Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

chuyên đề rút gọn biểu thức ôn thi vào 10 môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219 KB, 20 trang )

CHUYÊN ĐỀ I:
RÚT GỌN VÀ CÁC BÀI TOÁN SAU PHẦN RÚT GỌN
I. Kiến thức cần nhớ
1. Những hằng đẳng thức đáng nhớ:
1. (A+B)2 = A2 +2AB +B2
2. (A – B)2 = A2 –2AB +B2
3. A2 –B2 = (A-B )(A+B)
4. (A+B)3 = A3+3A2B +3AB2+B3
5. (A-B)3 = A3–3A2B +3AB2 –B3
6. A3+B3= (A + B)(A2 – AB + B2)
7. A3 - B3= (A - B)(A2 + AB + B2)
2. Các công thức biến đổi căn thức:
1. A có nghĩa khi A ≥ 0
2.

A2 = A

3.

AB =

4.

A
=
B

A. B

A


( Với A ≥ 0 ; B > 0 )

B

5. A 2 B = A

B

6. A B = A 2 B
A B = - A2 B
7.

A
1
=
B
B

AB

( Với B ≥ 0 )
( Với A ≥ 0 ; B ≥ 0 )
( Với A < 0 ; B ≥ 0 )
( Với AB ≥ 0 và B ≠ 0 )

A B
( Với B > 0 )
B
B
C

C ( A mB )
9.
=
(ví i A ≥ 0, A ≠ B 2 )
2
A

B
A±B
C
C( A m B )
10.
=
(ví i A ≥ 0, B ≥ 0, A ≠ B )
A− B
A± B

8.

A

( Với A ≥ 0 ; B ≥ 0 )

=

3. Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
+ Phương pháp đặt nhân tử chung
+ Phương pháp dùng hằng đẳng thức
+ Phương pháp tách hạng tử
4. Các tính chất cơ bản của một phân thức.

A
A.M
=
B
B.M
A
A:N
=
B
B:N

(M là một đa thức khác 0)
(N là một nhân tử chung)

II. Các dạng bài
A. Các dạng toán rút gọn
Dạng 1: Phân tích mẫu bằng phương pháp đặt nhân tử chung
1) Phân tích thành nhân tử :
a) x + 2 x
b) x - 2 x
c) x x + x + x + 1
2) Rút gọn các biểu thức sau:
1


1  x +1
 x −2
A=
+
với x > 0 và x ≠ 1

÷.
x + 2  x −1
x+2 x
 x +1
1 
B = 

÷
÷× x − 3 x + 2 với x > 0; x ≠ 4
x

2
x
x

2


2
2x − x 
 1
 
C =

÷:  2 − x + 1 
 x +1 x x + x + x +1 


(


)

 x +1
1 
.( x − 3 x + 2) , với x>0 và x ≠ 4
A = 

x − 2 
x−2 x
x−2
1
1
M =

+
, với x>0
x+2 x
x
x +2
 1
x 
x
:
P = 
+
, với x>0
x + 1  x + x
 x

Dạng 2: Phân tích mẫu bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

1. Phân tích thành nhân tử :
a) x - 4
b) x - 25
c) x x + 1
d) x 3 − 1
2. Rút gọn các biểu thức sau:
M=

x −1 5 x − 2
+
với x > 0, x ≠ 4
x−4
x +2

x
10 x
5


với x ≥ 0, x ≠ 25
x − 5 x − 25
x +5
 2 x
x
3x + 3   2 x − 2 
P=
+
+
− 1÷
÷: 

9

x
x
+
3
x

3
x

3

 

N=

Q=
R=

A = 

B=

1
3
2

+
với x ≥ 0 , x ≠ 1.

x +1 x x +1 x − x +1
x+2
x +1
1
+
+
với x ≥ 0 , x ≠ 1.
x x −1 x + x +1 1− x

1
x  
x
+
:

1
÷

 x −1 ÷
÷, x ≥ 0, x ≠ 1
x −1 x −1 ÷
 

x
2 x
3x + 9
+

, với x ≥ 0, x ≠ 9
x +3

x −3 x −9


x
4  x + 16
C = 
+
÷
÷: x + 2 , với x>0 và x ≠ 16
x
+
4
x

2



x +2
x − 2  x +1
D = 

÷
÷. x , với x > 0, x ≠ 1
x

1
x
+
2

x
+
1



Dạng 3: Phân tích mẫu bằng phương pháp tách hạng tử
1. Phân tích thành nhân tử :
a) x − 5 x + 6 b) x + x − 6
c) x + 2 x − 3
2. Rút gọn các biểu thức sau:
2

d) x + 2 x − 15


A=

2 a −9
a + 3 2 a +1

+
a−5 a +6
a −2
a −3

B=

x +2
5

1

+
x +3 x + x −6 2− x

với a ≥ 0 , a ≠ 9 , a ≠ 4.

