TDI í A k i ^
a I ur\r* 111 ẤT u Ằ MÂI
TỪ ĐIỂN GIẢI THÍCH THUẬT
■ NGỮ LUẬT
■ HỌC
•
C h ủ b iê n
PGS. PTS. N G U Y Ễ N N G Ọ C H Ò A
T ậ p th ể tá c g iả
1. PHẠM ĐÚC BẢO (Luật nhà nước)
2. ThS. NGUYỄN CÔNG BÌNH (Luậl tô tung dãn sự)
3. PTS. NGUYỄN BÁ DIÊN (Tư pháp quốc tè)
4. VŨ THU HẠNH (Luật mói trường)
5. PTS. PHAN CHÍ HIÊU &
ThS. NGUYỄN VIẾT TÝ (Luật kinh tê)
6. PGS. PTS. NGUYỄN NGỌC HÒA &
PTS. LÊ THỊ SƠN (Luật hình sự)
7. ThS. TRẦN QUANG HUY &
NGUYỄN QUANG TUYẾN (Luật đất đai)
8. ThS. NGUYỄN VĂN HUYÊN (Luật tố tụng hình sự)
9. PTS. TRẦN
m in h
HUƠNG (Luật hành chính và luật tỏ tụng hành chính)
10. IliS. NGÔ THỊ IỈUỜNG (Luật hỏn nhân và gia dinh)
11. CHU THANH HUỞNG &
ThS. NGUYỄN KIM PHỤNG (Luật lao động)
12. PTS. ĐINH VĂN THANH &
ThS. PHẠM CÔNG LẠC (Luật (làn sự)
13. PTS.THÁI VĨNH THẮNG (Lí luận nhà nước và pháp luật)
14. p r s. v õ ĐÌNIỈ TOÀN (Luậl tài chính và luật ngàn hàng)
15. ThS. NGUYỄN THỊ THUẬN (Luật quốc tẽ)
B IÊ N T Ậ P
1. TRẦN THÁI DUƠNG
2. TRẦN CẨM VÂN
34 (V) 4-43/122
C A N D - 1999
LỜI GIỚI THIỆU
áp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu của cán bộ, giáo viên, sinh
-2~J viên, học viên và các đối tượng khác đổng thời góp phần xây
dựng và hoàn thiện hẹ thống thuật ngữ chuẩn trong ngành luật học ở
nước ta, Trường đại học luật Hà Nội tổ chức biên soạn bộ Từ điển
giải thích thuật ngữ luật học và sẽ lần lượt ra mắt bạn đọc theo tìmg
tập với hệ thống thuật ngữ của một hoặc một số ngành luật học nhất
định.
Bộ Từ điển giải thích thuật ngữ luật học là công trình biên soạn
khá công phu của tập thể các tác giả - những giảng viên có kinh
nghiệm và được sự thẩm định, hiệu đính của các nhà khoa học có
tâm huyết cũng như sự trợ giúp đắc lực của nhóm biên tập và kĩ thuật
trình bày.
Trên cơ sở kế thừa các từ điển luật học và các từ điển ngôn ngữ
học trong và ngoài nước, bộ Từ điển giải thích thuật ngữ luật học này
đã thu thập, lựa chọn các mục từ theo chuyên ngành nhằm làm nổi
bật nội dung cơ bản của từng ngành luật học dưới hình thức thể hiện
đạc thù - thuật ngữ thồng qua các phần định nghĩa và giải thích.
Trong mỗi thuật ngữ, phần định nghĩa được trình bày trước, phần
này có nhiẹm vụ xác định những thuộc tính cơ bản tạo thành nội
dung của khái niêm pháp lí để phân biệt nó với khái niệm pháp lí
khác. Phần giải thích tiếp sau trình bày một cách ngắn gọn, súc tích
cơ sở pháp luật thực định hay ý nghĩa lí luận và thực tiễn của khái
niệm.
Nhằm giúp cho bạn đọc tiện sử dụng, khai thác có hiệu quả nội
dung Bộ từ điển, các thuật ngữ được sắp xếp theo trật tự chữ cái tiếng
Việt và có bảng tra cứu kèm theo. Trong Bộ từ điển này có trường
hợp hai thuật ngữ đổng nghĩa với nhau thì dùng kí hiệu X. (xem) hoặc
có trường hợp cần chỉ dẫn đến thuật ngữ khác để tham khảo thêm thì
dừng kí hiệu xt. (xem thêm).
Biên soạn từ điển vốn là công việc phức tạp và lại là lần đầu ra
mắt bạn đọc nên khó tránh khỏi những thiếu sót, chúng tôi mong
nhận được sự phê bình, góp ý của bạn đọc đổ Bộ từ điển này ngày
càng hoàn thiện hơn trong những lần tái bản, xứng đáng với niềm
mong đợi của đông đảo bạn đọc.
