Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO TẬP 2: KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM NĂM 2019 TRƯỚC KHÚC QUANH QUYẾT ĐỊNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 23 trang )

KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM
PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO
TẬP 2: KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM NĂM 2019
TRƯỚC KHÚC QUANH QUYẾT ĐỊNH

Khuôn khổ Báo cáo kinh tế vĩ mô thường niên
TP. HCM - THÁNG 01/2019


KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM
PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO
TẬP 2: KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM NĂM 2019
TRƯỚC KHÚC QUANH QUYẾT ĐỊNH

Chỉ đạo thực hiện
TS. Bùi Hữu Toàn
PGS., TS. Đoàn Thanh Hà
PGS. TS. Nguyễn Đức Trung
Trưởng nhóm thực hiện
PGS. TS. Nguyễn Đức Trung
Thành viên thực hiện
TS. Nguyễn Văn Lê

ThS. Nguyễn Hoàng Chung

TS. Nguyễn Trần Phúc

ThS. Trần Long Giang

TS. Nguyễn Minh Sáng


ThS. Trần Hồng Hà

TS. Phạm Thị Tuyết Trinh

ThS. Nguyễn Trung Hiếu

TS. Trần Việt Dũng

ThS. Trần Kim Long

ThS. Trần Thị Bình An

ThS. Lê Phan Ái Nhân

Ms.Lê Hồng Liên

Ths. Nguyễn Minh Nhật


TÓM TẮT BÁO CÁO
“KINH TẾ VIỆT NAM TRƯỚC
KHUNG QUANH QUYẾT ĐỊNH 2019”
Năm 2018 khép lại với niềm tự hào về những thành tựu đặc biệt trong phát triển kinh tế
Việt Nam. Theo đó, tăng trưởng kinh tế đạt mức 7,08% - là mức tăng cao nhất trong 11
năm trở lại đây, trở thành quốc gia nằm trong nhóm các nước tăng trưởng cao nhất trong
khu vực và thế giới. Điều này đến từ ngành chế biến, chế tạo với mức tăng trưởng 12,98%
cũng như mức tăng cao nhất của nông nghiệp trong giai đoạn 2012-2018, đạt 3,76%.
Ngoài ra, khu vực đối ngoại cũng thiết lập kỷ lục mới với tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
trên 482 tỷ USD đi cùng mức xuất siêu 7,2 tỷ USD, tăng 147% so với năm 2017. Đáng
chú ý, khu vực Ngân sách Nhà nước đạt dấu mốc đáng ghi nhớ khi lần đầu tiên Việt Nam

vượt thu ngân sách so với dự toán 3,5 tỷ USD. Hơn thế, những con số tăng trưởng trên
được tạo ra bởi nền tảng kinh tế vĩ mô ổn định với lạm phát 3 năm liên tục được kiểm soát
thấp ổn định dưới 4%. Rõ ràng, môi trường kinh doanh đã cho thấy nhiều tín hiệu tích cực.
Cụ thể, kết quả điều tra xu hướng kinh doanh quý I/2019 so với quý IV/2018 của Tổng cục
Thống kê cho thấy 85,1% số doanh nghiệp đánh giá xu hướng tốt lên và ổn định. Bên cạnh
đó, chỉ số PMI đạt 56,6 điểm vào tháng 11, cao nhất trong các nước ASEAN; chỉ số phát
triển bền vững năm 2018 tăng 11 bậc, xếp hạng 57/176 quốc gia.
Tuy nhiên, len lỏi trong bức tranh kinh tế rực rỡ năm 2018 vẫn còn một số mảng tối nhất
định. Theo đó, quý III/2018 đã chứng kiến sự giảm tốc của nền kinh tế, đồng thời, quý
IV/2018 tuy đạt 7,31% nhưng ở mức thấp hơn cùng kỳ 2017. Đáng chú ý, những ngành
vốn tạo động lực cho giai đoạn 2015 trở lại đây như điện thoại, điện tử, xây dựng đã
không còn duy trì được tốc độ ấn tượng như 2016-2017 đi kèm với ngành khai khoáng tiếp
tục chuỗi thời gian tăng trưởng âm. Thêm vào đó, ngành dịch vụ đã tăng trưởng thấp hơn
so với 2017, trong đó tăng trưởng không cao của dịch vụ bất động sản nhất quán với sự
chững lại của tăng trưởng ngành xây dựng. Với những nền tảng trên, tăng trưởng kinh tế
vĩ mô được nhóm nghiên cứu dự báo tăng trưởng từ 6,8%-6,9% trong năm 2019. Theo
tính toán của nhóm nghiên cứu, tính từ năm 2008 (năm mà Việt Nam đạt mức GDP bình
quân đầu người 1.070 USD và trở thành quốc gia đạt mức thu nhập trung bình), nếu tăng
trưởng GDP bình quân 7%/năm, Việt Nam cần 40,5 năm để chuyển sang nước có thu nhập
cao (Theo định nghĩa của Ngân hàng Thế giới, một quốc gia bị mắc kẹt trong 42 năm
không vượt qua được ngưỡng thu nhập bình quân đầu người từ 1.000 USD – 10.000
USD/năm thì bị coi rơi vào bẫy thu nhập trung bình).
Mức tăng trưởng bình quân 7%/năm càng trở nên khó khăn khi kinh tế thế giới giai đoạn
2019-2020 được dự đoán tiềm ẩn những diễn biến hết sức khó lường. Chiến tranh thương
mại Mỹ - Trung năm 2018 đã cho thấy xu hướng bảo hộ thương mại ngày càng gia tăng.
Mặt khác, dòng FDI đang vừa có xu hướng giảm trên phạm vi toàn cầu, vừa có tín hiệu
i