15 x − 11 3 x − 2 2 x + 3
+

với x ≥ 0 , x ≠ 1.
x + 2 x − 3 1− x
x +3
 x −5 x  
25 − x
x +3
x −5
− 1÷
:

+
D = 

÷ với x ≥ 0, x ≠ 9, x ≠ 25
÷  x + 2 x − 15
x +5
x −3÷
 x − 25
 


10 x
2 x −3
x +1
E=

+
, x ≥ 0; x ≠ 1
x+3 x −4
x + 4 1− x

C=

G=

x x + 26 x − 19 2 x
x −3

+
, với x ≥ 0; x ≠ 1
x + 2 x −3
x −1
x +3

H=

15 x − 11 3 x − 2 2 x + 3
+

, với x ≥ 0, x ≠ 1
x + 2 x − 3 1− x

x +3

Dạng 4: Rút gọn từng phân thức rồi thực hiện phép tính


a +3 a +2
a+ a  1
1 

P=

:
+
÷
 a +2
a −1   a + 1
a −1 
a −1



(

)(

)

1

x3 − x


1

+
+
x −1 − x
x −1 + x
x −1
1+ 1− x
1− 1+ x
1
A=
+

, với -11− x + 1− x 1+ x − 1+ x
1+ x
 1− x x
  1+ x x

B = 
+ x÷
.

x

÷
÷  1+ x
÷, với x ≥ 0, x ≠ 1
 1− x



2
x − x
2 x + x 2( x − 1)
C=

+
, với x> 0 và x ≠ 1
x + x +1
x
x −1

Q=

M =

x −1
3

x −1
2



3

x +2

3


x +1

, với x ≠ ±1

B. Các bài toán sau phần rút gọn:
Bài toán 1: Tính giá trị biểu thức.
Thường gặp:
Loại 1: Tính GTBT P khi x = a (a∈ R).
HD : Thay x = a (thỏa mãn ĐKXĐ) vào biểu thức P ta được:
P=…
Vậy, với x = a thì P = …
x
3
6 x −4
+

BT: Cho P =
. Tính P khi x= 16
x −1
x −1
x +1
Loại 2: Tính GTBT P khi x = m ± n p (với m , n , p∈ R)
Dùng HĐT 1,2 biến đổi x ⇒ tìm
BT1: Tính

x rồi thay vào biểu thức P. (làm giống loại 1)

x biết x = 4 + 2 3


x=

;
3

2+ 3
2


x
3
6 x −4
2+ 3
+

. Tính P khi x = 4 + 2 3 ; x =
x −1
x −1
x +1
2
Loại 3: x nằm trong biểu thức chứa dấu GTTĐ
HD: + Giải PT, BPT chứa dấu GTTĐ ⇒ tìm được x. Đối chiếu ĐKXĐ
+ Thay x (t/m ĐKXĐ) vào biểu thức P ( giống loại 1)
x
3
6 x −4
+

Ví dụ: Cho P =
. Tính P biết |2x - 3| = 5

x −1
x −1
x +1
Giải:
x −1
Rút gọn ta được: P =
với x ≥ 0, x ≠ 1
x +1
BT2: Cho P =

2 x − 3 = 5
 x = 4(t/ m)
2x − 3 = 5 ⇔ 
⇔
 2 x − 3 = −5
 x = −1(loai )

Thay x = 4 vào P ta được
P=

4 −1 2 −1 1
=
=
4 +1 2 +1 3
4 −1 2 −1 1
=
= khi |2x - 3| = 5
4 +1 2 +1 3

Vậy P =

Bài tập tự luyện
1) Cho biểu thức: A =

x



x −5

10 x

x − 25
x −5

a) Rút gọn biểu thức A ( A =

x +5

5
x +5

, với x ≥ 0 và x ≠ 25

)

b) Tính giá trị của A khi x = 9
2) Cho biểu thức: P =

x x + 26 x − 19


2 x



+

x −3

x+2 x −3
x −1
x +3
x + 16
a) Rút gọn biểu thức P ( P =
)
x +3
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 7 − 4 3

3) Cho biểu thức: M =

2 x
x +3

x +1

+

a) Rút gọn biểu thức M ( M =

x −3
3 x


+

x −3

b) Tính giá trị của M khi x =


4) Cho biểu thức: P = 

x

 x −1

+

a) Rút gọn biểu thức P ( P =
b) Tính giá trị của P khi x =

, với x ≥ 0; x ≠ 1

3 − 11 x
, với x ≥ 0, x ≠ 9
9−x

)

3 − 4−2 3

x  2

2−x 
: −
 , với x>0 và x ≠ 1
x − 1   x x ( x + 1) 
x
x −1
2
2− 3

)

− 2 3 ( x=4)

Bài toán 2: Giải phương trình, bất phương trình.
Dạng 1: Giải PT
Loại 1 : Tìm x để P = a ( a ∈ R)
4


P = a ⇔ (biểu thức rút gọn) = a ⇔ … ⇔ x = … ( thỏa mãn ĐKXĐ hay ko)
Trả lời:
x
3
6 x −4
1
+

Ví dụ: Cho P =
. Tìmx để P =
x −1

2
x −1
x +1
Loại 2 : Tìm x để P = A(x)
HD : P = A(x) ⇔ (biểu thức rút gọn) = A(x)
⇔ … (giải PT bậc 2 hoặc PT tích)
⇔ x = … ( thỏa mãn ĐKXĐ hay ko)
Trả lời:
HD:

1  x +1
 x−2
+
với x > 0 và x ≠ 1 .
÷.
x + 2  x −1
x+2 x

Ví dụ: P = 

Tìm các giá trị của x để 2P = 2 x + 5
x +1
Giải : Rút gọn ta được P =
với x > 0 và x ≠ 1 .
x
2P = 2 x + 5
⇔ 2.
⇔ 2.