TẬP THỂ TÁC GIẢ
THUẬT NGỮ
LUẬT DÂN S ự
■
Tác giả:
PTS. Đ IN H V Ă N T H A N H &
T h S . P H Ạ M C Ô N G LẠC
N g ư ờ i hiêu đín h :
PTS. Đ IN H N G Ọ C H IỆ N
BẢNG TRA CỨU THUẬT NGỮ THEO VẦN CHỮ CÁI
■
A
1. áp dụng luật dân sự
2. áp dụng tạp quán
3. áp dụng tương tự
B
4. bản gốc của tác phẩm
5. bảo dưỡng
6. bảo đảm thực hiện nghĩa
vụ dân sự
7. bảo hành
8. bảo hộ quyển sở hữu công
nghiệp
9. bảo hộ quyổn tác giả
10. bảo lãnh
11. bảo lãnh bằng tín chấp
của tổ chức chính trị - xã
hội
12. bảo quản tài sản
13. bảo vẹ quyển sở hữu
14. bảo vệ sự toàn vẹn của tác
phẩm
15. bắt đầu lại thời hiệu khởi
kiện dân sự
16. bất động sản
17. bất động sản liền kề
18. bên bán tài sản
19. bcn cầm cố tài sản
20. bên cho mượn tài sản
21. bôn cho thuê quyổn sử
dụng đất
22. bên cho thuê tài sản
ố
23. bên chuyển giao công
nghệ
24. bên chuyển nhượng quyén
sử dụng đất
25. bên đạt cọc
26. bên đặt gia công
27. bôn được chuyển giao
công nghệ
28. bên được tặng tài sải
29. bên được ủy quyền
30. bên gửi tài sản
31. bên làm dịch vụ
32. bôn mua bảo hiểm
33. bên mua tài sản
34. bên mượn tài sản
35. bcn nhận cầm cố tàisản
36. bên nhận đặt cọc
37. bcn nhạn gia cồng
38. bên nhận giữ tài sản
39. ben nhận quycn sủ dụng
đất
40. bôn nhận thế chấp quyền
sử dụng đất
41. bên nhận thế chấp tá sản
42. bên sử dụng tác phẩn
43. bên tặng tài sản
44. bên thế chấp quyỉn sử
dụng đất
45. bên thế chấp tài sản
46. bên thuê dịch vụ
47. bên thuê quyền sử dụng
đất
48. bên thuc tài sản
49. bôn thuê vận chuyển tài
sản
50. bôn ủy quyền
51. bôn vận chuyển tài sản
52. bí danh
53. bí quyết
54. bị tai nạn, thảm họa, thiên
tai
55. biên soạn
56. bình đẳng trước pháp luật
57. bộ luật dân sự
58. bổi thường bằng hiện vật
59. bồi thường kịp thời thiệt
hại
60. bồi thường thiệt hại
61. bồi thường toàn bộ thiệt
hại
62. bù trừ nghĩa vụ
63. buộc bồi thường thiệt hại
64. buộc chấm dứt hành vi vi
phạm pháp luật
65. buộc thực hiên nghĩa vụ
dân sự
66. bút danh
c
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
cá nhân
cải biôn
cải chính công khai
cải chính hộ tịch
cải tiến kĩ thuật
cam kết dân sự
cầm cố tài sản
cầm đồ
i;ăn cứ chấm dứt nghĩa vụ
76. căn cứ chấm dứt quyền sở
hữu
77. căn cứ chấm dứt quyền sử
dụng đất
78. căn cứ phát sinh nghĩa vụ
dân sự
79. căn cứ xác lập quyền dân
sự
80. căn cứ xác lập quyền sở
hữu
81. căn cứ xác lập quyền sử
dụng đất
82. cấm đoán
83. chấm dứt đại diện
84. chấm dứt hợp đồng dân sự
85. chấm dứt nghĩa vụ dân sự
86. chấm dứt pháp nhân
87. chấm dứt quyền sở hCru
88. chấm dứt tổ hợp tác
89. chậm giao sản phẩm gia
công
90. chậm giao tài sản gửi giữ
91. chậm nhận tài sản gửi giữ
92. chậm nhận sản phẩm gia
công
93. chậm thực hiện nghĩa vụ
dân sự
94. chậm tiếp nhạn việc thực
hiện nghĩa vụ dân sự
95. chất lượng của vật mua
bán
96. chế biến tài sản
97. chế tài dân sự
98. chi nhánh của pháp nhân
99. chi phí cần thiết để ngăn
chặn thiệt hại
100.
101.
102.
103.
104.
105.
106.
107.
108.
109.
110.
111.
112.
113.
114.
115.
116.
117.
118.
119.
120.
121.
122.
123.
8
i
chia bằng hiện vật
chia pháp nhân
chiếm hữu
chiếm hữu có căn cứ pháp
luật (chiếm hĩru hợp pháp)
chiếm hữu công khai
chiếm hữu khồng có căn
cứ pháp luật nhưng ngay
tình
chiếm hữu không có cần
cứ pháp luật không ngay
tình
chiếm hữu liên tục
cho mượn
cho thuê
cho thuê quyền sử dụng
đất
cho vay
chủ biên
chủ hộ
chủ sở hữu
chủ sở hữu đối tượng sở
hữu công nghiệp
chủ sở hữu tác phẩm
chủ thể quan hẹ pháp luật
dân sự
chuộc lại tài sản đã bán
chuyển đổi quyền sử dụng
đất
chuyển giao công nghệ
chuyển giao lại cồng nghẹ
chuyển giao nghĩa vụ dân
sự
chuyển giao quyền sở hữu
tài sản
124. chuyển giao quyền vCu
cầu
125. chuyển nhượng quyền sử
dụng đất
126. chuyển quyền sử dụng đất
127. chuyển thể
128. cổ vật
129. công bố tác phẩm
130. cồng nghệ
131. công nhận quyổn dân sự
132. công nhạn quyổn sở hữu
133. cấu tổ chức của pháp nhân
134. cơ quan điều hành của
pháp nhân
135. cuối năm
136. cuối tháng
137. cước phí vận chuyển
138. cước phí vận chuyển hành
khách
139. cước phí vận chuyển hành
lí
140. cưỡng chế thực hiện nghĩa
vụ dân sự
141. cưỡng ép
D
142.
143.
144.
145.
146.
147.
148.
149.
danh dự
di chúc
di chúc bằng văn bản
di chúc chung của vợ
chồng
di chúc hợp pháp
di chúc miệng
di chuyển tự nhiên
di sản dùng vào việc thờ
cúng
150. di sản thừa kế
151. di tặnc
152. diện thừa kế
Đ
153.
154.
155.
156.
157.
158.
159.
160.
161.
162.
163.
164.
165.
166.
167.
168.
169.
170.
171.
172.
173.
174.
dại diện của hộ gia đình
đại diẹn của pháp nhân
đại diện của tổ hợp tác
đại diện theo pháp luật
đại diên theo ủy quyền
đạo đức xã hội
đăng kí hảo hộ quyồn tác
giả
đăng kí nhận nuôi con
nuôi
dăng kí quyồn sở hữu
dăng kí việc cầm cố
đăng kí việc giám hộ
đăng kí việc thay đổi họ,
tôn, quốc tịch
đặt cọc
đầu năm
đầu tháng
đe dọa trong giao dịch dân
sự
đề nghị giao kết hợp đổng
dân sự
địa điểm giao kết hợp
đổng dân sự
địa điểm mở thừa kế
địa điểm thực hiện nghĩa
vụ dân sự
địa vị pháp lí của cá nhân
điều khoản cơ bản của
hợp đồng dân sự
175. điều kiện có hiệu lực của
giao dịch dân sự
176. điều !ệ của pháp nhân
177. đình chỉ hiệu lực của văn
bằng bảo hộ
178. đối tượng chuyển giao
công nghệ
179. đối tượng của nghĩa vụ
dân sự
180. đồng tác giả
181. động sản
182. đơn phương đình chỉ hợp
đổng dân sự
183. dơn vị đo lường
184. được lợi về tài sản khồng
có căn cứ pháp luật
185. đương nhiên vô hiệu
G
186.
