Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giáo án lớp 1 theo tuần năm học 2018 2019 mới nhất tuần 14 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.6 KB, 18 trang )

TUN 14
Thứ hai ngày
26 tháng 11 năm 2018

CHO C:
TING VIT:

VN / t / ( 2Tit )

Vic 1: Lp mu t.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:
+ Phỏt õm to, rừ rng, ỳng
+ Bit cu to vn cú õm m v õm chớnh
+Thao tỏc trờn mụ hỡnh nhanh, chớnh xỏc
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 2: Vit.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:
+ Vit c vn t, ting cú vn t ( cao, im t bỳt, cỏch ni nột,...)
- PP : Quan sỏt , vn ỏp, vit
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, vit nhn xột.
Vic 3: c.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:
+ Phỏt õm rừ, ỳng
+ c ỳng cỏc ting sgk . c ỳng tc theo yờu cu.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.


Vic 4: Vit chớnh t.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:
+ Nghe ỳng ting t GV c, phõn tớch c cu trỳc ng õm. Thao tỏc ỳng, dt khoỏt
+Vit ỳng cõu, ỳng tc bi chớnh t
- PP : Quan sỏt, vn ỏp, vit
- KT : t cõu hi, nhn xột.

TON:

PHẫP TR TRONG PHM VI 8

I. MC TIấU: * Giỳp hc sinh:

- Thuc bng tr, bit lm tớnh tr trong phm vi 8.
- Bit vit phộp tớnh thớch hp vi hỡnh v.
H lm bi 1, bi 2, bi 3 (ct 1), bi 4 ( vit mt phộp tớnh)
- GD.H tớnh cn thn, chớnh xỏc khi lm bi tp, gi v sch s.
- Gii quyt c vn khi cú s tr giỳp.
II. DNG DY HC: - B biu din toỏn lp 1, bng ph.
III. CC HOT NG DY HC:


ND - TG

Hoạt động của giáo viên

1. Khởi động:
( 5’)


- Làm bài 3 SGK tr 72
- Nhận xét, tuyên dương.
- Chốt cách tính, tính từ trái sang phải...
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Nêu đúng kết quả các phép tính trừ
trong phạm vi 7.
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời, trình bày miệng.
2. HTKT:
* Giới thiệu bài, ghi bảng.
* Thành lập và a. Thành lập công thức: 8 - 1 = 7.
ghi nhớ bảng - HD’H quan sát hình vẽ thứ nhất và nêu
trừ trong phạm bài toán, trả lời bài toán.
vi 8.
- Vậy 8 bớt 1 bằng mấy ?
( 15’ )
- Ta viết tám bớt 1 bằng 7 như sau:
- Viết 8 - 1 = 7
b. HD’ H học phép cộng. 8 - 7 = 1
HD’ H quan sát hình vẽ nêu bài toán, trả
lời bài toán.
- Viết 8 – 7 = 1
c. HD.H lập phép tính cộng 8 - 2 = 6;
8 - 6 = 2; 8 - 3 = 5; 8 - 5 = 3; 8 - 4 = 4
(tương tự 8 - 1 = 7)
- Sau 3 bước giữ lại các công thức
8 - 1 = 7; 8 - 7 = 1; 8 - 2 = 6;
8 - 6 = 2; 8 - 3 = 5; 8 - 5 = 3; 8 - 4 = 4

- Dùng bìa che các công thức cho HS
đọc lại
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Biết lập và ghi nhớ bảng trừ trong
phạm vi 8.
+ PP: quan sát và thực hành, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời, trình bày miệng,tôn vinh học tập.
- Cho H nghỉ giải lao
- HD’ Tổ chức học sinh làm bài.
3. HĐTH:
Bài 1:Tính: (4’) - Yêu cầu H nêu lệnh bài toán
- Cho H làm bảng con, giúp tính đúng,
(lưu ý viết kết quả thẳng với 2 số trên)
- Nhận xét, sửa sai cho H.

Hoạt động của học sinh
- 2 em làm bảng, lớp làm
bảng con. Nhận xét.

