Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Tình hình UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN ghi nhận tại Khoa U gan Bệnh viện Chợ Rẫy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (945.91 KB, 47 trang )

ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH
HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

Tình hình
UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
ghi nhận tại
Khoa U gan Bệnh viện Chợ Rẫy
2010-2016
BS NGUYỄN ĐÌNH SONG HUY
PGĐ Trung tâm Ung Bướu
Trưởng khoa U gan
Bệnh viện Chợ Rẫy


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

2016 : UTBMTBG đứng thứ 5 (nam giới) và thứ 9 (nữ giới)
trong các loại ung thư toàn cầu

Nam

Nữ

Cancer incidence worldwide (Globocan 2016, IARC, WHO)


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

UTBMTBG tại Việt Nam

GLOBOCAN 2012 (IARC) Section of Cancer Surveillance




ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU


Số lượng bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan mới
phát hiện hàng năm



Số lượng bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan mới
phát hiện hàng năm nhưng đã quá chỉ định điều trị



Tỉ lệ bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan có nhiễm
HBV và/hoặc HCV



Giá trị của AFP trong chẩn đoán ung thư biểu mô tế
bào gan


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

Đối tượng & phương pháp nghiên cứu



Tiêu chuẩn chọn bệnh :
Tất cả bn đến khoa U gan BVCR 2010-2016, ≥ 15 tuổi
Được xác định UTBMTBG theo “Hướng dẫn chẩn đoán
và điều trị UTBMTBG” của Bộ Y tế 2012



Phương pháp nghiên cứu : hồi cứu, mô tả loạt cas


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

Khối u gan
Hình ảnh CT scan / MRI điển hình

AFP ≥ 400 ng/ml

Hình ảnh CT scan / MRI điển hình hay không điển hình hoặc AFP không tăng

AFP tăng nhưng < 400 ng/ml
Có nhiễm HBV hay HCV

Sinh thiết khối u gan

Theo dõi mỗi 2 tháng

(+)

Sinh thiết

lại

(-)

(+)

UNG THƯ BIỂU MÔ TẾ BÀO GAN
Khối u cắt được
Không có di căn, không có TALTMC

Bất kể kích thước
PST 0-1

Child A,B

Cắt gan

≤ 3 u, ≤ 3cm
1 u ≤ 5cm

Child A,B
Dễ tiếp cận
Có bệnh lý đi kèm *

Child C

RFA

* Bệnh lý đi kèm có nguy cơ cao khi phẫu thuật


Khối u không cắt được
Không có di căn
Không có TALTMC

≤ 3 u, ≤ 3cm
1 u ≤ 5cm

Child C

Khối u bất kể kích thước
Huyết khối tĩnh mạch cửa
N1, M1

Nhiều u rải rác trong gan
PST 0-2
Child A/B

Child B

Xem xét khả
năng ghép
gan

(-)

PST 1-2
Child A/B
TACE

Sorafenib


PST >2
Child C
Giai đoạn cuối

Điều trị
triệu chứng

Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ung thư biểu mô tế bào gan tại Việt Nam 2012 (5250/QĐ-BYT 28/12/2012)


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

PHÂN BỐ THEO GiỚI


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

Số lượng bn UTBMTBG mới phát hiện hàng năm
Phân bố theo giới
4500
4000

3111

3500 2793
3000
2500

3804


3494

3471

3349

4069
3342

3089
2754

2575

2837

2792

2307

2000
1500
1000
500
0

486

2010


536

2011

595

2012

679

2013

657

2014

727

715

2015

2016

Tổng số 24091 bn
 Nam 19696 (81.76%)

 Nữ 4395 (18.24%)



ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

Nhận xét


Số lượng bệnh nhân UTBMTB gan đến khoa U gan
BVCR tăng dần mỗi năm  cần tầm soát trên các đối
tượng nguy cơ bằng siêu âm bụng + AFP mỗi 06
tháng (theo khuyến cáo của APASL), có thể sử dụng
các biomarkers AFP-L3 và PIVKA II (DCP)



Tỉ lệ nam / nữ :

