TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
!"#
$%&'()%("*+,
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
I. Đối tượng nghiên cứu
II. Khách thể nghiên cứu
III. Phạm vi nghiên cứu
IV. Mục tiêu nghiên cứu
1. Câu hỏi nghiên cứu
2. Giả thuyết nghiên cứu
3. Mẫu bảng hỏi
PHẦN II: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
I. Giới thiếu địa bàn nghiên cứu
II. Thực trạng
III. Khách thể điều tra
IV. Tổng quan vấn đề
V. Nguyên nhân
VI. Hậu quả
VII. Giải pháp
" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
VIII. Kết luận
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
./01/23456789:
/;<,=#>?@>'A0BC
CDE46F!>03:5,(GBH
)I=J/227K,.0J3
BCCDALMN>/A OBJA
2PQN@5RS>210E@6T<0SN
U!62V-S/940A@52S@/WC
:J3>0XMN',=!A:ARSR-Y
O>7ECN,+RSXH/-
SZ7?R[\H,-]:RSH>X
6^?>[<:H//,(A -]ZC?C!
24>?0-\!000-\_ -],"
92OO/!@>\4C
,-]:XH2S@M -6->
2VJ3,.RSX76-66>@6//`,
.YH/>XR56724:
5C),*@/A>N05?
[:<Y 216?4?
>/!N?,
!"#$%&'%()*+&,-./0
12345.6 71 *,8# +&9:;
!<
=" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
a="#$/E/70/?
5C)M*+HY5C)
>?6>R'()>R'*H,
ab[93cAM9MRS>
@J67A>/"#$!0'0>?/L
REA9Cd0,
a=RS^A23/XVeAJ6Z!E
X942d/,
I. Đối tượng nghiên cứu
= !"#$fR'(
)f("*+,
II.Khách thể nghiên cứu:
_ +5M!aM
ae
_ +5\C#!>5C) R,
III. Phạm vi nghiên cứu:
_$="#$_R'()_(0*+,
_(5ghijiklgk
>?@AB++&
_$S6N!> !"#$,
_([/3>F0A2NJ6Z!ER
5M>5\C#,
_([/3>E6mCG>)/O:5\
C#R0V>>04,
C" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
_24AS008/@ !
M*+H>="#$H,
@4D+&
_([[ !"#$4n
_()/O:5\C#[n(!6!/Z
!)9/20SJ2,
_*NRS:>N6mCG2S/MSn"J
?SR94n
=@Giả thuyết nghiên cứu:
([/3 !"#$>9)
C`?>N 2S/MS,ẢnhZ:
>N6mCG2S/MS?5\C#F5
S008/@ !"#$,
4E,F*GFH'./0
I" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
3.Mẫu bảng hỏi (phụ lục *)
PHẦN II: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
I. Giới thiệu địa bàn nghiên cứu
="#$%&'()%("*,
J" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
o,SFpC`,
K" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
,qr>N\,
=,=cO"#$s+F--t
L" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
II. Thực trạng
(R[R64AH/'9!
R[M!"#$6
_=6S01/A:ARSC!,F/S:RS<
/<>/#,
_b[FMAM9M01/>FC#
6!AM/!2MRE0'0,
_=RE9M )9CX6JA:94C5M
)9CM8# 70FL#?
2S/MS>N6,
_(R[2S6H/'9pH/675/
RSO\5RE9,$9JR23/
>/N/>G,
.D*1MNOB+!/,::F
HPQ*RM'( P
*'./0<
_Chị T (trú tại quận Thanh Xuân – Hà Nội) chia sẻ:
!"#$#%&'()*
+,-."&"/0,10'2345
2,617689:36&
.;*<
_(s*+t5"#$>Mc6A6e2
N/:/[
Khi đi chợ Phùng Khoang,từ mắt thường rất khó có thể nhận biết
được đâu là rau sạch,an toàn.Vì thế tôi thường chọn rau có ngọn
và lá nhỏ là rau an toàn hơn rau cùng loại nhưng cuống và lá to
S" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
hơn hẳn vì đó là loại rau trồng công nghiệp, sử dụng nhiều loại
phân bón và hóa chất.
