Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án lớp 1 theo tuần năm học 2018 2019 mới nhất tuần 13 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.97 KB, 19 trang )

TUN 13
Thứ hai ngày
17 tháng 11 năm 2018

CHO C:
TING VIT:

VN / u / ( 2Tit )

Vic 1: Lp mu .
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:
+ Phỏt õm to, rừ rng, ỳng
+ Bit cu to vn cú õm m v õm chớnh
+ Thao tỏc trờn mụ hỡnh nhanh, chớnh xỏc
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 2: Vit.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:
+ Vit c vn , ting cú vn ( cao, im t bỳt, cỏch ni nột,...)
- PP : Quan sỏt , vn ỏp, vit
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, vit nhn xột.
Vic 3: c.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:
+ Phỏt õm rừ, ỳng
+ c ỳng cỏc ting sgk . c ỳng tc theo yờu cu.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming,
Vic 4: Vit chớnh t.


* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:
+ Nghe ỳng ting t GV c, phõn tớch c cu trỳc ng õm. Thao tỏc ỳng, dt khoỏt
+Vit ỳng cõu, ỳng tc bi chớnh t: i Hu
- PP : Quan sỏt, vn ỏp, vit.
- KT : t cõu hi, nhn xột

TON:

PHẫP CNG TRONG PHM VI 7

I. MC TIấU: * Giỳp hc sinh:

- Thuc bng cng, bit lm tớnh cng trong phm vi 7. Vit c phộp tớnh thớch hp vi
hỡnh v.
- Hc sinh lm bi 1, bi 2 (dũng 1), bi 3 (dũng 1), bi 4.
- Gii quyt c vn khi cú s tr giỳp
- GD HS tớnh cn thn, chớnh xỏc khi lm bi tp, gi v sch s.
II. DNG DY HC:

- B biu din toỏn lp 1, bng ph, phiu.
III. CC HOT NG DY HC:


ND -TG
1. Khởi động:
( 5’)

2. HTKT:


a. Thành lập
công thức
6+1=7
1+6=7
( 7 – 8’)

b. Thành lập
công thức
2 + 5 =7
5+ 2 = 7
( 7 - 8’)

Hoạt động của giáo viên
- Làm bài 2, SGK tr 67, đọc phiếu.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Chốt: Thực hiện tính từ trái sang phải.
* Đánh giá:
- Tiêu chí: + Vận dụng tốt các phép tính
trừ trong phạm vi đã học để làm bài tập.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Ghi chép ngắn; Đặt câu hỏi, nhận
xét bằng lời, viết
* Giới thiệu bài, ghi bảng: Phép cộng
trong phạm vi 7.
- HD’ thành lập và ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 7.
* HD’ H quan sát hình vẽ thứ nhất và nêu
bài toán.

Hoạt động của học sinh

- 2 em làm bảng, ở lớp đọc
phiếu. Nhận xét.

- Cả lớp đọc đề bài.

- Nêu bài toán: có 6 hình
tam giác, thêm 1 hình tam
giác nữa. hỏi có tất cả mấy
hình tam giác ?
- Gợi ý để học sinh nêu 6 cộng 1 bằng - 2 em nêu
mấy ?
- Viết 6 + 1 = 7 và đọc là “ sáu cộng một 3 -> 4 em nhắc lại.
Sáu cộng một bằng bảy
bằng bảy”
- Một cộng sáu bằng bảy
- Nêu một cộng sáu bằng mấy? “ bảy”
- Cá nhân, lớp đọc.
Viết 1 + 6 = 7
- Giúp HS quan sát hình vẽ và nhận xét
“6 + 1 cũng bằng 1 + 6”
- Viết.
- HD’ H viết 7 vào chỗ chấm.
- T viết công thức 1 + 6 = 7 lên bảng.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Cho HS đọc lại 2 công thức:
6 + 1 = 7; 1 + 6 = 7
- Thực hiện theo yêu cầu
* HD’H thành lập công thức:
của GV.
5+2=7

2 + 5 = 7;
- Tiến hành tương tự như phép cộng trên.
* HD’H lập công thức 3 + 4 = 7;
4 + 3 = 7 tiến hành tương tự.
- Sau phần a, b giữ lại các công thức
1 + 6 = 7; 6 + 1 = 7; 2 + 5 = 7;
5+2=7 3+4=7 4+3=7
- Cho HS đọc lại các công thức.
- Dùng bìa che các công thức cho H đọc
* Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Học thuộc các công thức cộng trong
phạm vi 7.

- Cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Đọc cá nhân, lớp.


- Biết được khi đổi chỗ các số trong phép
cộng thì kết quả vẫn không thay đổi.
+ PP: QS và thực hành, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời, trình bày miệng, tôn vinh học tập.
- Cho H nghỉ giải lao
3. HĐTH:
* HD’ Tổ chức học sinh làm bài tập:
Bài1: Tính ( 5’) - Yêu cầu H nêu lệnh bài toán.
- Cho H làmVBT, giúp H tính đúng, viết
kết quả thẳng cột.
- Chữa bài huy động kết quả.

- Chốt: Cách tính cột dọc, vạch ngang
thay cho dấu bằng, viết kết quả thẳng với
2 số trên.
Bài 2: Tính
- Yêu cầu H nêu lệnh bài toán
(dòng 1)
- Cho H làm bảng con.
( 5’ )
- Giúp đỡ H tính đúng.
- Chữa bài huy động kết quả
*Chốt: Khi ta đổi chỗ các số trong phép
cộng thì kết quả không thay đổi.
Bài 3: dòng 1
- Yêu cầu H nêu lệnh bài 3.
( 5’)
- Cho H làm bảng con.
(Kiểm soát giúp H biết cách tính, tính
đúng kết quả)
- Chữa bài, gọi H nêu cách tính.

- Hát - múa
- 1 em nêu. Tính
- Cả lớp làm VBT, 1em làm
bảng phụ
- 2 em nêu kết quả tính
- Lớp dò bài, đổi vở kT
chéo
- 1em nêu tính
- Lớp làm bảng con, 1 em
làm bảng phụ.

- 1 em nêu kết quả tính lớp
dò bài.
- Đổi vở kiểm tra.
- 1 em nêu tính
- Lớp làm bảng con, 1 em
làm bảng phụ.

- 1 em nêu kết quả tính, lớp
dò bài.
- Nêu cách tính, lấy 5 + 1 =
- Chốt: Tính từ trái sang phải, lấy số thứ 6 rồi lấy 6 + 1 = 7...
nhất cộng với số thứ 2, rồi lấy kết quả - Đổi vở kiểm tra
cộng với số thứ ba.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Học sinh thuộc bảng cộng trong PV 7.
- Biết vận dụng làm đúng bài tập 1,2,3
(Tính đúng các phép tính trong pv 7).
- Biết cách thực hiện dãy tính có hai dấu
phép tính.
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời, trình bày miệng.
- HD’ H quan sát tranh viết phép tính
Bài 4: viết phép
- Nắm yêu cầu
- Cho lớp làm vở kẻ li
tính thích hợp
- Lớp làm vở kẻ li. 1 em làm
- Kiểm soát giúp H viết được phép tính,

( 5’)
bảng phụ
nêu được bài toán.
- Nêu phép tính 6 + 1 = 7
- Chữa bài huy động kết quả.


4 + 3 = 7, lớp dò sửa sai.

4. HDƯD:
( 2 ->3’)

- Chốt bay đến, thêm vào thì làm tính gì?
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Biết quan sát tranh vẽ nêu được bài toán
phù hợp.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vẽ.
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời, trình bày miệng.
- Vừa rồi ta học bài gì?
- 2 em trả
- Cho H đọc thi cá nhân các công thức - Thi đọc cá nhân
cộng trong phạm vi 7.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nghe.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
Thø ba


ngµy 19 th¸ng 11 n¨m 2018

TIẾNG VIỆT:

LUYỆN TẬP ( 2Tiết )

Việc 0:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Nắm chắc kiểu vần có âm đệm và âm chính
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Làm tròn các nguyên âm.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Phát âm rõ các vần có âm đệm và âm chính.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Tìm tiếng có vần chứa âm đệm và âm chính.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Tìm được các tiếng có vần chứa âm đệm và âm chính.
- PP : Quan sát , vấn đáp, viết
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Phát âm rõ, đúng



+ c ỳng cỏc ting sgk . c ỳng tc theo yờu cu.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 4: Vit chớnh t.
* ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ:
+ Nghe ỳng ting t GV c, phõn tớch c cu trỳc ng õm. Thao tỏc ỳng, dt khoỏt
+Vit ỳng cõu, ỳng tc bi chớnh t: hoa hũe, lũa xũa, cỏ qu, bú que, qu quờ
- PP : Quan sỏt, vn ỏp, vit.
- KT : t cõu hi, nhn xột.