- Cả lớp đọc đề bài.
- 1 em nêu, 1 em trả lời.
- 8 bớt 1 còn 7.
- 3 -> 4 em nhắc lại, cả lớp
8 – 1 = 7.
- 1 em nêu, 1 em trả lời.
- Quan sát nêu bài toán, viết
phép tính tương tự.
- 3-> 4 em nhắc lại

- H nhắc lại 3 - 4 em, lớp
- Tám trừ 2 bằng sáu ...
- 2 - 3 em nhắc lại, 8 trừ 6
bằng 2...
- Đọc cá nhân, lớp.
- Đọc cá nhân, lớp

- Hát - múa
- 1 em nêu. Tính
- Cả lớp làm bảng con.


Bài 2: Tính :
( 5’)

Bài 3: Tính:
(cột1) ( 5’)

Bài 4: Viết 1
phép tính.
( 4’)

4. HDƯD:
( 2’)

* Chốt: Cách cộng cột dọc, viết số thứ
nhất, rồi viết số thứ hai sao cho thẳng
cột, viết dấu cộng chếch về phía tay
trái...”
- Yêu cầu H nêu lệnh bài toán.

- Cho H làm VBT, 1 em làm bảng phụ.
- Theo dõi, giúp đỡ H tính đúng.
- Chữa bài huy động kết quả.
Chốt phép trừ là phép tính ngược lại
của phép tính cộng.
- Yêu cầu H nêu lệnh bài 3.
- Cho H làm bảng con.
(Kiểm soát giúp H biết thực hiện tính)
- Chữa bài: Gọi H nhận xét kết quả, nêu
cách tính.
- Cho H nhận xét kết quả ở cột 1.
- Chốt: Tính từ trái sang phải, lấy số
thứ nhất cộng số thứ 2 được bao nhiêu
cộng với số thứ 3.
- HD’ H quan sát tranh, nêu bài toán,
viết phép tính.
- Chữa bài, gọi H nêu phép tính.
- Chốt: bớt đi thì làm tính gì ?
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Học sinh thuộc bảng trừ trong phạm vi
8. Biết vận dụng làm đúng bài tập.
- Biết cách thực hiện dãy tính có hai dấu
phép tính.
- Biết quan sát tranh vẽ nêu được bài
toán phù hợp.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vẽ.
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng

lời, trình bày miệng.
- Cho lớp đọc lại bảng trừ 8.
- Nhận xét, đánh giá tiết học
- Chia sẻ với người thân những gì đã
học.

- Lắng nghe, nhớ.

- 1em nêu tính.
- Lớp làm VBT, 1 em làm
bảng phụ.
- 1 em nêu kết quả tính.
1 + 7 = 8; 8 - 1 = 7;
8 - 7 = 1; …
- 1 em nêu tính ...
- Lớp làm bảng con, 1 em làm
bảng phụ, 3 tổ làm 3 cột
- 1 em nêu kết quả tính, nêu
cách tính lấy 8 - 1 = 7 rồi lấy
7 - 3 = 4.
- Nhận xét.

- Lớp làm vở ô li, 1 em làm
bảng phụ.
- Nêu phép tính 8 - 4 = 4.
- Làm tính trừ.

- Cả lớp đọc đồng thanh.
- Nghe.



Thứ ba ngày 27 tháng 11
năm 2018
TING VIT:
VN / õn / ( 2Tit )
Vic 1: Lp mu õn.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu ch-+ớ:
+ Phỏt õm to, rừ rng, ỳng
+ Bit cu to vn cú õm m v õm chớnh
+Thao tỏc trờn mụ hỡnh nhanh, chớnh xỏc
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Vic 2: Vit.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:
+ Vit c vn õn, ting cú vn õn ( cao, im t bỳt, cỏch ni nột,...)
- PP : Quan sỏt , vn ỏp, vit
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, vit nhn xột.
Vic 3: c.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:
+ Phỏt õm rừ, ỳng
+ c ỳng cỏc ting sgk . c ỳng tc theo yờu cu.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming,
Vic 4: Vit chớnh t.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ:

+ Nghe ỳng ting t GV c, phõn tớch c cu trỳc ng õm.Thao tỏc ỳng, dt khoỏt
+Vit ỳng cõu, ỳng tc bi chớnh t
- PP : Quan sỏt, vn ỏp, vit
- KT : t cõu hi, nhn xột

Toán:

Luyện tập

I/ Mục tiêu:
- Thực hiện đợc phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8. Viết đợc pt thích hợp
với hình vẽ.
- Vận dụng làm các BT 1 ( cột 1, 2 ), 2, 3 ( cột 1, 2 ), 4.
- Giáo dục học sinh rèn tính cẩn thận, nhanh nhẹn.
- Bit hp tỏc gii quyt vn .
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Bìa ghi con số, phép tính và dấu để tổ chức trò chơi.
v Học sinh: Sách.
III/ Các hoạt động dạy học:


ND - TG
1. Khi ng:
( 5)

2. Hđth:
Bài 1: (5)

Bài 2: (5)


Bài 3: (5)

Bài 4: (5)

Hoạt động của GV
- Gọi HS đọc phiếu.
8-4=
8-7=
8-1
-2=
8-3=
8-1=
8-2
-3=
8-6=
8-5=
7+1
-3=
- GV nhận xét, tuyên dơng.
* ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ:
- c thuc bng cng, tr trong
phm vi 8.
+ PP: quan sỏt, vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột
bng li, trỡnh by ming
* Giới thiệu bài: Luyện tập.
* Tính.
7+1=
1+7=

87=
81=
- Đặt câu hỏi để học sinh
nhận ra mối quan hệ giữa
phép cộng và trừ.
* Điền số.
+3
5
- Cho học sinh nhận xét.

Hoạt động của HS
- Cá nhân ( 3 em ).

- Cá nhân, lớp đọc lại đề.
- Nêu yêu cầu, làm bài.
- Trao đổi, sửa bài.

- Nêu yêu cầu. 3 nhóm thi
làm nhanh.
- Lấy các chữ số trong vòng
tròn để thực hiện phép
tính ở trên mũi tên. Sau đó
điền kết quả vào ô vuông.
- 1Học sinh lên bảng làm,
cả lớp làm vào vở BT.

* Tính.
4+3+1=
- Làm phép tính lần lợt từ
trái -> phải.

* ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ:
- HS thc hin c cỏc phộp tớnh
cng, tr trong phm vi 8.
- Lm tớnh c dóy tớnh gm 2
phộp tớnh (thc hin lm tớnh ln
lt t trỏi sang phi)
- Hp tỏc nhúm tớch cc.
+ PP: quan sỏt, vn ỏp.
- Nêu đề toán và giải.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột
82=6


3. HđƯD:
(3)

bng li, trỡnh by ming.
* Viết phép tính thích hợp.
- HD HS nhìn tranh nêu bài
toán.
- Viết phép tính thích hợp.
* ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ:
- Bit quan sỏt tranh v nờu c
bi toỏn phự hp.
- Bit vit phộp tớnh thớch hp vi
tỡnh hung trong hỡnh v.
+ PP: quan sỏt, vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột

bng li, trỡnh by ming.
* Nếu còn TG hớng dẫn HS
- 2 đội tham gia chơi.
làm các BT còn lại. HS có
năng lực tốt hoàn thành các
- Cả lớp.
BT.
- Nghe.
- Chơi trò chơi: Sắp xếp
phép tính đúng.
- Cho HS đọc lại bảng trừ
trong phạm vi 8.
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ
ó hc.

LUYệN TOáN:

ễN LUYN TIếT 1

I. MC TIấU: Giỳp hc sinh:

-

Bit lm tớnh cng, tớnh tr trong phm vi 9, tớnh cng trong phm vi 8.
Lm c bi tp 1, 2, 3, 4.
Cú thỏi t giỏc trong tp, yờu thớch mụn toỏn.
Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .

II. DNG DY HC:


- V Em t ụn luyn Toỏn.
III. NI DUNG ễN LUYN:

Bi 1:
* ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ:
+ Bit lm tớnh cng tr trong phm vi 9.
- P P: Vn ỏp, quan sỏt
- KT: t cõu hi, nhn xột bng li, trỡnh by ming.
Bi 2:
* ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ:
+ Bit lm tớnh cng, tr trong phm vi 9


- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Bài 3:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Biết vận dụng các phép tính cộng trừ trong phạm vi 9
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết
Bài 4:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết.