_=*s*+t6e2N//7
Đừng mua những bó rau trông quá mướt mắt, trắng nõn, bó to nhưng cầm
lên thấy nhẹ. Loại rau muống như vậy có thể trồng ở nguồn nước ô nhiễm,
sử dụng “thần dược” kích thích tăng trưởng, hoặc các hóa chất độc hại khác.
Rau muống luộc thấy nước luộc xanh lè là bón nhiều đạm, nhưng nước quá
trong cũng có thể rau không an toàn.
_us*+t!8
Cành, lá của rau sạch sẽ thưa thớt hơn ,trông chúng có thể rất ốm yếu
Đặc điểm này thể hiện rõ nhất trên rau dền, mồng tơi, cải… Đặc biệt,
rau sạch do không được phun thuốc trừ sâu trong thời gian gần thu
hoạch nên có hiện tượng sâu non bò và ăn lá rau tạo hình vằn vện hay
hình vầng trăng khuyết và những lỗ nhỏ li ti; còn rau không an toàn thì
không có đặc điểm này.
Từ quá trình phỏng vấn trên,có thể thấy được chất lượng rau đang là vấn
đề mà người tiêu dùng hết sức quan tâm.Người dân thường lựa chọn rau
theo những kinh nghiệm riêng của mình nhưng với việc rau sạch và
không sạch đang ngày lẫn lộn,khó phân biệt và khó kiểm soát trên thị
trường đòi hỏi các cơ quan chức năng cũng như tiêu dùng cần quan tâm
hơn nữa để mỗi bữa ăn,chúng ta lại được tiếp them sức khỏe sau một
ngày làm việc.
Tìm hiểu về các sản phẩm đang bày bán tại chợ Phùng Khoang
T" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
&E9M01/s+F(St
=4M4F@6v!9cs+F(St
U" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
bRE9@A4M4>>N6!;s+F--t
=&*>50':?@*A&BC
C!01/A:ARSME9M!)9
" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
F/SRS<>G>>Gs+F(St
=" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
D3EFEG*+)?@*A&BC
C" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
D3.:F:>HH0I?@*A&BC
D&B/FJ6?@*AK99C
III Khách thể điều tra
"E?5/2S6H[Z,
I" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
L*.M1/F76B0&
_ *E4B23B5Hrkl_wl
/>N>'0>667!E2>>H6R)/?
>/H/,
_ bL20E?5/2S6H[Z
,
=9B\/H/H\'9J7
>?V,F@
_([/3> !"#$&'
()A*+,
_+E6mCG:5C),+x/Mx)/^:5
C)>N6mCG ,
_(RM3F0)yA>' d,
_([/3/67J6S66!0,
@1MNP:Q*FM'W X *1MNYB+Z
,1%[%)@
_$N/>s6!t,
+B6S01/JsMF/S!@:A)AA
RStH<Ly7:HA/
>/W/6>')9!ZC?/\
10d0AMSS/5\C#>/5A
[S/MS>N601/Axz
z,
_ =9E:,
a=p\>,
J" -
TRNG I KIN TRC H NI GVHD: ThS. NGUYN HNG GIANG
=p\R9JMF/
{7MS>N>',
*/s+|ht,
*//67/2/!L:94=A"MA*A=CAo6A,,,
bW/>6>')9MNs},A~/-,,,t>2O6
#5sYo66t
(S\6S01/:r!0SC?