Toán:

phép trừ trong phạm vi 7

I. Mục tiêu : Giúp HS
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết đợc PT thích
hợp với hình vẽ.
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt, làm việc tích cực, độc lập.
- Các bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3(dòng 1), bài 4.
- Gii quyt c vn khi cú s tr giỳp.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ. Bộ biểu diễn Toán.
III.Các hoạt động dạy học;
ND -TG
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
- 3 HS làm ở bảng lớp.
1. Khi ng - Yêu cầu HS làm BT 1 trang 68.

- Nhận xét, đánh giá.
Lớp nhận xét
(4 - 5)
* ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ:
- Nờu ỳng kt qu cỏc phộp tớnh tr
trong phm vi 6.
+ PP: quan sỏt, vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng
li, trỡnh by ming.
2. HTKT :
- Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng.
- HS nhắc lại đề bài
Thành lập - Yêu cầu HS quan sát tranh và
- HS quan sát tranh và
và ghi nhớ nêu BT.
nêu BT.
bảng trừ
- Nhận xét và chốt lại BT.
Lớp nhận xét và bổ
trong
? 7 hình tam giác bớt đi 1 hình
sung.
phạm vi 7. tam giác còn lại mấy hình tam
- HS tr li cõu hi.
(10 - 12)
giác?
? Vậy 7 - 1 = ?
- HS nờu 7 - 1 = 6
- GT và viết bảng: 7 - 1 = 6

* Tơng tự với các CT: 7 - 6; 7 - 2 ; - HS đọc ĐT và CN
- HS đọc thuộc lòng
7 - 5; ...
bảng trừ.
* ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ:


3. HTH:
(18 - 20)

- Bit lp v ghi nh bng tr trong phm
vi 7.
+ PP: quan sỏt v thc hnh, vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng
li, trỡnh by ming,tụn vinh hc tp.
* Nghỉ giữa tiết.
Bài 1: Tính.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- Nhận xét và chốt lại cách làm
tính theo cột dọc.
Bài 2: Tính.
- Yêu cầu HS làm vào VBTGK.
- Theo dõi và giúp đỡ HS.
- Nhận xét và chốt lại cách làm,
chốt lại bảng trừ trong phạm vi 7.
Bài 3: Tính.
- Yêu cầu HS làm vào VBTGK
dòng 1.
- Nhận xét và chốt lại cách thực

hiện dãy tính.

3. HD:
(2)

Bài 4: Viết phép tính thích
hợp.
- Yêu cầu HS nhìn mô hình nêu
bài toán.
- Nhận xét và chốt lại bài toán.
- Yêu cầu HS ghép phép tính ở
thớc.
- Nhận xét và chốt lại phép tính
đúng.
* ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ:
- Hc sinh thuc bng tr trong phm vi
7. Bit vn dng lm ỳng bi tp.
- Bit cỏch thc hin dóy tớnh cú hai du
phộp tớnh.
- Bit quan sỏt tranh v nờu c bi toỏn
phự hp.
- Bit vit phộp tớnh thớch hp vi tỡnh
hung trong hỡnh v.
+ PP: quan sỏt, vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng

* Hát múa.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm vào bảng con.

Lớp nhận xét .
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm vào VBTGK 2HS làm vào bảng phụ.
Lớp nhận xét và đối
chiếu kết/q.
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS làm vào VBTGK 1HS làm vào bảng phụ.
Lớp nhận xét và đối
chiếu kết/q.
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS nhìn mô hình nêu
bài toán.
- HS ghép phép tính ở
thớc.
Lớp nhận xét và bổ
sung.


lời, trình bày miệng.
- NhËn xÐt giê häc.
- VÒ nhµ học thuộc phép trừ trong PV 7. - L¾ng nghe vµ ghi nhí.
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã
học.