chuyển hướng về các nước có nguồn lực công nghệ cao trên nền tảng 4.0 cũng sẽ ảnh

hưởng không nhỏ đến nền kinh tế. Tổng số vốn FDI đăng ký năm 2018 giảm 15,5% so với
2017 là dấu hiệu đáng báo động cho sự suy giảm của nguồn lực này sắp tới.
Như vậy, năm 2019 mở ra với sứ mệnh quan trọng quyết định cho sự thành công của kế
hoạch 5 năm 2016-2020 (do nền kinh tế đã không đạt được mục tiêu ở năm 2016) và xa
hơn là việc vượt qua bẫy thu nhập trung bình. Bối cảnh bên trong còn một số khó khăn
trong khi bên ngoài tiềm ẩn nhiều rủi ro đặt nền kinh tế Việt Nam trước nhiều thách thức.
Những cú sốc kinh tế bên ngoài sẽ ảnh hưởng như thế nào đến nền kinh tế nói chung, thị
trường tài chính tiền tệ nói riêng, và đặc biệt là những tác động đến thị trường chứng
khoán và bất động sản? Trong bối cảnh đó, một số mảng tối của nền kinh tế sẽ được giải
quyết như thế nào? Con thuyền kinh tế Việt Nam có động lực bước ngoặt nào để tiến vào
năm 2019? Thị trường tiền tệ - chứng khoán – bất động sản sẽ diễn biến theo những kịch
bản nào trong năm 2019 trước những thay đổi về môi trường vĩ mô và các chính sách
mới? Nhằm góp phần tranh luận khoa học cho những vấn đề thời sự trên, nhóm nghiên
cứu kinh tế vĩ mô thuộc Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh thực hiện
sách chuyên khảo “Kinh tế vĩ mô Việt Nam – Phân tích và Dự báo” với tập 2:“Kinh tế
Việt Nam trước khúc quanh quyết định năm 2019”. Cuốn sách này nằm trong khuôn
khổ Báo cáo vĩ mô bán niên của nhà trường như một cầu nối cho giới khoa học hàn lâm
và những người làm thực tiễn.
Trong tập này, nội dung chính gồm: (i) Kinh tế vĩ mô thế giới và tác động đến Việt
Nam; (ii) Kinh tế Việt Nam 2018 và kịch bản cho 2019; (iii) Kinh tế Việt Nam trước
khúc quanh quyết định. Trong đó, phần Ba sẽ tập trung vào 8 vấn đề:
1- Toàn cảnh xung đột thương mại Mỹ - Trung và tác động dự kiến tới Việt Nam
2- Phân tích tác động của xung đột thương mại Mỹ - Trung đến Việt Nam trên nền
tảng mô hình cân bằng động tổng quát ngẫu nhiên (DSGE)
3- Ảnh hưởng bất đối xứng của biến động giá dầu thế giới đến nền kinh tế Việt Nam:
Tiếp cận dữ liệu tần suất hỗn hợp (MIDAS)
4- Đánh giá lại độ mở tài chính của Việt Nam
5- Ước lượng sản lượng tiềm năng của Việt Nam và một số hàm ý chính sách
6- Tái cơ cấu ngân hàng thương mại Việt Nam – nhìn lại chặng đường 3 năm
7- Dự báo tăng trưởng kinh tế và lạm phát Việt Nam giai đoạn 2019-2020 trên cơ sở

mô hình VAR
8- Dự báo kinh tế vĩ mô giai đoạn 2019-2020 trên cơ sở mô hình cân bằng động tổng
quát ngẫu nhiên (DSGE)
Hy vọng cuốn sách lần này sẽ là một tài liệu tham khảo hữu ích phục vụ công tác điều
hành, nghiên cứu tại các bộ, ban, ngành, hệ thống doanh nghiệp – ngân hàng cũng như
các nhà nghiên cứu kinh tế.