187.
188.
189.
190.
191.
192.
193.
194.
195.
196.
197.
198.
gia súc, gia cầm thất lạc
gia súc thả rông
giải pháp hữu ích
giải thể pháp nhân
giải thích giao dịch dân sự
giám hộ
giám sát việc giám hộ
giao dịch dân sự
giao dịch dân sự có điổu
kiện
giao dịch dân sự giả tạo
giao dịch dân sự hợp pháp
giao dịch dân sự không
tuân thủ quy định về hình
thức
giao dịch dân sự một bên
9
199. giao dịch dân sự vi phạm
điều cấm của pháp lúật
hay trái đạo đức xã hội
200. giao dịch dân sự vô hiệu
201. giao dịch dân sự vô hiệu
từng phần
202. giao kết hợp đồng dân sự
203. giao lưu dân sự
204. giao vật không đồng bộ
205. giao vật không đúng
chủng loại
206. giấy tờ có giá
207. giấy tờ trị giá được bằng
tiền
208. giới hạn quyền sở hữu
209. giữa năm
210. giữa tháng
H
211. hạn chế năng lực hành vi
dân sự
212. hàng thừa kế
213. hành vi dân sự
214. hành vi dân sự đơn
phương
215. hao mồn tự nhicn
216. hệ số trượt giá
217. hiệu lực-của hợp đổng dân
sự
218. hiệu lực pháp luật của di
chúc
219. hình dáng của vật
220.
hìnhthức chuyển giao
nghĩa vụ dân sự
221.
hìnhthức chuyển giao
quyển yêu cầu
222. hình thức của hợp đổng
dân sự
223. hình thức giao dịch dân sự
224. hình thức sở hữu
225. họ
226. hoa lợi
227. hoàn cảnh kinh tế
228. hoàn thành nghĩa vụ dân
sự
229. hoàn trả tài sản
230. hoãn thực hiện nghĩa vụ
dân sự
231. hộ gia đình
232. hựp đồng bảo hiểm
233. hợp đồng bảo hiểm bắt
buộc
234. họp đổng bảo hiểm tự
nguyện
235. hợp đồng bị đình chỉ
236. hợp đồng bị hủy bỏ
237. hơp dồng chính
238. hợp đổng chuyển đổi
quyén sử dụng đất
239. hợp đổng chuyển giao
công nghệ
240. hợp đồng chuyổn nhượng
quyẻn sử dụng đất
241. hợp đồng có đền hù
242. hợp đồng dân sự
243. hợp đồng dịch vụ
244. hợp đồng đơn vụ
245. hợp đồng gia công
246. hợp đổng gửi giữ tài sản
247. hợp đồng hỗn hợp
248. hợp đồng không có đền
bù
249. hợp đổng mua bán nhà đổ
dùng vào mục đích khác
250. hợp đổng mua bán tài sản
251. hợp đồng mua bán nhà ở
252. hợp đồng phụ
253. hợp đổn^ song vụ
254. hợp đổng sử dụng tác
phẩm
255. hợp đổng tặng cho tài sản
256. hợp đồng theo mẫu
257. hợp đổng thế chấp quycn
sử dụng đất
258. hợp đồng thuê khoán tài
sản
259. hợp đồng thuê nhà ở
260. hợp đổng thuô quyổn sử
dụng đất
261. hợp đổng thuê tài sản
262. hợp đồng trao đổi tài sản
263. hợp đồng mượn tài sản
264. hợp đổng ủy quyồn
265. hợp đổng vay tài sản
266. hợp đồng vay tài sản có kì
hạn
267. hợp đồng vay tài sản
không kì hạn
268. hợp đồng vận chuyển
hành khách
269. hợp đổng vận chuyển tài
sản
270. hợp đồng vì lợi ích của
người thứ ha
271. hợp đồng vồ hiệu
272. hợp lí hóa sản xuất
273. hợp nhất pháp nhân
274.
275.
276.
277.
hủy bỏ di chúc
hủy bỏ văn hằng bào hộ
hứa thưởng
hưởng hoa lợi, lợi tức từ
tài sản
K
278. kết thúc thời hạn dân sự
279. khách thể của quan hệ
pháp luật dân sự
280. khai sinh
281. khai thác tài sản
282. khoản nợ đến hạn
283. khuôn viên
284. khuyết tật của tài sản
285. kí cược
286. kí quỹ
287. kiểu dáng công nghiệp
L
288.
289.
290.
291.
lạm quyền dân sự
lí lịch của phấp nhân
li xăng
lỗi trong trách nhiệm dân
sự
292. lợi tức
293. lừa dối trong giao dịch
dân sự
M
294. mất năng lực hành vi dân
sự
295. mất tích
]1
296. mốc giới ngăn cách bất
động sản
297. mua sau khi dùng thử
298. mục đích của giao dịch
dân sự
299. mức cước phí vận chuyển
300. mức khấu hao tài sản
301. mức lãi suất vay
N
302.
303.
304.
305.
306.
307.
308.
309.
310.
311.
312.
313.
314.
315.
316.
317.
318.
319.
320.
321.
12
1
năng lực hành vi dân sự
năng lực pháp luật dân sự
ngăn cản
nghé nghiệp
nghĩa vụ bảo hành
nghĩa vụ bổ sung
nghĩa vụ dân sự
nghĩa vụ dân sự có đối
tượng tùy ý lựa chọn
nghĩa vụ dân sự kòm theo
phạt vi phạm
nghĩa vụ dân sự khồng
phân chia được theo phần
nghĩa vụ dân sự thay thế
được
nghĩa vụ hoàn trả
nghĩa vụ liên đới
nghĩa vụ riông rẽ
nghĩa vụ tài sản do người
chết để lại
nghĩa vụ trả tiền
nguồn nguy hicm cao độ
nguyên vật liệu
người bảo lãnh
người bị tòa án tuyên bố
là đã chết
322.