LUYỆN TIẾNG VIỆT:

LUYỆN TIẾT 2

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Củng cố đọc, viết tiếng có vần ăt. Biết cách vẽ mô hình, đưa tiếng vào mô hình đọc trơn,
phân tích.
- Đọc to, rõ ràng, bước đầu biết ngắt, nghỉ theo dấu câu, tìm được tiếng có vần ăt.
- HS có hứng thú học tập và yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở THTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Khởi động :
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : "Đi chợ"
- Lớp tham gia chơi.
2. HĐTH :
* Việc 1: Đọc sách giáo khoa.
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H - đọc cá nhân, đọc nhóm đôi, nhóm lớn, ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS.
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Phát âm rõ, đúng.
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp.
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.

* Việc 2: HD làm bài tập.
T – HD H đưa tiếng mắt, mặt vào mô hình
T - HD học sinh tìm và viết đúng các tiếng có vần ăt trong bài.
T - Theo dõi giúp đơ
T- Theo dõi nhận xét vở của một số HS - tuyện dương H viết đẹp, đúng.


* ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ:
+ Nghe ỳng ting t GV c, phõn tớch c cu trỳc ng õm. Thao tỏc ỳng, dt khoỏt
+ Tỡm v vit ỳng cỏc ting cú vn t.
- PP : Quan sỏt, vn ỏp, vit
- KT : t cõu hi, nhn xột bng li
3. HDD:
- V nh luyn c, luyn vit
- Chia s vi ngi thõn nhng gỡ mỡnh ó hc.
Thứ t ngày
28 tháng 11 năm 2018

TON:

PHẫP CNG TRONG PHM VI 9

I. MC TIấU:

- HS thuc bng cng ; bit lm tớnh cng trong phm vi 9, vit c phộp tớnh thớch hp
vi hỡnh v.
- HS lm c bi tp 1, 2 (ct 1,2,4) bi 3(ct 1); bi 4
- Giỏo dc hc sinh tớnh cn thn, chớnh xỏc khi lm bi tp.
- Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .

II. DNG DY HC:

- B biu din Toỏn 1, bng ph, phiu.
III.CC HOT NG DY HC:
ND - TG
HOAT NG CA GV

1. Khi ng
(5)

2. HTKT:
1. Gii thiu
phộp cng
trong p.vi 9.
(8 - 10')

- Dựng phiu kim tra.
- Nhn xột tuyờn dng.
* ỏnh giỏ:
- Tiờu chớ: + Vn dng tt cỏc phộp tớnh
tr trong phm vi ó hc lm bi tp.
- P P: Quan sỏt, vn ỏp
- KT: Ghi chộp ngn; t cõu hi, nhn
xột bng li, vit
- Gii thiu bi v ghi bi lờn bng.
a. Thnh lp cụng thc 8 + 1 = 9;
1 + 8 = 9;
- HD H quan sỏt hỡnh v th nht v nờu
bi toỏn, tr li bi toỏn.


HOT NGCA HS

- HS c kt qu trờn phiu.

- 2 HS c bi.
- Nờu cú 8 cỏi m thờm 1
cỏi m. Hi tt c my cú
cỏi m ? (1em nờu, 1 emTL)
- 8 cng 1 bng 9.
3 -> 4 em nhc li, c lp

- Vy 8 cng 1 bng my?
- Vit 8 + 1 = 9
b. HD H hc phộp cng 7 + 2 = 9.
2 + 7 = 9 tin hnh tng t 8 + 1
- HD H quan sỏt hỡnh v nờu bi toỏn, tr - Quan sỏt nờu bi toỏn, vit
phộp tớnh tng t
li bi toỏn.
- 3-> 4 em nhc li.
- Cho HS t vit 9 vo ch chm.