ii


iii


KINH TẾ VIỆT NAM 2018 QUA NHỮNG CON SỐ

iv


v


vi


NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT CỦA KINH TẾ THẾ GIỚI
NĂM 2018

Chiến tranh thương mại Mỹ-Trung
tác động đến kinh tế toàn cầu


Fed thay đổi lãi suất 4 lần trong năm,
tăng từ 1,5% lên 2,5%

3.00%
2.50%
2.00%
1.50%
1.00%
0.50%

Giá dầu phá đỉnh (76,4 USD/ thùng)
rồi thủng đáy (42,5 USD/ thùng)
chỉ trong 2 tháng

1/12/2018

1/11/2018

1/9/2018

1/10/2018

1/8/2018

1/7/2018

1/6/2018

1/5/2018


1/4/2018

Bitcoin lao dốc giảm 80%,
chạm mức đáy trong 15 tháng,
thị trường tiền ảo thoái trào

90

80

70

60

50
WTI

1/2/2018
1/3/2018

1/1/2018

0.00%

Brent

40

vi



NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT CỦA KINH TẾ VIỆT NAM
NĂM 2018
GDP tăng 7,08%, cao nhất
trong 11 năm trở lại đây

Xuất nhập khẩu tăng trưởng mạnh,
xuất siêu đạt mức kỷ lục hơn 7,2 tỷ USD

8

25

7

20

8000
6000
4000

6
15

2000

10

0


4
3

5

5

-2000
-4000

2
0
1

-6000
2
012

0

2
013

2
014

2
015

2

016

2
017

2
018

CCTM (triệu USD)
Xuất khẩu (%)
Nhập khẩu (%)

Tỷ giá được kiểm soát, chỉ thay đổi 1,5%, ổn
định so với phần lớn các đồng tiền khác

Giải ngân vốn đầu tư nước ngoài cao nhất từ
trước đến nay, ở mức 19,1 tỷ USD

Số dự án

Vốn đăng ký (triệu USD)

Vốn thực hiện (triệu USD)

25000
20000
15000
10000
5000
0

2014

vii

2015

2016

2017

2018


Hội nghị
WEF lần
thứ 48 với
chủ đề
“Tạo
dựng
tương lai
chung
trong thế
giới rạn
nứt”

Tháng biến
động «điên
rồ» của thị
trường
chứng khoán

thế giới

Hiệp định
CPTPP
được ký
kết

Hoa Kỳ gia
tăng sức
ép, cáo
buộc Nga
và Trung
Quốc thao
túng tiền tệ

Mỹ tuyên
bố rút khỏi
thỏa thuận
hạt nhân
Iran

Các nước
sản xuất dầu
mỏ trong và
ngoài OPEC
nhất trí tăng
sản lượng
dầu thêm1
triệu
thùng/ngày


Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Các điều
kiện
SXKD đã
có tháng
thứ 26
liên tiếp
được cải
thiện

Uỷ ban
Quản lý vốn
nhà nước tại
doanh
nghiệp được
thành lập

Tăng

trưởng
kinh tế quí
I đạt 7,4%
- mức
tăng cao
nhất 10
năm

Ngân sách
Nhà nước
bội thu
tháng thứ 4
liên tiếp

Thị trường
bất động
sản có dấu
hiệu hạ
nhiệt

VN-Index tái
lập mức
1000 điểm
vào ngày 4/6

viii


Chiến
tranh

thương
mại Mỹ Trung
chính thức
nổ ra

Kinh tế
Trung
Quốc diễn
biến kém
tích cực,
PMI giảm
xuống 50,6
điểm

Giá vàng
giảm tháng
thứ 6 liên
tiếp

Giá dầu
chạm
đỉnh cao
nhất
trong 4
năm
(76,4
USD/
thùng)

EU chính

thức thông
qua thỏa
thuận Brexit
với Anh

FED tăng
lãi suất lần
thứ 4 trong
năm lên
2,5%

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Giá trị
xuất khẩu
xác lập
ngưỡng
mới ở mức
23,48 tỷ
USD/

tháng

Hội nghị
WEF tại
Việt Nam
được đánh
giá thành
công nhất
trong 27
năm tổ
chức

Giá xăng
tăng cao
nhất kể từ
đầu năm
2018

Giá xăng
hai lần điều
chỉnh giảm

Hoàn
thành toàn
diện 12 chỉ
tiêu kinh tế
- xã hội

Lương cơ
sở tăng

1,39 triệu
đồng/
tháng

vi


MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ......................................................................................................................i
KINH TẾ VIỆT NAM 2018 QUA NHỮNG CON SỐ ..................................................... iii
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT CỦA KINH TẾ THẾ GIỚI NĂM 2018 ..................................vi
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT CỦA KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2018 .............................. vii
MỤC LỤC ..........................................................................................................................vi
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................ viii
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... xiii
DANH MỤC HỘP ...........................................................................................................xiv
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................ xv