323.
324.
325.
326.
327.
328.
329.
330.
331.
332.
333.
334.
335.
336.
337.
338.
339.
340.
341.
342.
343.
người biôn soạn tác phẩm
người biệt tích
người biểu diễn
người cải biên, chuyển thể
tác phẩm
người chết không rõ tung
tích
người chú giải tác phẩm
người có nghĩa vụ
người có quyền
người có quyền sử dụng
hợp pháp tôn gọi xuất xứ
hàng hóa
người dịch tác phẩm
người đã sử dụng trước
đối tượng sở hữu công
nghiệp
người đại diện theo pháp
luật
người đại diện theo ủy
quyền
người để lại di sản
người được giám hộ
người giám hộ đương
nhiên
người giám hộ được cử
người hứa thưởng
người không có năng lực
hành vi dân sự
người không được chứng
nhận, chứng thực di chúc
người khổng được quyềfi
hưởng di sản
người làm chứng cho việc
lập di chúc
344.
345.
346.
347.
348.
349.
350.
351.
352.
353.
354.
355.
356.
357.
358.
359.
360.
361.
362.
363.
364.
365.
366.
người lập di chúc
người nhận hảo lãnh
người phân chia di sản
người phổng tác
người quản lí di sản
người thân thích
người thố nghĩa vụ dân sự
người thế quyổn dân sự
người thứ ha đối với tài
sản cầm cố, thế chấp
người íhứ ba giữ tài sản
cầm cố
người thứ ba giữ tài sản
thế chấp
người thứ ba ngay tình khi
giao dịch dân sự vô hiệu
người thứ ba trong việc
thực hiện nghĩa vụ dân sự
người thừa kế
người thừa kế không phụ
thuộc vào nội dung của di
chúc
người thực hiện công việc
khồng có ủy quyền
nhà chung cư
nhãn hiệu hàng hóa
nhân phẩm
nhuận bút
những người có quyền
thừa kế di sản của nhau
nơi cư trú
nửa nám
p
367. phá tán tài sản
368. phạm vi hảo lãnh
369. phạm vi điều chỉnh của Rộ
luật dân sự
370. pháp nhân
371. phạt vi phạm
372. phân chia di sản theo di
chúc
373. phân chia di sản theo pháp
luật
374. phóng tác
375. phụ lục hợp đồng dân sự
376. phương pháp chữa bệnh
mới
377. phương thức giao tài sản
378. phương thức thanh toán
Q
379.
380.
381.
382.
383.
384.
385.
386.
387.
388.
389.
390.
391.
392.
393.
394.
quan hệ nhản thân
quan hệ pháp luật dân sự
quan hệ sở hửu
quan hệ tài sản
quản lí tài sản
quỹ từ thiện
quỹ xã hội
quyền bất khả xâm phạm
vé chổ ở
quyển bí mật vể đội tư của
cá nhân
quyồn chiếm hữu
quyền dân sự
quyền dinh đỡạt
quyển đòi lại tài sản
quyền liên đới
quyền lưu cư
quyền nhân thân
13
395. quyền sở hữu
396. quyồn sở hữu cồng nghiệp
397. quycn sở hữu đối với mốc
giới ngăn cách bất động
sản
398. quyổnsửdụng
399. quyền sử dụng hạn chế
bất động sản liền kề
400. quyền tác giả
401. quyền tài sản
402. quyền tự do di lại, cư trú
403. quyền tự do sáng tạo
404. quyền tự do tín ngưỡng,
tôn giáo
405. quyền ưu tiên
406. qưyổn ycu cầu bồi thường
thiệt hại
407. quycn yêu cầu ngăn chặn,
chấm dứt hành vi cản trở
trái pháp luật đối với việc
thực hiện quyền sở hữu
R
408. ranh giới giữa các bất
động sản
409. rủi ro
s
410.
411.
412.
413.
414.
415.
416.
.14
sản phẩm trí tuệ
sản phẩm tự nhiên
sáng chế
sáng kiến
sáng lập viên
số lượng tài sản
sở hữu
417. sở hữu cá nhân
418. sở hữu chung
419. sở hữu chung của cộng
đồng
420. sở hữu chung hợp nhất
421. sở hữu chung theo phần
422. sở hữu công dân
423. sở hữu của dòng họ
424. sở hữu của tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã
hội
425. sở hữu tập thể
426. sở hữu toàn dân
427. sở hữu trí tuệ
428. sở hữu tư nhân
429. sử dụng đất dưới hạn mức
430. sử dụng tài sản đúng mục
đích
431. sử dụng tài sản đúng tính
năng, cồng dụng, phương
thức
432. sử dụng tiết kiẹm tài sản
433. sự kiện bất khả kháng
434. sửa đổi di chúc
435. thay thế di chúc
436. sửa đổi hợp đổng dân sự
T
437. tác giả
438. tác giả đồng thời là chủ sở
hữu tác phẩm
439. tách pháp nhân
440. tài sản
441. tài sản bị bỏ quên
442. tài sản bị chìm đắm
443. tài sản bị chôn giấu
444. tài sản bị tiêu hủy
445. tài sản cho thuê
446. tài sản chung của hộ gia
đình
447. tài sản của tổ hợp tác
448. tài sản của pháp nhân
449. tài sản đặt cọc
450. tài sản được bảo hiổm
451. tái bản
452. tạm trú
453. tặng cho tài sản có điều
kiẹn
454. tên gọi của pháp nhân
455. tên gọi xuất xứ hàng hóa
456. tên người
457. thành lập pháp nhân
458. thành phần xã hội
459. thay thế di chúc
460. thay thế nghĩa vụ
461. thân nhân
462. thế chấp tài sản
463. thi có giải
464. thiệt hại
465. thiệt hại do danh dự, nhân
phẩm, uy tín bị xâm hại
466. thiệt hại do sức khỏe bị
xâm phạm
467. thiệt hại do tài sản bị xâm
phạm
468. thiệt hại do tính mạng bị
xâm pham
469. thiệt hại về tinh thần
470. thiệt hại vồ vật chất
471. thời điểm giao kết hợp
đổng
472. thời điếm mở thừa kế
473. thời hạn
474. thời hạn hảo hộ quyền sở
hữu công nghiệp
475. thời hạn bảo hộ quyền tác
giả
476. thời hạn hợp đổng chuyển
giao công nghệ
477. thời hiệu
478. thu nhập do lao động
479. thù lao
480. thư tục mua bán nhà ở
481. thủ tục thuê nhà ở
482. thừa kế
483. thừa kế quyồn sử dụng đất
484. thừa kế quyổn tác giả
485. thừa kế theo di chúc
486. thừa kế theo pháp luật
487. thừa kế thế vị
488. thực hiện cồng việc không
có ủy quycn
489. thực hiện hợp đổng dân sự
490. thực hiện nghĩa vụ giao
vật
491. thực hiện nghĩa vụ làm
một cồng việc
492. thực hiện nghĩa vụ theo
định kì
493. thực hiện nghĩa vụ thồng
qua người thứ ba
494. thực hiện nghĩa vụ trả tiền
495. tin tức xác thực
496. tín chấp
497. tính chất của vật
498. tính năng của vật
15
499.