3. HĐTH:
Bài 1: Tính.
( 4 - 5')
Bài 2: Tính.
(4 - 5')
Bài 3: Tính.
(4 - 5')


Bài 4: Viết

- Viết 7 + 2 = 9.
c. HD’ H lập phép tính cộng:
6 + 3 = 9; 3 + 6 = 9; 5 + 4 = 9; 4 + 5 = 9
(tương tự 8 + 1 = 9)
- Sau 3 bước giữ lại các công thức:
8 + 1 = 9; 1+ 8 = 9; 7 + 2 = 9; 2+ 7 = 9
6 + 3 = 9; 3 + 6 = 9; 5 + 4 = 9; 4 + 5 = 9
- Dùng bìa che các công thức cho HS đọc
lại.
- Gọi H thi đua đọc thuộc.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí đánh giá:
- Học thuộc các công thức cộng trong
phạm vi 9.
- Biết được khi đổi chỗ các số trong phép
cộng thì kết quả vẫn không thay đổi.
+ PP: QS và thực hành, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời, trình bày miệng, tôn vinh học tập.
- Cho H nghỉ giải lao
- HD và tổ chức H làm bài.
- Tính theo cột dọc.
- Giáo viên lưu ý viết số thẳng cột.
- Chữa bài chung nhận xét.
- Y/c H nhớ lại bảng cộng 9.
- Huy động kết quả.
- Nhận xét, gọi 2H đọc lại bài.
- H/d H nêu cách làm.

- Tính : 4 + 1 + 4 = ?

- HS nhắc lại 3 - 4 em, lớp.
- 6 cộng 3 bằng 9,...
- 2 - 3 em nhắc lại.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Đọc lớp, dãy bàn, cá nhân.
- Thi đua đọc thuộc (CN)

- Hát - múa
- HS nêu y/c, cách làm bài.
- Làm bài ở bảng con.
- Tự làm bài và chữa bài.
- HS suy nghĩ nhẫm kết quả
- HS nêu miệng kết quả.
- 2HS đọc lại kết quả.
- HS nêu : 4 + 1 = 5 , lấy 5
cộng 4 bằng 9, Viết 9 sau
dấu =
- Làm bài vào vở.

- Cho H tự làm bài và chữa bài.
- Chữa chung, chốt kiến thức về thực
hiện một phép tính có 2 dấu cộng.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Học sinh thuộc bảng cộng trong PV 9.
- Biết vận dụng làm đúng bài tập 1,2,3
(Tính đúng các phép tính trong pv 9).
- Biết cách thực hiện dãy tính có hai dấu

phép tính.
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời, trình bày miệng.
- H quan sát tranh nêu BT.
- Viết phép tính thích hợp.
- Làm vào vở, 2 HS làm
- Cho H nêu BT- Làm vào vở.


phép tính thích - Huy động kết quả, chữa chung.
bảng phụ.
hợp. (4 - 5')
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Biết quan sát tranh vẽ nêu được bài
toán phù hợp.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong hình vẽ.
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời, trình bày miệng.
- Chốt kiến thức về bảng cộng trong PV9
- Cho H đọc lại bảng cộng trong PV 9.
- 2 H đọc, lớp đọc.
- Hệ thống kiến thức của bài học.
- HS lắng nghe.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Chia sẻ với người thân những gì đã học.
4. H®¦D:

(2 - 3')
TIẾNG VIỆT:
VẦN / ât / ( 2Tiết )
Việc 1: Lập mấu ât.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Phát âm to, rõ ràng, đúng
+ Biết cấu tạo vần có âm đệm và âm chính
+Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Viết được vần ât, tiếng có vần ât ( Độ cao, điểm đặt bút, cách nối nét,...)
- PP : Quan sát , vấn đáp, viết
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3 Đọc.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 4: Viết chính tả.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng, dứt khoát



+Viết đúng câu, đúng tốc độ bài chính tả.
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết.
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét.

Thø năm ngµy
29 th¸ng 11 n¨m 2018
TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP VẦN CÓ ÂM CUỐI VỚI CẶP N/T. ( 2Tiết )
Việc 1: Lập mấu.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Phát âm to, rõ ràng, đúng vần an, at,ăt, ăn.
+ Đưa được các vần vào mô hình
+ Biết kiểu vần có âm chính và âm cuối
+Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Viết được vần an,at,ăt,ăn, tiếng có các vần đã học( Độ cao, điểm đặt bút, cách nối nét,...)
- PP : Quan sát , vấn đáp, viết
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.

Việc 4: Viết chính tả.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng, dứt khoát
+Viết đúng câu, đúng tốc độ bài chính tả.
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết.
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét.