LUYÖN TO¸N:

ÔN LUYỆN TIÕT 1

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:


-

Biết làm tính cộng, tính trừ trong phạm vi 7, tính cộng trong phạm vi 8.
Làm được bài tập 1, 2, 3, 4.
Có thái độ từ giác trong tập, yêu thích môn toán.
Biết hợp tác với bạn để giải quyết vấn đề.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở Em tự ôn luyện Toán.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:

Bài 1:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 7
- P P: Vấn đáp, quan sát
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Bài 2:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 7
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Bài 3:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Biết vận dụng các phép tính cộng trừ trong phạm vi 7
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết

Bài 4:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết


LUYN TING VIT:

LUYN TIT 2

I. MC TIấU: Giỳp HS:

- Cng c c, vit ting cú vn u. Bit cỏch v mụ hỡnh, a ting vo mụ hỡnh c trn,
phõn tớch.
- c to, rừ rng, bc u bit ngt, ngh theo du cõu, tỡm c ting cú vn u.
- HS cú hng thỳ hc tp v yờu thớch mụn hc.
- Phỏt trin nng lc t hc v gii quyt vn .
II. DNG DY HC :
- V THTV
III. CC HOT NG DY HC:

1. Khi ng :
- CTHTQ t chc cho lp chi trũ chi : "i ch"
- Lp tham gia chi.
2. HTH :
* Vic 1: c sỏch giỏo khoa.
H- c ng thanh nhiu ln.
H - c cỏ nhõn, c nhúm ụi, nhúm ln, T

T - Theo dừi chnh sa cho HS cũn yu
T - ng viờn kip thi nhng em tớch cc hc tp.
* ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ:
+ Phỏt õm rừ, ỳng.
+ c ỳng cỏc ting sgk . c ỳng tc theo yờu cu.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp.
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
* Vic 2: HD lm bi tp.
T HD H a ting hu, qu vo mụ hỡnh
T - HD hc sinh tỡm v vit ỳng cỏc ting cú vn u trong bi
T - Theo dừi giỳp
T- Theo dừi nhn xột v ca mt s HS - tuyn dng H vit ep, ỳng.
* ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ:
+ Nghe ỳng ting t GV c, phõn tớch c cu trỳc ng õm. Thao tỏc ỳng, dt khoỏt
+ Tỡm v vit ỳng cỏc ting cú vn
- PP : Quan sỏt, vn ỏp, vit
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li
3. HDD:
- V nh luyn c, luyn vit
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ mỡnh ó hc.
Thứ t ngày
21 tháng 11 năm 2018

TON:

LUYN TP



I. MỤC TIÊU: * Giúp học sinh:

- Biết thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
- H làm bài 1, bài 2(cột 1, 2) ; bài 3( cột 1, 3) ; bài 4(cột 1, 2)
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
- Biết hợp tác để giải quyết vấn đề.
II. CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ, phiếu kiểm tra, phiếu học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động: - Gọi 2 H lên bảng làm tính:
( 5’)
7-2-3=
7-4-3=
- Kiểm tra đọc phiếu bảng cộng, trừ trong
phạm vi 7.
- Gọi HS nhận xét bài ở bảng lớp.
Chốt: Dãy tính có 2 dấu phép tính ta thực
hiện tính từ trái sang phải.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm
vi 7.
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,
trình bày miệng
* Giới thiệu bài: Luyện tập.
2. HĐTH:

* HD’ tổ chức HS làm lần lượt từng bài.
- Yêu cầu H nêu lệnh bài 1.
Bài 1:Tính:
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
( 7’)
- Phát phiếu HS làm, 1 em làm bảng phụ.

Bài 2: Tính:
( cột 1, 2)
( 8’)

- Kiểm soát giúp đỡ H tính được kết quả.
Lưu ý viết kết quả thẳng với 2 số trên.
- Chữa bài: Gọi H nhận xét bài ở bảng
? Một số trừ đi 0 thì kết quả như thế nào?
Chốt: Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng
chính số đó, Viết kết quả thẳng cột với 2
số trên.
- Yêu cầu H nêu lệnh bài tập
- Tổ chức H hoạt động nhóm đôi.
- Kiểm soát giúp H thực hiện được cách

Hoạt động của học sinh
- 2 em lên làm.
- Cá nhân đọc.
- Lớp nhận xét.
- Nghe, ghi nhớ.