(


x +1
= 2 x +5
x

)

(

x + 1 = x. 2 x + 5

)

⇔ 2 x + 2 = 2x + 5 x
⇔ 2x + 3 x − 2 = 0


(

)(

)

x + 2 2 x −1 = 0

 x +2=0
⇔
 2 x − 1
 x = −2(loai)
⇔

 2 x − 1
1
1
⇔ x = ⇔ x = (t/ m)
2
4

Vậy : ...
Bài tập tự luyện
 1

x 

x

:
+
1) Cho biểu thức: P = 
 x + x , với x>0
x
x
+
1



a) Rút gọn biểu thức P ( P =

x + x +1
x


)

13
( dạng bậc hai)
3
 1

x  
x
:

+

1
2) Cho biểu thức: P = 
  x − 1  , x ≥ 0, x ≠ 1
x

1
x

1

 


b) Tìm x để P =

a) Rút gọn biểu thức P ( P =


2 x +1
x +1

)
5


3
( x=1, không thỏa mãn ĐKXĐ)
2
x
2 x
3x + 9
+

3) Cho biểu thức: A =
, với x ≥ 0, x ≠ 9
x +3
x −3 x−9
3
a) Rút gọn biểu thức A ( A =
)
x +3
1
b) Tìm giá trị của x để A = ( Bậc nhất, x=36 thỏa mãn ĐKXĐ)
3

b) Tìm x để P =


Dạng 2: Tìm x để P > a; P < a; P ≥ a; P ≤ a (với a∈ R)
HD:
+ Chuyển a từ VP sang VT (để VP = 0)
+ Quy đồng mẫu (chú ý không được khử mẫu)
+ Xét dấu tử mẫu ⇒ tìm được x.
+ Kết hợp ĐKXĐ (vẽ trục số) rồi trả lời
x
3
6 x −4
1
1
+

Ví dụ: Cho P =
. Tìm x để P < 0 ; để P > ; để P <
x −1
2
2
x −1
x +1
x −1
Giải : Rút gọn ta được: P =
với x ≥ 0, x ≠ 1
x +1
x −1
P<0⇔
< 0 ⇔ x − 1 < 0 (vì x + 1 > 0 do x ≥ 0)
x +1
⇔ x <1
⇔ x <1

Kết hợp ĐKXĐ ta được 0 ≤ x < 1 thì P < 0
Bài tập tự luyện
1) Cho biểu thức A =

x
x −5



a) Rút gọn biểu thức A ( A =
c) Tìm x để A <

10 x

x − 25
x −5
x +5

5

, với x ≥ 0 và x ≠ 25

x +5

)

1
3
 2 x


3x + 3   2 x − 2 
:

  x − 3 − 1 , với x ≥ 0; x ≠ 9
 

−3
−1
a) Rút gọn biểu thức P ( P =
)
b) Tìm x để P <
2
x +3
x−7
1
1
+

3) Cho biểu thức: M =
, với x ≥ 0, x ≠ 1, x ≠ 9
x−4 x +3
x −1
x −3
3
a) Rút gọn biểu thức M
b) Tìm x để M >
4
x

+


2) Cho biểu thức: P = 
x −3 x −9
 x +3

Bài toán 3: Chứng minh, so sánh.
Thường gặp:
+ So sánh P và a
+ Chứng minh P > a; P < a; P ≥ a; P ≤ a (với a ∈ R)
6


HD: Xét hiệu P - a, rồi so sánh với số 0 (Xét dấu tử, mẫu)
x
1
Ví dụ 1: Cho A =
với x ≥ 0 ; x ≠ 1. Chứng minh A <
3
x + x +1
1
x
1 3 x − x − x − 1 −(x − 2 x + 1)
−( x − 1) 2
A

=

=
=
=

Xét hiệu
3 x + x +1 3
3 x + x +1
3 x + x +1
3 x + x +1

(

)

(

)

(

Vì x ≥ 0 ; x ≠ 1 nên ( x − 1) 2 > 0 ⇔−( x − 1) 2 < 0

(

)

Vì x ≥ 0 nên 3 x + x + 1 > 0
1
1
Do đó A − < 0 ⇔ A <
3
3
1
1 

x +1
+
÷:
x −1  x − 2 x +1
 x− x


với x > 0 , x ≠ 1.

Ví dụ 2: Cho B = 
So sánh B với 1

x −1
với x > 0 , x ≠ 1.
x
x -1
B-1=
-1
x

Giải: Rút gọn ta được B =

x -1- x
x
-1
=
x
-1 < 0
=



-1
<0
⇒
x
x > 0 ( do x > 0 ) 

