Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Giáo án lớp 1 theo tuần năm học 2018 2019 mới nhất tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.72 KB, 16 trang )

TUẦN 20
Thứ hai ngày 14 / 01 / 2019
TIẾNG VIỆT:
NGUYÊN ÂM ĐÔI – MẪU 5: IÊ - VẦN /IÊN/ , /IÊT/ (V1+2)
VIỆC 0: Giới thiệu nguyên âm mới /iê /
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS biết vần có âm chính và âm cuối, nhưng âm chính là một nguyên âm mới: /iê/
VIỆC 1: Học vần /iên/ , /iêt/
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Học sinh phát âm to, rõ ràng đúng vần / iên/, /iêt/
- Biết vần /iên/có hai âm: /iê / ( đọc là ia) và /n/; Vần / iêt/ có âm chính /iê/, âm cuối /
t /, âm chính /iê/ là nguyên âm đôi.
- Vẽ được mô hình tiếng / tiên /,/ tiết / và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích.
- Biết tìm tiếng có chứa vần /iên/. /iêt/
- Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /iên/ kết hợp được với 6 thanh.
Vần /iêt/ kết hợp được với 2 thanh: thanh sắc và thanh nặng.
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.
* Nghỉ giữa tiết
VIỆC 2: Viết:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Viết đúng iên, iêt; yên, yêt, yết kiến theo mẫu in sẵn.
- Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp.


- Hướng dẫn viết chữ nhỏ có nét cong tròn.
- H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2)
..................................................................................
TOÁN:
MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
I.MỤC TIÊU:
*Giúp học sinh:
- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước
đầu nhận biết số có hai chữ số; 11,(12) gồm 1 chục và 1(2) đơn vị.
- Học sinh làm bài 1, 2, 3 Trang 101.
- Giáo dục học sinh tính, cẩn thận, chính xác khi học bài.
- Phát triển năng lực tự học toán và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

*GV:bó chục que tính và các que tính rời
1


*HS: bó 1 chục que tính, và các que tính rời, VBT, SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1.Khởi động
- KT: 1 chục = mấy đơn vị ?
10 đơn vị = mấy chục ?
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nắm chắc 1 chục = 10 đơn vị; 10 đơn vị = 1 chục
2.HĐCB :


*Giới thiệu bài ghi bảng
+ Giáo viên đọc mục tiêu bài học
- HD. HS lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời hỏi có bao nhiêu que tính?
- HS thực hiện và trả lời: 10 que tính và 1que tính là 11 que tính.
- Viết bảng 11 đọc là mười một
- Hỏi: Số 11 có mấy chục, mấy đơn vị? số 11có mấy chữ số?
- HS: số 11 có 1 chục và 1 đơn vị, số 11 có hai chữ số viết liền nhau
*HD. HS thao tác và trả lời tương tự
-Viết bảng số 12 nói đọc là mười hai
- Gọi HS đọc lại
- Hỏi số 12 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 12 có mấy chữ số?
*Chốt số 12 có 1 chục và 2 đơn vị
Số 12 là số có 2 chữ số, số 1 bên tay trái chỉ hàng chục, số 2 bên tay phải chỉ hàng
đơn vị, viết liền nhau
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, thực hành, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nắm được cấu tạo của các số 11,12.
- Đọc, viết được số mười một, mười hai.
* Cho HS nghỉ giải lao
3. Thực hành: *HD học sinh làm lần lượt từng bài
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống.
- HDHS tự đếm số sao rồi viết số vào ô trống.
- Cho HS và viết vào bảng con
KS giúp đỡ HS còn chậm đếm và điền số
Chữa bài huy động kết quả
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn ( theo mẫu)
- HDHS đếm số chấm tròn, vẽ tiếp chấm tròn ô bên phải cho đủ vào ô có ghi 1 đơn vị,
- Cho lớp làm VBT,

- KS giúp đỡ H vẽ được...
- Chữa bài huy động kết quả
Bài 3: Tô màu
*HDHS dùng bút màu tô 11 hình tam giác và 12 hình vuông
2