- Nhắc đề bài.
- 1 em nêu.

- Bài tập yêu cầu tính.
- Làm phiếu cá nhân, 1 em
làm bảng phụ.

- Nhận xét bài bạn.
- Kết quả bằng chính số đó
- Lắng nghe
- Đổi phiếu kiểm tra chéo.
- 1 em nêu.
- Hỏi đáp nhóm đôi.


tính.
- Huy động kết quả: Mời các nhóm trình
bày, nhận xét, T kết hợp ghi bảng.
6+1=7
5+2=7
1+6=7
2+5=7
7–6=1
7–5=2
7–1=6
7–2=5
- Gọi H đọc lại các phép tính trên.
? Em có nhận xét gì về kết quả của hai
phép cộng ?
? Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì
kết quả như thế nào?
? Phép tính trừ là phép tính như thế nào
với phép tính cộng?

- Chốt: Khi đổi chỗ các số trong phép
cộng thì kết quả vẫn không thay đổi, phép
tính trừ là phép tính ngược lại của phép
tính cộng.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- HS thực hiện được các phép tính cộng,
trừ trong phạm vi 6.
- Làm tính được dãy tính gồm 2 phép tính
(thực hiện làm tính lần lượt từ trái sang
phải)
- Hợp tác nhóm tích cực.
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,
trình bày miệng.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- HS thực hiện được các phép tính cộng,
trừ trong phạm vi 7.
- Làm tính được dãy tính gồm 2 phép tính
(thực hiện làm tính lần lượt từ trái sang
phải)
- Hợp tác nhóm tích cực.
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,

- Các nhóm trình bày, nx.

- 2 - 3 em đọc lại các phép
tính trên bảng.

- 2 phép cộng có kết quả
bằng nhau.
- … kết quả vẫn không thay
đổi.
- Phép tính trừ là phép tính
ngược lại của phép tính
cộng.
- Nghe, ghi nhớ.


trình bày miệng.
- Cho HS nghỉ giải lao.
Bài 3. Số ?
- Yêu cầu H nêu lệnh bài 3.
(cột 1, 3)
- Tổ chức H thảo luận nhóm đôi và hoàn
( 7’)
thành vào phiếu học tập, 1 nhóm làm vào
phiếu khổ rộng.
- Kiểm soát giúp H biết tính để điền số
đúng.
- Chữa bài: Đính bài của 1 nhóm lên bảng,
gọi HS nhận xét.
2+5=7
7–6=1
7–3=4
7–4=3
4+3=7
7–0=7
? Dựa vào đâu mà em điền được số vào

chỗ trống?
- Chốt: Muốn điền số đúng thì phải dựa
vào kết quả của phép tính đã cho và dựa
vào bảng cộng, trừ đã học.
- Gọi H đọc yêu cầu bài tập.
Bài 4: <, > = ? - Tổ chức H làm vào vở, 1 em làm bảng
phụ.
( cột 1, 2)
- Chữa bài: Gọi H nhận xét bài ở bảng
( 8’)
phụ.
-Vì sao điền dấu =, …?
- Chốt: Muốn điền dấu đúng thì phải thực
hiện tính ở vế có phép tính sau đó so sánh
hai số để điền dấu.
- Cho H đổi vở kiểm tra.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- HS thực hiện được các phép tính cộng,
trừ trong phạm vi 7.
- Biết so sánh điền dấu thích hợp, vận
dụng cấu tạo số để điền số còn khuyết.
- Nhìn tranh nêu được bài toán. Viết phép
tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- Trình bày bài làm cẩn thận, rõ ràng.
+ PP: quan sát, vấn đáp gợi mở.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,
trình bày miệng.

- Cả lớp hát, múa.

- 1 em nêu: Điền Số.
- Thảo luận nhóm đôi.

- Đại diện nhóm nhận xét
kết quả điền số.