500.
501.
502.
503.
504.
505.
506.
507.
508.
509.
510.
511.
512.
513.
514.
515.
516.
517.
tổ hợp tác
tổ viên tổ hợp tác
trả chậm
trả dần
trách nhiệm bồi thường
thiệt hại
trách nhiệm dân sự
trách nhiêm dân sự của hộ
gia đình
trách nhiệm do vi phạm
nghĩa vụ dân sự
trách nhiệm hổn hợp
trách nhiêm liên đới
trách nhiệm theo phần
trộn lẫn tài sản
trụ sở của pháp nhân
tuyên bố chết
tuyên bố mất tích
từ bỏ quyổn sở hữu tài sản
từ chối quyền hưởng di
sản
tự do, tự nguyện cam kết,
thỏa thuận
tự nguyện thực hiện nghĩa
vụ dân sự
CHỮ VIẾT TẮT
BLDS: Bộ luật dân sự
16
u
518. ủy quyổn
519. ủy quyồn lại
V
520. văn phòng đại diên của
pháp nhân
521. vật
522.
523.
524.
525.
526.
527.
528.
529.
530.
531.
532.
533.
vật bị đánh rơi, bỏ quẽn
vật chia được
vật không chia được
vật chính
vật cùng loại
vật đặc định
vật đồng bộ
vật không tiêu hao
vật phụ
vật tieu hao
vật vô chủ
vượt quá thẩm quyền đại
diện
534. xác lập quyền sở hữu
535. xuất bản
A
áp dụng luật dản sự
Hoạt động của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền căn cứ vào
điều luật cụ thể trong luật dân sự
và văn bản pháp luật có liên
quan để xốt tính phù hợp hoặc
khồng phù hợp của quan hệ dân
sự hoặc sự kiên thực tế để ra
quyết định nhằm công nhận
hoặc bác bỏ quyển, nghĩa vụ
dân sự cùa chả thể, quyết định
biện pháp cưỡng chế trong
trường hợp cần thiết.
Ap dụng luật dân sự có đạc
điểm sau đây:
- Chỉ do các cơ quan nhà
nước có thẩm quyền tiến hành
theo quy định của pháp luật.
- Việc áp dụng không phụ
thuộc vào ý chí của các chủ thể
và luôn có tính chất cưỡng chế
bắt buộc.
- Ap dụng luật dân sự được
thể hiện bằng văn bản và có giá
trị đối với quan hộ dân sự thực tế
dược xcm xét.
áp dụng tập quán
Sử dụng tập tục, thói quen có
lính chất phổ thổng và tiến bộ để
điều chỉnh quan hệ dân sự cần
giải quyết.
Quan hẹ tài sản và quan hệ
nhân thân trong giao lưu dân sự
có nét đặc thù ncn trong trường
hợp pháp luật khôní’ quy định,
không có quy phạm pháp luật
tương tự để áp dụng và các bên
cũng không thỏa thuận thì có thể
áp dụng tập quán để giải quyết
tranh chấp phát sinh từ quan hệ
dân sự được xác lập giữa các
bên.
Việc áp dụng tập quán để
giải quyết các tranh chấp dân sự
phải phù hợp với nguyên tắc cơ
bản của BLDS.
áp dụng tương tự
Sử dụng điều luật, quy phạm
pháp luật, chế định pháp luật để
điều chỉnh quan hệ xã hội có
tính chất tương tự như quan hệ
xã hội đã được điều chỉnh.
Quan hệ tài sản và quan hệ
nhân thân trong giao lưu dân sự
rất phong phú, đa dạng và đặc
biệt là việc cam kết thỏa thuạn
của các chủ thể nên BLDS
khồng thể bao hàm đủ các quy
định điều chỉnh được tất cả các
quan hệ đó. Khi có quan hệ dân
sự chưa được điều chỉnh bởi quy
định cụ thể trong BLDS hoặc
trong các văn bản pháp luật
khác có liên quan thì cơ quan
nhà nước có thẩm quyền có thể
áp dụng quy phạm pháp luật
(điều luật) trong BLDS hoặc
trong văn bản pháp luật khác có
17
tính chất tương lự với quan hẹ
dân sự chưa được pháp luật điều
chỉnh để xcm xct và giải quyết
tranh chấp phát sinh từ quan hệ
dân sự đó.
Trong trường hợp không có
quy phạm pháp luật tương tự để
áp dụng thì các cơ quan nhà
nước có thẩm quyén có thể vận
dụng những nguyên tắc cơ bản
của BLDS để giải quyết.
B
bản gốc của tác phẩm
Bản hoàn chỉnh đầu tiên của
tác phẩm
Tác giả, chủ sở hữu tác phẩm
có thể đăng kí bảo hộ tác phẩm
đó tại cơ quan bảo hộ quyền tác
giả của nhà nước.
bảo dưỡng
Biện pháp kĩ thuật nhằm làm
cho tài sản được sử dụng bình
thường cũng như kéo dài thời
gian sử dụng.