/0d0-\1:(c&74o|i*|L:
/67?\\4+Ab,,,25QN+/O
M7\1>>9,
a=p\>[
~S01/!<<A<9Er!s<
2'9J01/t2C'0A7A2`
!0A6)MN>HMHO0,
Phụ lục 1: Mức giới hạn tối đa cho phép của hàm lợng nitrat
(NO
-
3
)trong một số sản phẩm rau tơi (mg/kg)
TT Tên rau (mg/kg)
1 Bắp cải
500
2 Su hào
500
3 Suplơ
500
4 Cải củ
500
5 Xà lách
1.500
6 Đậu ăn quả
200
7 Cà chua
150
8 Cà tím
400
9 Da hấu
60
10
Da bở
90
11
Da chut 150
12 Khoai tây
250
13 Hành tây
80
14 Hành lá
400
K" -
TRNG I KIN TRC H NI GVHD: ThS. NGUYN HNG GIANG
15 Bầu bí
400
16 Ngô rau
300
17 Cà rốt
250
18 Măng tây
200
19 Tỏi
500
20 ớt ngọt
200
21 ớt cay
400
22 Rau gia vị
600
Phụ lục 2: Hàm lợng tối đa cho phép của một số kim loại nng
và độc tố trong sản phẩm rau tơi
TT Tên nguyên tố và độc tố Mức giới hạn (mg/kg,l)
1 Asen (As)
0.2
2 Chì (Pb)
0,5 1,0
3 Thuỷ Ngân (Hg)
0,005
4 Đồng (Cu)
5.0
5 Cadimi (Cd)
0,02
6 Kẽm (Zn)
10,0
7 Bo (B)
1,8()
8 Thiếc (Sn)
200
9 Antimon
1,00
10 Patulin (độc tố)
0,05
11 Aflatoxin ( độc tố)
0,005
Phụ lục 3: Số lợng một số vi sinh vật tối đa cho phép trong rau tơi
(Tiêu chuẩn Việt Nam của Bộ Y tế )
Tt Vi sinh vật Mức cho phép
(CFU/g)
1
Salmonella ( 25g rau)
0/25g
2
Coli forms
10/g
3 Staphylococcus aureus Giới hạn bởi GAP
4
Escherichia coli
Giới hạn bởi GAP
5 Clostridium perfringens Giới hạn bởi GAP
Chú ý: Số lợng Salmonella không đợc có trong 25 g rau
Phụ lụcw%{JS>N>'
(-(=Q+wg_gsu?!70d0t
L" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
(( * =
(CG b
0d0
s†/i2t
g o]- =
j
*
gw
=+
„
(rV lAk
k kAw%{ =
j
*
‡
=
k
|
h
(rV lAk
h {0 =
h
*
w
=
k
|
k
(rV lAk
w b"=o =
…
*
…
=|
h
(rV lAk
„ ~ˆ =
g‰
*
k‡
=+|
k
(rV lA„
‡ •- 00_-9s€0~t =
g‡
*
gk
=+|
„
(rV lA„
‰ ~/]- =
‰
*
gk
=+
„
(rV lAk
j =90-/- =
kk
*
g…
=
k
+|
h
(rV lA„
… ~s-Mt =
gk
*
g‡
=+|~ (rV lA„
gl {sb-t =
g„
*
kk
=+|
k
(rV lA„
gg •Š%|- =
gk
*
gj
|
w
~
k
{N/ lAg
gk •->- =
k„
*
kk
=+|
h
(r6) lAg
gh ‹C =
‡
*
‡
=
‡
(r6) lAg
gw bsb-/C06
t
=
k
*
j
+|
k
"~ (r6) lAg
g„ b06 =
‰
*
gw
+|
„
" (r6) lAg
g‡ {/-- =
„
*
gk
+|
h
"~
k
(r6) lAg
g‰ b-9" =
j
*
gl
+|
„
"~ (r6) lAg
gj (Œs=06t =
w
*
j
=
h
|
w
" (r6) lAg
g… "C =
‰
*
g‡
+
h
|
k
~
k
(r6) lAg
kl {] =
gk
*
kg
+
k
|
h
"~ (r6) lAg
S" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
kg •-MMs66t =
gk
*
kg
+|
k
(r6) lAg
kk {{( (r6) lAg
Phụ lục 5: Giới hạn tối đa cho phép của kim loại nặng trong đất
(mg/kg)
(Theo: TCVN 7209: 2000)
Ngun tố
(†mg/kg) (ppm)
g
Arsenic (As) 12
k
Cardimi (Cd) 2
h
Đồng (Cu) 50
w
Chì (Pb) 70
„
Kẽm (Zn) 200
Phụ lục 6: Chất lượng nước tưới (theo TCVN 6773:2000)
TT Th«ng sè chÊt lỵng §¬n vÞ Møc c¸c th«ng sè cho
phÐp
1 Tỉng chÊt r¾n hoµ tan (víi
EC≤1,75 S/cm,25ºC)
mg/lÝt <1000
2