Toán:

Phép TR trong phạm vi 9

I/ Mục tiêu:

- Thuc bng tr . Bit lm tớnh tr trong phm vi 9. Vit c pt thớch hp nh hỡnh v.
- Lm c bi 1, bi 2 ( ct 1, 2, 3; khụng lm ct 4), bi 3 ( bng 1; khụng lm bng 2),
bi 4.
-Thớch hc toỏn
- Bit hp tỏc vi bn gii quyt vn .
II/ Chuẩn bị:

v Giáo viên: Mẫu vật.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Các hoạt động dạy học:

ND - TG
1. Khi ng:
( 5)


Hot ng ca giỏo viờn

- Lm bi 3 SGK tr 77
- Nhn xột, tuyờn dng.
- Cht cỏch tớnh, tớnh t trỏi sang phi...
* ỏnh giỏ:
+ Tiờu chớ:
- Nờu ỳng kt qu cỏc phộp tớnh tr
trong phm vi 8.
+ PP: quan sỏt, vn ỏp.
+ K thut: t cõu hi, nhn xột bng
li, trỡnh by ming.
2. HTKT:
* Gii thiu bi, ghi bng.
* Thnh lp v a. Thnh lp cụng thc: 9 - 1 = 8.
ghi nh bng - HDH quan sỏt hỡnh v th nht v nờu
tr trong phm bi toỏn, tr li bi toỏn.
vi 8.
- Vy 9 bt 1 bng my ?
( 15 )
- Ta vit tỏm bt 1 bng 8 nh sau:
- Vit 9 - 1 = 8
b. HD H hc phộp cng. 9 - 8 = 1
HD H quan sỏt hỡnh v nờu bi toỏn, tr
li bi toỏn.
- Vit 9 8 = 1
c. HD.H lp phộp tớnh cng 9 - 2 = 7;
9 - 7 = 2; 9 - 3 = 6; 9 - 6 = 3; 9 - 4 = 5;
9 - 5 = 4 (tng t 9 - 1 = 8)


Hot ng ca hc sinh
- 2 em lm bng, lp lm
bng con. Nhn xột.

- C lp c bi.
- 1 em nờu, 1 em tr li.
- 9 bt 1 cũn 8.
- 3 -> 4 em nhc li, c lp
9 1 = 8.
- 1 em nờu, 1 em tr li.
- Quan sỏt nờu bi toỏn, vit
phộp tớnh tng t.
- 3-> 4 em nhc li
- H nhc li 3 - 4 em, lp
- Chớn tr 2 bng by ...
- 2 - 3 em nhc li, 9 tr 7
bng 2...
- c cỏ nhõn, lp.

- Sau 3 bc gi li cỏc cụng thc
9 - 1 = 8 ; 9 - 8 = 1; 9 - 2 = 7;
9 - 7 = 2; 9 - 3 = 6; 9 - 6 = 3; 9 - 4 = 5;
9-5=4
- Dựng bỡa che cỏc cụng thc cho HS - c cỏ nhõn, lp
c li
* ỏnh giỏ:


+ Tiêu chí:
- Biết lập và ghi nhớ bảng trừ trong

phạm vi 9.
+ PP: quan sát và thực hành, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng
lời, trình bày miệng,tôn vinh học tập.
3. HĐTH:
- Cho H nghỉ giải lao
Bài 1:Tính: (4’) - HD’ Tổ chức học sinh làm bài.
- Yêu cầu H nêu lệnh bài toán
- Cho H làm bảng con, giúp tính đúng.
- Nhận xét, sửa sai cho H.
* Chốt: Cách cộng cột dọc, viết số thứ
nhất, rồi viết số thứ hai sao cho thẳng
cột, viết dấu cộng chếch về phía tay
Bài 2: Tính :
trái...”
( 5’)
- Yêu cầu H nêu lệnh bài toán.
- Cho H làm VBT, 1 em làm bảng phụ.
- Theo dõi, giúp đỡ H tính đúng.
- Chữa bài huy động kết quả.
Chốt phép trừ là phép tính ngược lại
của phép tính cộng.
Bài 3: Số:
- Yêu cầu H nêu lệnh bài 3.
(Bảng1) ( 5’)
- Cho H làm bảng con.
- Chữa bài:
- Chốt: Cách điền số.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:

+ Vận dụng được các phép tính cộng
trừ trong phạm vi 8
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời,
viết
Bài 4: Viết 1
- HD’ H quan sát tranh, nêu bài toán,
phép tính.
viết phép tính.
( 4’)
- Chữa bài, gọi H nêu phép tính.
- Chốt: bớt đi thì làm tính gì ?
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
- Học sinh thuộc bảng trừ trong phạm vi
9. Biết vận dụng làm đúng bài tập.
- Biết cách thực hiện dãy tính có hai dấu
phép tính.
- Biết quan sát tranh vẽ nêu được bài
toán phù hợp.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình

- Hát - múa
- 1 em nêu. Tính
- Cả lớp làm bảng con.
- Lắng nghe, nhớ.