- KS giúp hs tô đúng 11 hình tam giác, 12 hình vuông
- Chữa bài, nhận xét cách tô màu
- Chia sẻ N2 - trước lớp.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, viết
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nắm chắc số 11 (12) có 1 chục và 1 (2) đơn vị
- Biết vẽ thêm hoặc tô màu đủ số lượng 11 hoặc 12.
- Biết chia sẻ với bạn, trình bày tự tin.
*HDƯD
- Số 11 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 11 có mấy chữ số?
- Số 12 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 12 có mấy chữ số?
- Về nhà chia sẻ với người thân những gì học được.
..................................................................................
ÔLTV:
LUYỆN VẦN / IÊN /, /IÊT/ (T1)
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố nắm chắc kiểu vần có âm chính và âm cuối: iên, iêt. (âm chính là
nguyên âm đôi iê).
Đọc được bài tập đọc ở Vở BTTHTV (trang 46). Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình
rồi đọc trơn, phân tích. Biết điền vần iên hoặc yên, vần iêt hoặc yêt vào chỗ trống.
- HS đọc to rõ ràng, nắm chắc luật chính tả iê

- Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học
- Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt, tự học, hợp tác nhóm tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sách BTTHTV - BP
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động: T/C trò chơi : Đi chợ
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Tìm được các tiếng có chứa vần đã học.
- Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng.
2. Hoạt động thực hành:
VIỆC 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm
* Hướng dẫn H luyện đọc bài: Vê sầu và kiến ở vở BTTHTV/ 46
- H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2
- Thi đọc giữa các nhóm
- Tổ chức HS tìm tiếng có vần iên, iêt hoặc yên, yêt có trong bài đọc.
- T quan sát, nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi, trình bày miệng.
3


+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc đúng bài tập đọc, đọc to rõ ràng, biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu, đảm bảo
tốc độ.Tìm được tiếng có vần iên, iêt hoặc vần yên, yêt nhanh, phân tích rõ ràng.
- Biết theo dõi và nhận xét bạn đọc.
* Cho H nghỉ giải lao

VIỆC 2 : Viết
* Hướng dẫn H làm bài ở vở BT.THTV/46.
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
2. Vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
- H thực hiện theo yêu cầu – GV theo dõi giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
- Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nắm chắc kiểu vần có âm chính và âm cuối: iên, iêt. (âm chính là nguyên âm đôi iê)
viết đúng, sai, biết đặt dấu thanh ở âm chính.
- Vẽ được mô hình và đưa tiếng được tiếng yết, yên vào mô hình đọc trơn, đọc phân
tích.
- Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. Biết dùng thao tác tay để phân tích
đúng tiếng.
3. Em điền vần iên hoặc yên, vần iêt hoặc yêt vào chỗ trống.
- H làm bài tập vào vở.
- Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá.
4. Em khoanh vào chữ cái trước nhóm có chữ viết sai chính tả:
- HS làm vào vở BT – Chia sẻ trong nhóm, trước lớp.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS điền đúng vần iên hoặc yên, vần iêt hoặc yêt vào chỗ trống:Viễn thị, yên trí, bờ
biển…
- Nắm chắc luật chính tả để biết được nhóm có chữ viết sai chính tả (nhóm c)
3. Hoạt động ứng dụng:
- Đánh giá tiết học, khen những H học tốt, biết hợp tác với bạn.

- Chia sẻ với người thân những gì đã học
..................................................................................
ÔLTOÁN:
ÔN LUYỆN TUẦN 18
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết thực hành đochiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học.
- Nhận biết ban đầu về một chục.
- HS vận dụng làm được bài 5,6,7,8 trang 82,83,84 ở vở Em tự ôn luyện Toán.
- Giáo dục H tính cẩn thận khi làm bài.
4


- Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở Em tự ôn luyện Toán, bảng phụ.
III : CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động:
- Đọc phiếu bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Học sinh thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 , nêu đúng kết quả các phép tính.
2.HĐTH:
Bài 5: Đo độ dài bằng gang tay rồi ghi kết quả vào chỗ chấm.
- H thực hành vào vở ÔLT.
- Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Chia sẻ kết quả trong nhóm – chia sẻ trước lớp,
Bài 6 :Đo độ dài bằng gang chân rồi ghi kết quả vào chỗ chấm.
- H làm vào vở,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình.

- Theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập.
- Chia sẻ kết quả.
Bài 7 : Khoanh vào 1 chục quả.
- Yêu cầu HS làm bài :
- Làm vào vở,trao đổi với bạn kết quả và cách làm của mình.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh hoàn thành bài tập.
- Huy động kết quả - Chữa bài.
Bài 8: Điền số thích hợp dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS số còn thiếu vào tia số.
- Huy động kết quả,nhận xét.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Vận dụng kiến thức đã học làm đúng các bài tập.
- Thực hiện được đo độ dài bằng gang tay,gang chân.
- Điền được số thích hợp vào chỗ trống.
- Làm bài đúng, trình bày rõ ràng,sạch đẹp.
3. HDƯD:
- Thực hành làm bài tập vận dung trang 84,85
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
.....................................................................................
Thứ ba ngày 15 / 01 / 2019
TOÁN:
mêi ba, mêi bèn, mêi l¨m
I.MỤC TIÊU:
5


*Giúp học sinh;

- Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và số đơn vị (3, 4, 5)Biết đọc, viết
các số đó.
- HS làm bài 1, 2, 3,
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập
- Phát triển năng lực tự học toán và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

*GV:Bộ đồ dùng học toán, 1 bó chục que tính và 5 que tính rời
*HS:Bộ đồ dùng học toán ,VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1.Khởi động: KT viết bảng con số 11, 12
?số 11có mấy chục và mấy đơn vị? số 12 có mấy chục và mấy đơn vị?
-Nhận xét cách viết số và trả lời
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS đọc được cấu tạo các số trong phạm vi 10
- Trả lời nhanh, chính xác.
*Giới thiệu bài, ghi bảng 13, 14, 15
2. HĐCB
*Y/C.HS lấy 1 bó chục que tính và 3 que tính rời.Hỏi có tất cả mấy que tính?
- Ghi bảng 13 - Đọc là mười ba
-hỏi số 13 gồm mấy chục và ? đơn vị
-Số 13 là số có mấy chữ số
*HDHS thao tác tương tự
- Cho học sinh đọc lại số 14
*HDHS thao tác tương tự
- Cho H đọc lại số 15

* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nắm được cấu tạo của các số 13,14,15.
- Thao tác nhanh, trả lời chính xác
3. HĐTH:
*HDHS làm lần lượt từng bài tập
Bài 1: Viết số
- Cho H nêu lệnh bài 1
- Cho HS viết vào vở, 1 em làm bảng phụ
- Chữa bài huy động kết quả
- Cho HS đọc lại các số
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
6


+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS viết đúng, đẹp các số từ 10 đến 15, từ 15 đến 10
- Biết được vị trí của các số.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho HS làm VBT
-KS giúp HS điền đúng số
- Chữa bài huy động kết quả
? tranh 1 có tất cả mấy ngôi sao? ...
Bài 3: Nối tranh với một số thích hợp (Theo mẫu)
-HDHS quan sát tranh đếm và nối đúng với số đã cho.
- Cho HS tự làm - Thảo luận N2 - Chia sẻ trước lớp.

-Số 14 gồm ? chục và ? đơn vị?
- Số 15 gồm? Chục và ? đơn vị?
- Số 13 gồm ? chục và ? đơn vị?
- Các số 13, 14, 15 là những số có ? chữ số.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, phương pháp viết
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trỡnh bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS biết đếm đồ vật, con vật để điền số hoặc nối số chính xác, nhanh.
- Nắm chắc cấu tạo các số 13, 14, 15
4. Hoạt động ứng dụng:
- Nhận xét tiết học,tuyên dương các HS học tốt.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
..................................................................................
TIẾNG VIỆT:
NGUYÊN ÂM ĐÔI – MẪU 5: IÊ - VẦN /IÊN/ , /IÊT/ (V3+4)
VIỆC 3: Đọc:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: liên miên, yên lành, biền biệt, yết
kiến, biển xanh. Đọc đúng bài: Biển Nha Trang.
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
* Nghỉ giải lao
VIỆC 4: Viết chính tả:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:

- HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài : Biển Nha Trang.
7


- Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp.
..................................................................................
Thứ tư ngày 16 / 01 / 2019
TIẾNG VIỆT:
VẦN KHÔNG CÓ ÂM CUỐI : / IA/ (T1)
VIỆC 0: Vẽ mô hình tiếng / liên/ đọc trơn, đọc phân tích
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS biết vẽ mô hình tiếng /liên/.
- Đọc đúng mô hình đọc trơn, đọc phân tích.
- Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng , đúng mẫu. Thao tác nhanh.
VIỆC 1: Học vần /ia/
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Học sinh phát âm to, rõ ràng đúng tiếng /lia/
- Biết tiếng /lia/ có phần đầu là /l/, phần vần là /ia/. Phần vần chỉ có âm chính không
có âm cuối.
- Vẽ được mô hình tiếng / lia /,/ liên / và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân tích.
- Biết luật chính tả , một âm /ia/ ghi bằng hai chữ khác nhau. Khi vần không có âm
cuối thì viết ia. Khi vần có âm cuối thì viết iê.

- Biết thay âm đầu trong mô hình tiếng /lia/ để được tiếng mới.
- Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /ia/ kết hợp được với 6 thanh, dấu
thanh đặt ở i.
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.
* Nghỉ giữa tiết
VIỆC 2: Viết:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết phân biệt viết đúng gi/d. /giã/ dấu thanh đặt ở a, /dĩa/ dấu thanh đặt ở i.
- Viết đúng ia, dĩa, cây mía theo mẫu in sẵn.
- Hướng dẫn học sinh viết nhóm các chữ nhỏ có nét khuyết , nét thắt.
- Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp.
- Hướng dẫn viết chữ nhỏ có nét cong tròn.
- H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2)
..................................................................................
TOÁN:
I. MỤC TIÊU:

mêi s¸u, mêi b¶y, mêi t¸m, mêi chÝn

*Giúp học sinh:
- Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và số đơn vị ( 6, 7, 8, 9)
8


Biết đọc, viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số.
- HS làm bài 1, 2, 3, 4
- Giáo dục học sinh tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập

- Phát triển năng lực tự học toán và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
*GV:Bộ đồ dùng học toán, bó 1 chục que tính và 9 que tính rời
*HS:Bộ đồ dùng học toán, VBT, SGK
III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1.Khởi động
- Cho HS viết bảng con các số 13, 14, 15, nhận xét cách viết số
?Các số 13 đến 15 là những số có ? chữ số
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trỡnh bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS viết được các số 13,14,15
- Thao tác nhanh, chính xác.
2. HĐCB
*Giới thiệu bài ghi bảng 16 đến 17
+ Giáo viên đọc mục tiêu bài học
-Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 6 que tính rời và hỏi có tất cả bao nhiêu que tính
-Trả lời có tất cả 16 que tính
-Viết số 16
? số 16 có ? chục và ? đơn vị
?Viết số 16 như thế nào?
? Số 16 có mấy chữ số
HD HS thao tác, trả lời tương tự
-Đọc các số 17, 18, 19
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi,thực hành, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:

- Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và số đơn vị ( 6, 7, 8, 9)
- Biết đọc, viết các số 16, 17, 18, 19.
- Thao tác nhanh, chính xác.
* HS nghỉ giải lao
3.HĐTH
Bài 1: Viết số.
- Cho cả lớp làm bảng con
- Chữa bài huy động kết quả
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
-Y/c H nêu lệnh bài 2, tự làm
-Cho HS làm bài VBT
KS giúp HS hạn chế biết đếm điền số
9


* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trỡnh bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Viết đúng các số từ 11 đến 19, Viết số đẹp, nhanh.
Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp
*HD HS quan sát tranh đếm số gà, gấu, cua...để nối
- KS giúp HS đếm và nối số đã cho.
Bài 4 Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
-Tổ chức trò chơi thi điền nhanh, đúng các số vào mỗi vạch của tia số.
10......................................................19....
-Đọc lại các số từ 10 đến 19
-Các số từ 10 đến số 19 là những số có mấy chữ số,
? Số 19 đứng liền sau số nào?
* Đánh giá:

+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số.Viết số đẹp, nhanh.
3.HDƯD
Về chia sẻ với người thân những gì đã học .
...............................................................................
Thứ năm ngày 17 / 01/ 2019
TIẾNG VIỆT:
VẦN KHÔNG CÓ ÂM CUỐI : / IA/ (T2)
VIỆC 3: Đọc:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: chia lìa, giã từ, dĩa ăn, đánh giá,
ngắm nghía,...
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
* Nghỉ giải lao
VIỆC 4: Viết chính tả:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Nghe viết đúng + chia lìa, tía lia, thia lia, cây mía, tía tô.
+ giã từ, dĩa ăn, đânh giá, ngắm nghía,
10



+ Tình sâu nghĩa nặng.
- Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ, trình bày đẹp.
..................................................................................
TOÁN:
hai m¬i - hai chôc
I. MỤC TIÊU:
*Giúp học sinh:
- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc; viết số 20; phân biệt số chục, số
đơn vị
- HS làm bài 1, 2, 3
- GDHS tính chính xác, cẩn thận khi làm bài tập
- Phát triển năng lực tự học toán và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
*GV:Bộ đồ dùng dạy toán biễu diễn. 2 bó chục que tính
*HS: 2 bó mỗi bó 1 chục que tính, SGK, VBT
III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1.Khởi động:
- Cho HS viết bảng con các số 13 đến 19, nhận xét cách viết số
? Các số 13 đến 19 là những số có mấy chữ số?
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS viết được các số từ 13 đến 19
- Thao tác nhanh, chính xác.
2. Bài mới: *Giới thiệu bài ghi bảng: Hai mươi, hai chục
- Cho HS lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa và hỏi có tất cả
bao nhiêu que tính?

- TL: 1chục que tính thêm 1 chục que tính là 20 que tính
-Cho HS luyện bảng con viết số 20
?Số 20 có mấy chục, mấy đơn vị: ( 20 = 2 chục, 0 đơn vị)
-Số 20 là số có 2 chữ số.
- H nhắc lại cá nhân, lớp
?Số 20 là số có mấy chữ số.
Chốt số 20 có 2 chữ số, số 2 trước, số 0 sau
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- H biết 2 chục = 20; biết quan hệ giữa chục và đơn vị.
* HS nghỉ giữa tiết
2. HĐTH:
-HDHS làm lần lượt từng bài
Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, đọc các số đó.
- Cho HS viết vào vở các số theo yêu cầu
11


- theo dõi, giúp HS viết đúng số.
Chốt số 20 có mấy chục và mấy đơn vị ?
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS được các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, đọc các số đó
Bài 2: Trả lời câu hỏi
-Nêu câu hỏi cho hS trả lời
- Số 16 gồm ? chục và ? đv?....

Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
* Tổ chức HS tự làm và chữa bài: HS làm vở kẻ li
- Chữa bài huy động kết quả
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nắm chắc cấu tạo các số từ 10 đến 20, biết vị trí các số đó.
- Viết được các số dưới mỗi vạch của tia số chính xác.
3.HDƯD
Chốt số 20 liền sau số nào?
Số 20 là số có mấy chữ số
-Về nhà chia sẻ với người thân những gì đã học .
..................................................................................
TIẾNG VIỆT:
VẦN /UYA/, /UYÊN/, UYÊT/ (2T)
VIỆC 0: Vẽ mô hình và đưa tiếng / chiên/ , /chia/ vào mô hình.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS biết vẽ và đưa tiếng /chiên/, /chia/ mô hình.
- Đọc đúng mô hình đọc trơn, đọc phân tích.
- Nguyên âm /iê/ có thể có âm cuối đi kèm: ( chiên), không có âm cuối: ( chia)
- Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng , đúng mẫu. Thao tác nhanh.
VIỆC 1: Học vần /uya/, /uyên/ , /uyêt/
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:

- Biết làm tròn môi nguyên âm /ia/ , /iêt/, /iên/ để có /uya/, /uyêt/, /uyên/
- Học sinh phát âm to, rõ ràng đúng vần /uya/, /uyên/ . /uyêt/
12