Có

⇒ B - 1 < 0 hay B < 1
Bài tập tự luyện
1) Cho biểu thức: M =

x−2
x+2 x



a) Rút gọn biểu thức M ( M =
2) Cho biểu thức: A =

x+2
x x −1

+

a) Rút gọn biểu thức A ( A =

1


1

+

x
x +2
x −2
x
x +1

, với x>0

)

x + x +1
x



b) So sánh M và 1
1

x −1

, với x ≥ 0, x ≠ 1

b) Chứng minh A <

)


x + x +1
 x+3
1 
x
+
 :
3) Cho biểu thức: B = 
, với x > 0, x ≠ 9
x + 3 x − 3
 x−9
x +1
a) Rút gọn biểu thức B ( B =
)
x +3
1
b) Chứng minh rằng B >
3
 x
1 
2
:
+
4) Cho biểu thức: M = 
, với x ≥ 0, x ≠ 4

x −2 x −2
x−4

7


1
3

)


a) Rút gọn biểu thức M ( M =

x +1

b) So sánh M và M2

)

x +2
15 x − 11 3 x − 2 2 x + 3
+

5) Cho biểu thức: P =
, với x ≥ 0, x ≠ 1
x + 2 x − 3 1− x
x +3
2
2−5 x
a) Rút gọn biểu thức P ( P =
)
b) Chứng minh rằng P ≤
3
x +3


Bài toán 4: Tìm x để biểu thức nguyên
Dạng 1: Tìm x nguyên để biểu thức nguyên.
sè b
HD: Đưa P về dạng P = số a +
mÉu
sè b
P nguyên ⇔
nguyên ⇔ số b Mmẫu ⇔ mẫu ∈ Ư(số b)
mÉu
Lập bảng
mẫu
Các ước của số b
x

x
P
Đối chiếu ĐKXĐ rồi trả lời.
x
3
6 x −4
+

Ví dụ: Cho P =
. Tìm x nguyên để P nguyên.
x −1
x −1
x +1
x −1
P=
Giải:

với x ≥ 0 ; x ≠ 1
x +1
x −1
x +1− 2
x +1
2
2
P=
=
=

= 1−
x +1
x +1
x +1
x +1
x +1
2
P nguyên ⇔
nguyên ⇔ 2 M x + 1
⇔ x + 1 ∈ Ư(2)
x +1
-2
-1
1
2
x +1
-3 (Loại) -2 (Loại)
0
1

x
x
0 (t/m)
Loại
P
-1
Vậy x = 0 thì P nhận giá trị nguyên
Chú ý: có thể lập luận x + 1 ≥ 1 với x ≥ 0 ; x ≠ 1 để loại bỏ các giá trị âm trong các
Ư(2)
Dạng 2: Tìm x để biểu thức nguyên.
HD: Đưa biểu thức P về dạng x = ...
Vì x ≥ 0 nên … ≥ 0
Chia 2TH sau đó kết luận P ở khoảng nào
Vì P ∈ Z nên P = ….
Thay P vào, tìm x và kêt luận
x
3
6 x −4
+

Ví dụ: Cho P =
. Tìm x nguyên để P nguyên.
x −1
x −1
x +1

8


Giải:

P=

P=
x −1
⇔P
x +1

(

x −1
với x ≥ 0 ; x ≠ 1
x +1

)

x +1 = x −1
⇔ P x + P = x −1
⇔ x ( P − 1) = −P − 1
⇔ x=

−P − 1
P −1

−P − 1
≥0
P −1
−P − 1 ≥ 0
 P ≤ −1
⇔
TH1: 

(loại)
P − 1 > 0
P > 1
−P − 1 ≤ 0
 P ≥ −1
⇔
⇔ −1 ≤ P < 1
TH2: 
P − 1 < 0
P <1
Vì P ∈ Z nên P = {-1; 0}
−(−1) − 1
= 0 ⇒ x = 0 (thỏa mãn)
Với P = -1 thì x =
−1 − 1
0 −1
= 1 ⇒ x = 1 (loại)
Với P = 0 thì x =
0 −1

Ta có

x ≥0⇒

Vậy với x = 0 thì biểu thức P nguyên
Bài tập tự luyện



x


x

4

 x + 16

:
+
và B = 
 x + 2 , với x>0 và x ≠ 16
x
+
4
x

2
x +2



1) Cho biểu thức: A =

a) Rút gọn biểu thức B. ( B =

x +2
)
x − 16

b) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của x để B(A-1) là số

nguyên.

x +2
x − 2  x +1
.

2) Cho biểu thức: M = 
, với x > 0, x ≠ 1

x

1
x
+
2
x
+
1
x



a) Rút gọn M ( M =

2
)
x −1

b) Tìm x nguyên để M có giá trị là số nguyên
3) Cho biểu thức: M =


2 x
x +3

x +1

+

x −3
3 x

a) Rút gọn biểu thức M ( M =

+

x −3

3 − 11 x
, với x ≥ 0, x ≠ 9
9−x

)

b) Tìm các số tự nhiên x để giá trị của M là số tự nhiên
4) Cho biểu thức: P =

x2 − x




2x + x

x + x +1
x
a) Rút gọn biểu thức P ( P = x − x + 1 )

b) Tìm x để biểu thức Q =

+

2( x − 1)
x −1

, với x> 0 và x ≠ 1

2 x
nhận giá trị là số nguyên
P

Bài toán 5: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
9


Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức dạng:
k
thực hiện xét mẫu.
f (x)
f ( x)
+ P=
trong đó f(x) và g(x) cùng bậc thực hiện chia tử cho mẫu và xét mẫu.

g ( x)
f ( x)
+ P=
trong đó bậc f(x) > bậc g(x) dùng bất đằng thức Côsi
g ( x)

+ P=

+ P = ax2 + bx + c
Ví dụ:
VD1: P =

k
thực hiện xét mẫu.
f (x)