Bảo dưỡng có tính chất định
kì theo khoảng thời gian nhất
định trong quá trình sử dụng tài
sẩn.
bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
dân sự
Biện pháp dân sự có tính chất
tài sản do các bên tự nguyện
18
cam kết, thỏa thuận hoặc pháp
luật quy định nhằm buộc người
có nghĩa vụ phải thực hiện đúng
nghĩa vụ của họ.
Trong trường hợp người có
nghĩa vụ không thực hiện, thực
hiện không đúng, không đầy đủ
các nghĩa vụ mà họ đã cam kết
thì người có quyền có thể áp
dụng biện pháp bảo đảm nghĩa
vụ do các bên thỏa thuận hoặc
yêu cầu các cơ quan có thẩm
quyền can thiệp để bảo đảm
quyền lợi cho mình.
Các biên pháp bảo đảm thực
hiện nghĩa vụ dân sự đều mang
tính chất dự phòng nên chỉ được
áp dụng khi bôn có nghĩa vụ đã
không thực hiện, thực hiện
không đúng, không đầy đủ
nghĩa vụ mà họ đã tự nguyện
cam kết. Tùy từng trường hợp và
tùy thuộc vào việc cam kết, thỏa
thuận, các biên pháp bảo đảm
thực hiên nghĩa vụ dân sự có
những quy chế xử lí khác nhau.
BLDS quy định các biện pháp
bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân
sự sau đây: Cầm cố tài sản, thế
chấp tài sản, đật cọc, kí cược, kí
quỹ, bảo lãnh, phạt vi phạm.
Mỗi biện pháp bảo dam thực
hiện nghĩa vụ dân sự có đặc
trưng và bản chất pháp lí khác
nhau.
bảo hành
Bảo đảm cho khách hàng sử
dụng hàng hóa một cách bình
thường trong thời hạn nhất định.
Trong thời hạn bảo hành, nhà
sản xuất, người bán, người cung
cấp dịch vụ có nghĩa vụ sửa
chữa, bảo dưỡng, khắc phục
khuyết tật phát sinh khi khách
hàng sử dụng hàng hóa.
Quá trình sản xuất hàng hóa,
đặc biệt là hàng hóa có kết cấu
phức tạp, tinh vi và trình độ kĩ
thuật cao đòi hỏi phải có sự bảo
đảm kĩ thuật thì người mua mới
có thể yên tâm sử dụng. Để bảo
đảm quyền lợi của người tiêu
dùng và để giữ tín nhiệm với
khách hàng trong điều kiện cạnh
tranh, nhà sản xuất tự đạt ra cho
mình nghĩa vụ bảo hành.
Chi phí cho việc bảo hành do
nhà sản xuất hoặc bên bán hàng
chịu.
bảo hộ quyên sở hữu công
nghiệp
Bảo hộ sản phẩm trí tuệ,
quyền, lợi ích hợp pháp của các
chủ thể quyền sở hữu công
nghiệp như: Tác giả, chủ văn
bằng bảo hộ và người sử dụng
hựp pháp đối tượng quyền sỡ
hữu công nghiệp.
BLDS quy định đối tượng
của bảo hộ quyền sở hữu công
nghiẹp bao gổm: Sán£ chế, giải
pháp hữu ích, kiểu dáng cồng
nghiệp, nhãn hiệu hàng hóa,
quyổn sử dụng đối với tên gọi
xuất xứ hàng hóa. Muốn được
bảo hộ quyền sở hữu công
nghiệp thì phải nộp đơn yêu cầu
cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp văn bằng bảo hộ.
Đối tượng sở hữu công
nghiệp trái với lợi ích xã hội, trật
tự công cộng, nguyên tắc nhân
đạo và đối tượng khác mà pháp
luật về sở hữu công nghiệp có
quy định không được bảo hộ thì
không được Nhà nước cấp văn
bằng bảo hộ.
bảo hộ quyến tác giả
Bảo hộ quyồn, lợi ích hợp
pháp của tác giả, chả sở hữu tác
phẩm đối với toàn bộ hoặc một
phần tác phẩm văn học, nghệ
thuật, khoa học.
Nhà nước không bảo hộ
quyén tác giả đối với tác phẩm
có nội dung chống lại Nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam, phá hoại khối đoàn kết
toàn dân, tuyên truyền bạo lực,
chiếĩl tranh xâm lược gây thù
hận giữa các dân tộc và nhân
dân các nước; truyền bá tư
tưởng, văn hóa phản động, lối
sống dâm ô Ưùy lạc; các hành vi,
tội ác, tệ nạn xã hội, mê tín dị
19
đoan, phá hoại thuần phong mĩ
tục; tiết lộ bí mật nhà nước,
xuyẽn tạc lịch sử, phủ nhận các
thành tựu cách mạng; xúc phạm
vĩ nhân, anh hùng dân tộc; vu
khống hoặc xúc phạm uy tín của
tổ chức, danh dự và nhân phẩm
của cá nhân.
bảo lãnh
Biện pháp bảo đảm thực hiện
nghĩa vụ dân sự, theo đó người
bảo lãnh đứng ra cam kết với
bên có quyền về việc họ có trách
nhiệm dùng tài sản của mình để
thực hiện nghĩa vụ thay cho bôn
có nghĩa vụ nếu đến hạn thực
hiện nghĩa vụ mà bên có nghĩa
vụ không thực hiện, thực hiện
không đúng, không đầy đủ
nghĩa vụ của mình.
Người bảo lãnh có thể là một
hoạc nhiều cá nhân, tổ chức.
Người bảo lãnh chỉ được bảo
lãnh bằng tài sản thuộc sở hữu
của mình hoặc bằng việc tHực
hiện công việc. Các bẽn có thể
thỏa thuận bảo lãnh toàn bộ hay
một phần nghĩa vụ.
bảo lãnh bằng tín châp của tổ
chức chính trị - xã hội
Dùng uy tín về phương diện
xã hội của tổ chức chính trị - xã
hội để bảo đảm cho việc thực
hiện nghĩa vụ dân sự của người
được bảo lãnh.