PHẦN 1. KINH TẾ VĨ MÔ THẾ GIỚI VÀ TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆT NAM ............... 1
1.1. DIỄN BIẾN KINH TẾ THẾ GIỚI NĂM 2018 ............................................................ 1
1.2. MỘT SỐ DỰ BÁO VÀ DỰ KIẾN TÁC ĐỘNG ĐẾN KINH TẾ VIỆT NAM TRONG
NĂM 2019 ........................................................................................................................... 4
1.2.1. MỘT SỐ DỰ BÁO KINH TẾ THẾ GIỚI TRONG NĂM 2019 ............................... 4
1.2.2. DỰ KIẾN TÁC ĐỘNG ĐẾN KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2019 ............................ 6

PHẦN 2. KINH TẾ VIỆT NAM 2018 VÀ KỊCH BẢN CHO NĂM 2019..................... 8
2.1. TOÀN CẢNH KINH TẾ VIỆT NAM NĂM 2018 ...................................................... 8
2.1.1. KHU VỰC KINH TẾ THỰC .................................................................................... 8
2.1.1.1. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ .................................................................................. 8
2.1.1.2. LẠM PHÁT .......................................................................................................... 15

2.1.2. KHU VỰC ĐỐI NGOẠI ......................................................................................... 18
2.1.3. KHU VỰC NGÂN SÁCH - NỢ CÔNG ................................................................. 25
2.1.3.1. NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ................................................................................. 25
2.1.3.2. TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ.................................................................................. 26
2.1.4. KHU VỰC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG .................................................................... 30
2.1.5. THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ..................................... 34
2.1.5.1. THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN ....................................................................... 34


2.1.5.2. THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN ....................................................................... 38
2.2. KỊCH BẢN KINH TẾ VĨ MÔ CHO VIỆT NAM NĂM 2019 ................................... 41
2.2.1. KHU VỰC KINH TẾ THỰC .................................................................................. 42
2.2.1.1. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ ................................................................................ 42
2.2.1.2. LẠM PHÁT .......................................................................................................... 44
2.2.2. KHU VỰC ĐỐI NGOẠI ......................................................................................... 47
2.2.3. KHU VỰC NGÂN SÁCH - NỢ CÔNG ................................................................. 48
2.2.4. KHU VỰC TIỀN TỆ - NGÂN HÀNG .................................................................... 49
2.2.5. THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ..................................... 50
2.2.5.1. THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN ....................................................................... 50
2.2.5.2. THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN ....................................................................... 54

PHẦN 3. KINH TẾ VIỆT NAM TRƯỚC KHÚC QUANH QUYẾT ĐỊNH .............. 57
3.1. TOÀN CẢNH XUNG ĐỘT THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG VÀ TÁC ĐỘNG DỰ
KIẾN TỚI VIỆT NAM ..................................................................................................... 57
3.2. PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG CỦA XUNG ĐỘT THƯƠNG MẠI MỸ - TRUNG ĐẾN
VIỆT NAM TRÊN NỀN TẢNG MÔ HÌNH CÂN BẰNG ĐỘNG TỔNG QUÁT NGẪU
NHIÊN – DSGE ................................................................................................................ 71
3.3. ẢNH HƯỞNG BẤT ĐỐI XỨNG CỦA BIẾN ĐỘNG GIÁ DẦU THẾ GIỚI ĐẾN
NỀN KINH TẾ VIỆT NAM: TIẾP CẬN DỮ LIỆU TẦN SUẤT HỖN HỢP .................. 77
3.4. ĐÁNH GIÁ LẠI ĐỘ MỞ TÀI CHÍNH CỦA VIỆT NAM ........................................ 84

3.5. ƯỚC LƯỢNG SẢN LƯỢNG TIỀM NĂNG CỦA VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ HÀM Ý
CHÍNH SÁCH ................................................................................................................... 90
3.6. THỊ TRƯỜNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM 2016-2018; CHẶNG ĐƯỜNG 3 NĂM
THỰC HIỆN THEO ĐỀ ÁN TÁI CƠ CẤU 2016-2020 ................................................... 99
3.7. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH VAR TRONG DỰ BÁO TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ
LẠM PHÁT VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2019 - 2020 ...................................................... 112
3.8. DỰ BÁO KINH TẾ VIỆT NAM 2019 – 2020 TRÊN CƠ SỞ MÔ HÌNH CÂN BẰNG
ĐỘNG TỔNG QUÁT NGẪU NHIÊN (DSGE).............................................................. 120

TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................. 140
PHỤ LỤC ....................................................................................................................... 144


DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Tăng trưởng GDP toàn cầu ..................................................................................... 1
Hình 2. Lạm phát toàn cầu................................................................................................... 1
Hình 3. Triển vọng thương mại toàn cầu ............................................................................. 2
Hình 4. Diễn biến giá dầu thế giới 2018 .............................................................................. 2
Hình 5. Lãi suất trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ kỳ hạn 10 năm ............................................ 5
Hình 6. Dự báo tăng trưởng thương mại toàn cầu ............................................................... 5
Hình 7. USD Index năm 2018 ............................................................................................. 6
Hình 8. Tỷ giá USD/VND năm 2018 .................................................................................. 6
Hình 9. Xác suất các khả năng tăng lãi suất của Fed ........................................................... 7
Hình 10. Tăng trưởng kinh tế giai đoạn 2011-2018 ............................................................ 8
Hình 11. Tăng trưởng quí năm 2018 ................................................................................... 8
Hình 12. Tăng trưởng các ngành giai đoạn 2015-2018 ....................................................... 9
Hình 13. Tăng trưởng sản xuất công nghiệp tháng (y-o-y) giai đoạn 2015-2018 ................ 9
Hình 14. Tăng trưởng tháng (y-o-y) của ngành chế biến chế tạo 2015-2018 .................... 10
Hình 15. Tăng trưởng ngành khai khoáng (y-o-y) giai đoạn 2015-2018 ........................... 10
Hình 16. Tăng trưởng quí (y-o-y) ngành xây dựng giai đoạn 2015-2018.......................... 10

Hình 17. Đóng góp điểm phần trăm của các ngành giai đoạn 2015-2018 ......................... 10
Hình 18. Tổng mức hàng hoá bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng 2014-2018 ............. 11
Hình 19. Tăng trưởng tiêu dùng hàng tháng (y-o-y) 2014-2018 ....................................... 11
Hình 20. Tăng trưởng vốn đầu tư toàn xã hội giai đoạn 2015-2018 .................................. 12
Hình 21. Tăng trưởng vốn đầu tư các quí (y-o-y) năm 2018 ............................................ 12
Hình 22. Tăng trưởng vốn đầu tư từ NSNN ...................................................................... 12
Hình 23. Tăng trưởng vốn đầu tư khu vực nhà nước năm 2018 ........................................ 12
Hình 24. FDI vào nền kinh tế giai đoạn 2014-2018 .......................................................... 13
Hình 25. Dòng lưu chuyển FDI toàn cầu ........................................................................... 13
Hình 26. Tăng trưởng xuất nhập khẩu và CCTM 2012-2018 ............................................ 14
Hình 27. Kim ngạch xuất nhập khẩu hàng tháng năm 2018 .............................................. 14
Hình 28. Tăng trưởng sản lượng thực tế và tiềm năng ...................................................... 15
Hình 29. Độ lệch sản lượng Việt Nam .............................................................................. 15
Hình 30. Tốc độ tăng giá các nhóm hàng năm 2018 so với năm 2017 .............................. 15


Hình 31. Diễn biến CPI một số nhóm hàng tiêu biểu ........................................................ 15
Hình 32. Diễn biến lạm phát giai đoạn 2012-2018 ............................................................ 16
Hình 33. Lạm phát tổng thể ............................................................................................... 16
Hình 34. Diễn biến giá xăng dầu trong nước năm 2018 .................................................... 17
Hình 35. Mức thu học phí tại Hà Nội ................................................................................ 17
Hình 36. Xuất nhập khẩu và cán cân thương mại .............................................................. 19
Hình 37. Cán cân thương mại và cán cân dịch vụ ............................................................. 19
Hình 38. Cán cân thương mại và cán cân vãng lai .......................................................... 20
Hình 39. Thu nhập ròng và chuyển giao vãng lai ròng .................................................... 20
Hình 40. Dòng vốn FII và FDI .......................................................................................... 21
Hình 41. Cán cân vãng lai và cán cân tài chính ................................................................. 22
Hình 42. Cán cân tổng thể và GDP.................................................................................... 22
Hình 43. Khuôn khổ chính sách trong quản lý dòng vốn nước ngoài................................ 23
Hình 44. Tỷ giá VCB và tỷ giá thị trường tự do sáu tháng đầu năm 2018 ....................... 24