- 1em nêu tính.
- Lớp làm vở, 1 em làm bảng
phụ.

- 1 em nêu kết quả tính.
- 1 em nêu Số ? ...
- Lớp làm vào phiếu.
- 1 em nêu kết quả.
- Nhận xét.

- Lớp làm vở ô li, 1 em làm
bảng phụ.
- Nêu phép tính 9 - 4 = 5.
- Làm tính trừ.


4. HDƯD:
( 2’)

huống trong hình vẽ.
+ PP: quan sát, vấn đáp.
+ Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng
- Cả lớp đọc đồng thanh.
lời, trình bày miệng.
- Nghe.
- Cho lớp đọc lại bảng trừ 9.
- Nhận xét, đánh giá tiết học
- Chia sẻ với người thân những gì đã
học.

LUYÖN TO¸N:

ÔN LUYỆN TIÕT 2


I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

-

Biết làm tính cộng, tính trừ trong phạm vi 9, tính cộng trong phạm vi 9.
Làm được bài tập 5, 6, 7, 8.
Có thái độ từ giác trong tập, yêu thích môn toán.
Biết hợp tác với bạn để giải quyết vấn đề.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vở Em tự ôn luyện Toán.
III. NỘI DUNG ÔN LUYỆN:

Bài 5:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 9
- P P: Vấn đáp, quan sát
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Bài 6:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Biết vận dụng các phép tính cộng trong phạm vi 9 để điền số.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Bài 7:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Biết vận dụng các phép tính cộng trừ trong phạm vi 8 để điền dấu thích hợp.

- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết.
Bài 8:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính.
- P P: Quan sát, vấn đáp
- KT: Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết.


Thø s¸u ngµy
30 th¸ng 11 n¨m 2018

TIẾNG VIỆT:

VẦN / am /, / ap / ( 2Tiết )

V0:
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Đọc và phân tích được vần am, ap.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 1: Làm tròn môi âm i.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Phát âm to, rõ ràng, đúng vần am, ap
+ Đưa được vần am vào mô hình
+ Biết kiểu vần có âm chính và âm cuối
+Thao tác trên mô hình nhanh, chính xác

- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
Việc 2: Viết.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Viết được vần am ,ap, tiếng có vần am, ap ( Độ cao, điểm đặt bút, cách nối nét,...)
- PP : Quan sát , vấn đáp, viết
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, viết nhận xét.
Việc 3: Đọc.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Phát âm rõ, đúng
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng,
Việc 4 Viết chính tả.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng, dứt khoát
+Viết đúng câu, đúng tốc độ bài chính tả.
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét

LUYÖN TO¸N:

ÔN LUYỆN TIÕT 3

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

- Nhận biết đúng hình vuông, hình tam giác trong hình vẽ.

- Vận dụng vào làm bài tập.


- Yêu thích học toán
- Rèn luyện năng lực phán đoán, trình bày lưu loát, nhận biết nhanh
( Hướng dẫn HS thực hiện phần BT Vận dụng ở vở Em tự ôn luyện Toán Lớp 1 )
II.ĐỒ DÙNG DH:
- GV: BTHT , sách ôn luyện toán
- HS:BTHT+TV, sách ôn luyện toán
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DH:
* Phương án hỗ trợ:
• HS - TB : HDHS đếm số hình vuông, hình tam giác trong hình vẽ
• HS – KG: Làm đúng , nhanh các bài tập.
• Trò chơi: cho Hs chơi điền nhanh đúng số.
* Đánh giá :
- Tiêu chí : Đếm và điền đúng số hình vuông, hình tam giác.
- Phương pháp : Quan sát, vấn đáp
- Kỷ thuật : Ghi chép ngắn những hs chưa thực hiện đúng theo yêu cầu bài tập. Đặt câu hỏi
để nhận biết cách viết phép tính theo hình vẽ.
* HDƯD:
- Về nhà chia sẻ với người thân những gì đã học.