20
Bảo lãnh bằng tín chíp) có
đạc điểm sau:
- Phạm vi bảo lãnh bằng’ tín
chấp hẹp hơn bảo lãnh hiông
thường: Chỉ bảo đảm chc việc
vay một khoản tiền nhỏ cả;a cá
nhân, hộ gia đình nghèo tại mgân'
hàng với mục đích sản >xuất,
kinh doanh, làm dich vu theo
quy định của Chính phủ.
- Thủ tục bảo lãnh: Nhã: thiết
phải được lập thành vãn bin có
ghi rõ số tiển vay, mục đích vay,
thời hạn vay, lãi suất vay;
quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm
của các bên trong hợp đồng.
bảo quản tài sản
Quản lí, giữ gìn, trông coi
theo phương thức phù hợp với
từng loại tài sản nhằm làm cho
tài sản đó khồng bị hư hỏng, hao
mòn ngoài hao mòn tự nhiẽn
vốn có của nó; hạn chế đến mức
thấp nhất việc hao mòn tự nhiên.
Bảo quản tài sản là dạng
nghĩa vụ trong một số hợp đồng
dân sự thông dụng và trong việc
quản lí di sản thừa kế.
Về nguyên tắc, việc bảo quản
tài sản không làm tăng thẽm giá
trị của tài sản. Người bảo quản
tài sản không được bán, trao dổi,
tặng cho, đem cầm cố, thế chấp
hoạc định đoạt tài sản bằng các
hình thức khác nếu khồng có sự
dồng V của chủ sở hữu hoặc của
những người thừa kế khác.
cầu bồi thường thiệt hại nếu có
thiệt hại xảy ra.
bảo vệ quyển sở hữu
bảo vệ sự toàn vẹn của tác
phẩm
(Nhà nước và chù sở hữu sử
dụng phương thức pháp lí theo
quy định của pháp luật) bảo vẹ
quyền của chủ sở hữu khi quyồn
này bị xâm phạm.
Quyền sở hữu được bảo vệ
bằng nhiều ngành luật khác
nhau nhưng chủ yếu là pháp luật
hình sự và pháp luật dân sự.
Bảo vệ quyén sở hữu bằng
pháp luật dân sự dược thể hiện ở
chỗ: Chủ sở hữu có thể tự mình
íhực hiện các biện pháp bảo vệ
phù hợp, ngăn cản các hành vi
xâm phạm quyền sở hữu của
mình, truy tìm, đòi lại tài sản;
hoặc thông qua tòa án, các cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
khác đồi lại tài sản của mình
đang bị người khác chiếm hữu,
sử dụng, định đoạt không có căn
cứ pháp luật nếu người đó không
tự nguyện trả lại tài sản.
Bảo vệ quyển sở hữu còn có
thể được thực hiện bằng việc
loại trừ mọi hành vi cản trở chủ
sở hữu trong việc thực hiện các
quyền năng đối với tài sản. Chủ
sở hữu có quyền yêu cầu loại trừ
mọi sự vi phạm quyền của mình,
dù những vi phạm đó không
tước quyẻn chiếm hữu hoặc yêu
Biện pháp chống lại mọi sự
xâm phạm đến nội dung cũng
như hình thức của tác phẩm.
Chỉ khi có sự đồng ý hoặc
cho phép của tác giả thì mới
được sửa đổi nội dung tác phẩm,
sửa chữa hoặc thêm bớt.
Trong trường hợp có đồng
tác giả thì phải có sự đổng ý của
tất cả các đồng tác giả, trừ khi
tác phẩm có thể tách ra những
phần riêng biệt của từng tác giả,
được sử dụng độc lập hoặc các
đồng tác giả có thỏa thuận khác.
bắt đầu lại thời hiệu khởi kiẹn
dân sự
Thời hiệu khởi kiện dân sự
được tính lại từ đầu như khi xảy
ra sự kiện pháp lí mà pháp luật
có quy định.
Thời hiệu khởi kiện dân sự
mới được tính lại từ đầu trong
các trường hợp sau:
- Bên có nghĩa vụ đã thừa
nhận một phần hoặc toàn bộ
nghĩa vụ đối với người khởi
kiên;
- Bên có nghĩa vụ thực hiện
một phần nghĩa vụ của mình đối
với người khởi kiện;
- Các bôn đã tự hòa giải với
21
\
nhau.
bất động sản
Tài sản không thể di chuyển
được trong không gian hoặc khi
tách ra thì không còn công dụng
tổng thể của tài sản bao gồm:
Đất đai, nhà ở, công trình xây
dựng gắn liền vói đất đai, kể cả
các tài sản gắn liền với nhà ở
hoặc công trình xây dựng đó.
Trong một số trường hợp cụ
thể vì công dụng của tài sản,
pháp luật có thể quy định tài sản
này hay tài sản khác là bất động
sản. Bất động sản có thể được
đem thế chấp để bảo đảm cho
việc thực hiện nghĩa vụ dân sự.
bâ't động sản liên kể
Bất động sản có chung ranh
giới.
Bất động sản liền kề được
phân eách bởi mốc giới do các
bôn thỏa thuận hoặc theo quyết
định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền hoặc được xác định
theo tập quán, theo ranh giới đã
tồn tại từ 30 năm mà không có
tranh chấp.
mua bán theo quy định của pháp
luật dân sự.
Cùng với các nghĩa vụ đó,
bên bán có quyền được nhận số
tiền tương ứng với giá trị của tài
sản đem bán theo sự thỏa thuận
của hai bên.
bên cẩm cô tài sản
Bên có nghĩa vụ giao tài sản
là động sản thuộc sở hữu của
mình cho bên có quyền để bảo
đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự.
Trong quan hệ dân sự được
bảo đảm bằng cầm cố tài sản,
bên cầm cố tài sản là bén có
nghĩa vụ giao tài sản (là động
sản) thuộc sở hữu của mình cho
bên có quyền, để bảo đảm việc
thực hiện nghĩa vụ dân sự.
bên cho mượn tài sản
Bên giao tài sản cho bên
mượn để sử dụng trong thời hạn
xác định không phải trả tiền.