- Dựa vào kết quả của phép
tính và bảng cộng trừ trong
phạm vi 7.
- Lắng nghe.

- 1 H nêu.
- Làm vào vở, 1 em làm
bảng phụ.
- Nhận xét
- Trả lời
- Nghe, ghi nhớ.

- Đổi vở kiểm tra.


3. HĐƯD:
( 3’)

- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã - Lắng nghe.
học.

TIẾNG VIỆT: VẦN CÓ ÂM CHÍNH VÀ ÂM CUỐI: MẪU 3 - AN ( 2Tiết )
Việc 1: Lập mấu an.

* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Biết vần an là mẫu vần có âm chính và âm cuối.
- Phát âm to, rõ ràng, đúng vần an.
- Đưa được vần an vào mô hình.
- Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác.
+ PP : Quan sát, vấn đáp.
+ KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Viết được vần an, tiếng có vần an, ( Độ cao, điểm đặt bút, cách nối nét,...)
- PP : Quan sát , vấn đáp, viết.
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Vieecj 3: Đọc.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Phát âm rõ, đúng.
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP: Quan sát, vấn đáp.
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng, dứt khoát
+Viết đúng câu, đúng tốc độ bài chính tả: Nghề đan lát.
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét
Thø năm
ngµy 22 th¸ng 11 n¨m 2018


TIẾNG VIỆT:
Việc 0:
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Đọc và phân tích được vần an

VẦN / at/ ( 2Tiết )


- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 1: Hc vn at.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:
+ Phỏt õm to, rừ rng, ỳng vn at
+ a c vn at vo mụ hỡnh
+ Bit kiu vn cú õm chớnh v õm cui
+Thao tỏc trờn mụ hỡnh nhanh, chớnh xỏc
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 2: Vit.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:
+ Vit c vn uờ, ting cú vn uờ, ting cú vn at ( cao, im t bỳt, cỏch ni nột,...)
- PP : Quan sỏt , vn ỏp, vit
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, vit nhn xột.
Vic 3: c
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:

+ Phỏt õm rừ, ỳng
+ c ỳng cỏc ting sgk . c ỳng tc theo yờu cu.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming,
Vic 4: Vit chớnh t
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:
+ Nghe ỳng ting t GV c, phõn tớch c cu trỳc ng õm. Thao tỏc ỳng, dt khoỏt
+Vit ỳng cõu, ỳng tc bi chớnh t: ngh an lỏt
- PP : Quan sỏt, vn ỏp, vit
- KT : t cõu hi, nhn xột

Toán:

phép cộng trong phạm vi 8

I.Mục tiêu : Giúp HS
- Thuộc bng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết đợc pt thích
hợp với hình vẽ.
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt, làm việc tích cực, độc lập.
- Các bài tập cần làm: Bài 1, bài 2(cột 1, 3, 4), bài 3(dòng 1), bài 4a.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ. Bộ biểu diễn Toán.
III.Các hoạt động dạy học;
ND - TG
Hot ng ca giỏo viờn
Hot ng ca hc sinh
- Yêu cầu HS làm BT 1 trang 70.
- 3HS làm ở bảng lớp.
1. Khi

- Nhận xét, đánh giá.
Lớp nhận xét.
ng :
(4 - 5)


2. HTKT:
HD HS
thành lập
và ghi nhớ
bảng cộng
trong
phạm vi 8.
(10 - 12)

3. HĐTH:
(18 - 20)

* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Vn dng tt cỏc phộp tớnh
tr trong phm vi ó hc lm bi tp.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp ngn; t cõu hi, nhn
xột bng li, vit
- Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và
nêu BT:
- Nhận xét và chốt lại BT.
? 7 hình vuông thêm 1 HV, nh
vậy tất cả có mấy hình vuông?