4.48 / 1


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

PHÂN BỐ THEO TUỔI


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

Số lượng bn UTBMTBG mới phát hiện hàng năm
Phân bố theo tuổi
8000
7208


7000
5990

6000
5000

4250

4597

4000
3000
1593

2000
1000

69

384

0
15-20
0.29%

>20-30
1.59%

>30-40

6.61%

>40-50
17.64%

>50-60
29.92%

>60-70
24.86%

>70
19.08%


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

Số lượng bn UTBMTBG mới phát hiện hàng năm
Phân bố theo tuổi
1192

>50-60

1136
1070
951

979

1135


1023

>60-70

1013

857
816
703
600

664

806
698

917
678

601

539

703
663

744

>70


682

>40-50

578

584

599

605

222

210

245

223

213

235

245

60

59


49

57

50

48

61

2011

2012

2013

2014

2015

2016

509

2010

>30-40
>20-30
15-20



ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

Nhận xét


91.51% bn UTBMTBG > 40 tuổi



Phổ biến nhất trong độ tuổi 50-60 tuổi (29.92%)



Có thể do
diễn tiến tự nhiên từ nhiễm virus viêm gan
đến UTBMTBG là khoảng 15 năm
Việt Nam chỉ mới chú trọng chủng ngừa HBV
trong khoảng 15 năm gần đây


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

PHÂN BỐ
THEO ĐỊA CHỈ


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35


Không ghi nhận
Vĩnh Long
Trung Quốc
Thanh Hóa
Thái Bình
Tuyên Quang
Trà Vinh
TPHCM
Tiền Giang
Tây Ninh
Sơn La
Sóc Trăng
Quảng Trị
Quảng Ninh
Quảng Ngãi
Quảng Nam
Quảng Bình
Phú Yên
Nghệ An
Ninh Thuận
Ninh Bình
Nam Định
Long An
Lâm Đồng
Lào
Khánh Hòa
Kontum
Kiên giang
Hưng Yên
Huế

Hòa Bình
Hoa Kỳ
Hậu Giang
Hàn Quốc
Hải Phòng
Hải Dương
Hà Tĩnh
Hà Nội
Gia Lai
Đồng Tháp
Đồng Nai
Điện Biên
Đắc Nông
Đài Loan
Đà Nẵng
Daklak
Cần Thơ
Canada
Campuchia
Cà Mau
BRVT
Bình Thuận
Bình Phước
Bình Dương
Bình Định
Bến Tre
Bắc Giang
Bạc Liêu
An Giang


580

3
26
9
2

466
683

1

541

185

16

434

43

376

3
6

591

90

2
27
3
1
1
8
4
23
6

1
1

571

205

343

1057

0

1567

177
107
513
244


595
619
484

3

978

613

4

1

Số lượng bn UTBMTBG
mới phát hiện hàng năm
Phân bố theo địa chỉ

357

12
2

3830

1618

790

792

857
824

1035

410
500

1349
1000

1500

2000

2500

3000

3500

4000

4500


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

Số lượng bn UTBMTBG mới phát hiện hàng năm
Phân bố theo Vùng


Không ghi nhận

257

Nước ngoài

9734

Đồng bằng sông Cửu Long

3830

TPHCM

4210

Đông Nam bộ

2013

Tây Nguyên

3850

Nam Trung bộ

147

Bắc Trung bộ


38

Đồng bằng sông Hồng

Đông Bắc bộ

7

Tây Bắc bộ

7
0

2000

4000

6000

8000

10000

12000


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

Số lượng bn UTBMTBG mới phát hiện hàng năm

Phân bố theo Vùng
1692

Đồng bằng
sông Cửu Long

1539
1449

1437

1363
1225
1029

667
451 526
492

537

606
515

609

579 549

620


510

545

538

519

561

556

270

274

307

333

0
30
0
11
0

12
36
1
21

1

19

2011

2012

542

254

245

3
114
22
1

6

720

Đông Nam bộ

660
588

Nam Trung bộ
TPHCM


330

Tây Nguyên

3438

Khác

134

0

2010

36
0
29

0

2013

21

012
52

0
17

0

0
24
1

2014

2015

0
31

3

2016


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

Số lượng bn UTBMTBG mới phát hiện hàng năm
chuyển đến BVCR từ các tỉnh Bắc Trung bộ