Cho biểu thức A =

x

+

x +3

2 x



3x + 9
, với x ≥ 0, x ≠ 9

x−9

x −3
3
a) Rút gọn biểu thức A ( A =
) b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A
x +3
1
1
3
≤ ⇔
≤1⇔ A ≤1
Vì x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0 ⇔ x + 3 ≥ 3 ⇔ 0 ≤
x +3 3
x +3

Dấu “=” xảy ra khi x = 0 ( thỏa mãn ĐKXĐ). Vậy, maxA = 1 khi x = 0
VD2: P =

f ( x)
trong đó f(x) và g(x) cùng bậc thực hiện chia tử cho mẫu và xét mẫu.
g ( x)

Tìm GTNN của P =
VD3: P =

2 x +1
với x ≥ 0, x ≠ 1
x +1


f ( x)
trong đó bậc f(x) > bậc g(x) dùng bất đằng thức Côsi
g ( x)
 1

x 

x

:
+
1) Cho biểu thức P = 
 x + x , với x>0
x
x
+
1



a) Rút gọn biểu thức P ( P =
B=

x + x +1
x

Chỉ ra hai số

= x +1+
x và


1
x

x + x +1
x
1
x

)

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của B

.

dương

Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số

x và

1
x

.

MinB = 3 khi x = 1
x+3
x −1 5 x − 2
+

và Q =
với x > 0, x ≠ 4
x −2
x−4
x +2
P
Tìm giá trị của x để biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất.
Q

2) Cho hai biểu thức P =

Giải
Rút gọn ta được Q =

x
với x > 0, x ≠ 4
x −2
10


P
x+3
x
x+3
3
=
:
=
= x+

Q
x −2 x −2
x
x
3
>0
Vì x > 0 nên x > 0 và
x
3
Áp dụng BĐT Cô – si cho hai số dương x và
ta được:
x
3
x+
≥ 2 3.
x
P
≥ 2 3.

Q
3
Dấu ‘=’ xảy ra khi x =
⇔ x = 3 (t/m).
x
P
Vậy , khi x = 3 thì giá trị nhỏ nhất của
là 2 3 .
Q

VD 4: P = ax2 + bx + c

Cho biểu thức A = x − x + 1 với với x ≥ 0 . Tìm GTNN của A
1
2

2
A = x − x +1 = ( x − ) +

Giải:

3
4

1
( x − ) 2 ≥ 0 với mọi x≥ 0
2
1 2 3 3
⇔( x − ) + ≥ với mọi x≥ 0
2
4 4
3
⇔ A ≥ với mọi x≥ 0
4
1
1
Dấu “ = ” xảy ra khi x − = 0 ⇔ x = (t/m)
2
4
3
1
Vậy GTNN của A là khi x=

4
4



Bài toán 6: Tìm giá trị của tham số để có x thỏa mãn hệ thức cho trước.
HD: Đưa về giải và biện luận PT bậc nhất, bậc hai.


x   x +3

x +2

x +2



+
+
Ví dụ : P = 1 −
÷: 
÷
÷
x +1 ÷

  x − 2 3− x x −5 x + 6 

Tìm m để có các giá trị của x thỏa mãn P
Giải:
Rút gọn ta được P =


(

)

x + 1 = m ( x + 1) − 2

x −2
với x ≥ 0, x ≠ 4 và x ≠ 9
x +1
P

(

)

x + 1 = m ( x + 1) − 2

⇔ mx − x + m = 0

( *)

Nếu m = 0, PT (*) có dạng x = 0 ⇔ x = 0(t/ m)
Nếu m ≠ 0, PT (*) là PT bậc hai đối với x , có P = 1 > 0
PT (*) có nghiệm x thỏa mãn x ≥ 0, x ≠ 4 và x ≠ 9

11


1

 1
1

− 2 ≤ m ≤ 2
1 − 4m 2 ≥ 0
0

2


 m > 0
 1 ≥ 0
2

⇔ m
⇔
⇔ m ≠
2
5
 4m − 2 + m ≠ 0
m ≠ 5

3



m ≠ 3
 m ≠ 10
9m − 3 + m ≠ 0



10
1

0

m


2

2

Vậy m ≠
thì có các giá trị của x thỏa mãn P
5

3

 m ≠ 10


(

)

x + 1 = m ( x + 1) − 2

Bài tập tự luyện



x + 1  9 x + 6

2 x



1

:

+
1. Cho biểu thức P = 1 −
  3 x + 1 − 3  , x ≥ 0; x ≠ 9
9
x

1
3
x
+
1

 


a) Rút gọn biểu thức P ( P =

x+ x

3 x −1

)

b) Cho m>1. Chứng minh rằng luôn có hai giá trị của x thỏa mãn P = m


1



1

x −1
, với x ≥ 0, x ≠ 1
2

+
.
2) Cho biểu thức M = 
x + 1
 x −1

a) Rút gọn biểu thức M ( M =

x
x +1

)


b) Tìm a để phương trình M = a có nghiệm.
3) Cho biểu thức

P=

15 x − 11
x+2 x −3

a) Rút gọn biểu thức P ( P =
b) Chứng minh rằng P ≤

+

3 x −2

1− x
2−5 x
x +3



2 x +3
x +3

, với x ≥ 0, x ≠ 1

)

