Biết dấu thanh đặt ở âm chính.
+ Tìm được nhiều tiếng chứa vần /at/.
- PP: quan sát, viết
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết
- Tiêu chí đánh giá:
+ Nhận biết quy trình nối nét, khoảng cách giữa con chữ a và con chữ t thành vần at
là 1 ô li nhỏ.
+ Viết đẹp, đúng mẫu.
+ Đảm bảo tốc độ.
+ Ngồi đúng tư thế...

- PP: viết, quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc:.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Đọc to, rõ, đúng vần, đúng tiếng, đúng từ..
+ Đọc đúng một số tiếng: sát sàn sạt,hạt dẻ,nghề đan lát,...và đọc đúng các từ, câu và
bài đọc ở SGK.
+ Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
-PP: quan sát, vấn đáp
-Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng
12


Việc 4: Viết chính tả:
- Tiêu chí đánh giá:
+ HS thực hiện theo quy trình mẫu:
+ HS nghe GV đọc mẫu.
+ HS viết đúng,đẹp ở bảng con các từ khó:nghề đan lát,quê,già,hạ tre,chẻ lạt,...
+Nghe và viết đúng,đẹp câu theo yêu cầu. Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
+ HS nghe và soát bài .
+ Tư thế ngồi viết ngay ngắn.
- PP: viết, quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
..............................................................................
Thứ 6, ngày 16 tháng 11 năm 2018
Tiếng việt:
VẦN / ĂN /
Việc 0:
- Tiêu chí đánh giá:
+ Đưa đúng vần /an/,/at/ vào mô hình.

+ Thao tác nhanh,dứt khoát,chính xác.
+ Tìm được một số tiếng có vần /at/
+ Nhắc lại đúng vần /at/ chỉ kết hợp được với 2 thanh.(sắc,nặng)
- PP: Vấn đáp.
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng
Việc 1: Học vần /ăn/
- Tiêu chí đánh giá:
+ Phân tích đúng 2 tiếng khan và khăn.
+Phân tích đúng vần /ăn/,đưa được vần /ăn / vào mô hình .Biết nguyên âm /ă/ bao giờ
cũng phải có âm cuối đi kèm ,tức là phải ở trong vần có âm cuối,không thể đứng riêng
một mình như âm /a/.
+ Biết dấu thanh đặt ở âm chính.
+ Tìm được nhiều tiếng chứa vần /ăn/ bằng cách thêm âm đầu.
+ Biết vần /ăn/ có thể kết hợp với 6 thanh.
- PP: quan sát, viết
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết
- Tiêu chí đánh giá:
+ Nhận biết quy trình nối nét, khoảng cách giữa con chữ ă và con chữ n thành vần ăn
là 1 ô li nhỏ.
+ Viết đẹp, đúng mẫu.
+ Đảm bảo tốc độ.
+ Ngồi đúng tư thế...
- PP: viết, quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc:.
- Tiêu chí đánh giá:
13



+ Đọc to, rõ, đúng vần, đúng tiếng, đúng từ..
+ Đọc đúng một số tiếng: chằn chặt,trăn bò,chăn bò,...và đọc đúng các từ, câu và bài
đọc ở SGK.
+ Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
-PP: quan sát, vấn đáp
-Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng
Việc 4: Viết chính tả:
- Tiêu chí đánh giá:
+ HS thực hiện theo quy trình mẫu:
+ HS nghe GV đọc mẫu.
+ HS viết đúng,đẹp ở bảng con các từ khó:bé ngát,nhà trẻ,lăn ra,ru,...
+Nghe và viết đúng,đẹp câu theo yêu cầu. Chữ viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ.
+ HS nghe và soát bài .
+ Tư thế ngồi viết ngay ngắn.
- PP: viết, quan sát, vấn đáp
- Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét
…………………………………………………………..
ÔL.TV:

LUYỆN VẦN /ĂN/

I. MỤC TIÊU: Giúp H:

- Củng cố đọc, viết tiếng có vần /ăn/. Biết cách vẽ mô hình, đưa tiếng có vần /ăn/vào
mô hình rồi đọc trơn, phân tích. Biết vần /ăn/ là kiểu vần có âm chính và âm cuối.
- Đọc to, rõ ràng, bước đầu biết ngắt, nghỉ theo dấu câu, tìm được tiếng có vần /ăn/.
- HS có hứng thú học tập và yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


Vở THTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
VIỆC 0 T/C trò chơi: Đi chợ
VIỆC 1 Luyện đọc

* Hướng dẫn học sinh luyện đọc ở VTHTV (Trang 17)
- H luyện đọc cá nhân, cặp đôi, dãy bàn, toàn lớp
- T quan sát, giúp H đọc đúng, nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc đúng, phát âm rõ ràng phần luyện đọc trong sách THTV trang 17.
- Đọc và phân tích đúng tiếng có vần /ăn/ kết hợp với thao tác tay nhuần nhuyễn.
* HS Nghỉ giải lao
VIỆC 2: Làm bài tập
* HD HS làm BT ở vở THTV/ 17:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng.
- HS tự làm vào vở, T theo dõi giúp đỡ H
14


Bài 2: Hướng dẫn H vẽ và đưa tiếng /khăn/, /sắn/ vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân
tích:
- H làm vào vở, T quan sát, giúp H hoàn thành BT
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:

- Biết cách vẽ mô hình, đưa tiếng /khăn/, /sắn/ vào mô hình đúng rồi đọc trơn, phân
tích. Biết vần /ăn/ là kiểu vần có âm chính và âm cuối.
Bài 3: Em tìm và viết tiếng chứa vần /ăn/ có trong bài đọc trên:
- H làm bài. GV quan sát, giúp đỡ H hoàn thành BT.
- Chia sẻ kết quả trước lớp.
- Hỏi : Các tiếng vừa tìm được là các tiếng có kiểu vần gì ?
- H : Vần có âm chính và âm cuối. Nhắc lại nhiều lần.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 4: Em viết vào ô trống trong bảng (theo mẫu)
- T hướng dẫn mẫu, cho H làm tiếp.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp, viết,
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nắm chắc kiểu vần có âm chính và âm cuối, biết cách ghi dấu thanh ở âm chính.
- Biết tìm và viết tiếng có chứa vần /ăn/ có trong bài đọc đúng và nhanh: văn, ăn, lăn
- Viết chữ nắn nót, nối nét đúng quy trình.
* Hoạt động ứng dụng:
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
…………………………………………………
HĐTT:
SINH HOẠT LỚP
I Mục tiêu
- HS biết được tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua .
- Nắm kế hoạch tuần tới.
II Nội dung;
1. Sinh hoạt văn nghệ: Tổ chức cho HS hát tập thể, nhóm, song ca, đơn ca.
2. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua
- Mời chủ tịch hội đồng tự quản lên điều hành sinh hoạt.
- GV nhận xét chung:

a. Ưu điểm
- HS đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ.
- Các em trang phục đúng quy định ngày thứ 2, thứ 6.
-Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp, khu vực sạch sẽ.
- Có ý thức giúp đỡ bạn cùng tiến bộ ( Phú, Giang...)
- Một số em có nhiều tiến bộ trong học tập: Gia Bảo, Quang…
b. Tồn tại: Một vài em tiếp thu bài còn chậm: Hiếu, Hoàng, N.Anh,...
15


3. Kế hoạch tuần tới:
- Duy trì phong trào thi đua học tốt chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11.
- Phát huy ưu điểm của tuần trước, khắc phục khuyết điểm.
- Đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Duy trì nền nếp các hoạt động dạy và học.
- Tăng cường phụ đạo H còn chậm, rèn chữ viết cho HS.
– Gặp phụ huynh trao đổi việc học của những em học còn chậm.
- Thực hiện tốt nề nếp hoạt động truy bài đầu giờ, hoạt động giữa giờ.
- Tiếp tục rèn chữ viết, kĩ năng đọc tiếng cho HS.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và tự giác làm vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
- Chăm sóc bồn hoa, cây cảnh của lớp.
-------------˜ { ˜-------------

16



×