Hình 45. Diễn biến giá vàng sáu tháng đầu năm 2018 ...................................................... 24
Hình 46. Tỷ giá trung trâm, biên độ dao động tỷ giá và tỷ giá niêm yết của NHTM năm
2018 ................................................................................................................................... 25
Hình 47. Giá trị phát hành TPCP qua các tháng ................................................................ 27
Hình 48. Kết quả đấu thầu trái phiếu kho bạc tháng 12/2018 từng kỳ hạn ........................ 27
Hình 49. Phát hành ròng và tỷ lệ trúng thầu TPCP........................................................... 27
Hình 50. Giao dịch một chiều của NĐT nước ngoài (nghìn tỷ đồng)............................... 28
Hình 51. Đường cong lợi suất TPCP ................................................................................. 28
Hình 52. Biến động LS VNĐ LNH và LS trúng thầu TPCP ............................................ 28
Hình 53. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch năm ...................................................................... 28
Hình 54. Lợi suất trái phiếu chính phủ 10 năm ................................................................. 30
Hình 55. Tăng trưởng M2 (%, ytd) .................................................................................... 31
Hình 56. Tăng trưởng tiền trong lưu thông (%, ytd) .......................................................... 31
Hình 57. Giá trị NDA và NFA (Đvt: nghìn tỷ đồng) ......................................................... 31
Hình 58. Tăng trưởng huy động vốn (%, ytd) ................................................................. 32
Hình 59. Tăng trưởng tín dụng ........................................................................................ 32
Hình 60. Độ lệch tín dụng/ GDP so với đường xu thế từ bộ lọc HP.................................. 33


Hình 61. Độ lệch tốc độ tăng trưởng tín dụng so với GDP................................................ 33
Hình 62. Diễn biến VN-Index 2018 .................................................................................. 36
Hình 63. Khối lượng giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài ............................................... 37
Hình 64. Khối lượng giao dịch phái sinh ........................................................................... 37
Hình 65. Số lượng tài khoản nhà đầu tư trong nước .......................................................... 38
Hình 66. Số lượng tài khoản nhà đầu tư nước ngoài ........................................................ 38
Hình 67. Giá thuê bình quân, tỷ lệ lấp đầy và phân bổ khu công nghiệp .......................... 39
tại TP.HCM và Hà Nội thời điểm cuối năm 2018 ............................................................. 39
Hình 68. Dự báo tăng trưởng kinh tế quí năm 2019 .......................................................... 43
Hình 69. Dự báo chỉ số giá hàng hóa quốc tế .................................................................... 44
Hình 70. Giá dịch vụ khám bệnh BHYT ........................................................................... 46

Hình 71. Mức trần học phí đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp ..................... 46
Hình 72. Mức lương tối thiểu vùng qua các năm .............................................................. 47
Hình 73. Mức lương cơ sở qua các năm ............................................................................ 47
Hình 74. Tăng trưởng lợi nhuận sau thuế của các doanh nghiệp niêm yết ........................ 54
Hình 75. Kim ngạch xuất nhập khẩu Mỹ - Trung .............................................................. 58
Hình 76. Tỷ trọng nhập khẩu từ các quốc gia ven Thái Bình Dương của Mỹ ................... 58
Hình 77. Dự báo tăng trưởng GDP của Việt Nam theo từng kịch bản .............................. 64
Hình 78. Dự báo biến động nhập khẩu của Việt Nam theo từng kịch bản ........................ 65
Hình 79. Dự báo biến động xuất khẩu của Việt Nam theo từng kịch bản ......................... 65
Hình 80. Dự báo biến động FDI vào Việt Nam theo từng kịch bản .................................. 66
Hình 81. Dự báo biến động tỷ giá theo từng kịch bản ....................................................... 66
Hình 82. Kết quả phản ứng đẩy khi có cú sốc về lạm phát quốc tế ................................... 75
Hình 83. Kết quả phản ứng đẩy khi có cú sốc về cầu tiêu dùng và nhập khẩu quốc tế ..... 76
Hình 84. Diễn biến giá dầu thế giới và Việt Nam (tháng 1/2009 – tháng 3/2018) ............ 80
Hình 85. Hệ số tác động trễ của biến động giá dầu thế giới đến biến động giá dầu
Việt Nam ........................................................................................................................... 82
Hình 86. Hệ số tác động trễ của biến động giá dầu thế giới đến lạm phát

Việt Nam ..... 82

Hình 87. Độ mở tài chính Việt Nam đo lường bằng hai phương pháp khác nhau ............. 88
Hình 88. Độ mở vốn FDI tại Việt Nam ............................................................................. 88
Hình 89. Độ mở tài chính Việt Nam so với các nước trong khu vực ................................ 89