2
3


c) Tìm m để có x thỏa mãn P( x + 3) = m
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1. Cho biểu thức A =

x +1
x −1 3 x +1
với x ≥ 0, x ≠ 1
+

x

1
x −1
x +1

1) Rút gọn biểu thức A
2) Tính giá trị của A khi x = 9.
3) Tìm giá trị của x để A =

1
2

4) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
5) Tìm m để phương trình mA =

x − 2 có hai nghiệm phân biệt.
12



6) Tính các giá trị của x để A < 1
7) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
1   x +1


÷.  2 − x ÷ với x ≥ 0; x ≠ 1
x +1 

 x −1


Bài 2: Cho biểu thức M = 

1) Rút gọn M
2) Tính giá trị của M khi:
a) x = 4
b) x = 3 + 2 2
c) x =

2
2+ 3

x
6
1
4) Tìm x để M <
2

3) Tìm x đề M =


5) Tìm x nguyên để M nguyên
6) So sánh M và 1
7) Tìm GTNN của M


1

x  

x



+
− 1÷
Bài 3: Cho biểu thức: A = 
÷
÷: 
÷ với x ≥ 0; x ≠ 1
 x −1 x −1   x −1 
1) Rút gọn A
2) Tính giá trị của M khi:

a) x =

1
4

b) x = 6 + 2 5 − 6 − 2 5

c) x − 1 = 4
4
3
3
4) Tìm x để A<
2

3) Tìm x đề A =

5) Tìm x nguyên để A nguyên
6) Chứng minh rằng: A ≥

1
2

7) Tìm GTNN của A
Bài 4: Cho biểu thức P =

x+2
x +1
1
+

x x −1 x + x +1
x −1

1) Rút gọn P
2) Tính giá trị của P với
3) So sánh P với


1
3

Bài 5: Cho biểu thức Q =
1) Rút gọn Q

15 x − 11 3 x − 2 2 x + 3
+

x + 2 x − 3 1− x
x +3

13


2) Tìm x để Q =

1
2

3) Tìm giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên

2
3
 3
x −3  x + 2
x 


Bài 6: Cho biểu thức B = 

÷: 
÷
x +2
 x −1 1− x   x + x + 2
4) Chứng minh rằng Q ≤

1) Rút gọn biểu thức B

2) Tính giá trị của biểu thức B khi x =

8
8

5 −1
5 +1

1
, hãy so sánh B và B
9


x
x +1 2 x + 7   3 − x


+ 1÷
Bài 7: Cho biểu thức M = 
÷: 
x−4   x −2 
x +2

 x −2
3) Với 0 ≤ x <

1) Rút gọn biểu thức M
2) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 9 − 4 5
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của M



Bài 8: Cho biểu thức N =  1 −



x   x +3
x +2
x +2 
+
+
÷: 
÷
x +1  x − 2 3 − x x − 5 x + 6 

1) Rút gọn biểu thức N
2) Tính các giá trị của x để N < 0
3) Tìm giá trị nhỏ nhất của N
Bài 9: Cho hai biểu thức A =
1) Chứng minh B =

7
x

2 x − 24
và B =
+
x +8
x −9
x −3

x +8
x +3

2) Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên

(

)

 x x −1 x x +1  2 x − 2 x +1

÷:
x −1
x

x
x
+
x



Bài 10: Cho biểu thức A = 


1) Rút gọn A
2) Tìm x để A < 0
3) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên
Bài 11: Cho biểu thức


x
4 x −3  x +2
x −4
P=
+

÷: 
÷
x
x −2
 x −2 2 x −x 
1) Rút gọn P
2) Tìm các giá trị của x để P > 0
3) Tính giá trị nhỏ nhất của P
Bài 12: Cho biểu thức
14



 2x + 1
 1 + x2
x
C=



x

÷
÷
2
÷
x
+
x
+
1
1
+
x
 x −1


1) Rút gọn C
2) Tính giá trị của biểu thức C khi x = 8 − 2 7
3) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C bằng – 3

4) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C lớn hơn −

1
3

5) Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C nhỏ hơn 2 x + 3
1− x

Bài 13: Cho biểu thức A =
1+ x
1) Khi x = 6 − 2 5, tính giá trị biểu thức A
 15 − x
2  x +1
+
2) Rút gọn biểu thức B = 
÷:
x +5 x −5
 x − 25
3) Tìm x để biểu thức M = B − A nhận giá trị nguyên.
Bài 14:

x +1
với x = 7 + 4 3
x −2
3
x
1− x
x +4
2) Cho biểu thức B =
+

. Chứng minh rằng B =
2− x
x +1
x −2 x− x −2
B
3) Tìm x để P = < −1
A

x+2
x
3
x −3
Bài 15: Cho hai biểu thức A =
và B =


x+ x −2
x +2
x −1 x −1
1) Tính giá trị của biểu thức A =

1) Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn biểu thức A
2) Tìm các giá trị của x để B = 1

B x
= m có nghiệm.
A
1 
x
 x +3
+
:
Bài 16: Cho biểu thức B = 
với x > 0, x ≠ 9
÷
x +3 x −3
 x −9
3) Tìm m để


1) Tính giá trị của B khi x = 27 + 10 2 − 18 + 8 2
1
2) Chứng minh B >
3
2 x
x + 1 3 − 11 x
x −3
+
+
; B=
9−x
x +1
x +3
x −3
1) Tính giá trị B tại x = 36
2) Rút gọn A
3) Tìm số nguyên P để P = A.B là số nguyên.