? Vậy 7 + 1 = ?
- GT và viết bảng: 7 + 1 = 8
* Tơng tự với các CT: 1 + 7; 6 +
2;2+6
5 + 3 ; 3 + 5 ; 4 + 4.
* ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ ỏnh giỏ:
- Hc thuc cỏc cụng thc cng trong
phm vi 8.
- Bit c khi i ch cỏc s trong phộp
cng thỡ kt qu vn khụng thay i.
+ PP: QS v thc hnh, vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng
li, trỡnh by ming, tụn vinh hc tp.
* Nghỉ giữa tiết.
Bài 1: Tính.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
- Theo dõi và giúp đỡ HS.
- Nhận xét và chốt cách làm tính
theo cột dọc.
Bài 2: Tính
- Yêu cầu HS làm vào VBTGK cột
1, 3, 4.
- Theo dõi và giúp đỡ HS.
- Nhận xét và chốt lại cách làm.
Bài 3: Tính
- Yêu cầu HS làm vào VBTGK
dòng 1.
- Theo dõi và giúp đỡ HS.
- Nhận xét và chốt lại cách thực

hiện dãy tính

- HS nhắc lại đề bài
- HS quan sát tranh và
nêu BT
Lớp nhận xét và bổ
sung.
- Bảy HV thêm 1 HV nữa
là 8 hình vuông.
- HS nêu: 7 + 1 = 8.
- HS đọc ĐT và CN
- HS đọc thuộc lòng
bảng cộng.

* Hát múa.
- HS nêu yêu cầu của
bài
- HS làm vào bảng con.
Lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu của
bài
- HS làm vào VBTGK 1HS làm vào bảng phụ,
Lớp nhận xét và đối
chiếu kết/q.
- HS nêu yêu cầu của
bài.
- HS làm vào VBTGK 1HS làm vào bảng phụ.


* ỏnh giỏ:

+ Tiờu chớ:
- Hc sinh thuc bng cng trong PV 8.
- Bit vn dng lm ỳng bi tp 1,2,3
(Tớnh ỳng cỏc phộp tớnh trong pv 8).
- Bit cỏch thc hin dóy tớnh cú hai du
phộp tớnh.
+ PP: quan sỏt, vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng
li, trỡnh by ming.
Bài 4a: Viết phép tính thích
hợp
- Yêu cầu HS nhìn mô hình nêu
bài toán.
- Yêu cầu HS ghép phép tính ở
thớc.
- Nhận xét và chốt lại phép tính
đúng.

4. HĐƯD:
(2)

- Lớp nhận xét và đối
chiếu kết/q.

- HS nêu yêu cầu của
bài.
- HS nhìn mô hình nêu
bài toán.
- HS ghép phép tính ở
thớc.

Lớp nhận xét và bổ
sung.

* ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ:
- Bit quan sỏt tranh v nờu c bi toỏn
phự hp.
- Bit vit phộp tớnh thớch hp vi tỡnh
hung trong hỡnh v.
+ PP: quan sỏt, vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng
li, trỡnh by ming.
- Nhận xét giờ học.
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ mỡnh ó - Lắng nghe và ghi nhớ.
hc.

LUYệN TOáN:

ễN LUYN TIếT 2

I. MC TIấU: Giỳp hc sinh:

-

Bit lm tớnh cng, tớnh tr trong phm vi 7, tớnh cng trong phm vi 8.
Lm c bi tp 5, 6, 7, 8.
Cú thỏi t giỏc trong tp, yờu thớch mụn toỏn.
Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .

II. DNG DY HC:


- V Em t ụn luyn Toỏn.
III. NI DUNG ễN LUYN:

Bi 5:
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:


+ Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 7
- P P: Vấn đáp, quan sát
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng..
Bài 6:
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Biết vận dụng các phép tính cộng trong phạm vi 8 để điền số.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Bài 7:
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Biết vận dụng các phép tính cộng trừ trong phạm vi 8 để điền dấu thích hợp.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết
Bài 8:
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết.


Thø s¸u ngµy
23 th¸ng 11 n¨m 2018

TIẾNG VIỆT:

VẦN / ăn/ (2TiÕt )

Việc 0:
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Đọc và phân tích được vần at
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Làm tròn môi âm i.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Phát âm to, rõ ràng, đúng vần ăn
+ Đưa được vần ăn vào mô hình
+ Biết kiểu vần có âm chính và âm cuối
+Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.