- Biết vần /uya/ có âm đệm /u/, âm chính /ia/; /uyên/ có âm đệm /u/, âm chính /iê/, âm
cuối /n/; /uyêt/ có âm đệm u, âm chính /ia/, âm cuối /t/
- Vẽ được mô hình vần /uya/, /uyên/ . /uyêt/ và đưa vào mô hình đọc trơn , đọc phân
tích.
- Biết luật chính tả khi có âm đệm đúng trước âm /i / thì viết /y/.
- Biết thay âm đầu để được tiếng mới.
- Biết thay thanh để tạo tạo thành tiếng mới. Vần /uya/,/uyên/ kết hợp được với 6
thanh, dấu thanh đặt ở chữ ê, Vần /uyêt/ kết hợp được với 2 thanh, dấu thanh đặt ở
chữ ê.
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.
* Nghỉ giữa tiết
VIỆC 2: Viết:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết luật chính tả về nguyên âm đôi.
- Viết đúng uya, uyên, uyêt theo mẫu in sẵn.
- Biết nối nét, khoảng cách giữa các con chữ, các chữ đều, đẹp.
- Hướng dẫn học sinh viết nhóm các chữ nhỏ bắt đầu bằng nét móc, nét xiên.
- H viết đúng mẫu, trình bày cẩn thận. ( Viết vở Em tập viết – Tập 2)
VIỆC 3: Đọc:
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.

+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ: tuyên truyền, kiên quyết, về khuya,
trăng khuyết, đỗ quyên, gió biển....Đọc được bài Đà Lạt.
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
* Nghỉ giải lao
VIỆC 4: Viết chính tả:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài Đà Lạt,
- Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp.
..................................................................................
Thứ sáu ngày 18 /0 1 / 2019
TIẾNG VIỆT:
LUYỆN TẬP (2T)
VIỆC 1: Về khái niệm ngữ âm
* Đánh giá:
13


+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết âm chính mới học / ia/.
- Ghi âm chính /ia/ theo luật chính tả có âm cuối thì viết /iê/, không có âm cuối viết
/ia/. Một âm /ia/ viết bằng 2 chữ iê và ia.
- Nắm quy tắc viết đúng chính tả,

- Vẽ đúng mô hình : mia, miến, yên, quyên, khuya.
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.
* Nghỉ giữa tiết
VIỆC 2: Đọc
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc từ tròn rõ, đúng âm, đúng tiếng, đúng từ : cạn kiệt, ngắm nghía, kiên
quyết,..Đọc được các bài trong STV1 các vần đã được học.
- Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
VIỆC 3: Viết chính tả:
* Đánh giá:
+ PP: viết, quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS nghe đúng tiếng, từ GV đọc; phân tích được cấu trúc ngữ âm của tiếng.
- Thao tác đúng, dứt khoát, chính xác.
- Nghe viết đúng một đoạn chính tả có chứa nhiều tiếng chứa các vần vừa được ôn
tập,
- Viết nắn nót, cẩn thận, đúng tốc độ,trình bày đẹp.
..................................................................................
ÔLTV:

LUYỆN VẦN /UYA/, /UYÊN/, UYÊT/

I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS củng cố nắm chắc kiểu vần có âm đệm, âm chính; có âm đệm, âm chính và
âm cuối (uya, uyên, uyêt – âm chính là nguyên âm đôi yê)

Đọc được bài tập đọc (trang 48). Biết vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, phân
tích. Biết điền vần uyên hoặc vần uyêt vào chỗ trống cho đúng.
- HS đọc to rõ ràng, nắm chắc luật chính tả để viết đúng.
- Giáo dục H có hứng thú, yêu thích môn học
- Phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Việt, tự học, hợp tác nhóm tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Sách BTTHTV - BP
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Khởi động: T/C trò chơi : Gọi thuyền
* Đánh giá:
14


+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Tìm được các tiếng có chứa vần đã học.
- Đọc to, rõ ràng. Biết dùng thao tác tay để phân tích đúng tiếng.
2. Hoạt động thực hành:
VIỆC 1: Luyện đọc – Thực hành ngữ âm
* Hướng dẫn H luyện đọc bài: Tây Nguyên ở vở BTTHTV/ 48
- H luyện đọc cá nhân, đọc trong nhóm 2 (chú ý em Thương, Trường, Huyền)
- Thi đọc giữa các nhóm
- Tổ chức HS tìm tiếng có vần uya, uyên, uyêt có trong bài đọc.
- T quan sát, nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Đọc đúng bài tập đọc, đọc to rõ ràng, biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu, đảm bảo

