BÁ
O
CÁ
O
TH
Tên thông thường : Cây mít
Tên khoa học : Artocarpus
heterophyllus
Nơi phân bố chủ yếu : Đông Nam Á ,
Brasil,..
Tên thông thường : Cây bàng
Tên khoa học : Terminalia catappa
Nơi phân bố chủ yếu :Đông Nam Á ,
Malaixia , Ấn Độ , …
pg. 2
Tên thông thường : Café mít
Tên khoa học : Coffea liberica
Nơi phân bố chủ yếu tại Việt Nam:
Nghệ An, Gia Lai, Kom Tum,..
pg. 3
Tên thông thường : cỏ/củ năng
Tên khoa học : Eleocharis
Phân bố chủ yếu : hầu hết Châu Á
pg. 4
Tên thông thường : Chùm ruột
Tên khoa học : Phyllanthus acidus
Phân bố chủ yếu : miền nhiệt đới châu á
pg. 5
Tên thông thường: Đinh lăng
Tên khoa học: Polyscias
fruticosa
Nơi phân bố: Đông Nam Á
pg. 6
Tên thông thường : Thầu dầu
Tên khoa học: Ricinus
communis
Nơi phân bố : rộng rãi
Tên thông thường: Nhãn lồng /
Lạc tiên
Tên khoa học: Passiflora
foetida
Nơi phân bố: các vùng nhiệt đới
pg. 7
Tên thông thường : chiều tím
Tên khoa học: Ruellia
brittoniana
Nơi phân bố : rộng rãi
Tên thông thường : sả
Tên khoa học: Cymbopogon
Nơi phân bố: Châu Á , caribe
pg. 8
pg. 9
Tên thông thường : Rêu
Tên khoa học : Bryophyte
Nơi phân bố : khắp địa cầu
(kể cả vùng cực)
Tên thông thường : sơ-ri
Tên khoa học : Malpighia glabra L
Nơi phân bố chủ yếu : Tây Ấn ,
Nam Mĩ. Ở Việt Nam trồng chủ
yếu ở nam bộ.
pg. 10
Tên thông thường : Quấn chiếu
Tên khoa học: Milipedes
Nơi phân bố: rộng rãi
pg. 11
Tên thông thường : Mọt cọ đỏ
Tên khoa học: Rhynchophorus
ferrugineus
Nơi phân bố: các vùng nhiệt đới thuộc
châu Á
pg. 12
Tên thông thường : bọ cánh cứng sap
Tên khoa học: Nitidulidae
Nơi phân bố : rộng rãi
pg. 13
Tên thông thường : Ong mật
Tên khoa học : Apis mellifera
Nơi phân bố : rộng rãi
pg. 14
Tên thông thường : Bướm
Tên khoa học: Viceroy
Nơi phân bố : rộng rãi
pg. 15
Tên thông thường: Cây ổi
Tên khoa học : Psidium guajava
Nơi phân bố: rộng rãi
pg. 16
Tên thông thường: chanh ta
Tên khoa học: Citrus aurantifolia
Nơi phân bố: các vùng nhiệt đới,
cận nhiệt đới.
pg. 17
Tên thông thường: cây sung
Tên khoa học : Ficus racemosa
Nơi phân bố: các vùng nhiệt
đới, cận nhiệt.
pg. 18
pg. 19