Khi hết thời hạn do các bên thỏa
thuận hoặc khi bôn mượn đã đạt
được mục đích thì bên cho mượn
tài sản có quyền đồi lại tài sản.
bên bán tài sản
bẽn cho thuê quyển sử dụng
đất
Bên có nghĩa vụ giao tài sản
và chuyển quyền sở hữu tài sản
đó cho bên mua và phải thực
hiên một số nghĩa vụ khác tùy
thuộc vào tính chất của tài sản
Bẽn có quyền sử dụng đất
cho thuê quyẻn sử dụng đất theo
các điều kiện, nội dung, hình
thức của BLDS và pháp luật về
đất đai.
22
Bên thuê quyén sử dụng đất
được chuyển giao đất và quyền
sử dụng đất để sử dụng trong
thời hạn theo sự thỏa thuận. Bên
cho thuê quyền sử dụng đất có
quyển yêu cầu bẽn thuẽ phải sử
dụng đất đúng mục đích, trả đủ
tiền thuê và trả lại đất khi thời
hạn cho thuê theo thỏa thuận đã
hết.
bên cho thuê tài sản
Bên giao tài sản cho bôn thuê
để bôn thuê sử dụng tài sản đó
trong thời hạn do các bên thỏa
thuận.
Bên cho thuê tài sản có
quyền yêu cầu bốn thuê trả đủ
tiền thuê và trả lại tài sản khi
thời hạn cho thuê theo thỏa
thuận đã hết.
bẽn chuyển giao công nghệ
Bên chuyển giao đối tượng
công nghệ.
Đối tượng cồng nghệ bao
gồm: Đối tượng sở hữu công
nghiệp; bí quyết, kiến thức kĩ
thuật về công nghê; các dịch vụ
kĩ thuật, đào tạo nhân vien kĩ
thuật, cung cấp thông tin về
cổng nghẹ chuyển giao; các giải
phấp hợp lí hóa sản xuất... theo
thời hạn của hợp đồng (tính từ
ngày hợp đồng có hiệu lực) cho
bôn được chuyển giao nhưng
không quá 7 năm. Trong trường
hợp cần thiết, cơ quan nhà nước
có thể cho phcp kéo dài thời hạn
hợp đồng nhưng không quá 10
năm.
Bên chuyển giao công nghệ
có quyền yêu cầu bên được
chuyển giao thanh toán giá của
công nghệ theo phương thức
thanh toán mà các bẽn đã thỏa
thuận. Nếu pháp luật có quy
định vé khung giá công nghê thì
phải tuân theo quy định đó.
bên chuyển nhượng quyến sử
dụng đất
Bôn có quyển sử dụng đất
chuyển nhượng quyền-sử dụng
đất theo các điều kiên, nội dung,
hình thức do BLDS và pháp luật
về đất đai quy định.
Bcn chuyển nhượng quyền sử
dụng đất có quyền yêu cầu
người được chuyển nhượng trả
đủ tiền đúng thời hạn theo
phương thức đã thỏa thuận.
bên đặt cọc
Bên có nghĩa vụ giao cho bcn
nhạn đặt cọc khoản tiến hoặc tài
sản có giá trị trong thời hạn nhất
định để bảo đảm việc giao kết
hoặc thực hiện hợp đồng dân sự.
bên đặt gia công
Ben yêu cầu và chỉ dẫn cho
bên nhận gia công thực hiện
công việc để tạo ra sản phẩm
23
theo mẫu được xác định trước và
theo tiêu chuẩn mà các bên thỏa
thuận hoặc pháp luật quy định.
bên được chuyển giao công
nghệ
Bên nhận đối tượng chuyển
giao cồng nghệ.
Đối tượng chuyển giao công
nghệ bao gồm: Đối tượng sở
hữu công nghiệp; bí quyết, kiến
thức kĩ thuật về công nghệ; các
dịch vụ kĩ thuật, đào tạo nhân
viên kĩ thuật, cung cấp thông tin
về công nghệ được chuyển giao;
cấc giải pháp hợp lí hóa sản
xuất... theo thời hạn của hợp
đổng và theo phương thức mà
các bẽn đã thỏa thuận.
nhận và lợi ích thu được trong
khi thực hiện việc ủy quyền theo
thỏa thuận hoặc theo quy định
của pháp luật; được nhận tiền
thù lao nếu có thỏa thuận hoặc
pháp luật có quy định.
bẽn gửi tài sản
Bôn giao tài sản cho bên
nhận giữ để bồn nhận giữ trông
coi, bảo quản trong thời hạn
theo thỏa thuận hoặc theo tập
quán.
Bôn gửi tài sản có quyền lấy
lại tài sản bất cứ lúc nào và phải
trả đủ tiền công, đúng thời hạn,
đúng phương thức đã thỏa thuận.
bên làm dịch vụ
Bôn được nhận tài sản và
quyền sở hữu tài sản từ bẽn tạng
cho.
Bôn được tặng cho tài sản
không phải thực hiện bất kì
nghĩa vụ về tài sản nào đối với
bcn tặng tài sản.
Bốn thực hiên công việc cho
bên thuê dịch vụ theo sự thỏa
thuận giữa các ben.
Bên làm dịch vụ có quyền
yêu cầu bôn thuê dịch vụ cung
cấp thồng tin, tài liêu và phương
tiện để thực hiện công việc và có
quyền yêu cầu bên thuê dịch vụ
trả tiền công theo thỏa thuận.
bên được ủy quyến
bên mua bảo hiểm
Bôn có nghĩa vụ thực hiện
công việc nhân danh bên ủy
quyền theo thời hạn do các bên
thỏa thuận hoặc do pháp luật
quy định.
Bôn được ủy quyền phải giao
lại cho bôn ủy quyền tài sản đã
Bôn phải đóng phí bảo hiểm
theo sự thỏa thuận của các bẽn.
Đối với hợp đổng bảo hiểm
bắt buộc thì mức phí bảo hiểm
do pháp luật quy định.
Bên mua bảo hiểm có quyền
yêu cầu bôn bảo hiểm phải trả
bẽn được tặng tài sản
24