Bài 17: Cho biểu thức A =

Bài 18: Cho biểu thức B =

2
với x ≥ 0, x ≠ 4. Tìm x để B = 2
x −2
15


x

1
với x ≥ 0, x ≠ 4.
+
x−4
x −2

1) Cho biểu thức A =
2) Tính P =

B
A

3) Tìm x thỏa mãn P

(

)

x + 1 − x + 2 x − 1 = 2x − 2 2x + 4

6
2 x
2

và Q =
x −3 x
x −9
x +3
1) Tính giá trị Q tại x = 121
2) Rút gọn P

Q 2 x +1
3) Tìm giá trị của x để A = =
P
2
2
4) So sánh A và A
2 x + x
1  
x +2 
 : 1 −


Bài 20: Cho biểu thức P= 
 

x
x

1
x

1
x
+
x
+
1

 


1) Rút gọn P
2) Tính P khi x= 5 + 2 3
 2a + a − 1 2a a − a + a  a − a
.

Bài 21: Cho biểu thức:P= 1 + 
 2 a −1
1

a
1

a
a



Bài 19: Cho biểu thức P =

1) Rút gọn P
2) Cho P=

6
1+ 6

, tìm giá trị của a?
2
3
a2 + a


3) Chứng minh rằng P >
Bài 22: Cho biểu thức :P=

a − a +1

1) Rút gọn P
2) Biết a >1 Hãy so sánh P với
3) Tìm a để P=2
4) Tìm giá trị nhỏ nhất của P



2a + a
+1
a

P

(

)

 ( a − 1). a − b
3 a
3a
1
:

+
a − b  2a + 2 ab + 2b

 a + ab + b a a − b b


Bài 23: Cho biểu thức:P= 

1) Rút gọn P
2) Tìm những giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên
1
1   a +1
a + 2



 : 
a   a −2
a − 1 
 a −1


Bài 24: Cho biểu thức: P= 
1) Rút gọn P

2) Tìm giá trị của a để P >

1
6

 x− x +7
1   x +2
x −2 2 x 

+
: 


÷
÷
÷
x −2  x −2
x +2 x−4÷
 x−4


Bài 25: Cho A= 
1) Rút gọn A.

16

với x > 0 , x ≠ 4.


2) So sánh A với

1
A

(

)

 x x − 1 x x + 1 2 x − 2 x + 1

.

:
÷
÷
x−1
 x− x x+ x 

Bài 26: Cho biểu thức: A = 

1) Rút gọn A.
2) Tìm x để A < 0.
3) Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên.


a   1
2 a

Bài 27: Cho biểu thức P = 1 +
÷: 
÷
 a +1  a −1 a a + a − a −1
1) Rút gọn P
2) Tìm a sao cho P > 1
3) Cho a = 19 − 8 3 . Tính P
Bài 28: Cho biểu thức P =

x x + 26 x − 19 2 x
x −3


+
x +2 x −3
x −1
x +3

1) Rút gọn P
2) Tính giá trị của P khi x = 7 − 4 3
3) Với giá trị nào của x thì P đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất.
2+ x
x
4x + 2 x − 4   2
x +3 
+


Bài 29: Cho biểu thức P = 
÷: 
÷
x−4
2− x 2+ x
 2− x 2 x −x
1) Rút gọn P
2) Tìm các giá trị của x để P > 0
3) Tìm các giá trị của x để P = - 1
4) Với giá trị nào của x thì P > P

 x −1
1
8 x   3 x −2


+
Bài 30: Cho biểu thức P = 
÷: 1 −
÷
9x

1
3
x

1
3
x
+
1
3 x +1 

 
1) Rút gọn P
2) Tìm các giá trị của x để P =

6
5


2 x
1  
x 

Bài 31: Cho biểu thức P = 

÷: 1 +
÷
x −1  x +1
 x x − x + x −1
1) Rút gọn P
2) Tìm các giá trị của x để P < 0

x   x +3
x +2
x +2 
+
+
Bài 32: Cho biểu thức P =  1 −
÷: 
÷
x +1  x − 2 3 − x x − 5 x + 6 

1) Rút gọn P
2) Tìm các giá trị của x để P < 0
3) Tìm các số m để có các giá trị của x thỏa mãn P
 1

x 

x

:
+
Bài 33: Cho biểu thức: P = 
 x+ x

x
x
+
1


1. Rút gọn P (tìm điều kiện của x để P có nghĩa)

17

(

)

x + 1 = m(x + 1) − 2


2. Tính giá trị của P khi x = 4
3. Tính giá trị của P khi x = 6 − 2 5
13
3
1
5. Tìm Max của
P

4. Tìm x để P =



x + x + 2   x +1 x − 3 + x 

:


1 − x  
x
x − x 

x

+
Bài 34: Cho biểu thức: P = 
 x +1
1. Rút gọn P
2. Tìm x để P = -1

3. Tìm x để P < −

1
2

4. Tính giá trị của P biết x = 4 + 2 3


x +1

x +1 x + 2 x +1

x +1

:



Bài 35: Cho biểu thức: P = 

1

x
2
x

2
2
x
+
2


1. Rút gọn P

2. Tìm x để P =

x+ x

1
2



5 x −4 2+ x


1

:
+
Bài 36: Cho biểu thức: P = 
 
x

2
2
x

x
x

 
1. Rút gọn P (tìm điều kiện của x để P có nghĩa)

x 

x − 2 



8

2. Tính giá trị của P biết x =

3+ 5
3+ 5

3. Tính giá trị của P biết x =
2
4. Tìm m để có x thoả mãn P = mx x − 2mx + 1

1   x −1 1− x 

 : 
+
Bài 37: Cho biểu thức: P =  x −

x
x
x
+
x

 


1. Rút gọn P (tìm điều kiện của x để P có nghĩa)
2

2. Tính giá trị của P biết x =

2+ 3
3. Tìm giá trị của x thoả mãn: P x = 6 x − 3 − x − 4

4. Chứng minh P > 3



x −4

  x +2

3

:

Bài 38: Cho biểu thức: P = 
 
x
(
x

2
)
2

x

 
1. Rút gọn P

2. Tính giá trị của P biết x =

3+ 5
2

(


x

)



x 

x − 2 

3. Tìm các giá trị của n để có x thoả mãn x + 1 P > x + n
4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = P x
Bài 39: Cho biểu thức: P =

x
x −1

+

3
x +1



6 x −4
x −1

1. Rút gọn P
18



2. Tìm x để P <

1
2

3. Tìm x để 2P < 1
4. Tìm x để P < 0
5. Tìm x để P = −

1
3

6. Tìm min của P
7. Tìm x để P = − x
8. Với x > 1 hãy so sánh P và
 2 x

x



Bài 40: Cho biểu thức: P = 
 x +3 3− x
1. Rút gọn P
2. Tìm x để P < 0

3x − 6 x + 9 
3
:


x −9
 x −2

1
2
1
4. Tìm x để P <
2

3. Tìm x để P =

5. Tính giá trị của P khi x = 6 − 2 5
Bài 41: Cho biểu thức: P =

x +2
1+ x + x



2



2x + 4

x −1 1− x x

1. Rút gọn P (tìm điều kiện của x để P có nghĩa)
2. Tính giá trị của P biết x = 4 − 2 3

3. Chứng minh 3P < 1
4. Tìm giá trị min của P
 2x + 1

1

 

a+2

a +1

x+3



+
 : 1 −

Bài 42: Cho biểu thức: P = 
 x x −1 1− x   x + x + 1
1. Rút gọn P
2. Tính giá trị của P biết x = 7 + 4 3
3. Tìm x để P < 0

4. Tìm x để P <

1
2


5. Tìm x để P = −

1
2

Bài 43: Cho biểu thức: P =

a a −1

+

+

1

a + a +1 1− a

1. Rút gọn P (tìm điều kiện của x để P có nghĩa)
2. Tính giá trị của P biết a = 7 − 4 3
3. Tìm a để P =

1
5

4. Chứng minh rằng với a > 0 và a ≠ 1 thì P <
 x+2

x

1

3
1



:
+
+
Bài 44: Cho biểu thức: P = 

 x x −1 x + x +1 1− x 
1. Rút gọn P (tìm điều kiện của x để P có nghĩa)
2. Chứng minh P > 0 với mọi x thuộc TXĐ

19

x −1
2


3. Tìm max của P
x +2

Bài 45: Cho biểu thức: P =

x +3

+

x

2− x

+

x + 2 x −8
x+ x −6

1. Rút gọn P
2. Tìm x để P < 1
3. Tìm x để P =

1
3

4. Tìm x để P >0
x x + 26 x − 19

Bài 45: Cho biểu thức: P =

x+2 x −3



2 x
x −1

x −3

+


x +3

1. Rút gọn P (tìm điều kiện của x để P có nghĩa)
2. Tính giá trị của P biết x = 7 − 4 3
3. Tìm min của P
 x +3
x +2
x +2 

: 
+
+
x + 1  x − 2 3 − x x − 5 x + 6 
1

Bài 46: Cho biểu thức: P =
1. Rút gọn P
2. Tìm x để P < 0
3. Tìm x để P = −

1
x −3

4. So sánh P với 1
5. Tìm Min của P
6. Tìm số m để có các giá trị của x thoả mãn: P( x + 1) + 2 = m( x + 1)
Bài 47: Cho biểu thức: P =

10 x + 2 x − 7
x+3 x −4


+

2 x
x +4

+

x
1− x

1. Rút gọn P (tìm điều kiện của x để P có nghĩa)
2. Chứng minh P > 1
3. Tìm min P
Bài 48: Cho biểu thức: P =

16 x − 4 x − 7
x+3 x −4

+

2 x
x +4

+

x
1− x

1. Rút gọn P

2. Chứng minh rằng P > -3
3. Tìm maxP
4. Tìm m để P thoả mãn: mP = x − 4


2 x

1

 

x 

 : 1 +

+
Bài 49: Cho biểu thức: P = 
 

x
+
1
x
x

x
+
x

1

1

x

 

1. Rút gọn P (tìm điều kiện của x để P có nghĩa)
2. Tìm x để P < 0


x

1



x +1

:
+
Bài 50. Cho biểu thức: P = 
 x + x +1
x
x

1
x

1



1. Rút gọn P (tìm điều kiện của x để P có nghĩa)
2.Tính giá trị của P khi x = 3 + 2 2 − 3 − 2 2
3. Tìm x để P = x
4. Với x > 1, hãy so sánh P với P

20



×