Việc 2: Viết.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Viết được vần ăn, tiếng có vần ăn ( Độ cao, điểm đặt bút, cách nối nét,...)
- PP : Quan sát , vấn đáp, viết

- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng,
Việc 4: Viết chính tả.
* Đánh giá:
- Tiêu chí:
+ Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng, dứt khoát
+Viết đúng câu, đúng tốc độ bài chính tả: Ở nhà trẻ
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét

LUYÖN TO¸N:

ÔN LUYỆN TIÕT 3

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Nhận biết đúng hình vuông trong hình vẽ.
- Vận dụng vào làm bài tập.
- Yêu thích học toán
- Rèn luyện năng lực phán đoán, trình bày lưu loát, nhận biết nhanh
( Hướng dẫn HS thực hiện phần BT Vận dụng ở vở Em tự ôn luyện Toán Lớp 1 )
II.ĐỒ DÙNG DH:
- GV: BTHT , sách ôn luyện toán
- HS:BTHT+TV, sách ôn luyện toán

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DH:
* Phương án hỗ trợ:
 HS - TB : HDHS đếm số hình vuông trong hình vẽ
 HS – KG: Làm đúng , nhanh các bài tập.
 Trò chơi: cho Hs chơi điền nhanh đúng số.
* Đánh giá :
- Tiêu chí : Đếm và điền đúng số hình vuông.
- Phương pháp : Quan sát, vấn đáp
- Kỷ thuật : Ghi chép ngắn những hs chưa thực hiện đúng theo yêu cầu bài tập. Đặt câu hỏi
để nhận biết cách viết phép tính theo hình vẽ.
* HDƯD:
- Về nhà chia sẻ với người thân những gì đã học.


LUYỆN TIẾNG VIỆT:

LUYỆN TIẾT 3

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Củng cố đọc, viết tiếng có vần ăn. Biết cách vẽ mô hình, đưa tiếng vào mô hình đọc trơn,
phân tích.
- Đọc to, rõ ràng, bước đầu biết ngắt, nghỉ theo dấu câu, tìm được tiếng có vần ăn.
- HS có hứng thú học tập và yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở THTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Khởi động :

- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : "Đi chợ"
- Lớp tham gia chơi.
2. HĐTH :
* Việc 1: Đọc sách giáo khoa.
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H - đọc cá nhân, đọc nhóm đôi, nhóm lớn, ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS còn yếu
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Phát âm rõ, đúng.
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp.
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
* Việc 2: HD làm bài tập.
T – HD H đưa tiếng khăn, sắn vào mô hình
T - HD học sinh tìm và viết đúng các tiếng có vần ăn trong bài
T - Theo dõi giúp đơ
T- Theo dõi nhận xét vở của một số HS - tuyện dương H viết đẹp, đúng.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng, dứt khoát
+ Tìm và viết đúng các tiếng có vần ăn
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
3. HDƯD:
- Về nhà luyện đọc, luyện viết
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.

SINH HOẠT TẬP THỂ:


SINH HOẠT SAO

I. MỤC TIÊU:

- Sao trưởng điều hành được một buổi sinh hoạt.


- Giúp các thành viên tự đánh giá kết quả GD của mình trong tuần gồm lĩnh vực: KT, Năng
lực và phẩm chất.
- Xây dựng kế hoạch tuần tới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1/ Hoạt động 1: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của các sao trưởng.
- Sao trưởng lần lượt báo cáo sự chuẩn bị của sao mình.
- T nêu nội dung tiết sinh hoạt.
- T yêu cầu chủ tịch hội đồng tự quản chủ trì tiết sinh hoạt.
- Sao trưởng: Nhận xét chung về hoạt động của sao trong tuần.
+ Việc chấp hành nề nếp.
+ Học tập.
+ Tham gia các HĐ khác...
- Sao trưởng: Yêu cầu sao mình bình bầu bạn hoàn thành tốt các hoạt động tuần qua.
* GV cùng H nhận xét đánh giá từng H các mặt gồm: KT; NL, PC .
2/ Hoạt động 2: GV phổ biến phương hướng thực hiện trong tuần tới.
- Các sao tổ chức thảo luận về nhiệm vụ tuần 14.
3/ Hoạt động 3: Tổ chức cho H sinh hoạt văn nghệ.
- T nhận xét tiết học, dặn dò.
**********************************




×