Tû sè SAR∗ cđa níc tíi
mg/lÝt < 18
3 Bo mg/lÝt 1-4
4 Oxy hoµ tan mg/lÝt >2
5 pH mg/lÝt 5.5-8.5
6 Clorua(Cl) mg/lÝt < 350
7 Ho¸ chÊt trõ cá mg/lÝt < 0,001
8 Thủ ng©n mg/lÝt < 0,001
9 Cadmi(Cd) mg/lÝt 0,005-0,01
10 Asen(As) mg/lÝt 0.05-0.1
11 Ch×(Pb) mg/lÝt <0,1
T" -
TRNG I KIN TRC H NI GVHD: ThS. NGUYN HNG GIANG
12 Crom (Cr) mg/lít <0,1
13 Kẽm (Zn) mg/lít <1 khi pH < 6.5; <5 khi
pH>6.5
14 Fecal coliform MPN/100ml < 200
Phụ lục 7 : Mức ng lợng tối đa cho phép (MRLs) của
một số thuốc bảo vệ thực vật trên rau tơi
(ở đây không ghi những thuốc đã cấm sử dụng và hạn chế sử dụng ở
Việt Nam)
STT Loại rau Tên hoạt chất
Common names
MRLs
(D lợng thuốc BVTV tối đa
cho phép) *
( mg/kg) ( ppm)
1. Bắp cải
1 Abamectin 0,02
2 Acephate 2,0
3 Alachlor 0,20
4 Carbaryl 5,0
5 Chlorfluazuron 2,0
6 Chlorothalonil 1,0
7 Cypermethrin 1,0
8 Diafenthiuron 2,0
9 Dimethoate 2,0
10 Fenvalerate 3,0
11
Fipronil
0,03
12 Indoxacarb 2,0
13 Flusulfamide 0,05
14
b- 9
0,5
15 Permethrin 5,0
16
~06C
1,0
=U" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
17
~-0/96Œ-
18 Trichlorfon 0,5
19 Triadimefon 0,5
2. Sóp l¬
20 Chlorothalonil 1,0
21 Fenvalerate 2,0
22
b- 9
0,5
23 Permethrin 0,5
24
.--
0,2
3. Rau c¶i
25 Abamectin 0,02
26 Acephate 1,0
27 Carbendazim 4,0
28 Chlorothalonil 1,0
29 Deltamethrin 0,5
30 Difenoconazole
31 Fenvalerate 2,0
32
•6Œ/C-
0,05
33 Metolachlor 0,2
34
b- 9
2,0
35 Permethrin 5,0
36
.--
0,2
4. Xµ l¸ch
37 Acephate 5,0
38 Permethrin 2,0
39
.--
0,2
=" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
5. Cµ chua
40 Abamectin 0,02
41 Benomyl 0,5
42 Cyromazin
43 Carbaryl 5,0
44 Chlorothalonil 5,0
45 Carbendazim 1,0
46 Dimethoate 1,0
47 Fenvalerate 1,0
48
b- 9
0,5
49 Permethrin 1,0
6.Khoai t©y
50 Carbendazim 3,0
51 Chlorothalonil 0,2
52 Fenitrothion 0,05
53
b- 9
0,05
54 Methidation 0,02
55 Permethrin 0,05
56
.--
0,2
7. §Ëu ¨n qu¶
57 Carbendazim 1,0
58 Chlorothalonil 5,0
59
.--
0,2
8. Da chuét,
60 Chlorothalonil 5,0
61 Carbendazim 0.5
==" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
62
Fipronil
0,01
63 Metalaxyl 0.5
64 Metalaxyl 0.5
65
.--
0,2
9. Hµnh
66
=
0,5
67
b- 9
2,0
10. Da lª
68
b- 9
0,2
* Møc d lîng mg/kg theo Codex vµ ASEAN, ppm theo §µi Loan.
=@M\!A'./0@
]G,Z#:,#'*^
=C" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
N:&&O'3452?*A&BC
_3U/356mCG:5\C#AH/
)VA24RS
L*.60P>H76 >5
=H‰l•5/2S6/36mCGgMB
@>g9,+>'9675\C#6mCG5
S/MSJ,(9hl•5C!6mCG?k
9,QN6mCG?k96-24//67E
4A/S/:,
.
C@*G*1MN_%./0@
_=HJ0"#$Q)
‹s"<9tA()9/;s(r‹/tAQŽ9s"<(tP,
=I" -
TRƯỜNG ĐẠI KIẾN TRÚC HÀ NỘI GVHD: ThS. NGUYỄN HỒNG GIANG
b67[S>J6S 6! Q)‹_"<9_
*+,
Nguồn tác giả.
=J" -