10

Nghệ An

9
8
7


7
6

7

Thanh Hóa

6
4
3

32

3

5

4

4

4
3

4
3

3


3 2

1

2

2

2 3

33

2

3

22

2 2

1

4

0
0 0

2010

2011


2012

2013

2014

2015

2016

Hà Tĩnh
Huế
Quảng Bình
Quảng Trị


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

Số lượng bn UTBMTBG mới phát hiện hàng năm
chuyển đến BVCR từ các tỉnh Nam Trung bộ

127

137
128
105

103
77


78

114

76

77

70 61

51

70 58

48
43

2010

48
52

51

68
60

134


Bình Thuận

93

Quảng Ngãi
Khánh Hòa
Phú Yên

52

Ninh Thuận

20

Quảng Nam

19

Đà Nẵng

94

95

87

72
74

57


67
64

43
24

28
17

61

111

101
101

96

Bình Định

115
113

108

161

18


2011

13

2012

30
16
18

15

2013

2014

24
17

2015

2016


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

Số lượng bn UTBMTBG mới phát hiện hàng năm
chuyển đến BVCR từ các tỉnh Tây Nguyên

142


138

Daklak
130
106

101

95
89

89

90

95
72

59

61

18

14

2010

21


Lâm Đồng

91

78

43

87

46

46

38
33

18

18

13

13

9

11


2011

2012

2013

2014

33

50

Gia Lai

36

Đắc Nông

19

Kontum

11

2015

2016


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35


Số lượng bn UTBMTBG mới phát hiện hàng năm
chuyển đến BVCR từ các tỉnh Đông Nam bộ & TPHCM
TPHCM
526

212

87
73

67

53

2010

542

201

117
86
80

53

2011

588


538

519

226

561

556

227

251
235

126
100

79

75

2012

215

125
106


91

107
93

130
116

104

86

72

66

2013

2014

82

2015

165
115

106

83


2016

Đồng Nai
Bình Dương
Tây Ninh
Bà Rịa Vũng Tàu
Bình Phước


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

Số lượng bn UTBMTBG mới phát hiện hàng năm
chuyển đến BVCR từ các tỉnh Đồng Bằng sông Cửu Long

282

Tiền Giang

257

An Giang

165

Bến Tre
Đồng Tháp
Long An

264

244
230
208

187

174

164
137
147

102
121
109

126
130

151
139

224

167

184
166
159


178

170
150

124
83
89
84
75
73

41

28
38

41
25

62
52
33

2011

2012

2013


2014

74
70
49
54
64

172
151

136

84
96
87
87
59
60
59
35

83
63
53
60
51
39
53
39


159
152

192

216

93
73
98
83

62

81
85
93
79
67
57
66

129
108
102
89

34


70
75
60
32

2015

2016

18

2010

Cà Mau
Vĩnh Long
Kiên Giang
Bạc Liêu
Cần Thơ
Trà Vinh
Sóc Trăng
Hậu Giang


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

PHÂN BỐ
THEO KHẢ NĂNG ĐIỀU TRỊ


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35


Số lượng bn UTBMTBG mới phát hiện
nhưng đã quá chỉ định điều trị

9827 / 24091 bn (40.79%)
1696

1800
1359

1600
1400 1133
1200
1000
800
600
400
200

1357

1181

1307

1169

1550

1425


1496

1341
1213

1124

967

166

178

188

183

212

209

200

0
2010

2011

2012


 Nam 8491 bn (86.40%)

2013

2014

2015

2016

 Nữ 1336 bn (13.60%)


ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HỒ CHÍ MINH - HỘI NGHỊ KHOA HỌC KỸ THUẬT LẦN THỨ 35

Số lượng bn UTBMTBG mới phát hiện
nhưng đã quá chỉ định điều trị / Tổng số bn UTBMTBG mới phát hiện
4500

4069

3805
4000
3494
3472
3350
3500
3111
3000 2793

40.57% 43.68% 40.51% 37.64% 40.78% 40.74%
2500
1359
2000
1425
1357
1307
1550
1133
1500
1000
500

41.68%

1696

0
2010

2011

 UTBMTBG mới phát hiện

2012

2013

2014


2015

2016

 UTBMTBG mới phát hiện đã quá chỉ định điều trị


×