Chỉ số LMP_OPEN và chỉ số KAOPEN .......................................................................... 89
Hình 90. Tăng trưởng GDP thực tế và tiềm năng .............................................................. 93
Hình 91. Chênh lệch sản lượng sử dụng bộ lọc HP ........................................................... 93
Hình 92. Tăng trưởng GDP thực tế và tiềm năng .............................................................. 94
Hình 93. Chênh lệch sản lượng sử dụng phương pháp lọc đa biến.................................... 94

Hình 94. Tăng trưởng GDP thực tế và tiềm năng .............................................................. 97
Hình 95. Chênh lệch sản lượng sử dụng Bộ lọc HP .......................................................... 97
Hình 96. Cơ cấu tài sản hệ thống ngân hàng ..................................................................... 99
Hình 97. Cơ cấu nguồn vốn hệ thống ngân hàng ............................................................... 99
Hình 98. Thống kê các ngân hàng nước ngoài theo quốc gia .......................................... 101
Hình 99. Thị phần các công ty tài chính tiêu dùng trong nhóm ....................................... 102
Hình 100. Tăng trưởng tín dụng ...................................................................................... 103
Hình 101. Chỉ số dư nợ tín dụng/GDP so với đường xu thế ............................................ 103
Hình 102. Tín dụng và M2 so với GDP ........................................................................... 103
Hình 103. Cơ cấu dư nợ theo ngành kinh tế từ 2014 - 2018 ............................................ 104
Hình 104. Cơ cấu dư nợ theo thành phần kinh tế ............................................................ 104
Hình 105. Tăng trưởng cho vay theo khách hàng cá nhân và doanh nghiệp ................... 104
Hình 106. Diễn biến cho vay tiêu dùng giai đoạn 2013 -2018 ........................................ 105
Hình 107. Tỷ lệ cho vay hộ gia đình/GDP của một số quốc gia châu Á ......................... 105
Hình 108. Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu .................................................................................... 106
Hình 109. Dự phòng rủi ro tín dụng và tỷ lệ LLR ........................................................... 106
Hình 110. Cơ cấu các hình thức xử lý nợ xấu ................................................................. 106
Hình 111. Diễn biến ROAA và ROEA ............................................................................ 107
Hình 112. Tỷ lệ chi phí trên thu nhập (CIR) .................................................................... 107
Hình 113. Cơ cấu thu nhập của ngân hàng ...................................................................... 108
Hình 114. Diễn biến ROAA và ROEA của một số ngân hàng ........................................ 108
Hình 115. Tốc độ tăng trưởng tín dụng và huy động ....................................................... 109
Hình 116. Tỷ lệ cho vay/huy động .................................................................................. 109
Hình 117. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu ở Việt Nam .......................................................... 110
Hình 118. Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu ở các quốc gia ...................................................... 110
Hình 119. Tính toán hệ số an toàn vốn của Fitch theo tiêu chuẩn BASEL II .................. 110


Hình 120. Mức thiếu hụt vốn theo Fitch .......................................................................... 110
Hình 121. Kết quả kiểm định tính ổn định của mô hình VAR ........................................ 116

Hình 122. Phản ứng của nền kinh tế với cú sốc giá dầu tăng .......................................... 131
Hình 123. Diễn biến lãi suất hiệu dụng của FED ............................................................ 132
Hình 124. Phản ứng của nền kinh tế với cú sốc lãi suất của Mỹ ..................................... 133
Hình 125. Diễn biến tăng trưởng của Mỹ ........................................................................ 133
Hình 126. Phản ứng của nền kinh tế với cú sốc tăng trưởng của Mỹ .............................. 134
Hình 127. Diễn biến tỷ giá USD/VND ............................................................................ 135
Hình 128. Phản ứng của nền kinh tế với cú sốc tỷ giá tăng ............................................. 135
Hình 129. Diễn biến lãi suất bình quân liên ngân hàng ................................................... 136
Hình 130. Phản ứng của nền kinh tế với cú sốc lãi suất tăng .......................................... 136