LUYỆN TIẾNG VIỆT:

ÔN LUYỆN TIẾT 3

I. MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Củng cố đọc, viết tiếng có vần ân. Biết cách vẽ mô hình, đưa tiếng vào mô hình đọc trơn,
phân tích.

- Đọc to, rõ ràng, bước đầu biết ngắt, nghỉ theo dấu câu, tìm được tiếng có vần ân.
- HS có hứng thú học tập và yêu thích môn học.
- Phát triển năng lực tự học và giải quyết vấn đề.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở THTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Khởi động :
- CTHĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi : "Đi chợ"
- Lớp tham gia chơi.
2. HĐTH :
* Việc 1: Đọc sách giáo khoa.
H- Đọc đồng thanh nhiều lần.
H - đọc cá nhân, đọc nhóm đôi, nhóm lớn, ĐT
T - Theo dõi chỉnh sửa cho HS.
T - Động viên kịp thời những em tích cực học tập.
* Đánh giá:
+ Tiêu chí:
+ Phát âm rõ, đúng.
+ Đọc đúng các tiếng sgk . Đọc đúng tốc độ theo yêu cầu.
- PP : Quan sát, vấn đáp.
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trình bày miệng.


* Việc 2: HD làm bài tập.
T – HD H đưa tiếng vẫn, ngân vào mô hình
T - HD học sinh tìm và viết đúng các tiếng có vần ân trong bài.
T - Theo dõi giúp đơ HS.
T- Theo dõi nhận xét vở của một số HS - tuyện dương H viết đẹp, đúng.
* Đánh giá:

+ Tiêu chí:
+ Nghe đúng tiếng từ GV đọc, phân tích được cấu trúc ngữ âm. Thao tác đúng, dứt khoát
+ Tìm và viết đúng các tiếng có vần ân.
- PP : Quan sát, vấn đáp, viết
- KT : Đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
3. HDƯD:
- Về nhà luyện đọc, luyện viết
- Chia sẻ với người thân những gì mình đã học.

SINH HOẠT TẬP THỂ:

SINH HOẠT LỚP

I . MỤC TIÊU:

- HS biết được tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Nắm kế hoạch tuần tới.
II NỘI DUNG;

1. Sinh hoạt văn nghệ: Tổ chức cho HS hát tập thể, nhóm, song ca, đơn ca.
2. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua:
- Mời chủ tịch hội đồng tự quản lên điều hành sinh hoạt.
- T nhận xét chung:
a. Ưu điểm
- Các em đi học đầy đủ, chuyên cần, đúng giờ.
- Trang phục đúng quy định ngày thứ 2, thứ 6.
- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp, khu vực sạch sẽ.
- Nhiều em có ý thức giúp đơ bạn cùng tiến bộ (Anh, Tú, Phương ...)
- Một số em có nhiều tiến bộ trong học tập: Trinh, Đạt, Thịnh…
b. Tồn tại: Một vài em tiếp thu bài còn chậm: Phát, Thành Đạt

Chữ viết chưa đúng quy trình: Thanh Phương, Phát, ..
3. Kế hoạch tuần tới:
- Duy trì phong trào thi đua học tốt chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 22-12.
- Phát huy ưu điểm của tuần trước, khắc phục khuyết điểm.
- Đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Duy trì nền nếp các hoạt động dạy và học.
- Tăng cường phụ đạo H còn hạn chế, cụ thể:
+ Thứ hai, thứ tư: rèn kĩ năng đọc tiếng.
+ Thứ ba, thứ năm: rèn kĩ năng viết.
+ Thứ sáu: rèn kĩ năng toán.
– Gặp phụ huynh trao đổi việc học của những em học còn hạn chế các kĩ năng.
- Thực hiện tốt nề nếp hoạt động truy bài đầu giờ, hoạt động giữa giờ.
- Tiếp tục rèn chữ viết, kĩ năng đọc tiếng cho H.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và tự giác làm vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.


- Tiếp tục chăm sóc bồn hoa, cây cảnh của lớp.
**********************************



×