tốc độ.Tìm được tiếng có vần uya, uyên, uyêt nhanh, phân tích rõ ràng.
- Biết theo dõi và nhận xét bạn đọc.
* Cho H nghỉ giải lao
VIỆC 2 : Viết
* Hướng dẫn H làm bài ở vở BT.THTV/48.
1. Vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
2. Em khoanh tròn tiếng chứa vần uyên, uyêt:
- HS thực hiện theo yêu cầu – GV theo dõi giúp đỡ học sinh còn lúng túng.
- Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nắm chắc kiểu vần có âm đệm, âm chính; có âm đệm, âm chính và âm cuối (uya,
uyên, uyêt – âm chính là nguyên âm đôi yê), biết đặt dấu thanh ở âm chính.
- Vẽ được mô hình và đưa tiếng được tiếng khuya, tuyệt, nguyên vào mô hình đọc
trơn, đọc phân tích.Biết tiếng chứa vần uyên, uyêt: luyện, khuyết
- Vẽ mô hình đẹp, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu.
3. Em khoanh vào chữ cái trước nhóm có chữ viết sai chính tả:
- HS làm vào vở BT – Chia sẻ trong nhóm, trước lớp.
4. Em điền vần uyên hoặc uyêt vào chỗ trống cho đúng.
- HS làm bài tập vào vở.
- Chia sẻ kết quả trong nhóm – trước lớp - Nhận xét, đánh giá.
* Đánh giá:
+ PP: quan sát, vấn đáp, tích hợp
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, phân tích, phản hồi.
15


+ Tiêu chí đánh giá:

- Nắm chắc luật chính tả để biết được nhóm có chữ viết sai chính tả (nhóm b)
- HS điền đúng vần uyên, uyêt vào chỗ trống:khuyên bảo, hay tuyệt, quyết định,…
3. Hoạt động ứng dụng:
- Đánh giá tiết học, khen những H học tốt, biết hợp tác với bạn.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học
..................................................................................
HĐTT:

SINH HOẠT SAO

Bước 1 :
Tập hợp điểm danh
Sao trưởng : Cho sao tập hợp hàng dọc . Lần lượt điểm danh ( Theo tên ) bắt đầu từ
sao trưởng
Bước 2
Kiểm tra vệ sinh
Sao trưởng : Yêu cầu các bạn dưa tay ra phía trước kiểm tra vệ sinh ( Tay , chân mặt
mũi , áo quần ,đầu tóc.) Và nhận xét
Bước 3 : Kể những việc làm tốt trong tuần
Sao trưởng : Yêu cầu các bạnn kể những việc đã làm ( Ở nhà và ở trường - Kể
những việc giúp đỡ bố mẹ và mọi người
- Ở lớp học tập như thế nào ?
Sao trưởng nhận xét : - Như vậy trong tuần qua các bạn đã làm được nhiều việc tốt
và học hành chăm chỉ . Vậy chúng ta hoan hô tất cả các bạn
Bước 4 :
Đọc lời hứa Nhi dồng
Bước 5 : Triển khai sinh hoạt chủ điểm về anh bộ đội Cụ Hồ.
- Sao trưởng : Triển khai đội hình vòng tròn hoặc đội hình chữ U
- Tổ chức đọc thơ , kể chuyện , múa hát về chủ điểm : Anh bộ đội Cụ Hồ.
- Sao trưởng nhận xét

Bước 6 :
Phát động kế hoạch tuần tới
1 . Về học tập (ở nhà học thuộc bài và làm bài tập , ở lớp thi đua giành nhiều thành
tích trong học tập,luyện tập tốt chuẩn bị cho đợt KTĐK đạt kết quả cao. )
2 . Về Đạo đức : Thực hiện nói lời hay làm việc tốt
3 . Về Vệ sinh ( Vệ sinh lớp , vệ sinh trường sạch sẽ )
4 . Về nề nếp khi đến lớp : Thực hiện đúng các nội quy của trường và của lớp đề
ra
Kết thúc : Sao trưởng nói : - Buổi sinh hoạt đến đây đã kết thúc mời các bạn nghỉ

16



×