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. Các chỉ số chứng khoán có suất sinh lời cao nhất và các chỉ số chứng khoán giảm
sâu nhất thế giới năm 2018 .................................................................................................. 3
Bảng 2. IMF dự báo tăng trưởng, lạm phát toàn cầu và một số khu vực năm 2019 ............ 4
Bảng 3. Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu của một số đối tác chính của Việt Nam ................. 6
Bảng 4. Dự toán NSNN và ước tính thực hiện năm 2018 ................................................. 26
Bảng 5. Giá trị huy động thông qua KBNN ...................................................................... 27
Bảng 6. Thị trường trái phiếu ............................................................................................ 29
Bảng 7. Chênh lệch lợi suất TPCP nội tệ kỳ hạn 1 năm và lạm phát................................. 30
Bảng 8. Thay đổi tiền gửi ngoại tệ tại nước ngoài của toàn ngành .................................... 32
Bảng 9. Phân phối ICR quý I (2012 – 2018) ..................................................................... 34
Bảng 10. Phân loại TTCK của FTSE Russell tháng 9/2018 .............................................. 35
Bảng 11. Giá trị vốn hóa toàn thị trường ........................................................................... 37
Bảng 12. Mục tiêu kinh tế xã hội năm 2019 ...................................................................... 41
Bảng 13. Dự báo tăng trưởng kinh tế và lạm phát cho Việt Nam năm 2019 ..................... 42
Bảng 14. Dự báo tăng trưởng các ngành 2019 .................................................................. 43
Bảng 15. Biểu thuế bảo vệ môi trường đối với xăng dầu .................................................. 45
Bảng 16. Mục tiêu tài khoá 2019 của Chính phủ ............................................................... 49

Bảng 17. Kịch bản kinh tế vĩ mô Việt Nam năm 2019 ...................................................... 50
Bảng 18a. Tương quan giữa VN-Index với thị trường Mỹ và một số chỉ số khác: 20132017 ................................................................................................................................... 52
Bảng 18b. Tương quan giữa VN-Index với thị trường Mỹ và một số chỉ số khác: 2018 .. 52
Bảng 19. So sánh Thị trường Việt Nam với các thị trường mới nổi khác ......................... 53
Bảng 20. Diễn biến áp thuế của Mỹ và hành động đáp trả từ phía Trung Quốc ................ 60
Bảng 21. Kết quả ước lượng tiền nghiệm và hậu nghiệm.................................................. 74
Bảng 22. Kết quả ước lượng tác động của biến động giá dầu thế giới đến nền kinh tế ..... 81
Bảng 23. Các chỉ số đo lường độ mở tài chính .................................................................. 84
Bảng 24. Mô tả biến số ...................................................................................................... 96
Bảng 25. Đóng góp của các nhân tố đầu vào đối với tăng trưởng ..................................... 97
Bảng 26. Thị phần của các tổ chức tín dụng .................................................................... 100


Bảng 27. Chiến lược các ngân hàng giai đoạn 2016 - 2018 ............................................ 100
Bảng 28. Kiểm định tính dừng của các biến .................................................................... 115
Bảng 29. Kiểm định độ trễ tối ưu của mô hình ................................................................ 116
Bảng 30. Các phép đo sai số dự báo trong mẫu của mô hình VAR ................................. 117
Bảng 31. Kịch bản của lãi suất Mỹ .................................................................................. 117
Bảng 32. Kịch bản của giá dầu ........................................................................................ 118
Bảng 33. Dự báo tăng trưởng, lạm phát năm 2019-2020 bằng mô hình VAR ................ 118
Bảng 34. Phân bổ giá trị cho các tham số tiền nghiệm .................................................... 128
Bảng 35. Kết quả ước lượng hậu nghiệm mô hình DSGE ............................................... 129
Bảng 36. Kết quả dự báo các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô, tiền tệ trong giai đoạn 2018-2020 . 137

DANH MỤC HỘP

Hộp 1. Mục tiêu điều hành CSTT năm 2018 ..................................................................... 30
Hộp 2. Chiến tranh thương mại và tác động đến Việt Nam ............................................... 57
Hộp 3. Chiến tranh thương mại Mỹ - Trung trên nền tảng mô hình DSGE....................... 71
Hộp 4. Biến động giá dầu thông qua cách tiếp cận dữ liệu tần suất hỗn hợp .................... 77

Hộp 5. Đánh giá lại độ mở tài chính của Việt Nam ........................................................... 84
Hộp 6. Chỉ số Chinn – Ito .................................................................................................. 85
Hộp 7. Độ mở tài chính của Lane và Milesi-Ferrretti ........................................................ 87
Hộp 8. Sản lượng tiềm năng của Việt Nam ....................................................................... 90
Hộp 9. Dự báo tăng trưởng kinh tế và lạm phát Việt Nam giai đoạn 2019-2020 ............ 112


KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM –
PHÂN TÍCH VÀ DỰ BÁO
TẬP 2: KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM NĂM 2019
TRƯỚC KHÚC QUANH QUYẾT ĐỊNH


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HCM
36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP. HCM
Tel: (84-28) 38 291901
Fax: (84-28) 38 212584



×