Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

đề thi học kì 2 lớp 12 ban cơ bản năm học 20152016 trường trung học phổ thông buôn hồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.55 KB, 16 trang )

SỞ GD VÀ ĐT ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HOÁ HỌC 12 – BAN KHTN
Thời gian làm bài: 45 phút
( 30 câu trắc nghiệm)
Mã đề 146

Họ và tên học sinh: ..................................................................................................Số báo danh: . . . . . .
Cho: C=12, H=1, O=16, N=14, Ba=137, Cl=35,5, S=32, Al=27, Ag=108,
K=39, Fe=56, Mg=24;Ca=40;Be=9;Sr=87,6
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
Câu 1. Hợp kim đồng thau là:
A. Cu-Sn
B. Cu-Zn
C. Cu-Ni
D. Cu-Au
Câu 2. Dãy gồm các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là :
A. Zn2+, Fe2+, Cu2+, Ag+.
B. Fe2+, Zn2+, Cu2+, Ag+.
2+
2+
2+
+
C. Zn , Cu , Fe , Ag .
D. Zn2+, Cu2+, Fe2+, Ag+.
Câu 3. Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối lượng
muối thu được là
A. 85 gam.


B. 60 gam.
C. 80 gam.
D. 90 gam.
Câu 4. Cho 1,12 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch KOH 5,6% (d = 1,2 g/ml) thì thu được
dung dịch B. Trong B có:
A K2CO3.

B KHCO3.
C K2CO3 và KOH.
D K2CO3và KHCO3.
Câu 5. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp các kim loại Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H 2. Nếu cho một

hỗn hợp kim loại như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lit khí H 2 ( ĐKTC ). Khối lượng của
Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 5,4 gam và 2,4 gam.
B. 0,54 gam và 0,24 gam. C. 1,35 gam và 0,48 gam. D. 8,1 gam và 3,6 gam.
Câu 6. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen.
Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. SO2.
B. Cl2.
C. NO2. D. H2S.
Câu 7. Cho phương trình phản ứng: a Fe3O4 + b HNO3 --> c Fe(NO3)3 +dNO + e NO2 + fH2 O
Biết hỗn hợp khí NO và NO2 thu được có tỉ khối so với H2 là 19 . Đồng thời a, b, c, d, e, f là hệ số cân bằng. Giá trị
b trong phương trình phản ứng trên là
A. 38
B. 18
C. 48
D. 28
Câu 8. Cho 3,9 g kali vào 101,8 g nước thu được dung dịch KOH có khối lượng riêng là 1,056 g/ml. Nồng độ %
của dung dịch KOH là bao nhiêu ( Cho K=39, O=16, H=1)?

A. 5,50%
B. 5,30%
C. 5,31%
D. 5,20%
Câu 9. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Ag + Cu(NO3)2
B. Cu + AgNO3.
C. Fe + Cu(NO3)2.
D. Zn + Fe(NO3)2.
Câu 10. Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ thu được dung dịch
X có nồng độ % là 21,3025% và 3,36 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. m có giá
trị là :
A.25,08 gam
B. 28,98 gam
C. 18,78 gam
D. 24,18 gam
Câu 11. Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Đúc khuôn.
B. Bó bột khi gẫy xương.
C. Nặn tượng.
D. Thức ăn cho người và động vật.
Câu 12. Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của sắt với cacbon và sắt phế liệu chỉ gồm sắt, cacbon và Fe2O3 .
0

Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martin là:

t
Fe2 O3 + 3C →
2 Fe + 3CO2 . Khối lượng sắt phế liệu (chứa


40% Fe2O3 , 1% C ) cần dùng để khi luyện với 4 tấn gang 5% C trong lò luyện thép Martin, nhằm thu được loại thép
1%C là :
A. 1,50 tấn
B. 2,93 tấn.
C. 2,15 tấn
D. 1,82 tấn
Câu 13. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 cho đến dư, ta thấy:
A. Không có hiện tượng gì.
B. Xuất hiện kết tủa trắng đồng thời có khí bay ra.
Trang 1213!Syntax Error, )!Syntax Error, !/2 - Mã đề: 121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!
Syntax Error, !121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !


C. Xut hin kt ta trng, sau ú kt ta tan dn.
D. Xut hin kt ta trng.
Cõu 14. Ch dựng mt thuc th no trong s cỏc thuc th cho sau nhõn bit cỏc khớ: Cl 2, O2, HCl ?
A. Giy quỡ tớm khụ
B. Que úm cũn than hng
C. Giy tm dung dch phenolphtalein
D. Giy quỡ tớm m
Cõu 15. Nhiờn liu no sau õy thuc loi nhiờn liu sch ang c nghiờn cu s dng thay th mt s nhiờn
liu khỏc gõy ụ nhim mụi trng ?
A. Xng, du
B. Khớ hidro
C. Than ỏ
D. Khớ butan (gaz)
Cõu 16. Thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử và ion nào sau đây đúng:
A. Mg2+ > Na+ > Ne
B. Na+ > Ne > Mg2+ C. Na2+ > Mg2+ > Ne D. Ne > Na+ > Mg2+
Cõu 17. Vi s cú mt ca oxi trong khụng khớ, ng b tan trong dung dch H2SO4 (loóng) theo phn ng sau:

A. 2Cu + 2H2SO4(l) +O2
C. Cu + H2SO4(l)







2CuSO4 + 2H2O

CuSO4 + H2.

B. 3Cu + 4H2SO4(l) + O2
D. Cu + 2H2SO4 (l)







3CuSO4 +SO2 + 4H2O

CuSO4 + SO2 + 2H2O.

Cõu 18. Cho 2,04 gam hn hp bt X gm Fe v Mg vo 100ml dd Cu(NO3)2, phn ng xong thu c 2,76 gam
cht rn v dung dch Y. Thờm dd NaOH d vo dung dch Y, lc kt ta, ra sch, sy khụ v nung trong khụng
khớ nhit cao thỡ thu c 1,8 gam cht rn. Nng mol/l ca dung dch Cu(NO 3)2 l:
A. 0,25

B. 0,3
C. 0,2
D. 0,35
Cõu 19. Mt cht cú cha nguyờn t oxi, dựng lm sch nc v cú tỏc dng bo v cỏc sinh võt trờn trỏi t
khụng b bc x cc tớm. Cht ny l
A. Ozon
B. Cacbon ioxit
C. Oxi
D. Lu hunh ioxit
Cõu 20. Dóy gm cỏc cht v thuc u cú th gõy nghin cho con ngi l
A. Penixilin, paradol, cocain.
B. Cocain, seduxen, cafein.
C. Heroin, seduxen, erythromixin
D. Ampixilin, erythromixin, cafein.
Cõu 21. phõn bit CO2 v SO2 ch cn dựng thuc th l
A. CaO.
B. Dung dch Ba(OH)2.
C. Nc brom.
D. Dung dch NaOH.
Cõu 22. Kim loi no sau õy cú phn ng vi dung dch CuSO4?
A. Na, Hg, Ni
B. Ba, Zn, Hg
C. Mg, Al, Ag
D. Fe, Mg, Na
Cõu 23. Sp xp cỏc kim loi sau theo th t gim dn tớnh dn in:
A. Ag, Cu, Al, Fe
B. Al, Fe, Cu, Ag
C. Cu, Ag, Al, Fe
D. Fe, Cu, Ag, Al.
Cõu 24. Cho 8,8 gam hn hp gm 2 kim loi nhúm IIA v 2 chu kỡ k tip nhau trong bng tun hon tỏc dng

ht vi dung dch HCl, sau phn ng thu c 6,72 lớt H2 ( ktc). Võy 2 kim loi trờn l:
A. Ca v Sr
B. Be v Mg
C. Sr v Ba
D. Mg v Ca
Cõu 25. Ho tan 30,4 gam FeSO4 vo dd cha 0,06 mol HCl thu c dd A. em in phõn dd A vi in cc tr
cú mng ngn vi cng I = 1,34A trong 2 gi. Tớnh th tớch khớ thoỏt ra c 2 in cc (anot v catot), bit
hiu sut in phõn 100%.
A. 0,896 lit
B. 0,448 lit
C. 1,568 lit
D. 0,672 lit
Cõu 26. Cho hn hp bt X gm cỏc kim loi Cu, Zn v Fe. tỏch riờng Cu ra khi hn hp m khụng lm thay
i khi lng Cu cú th cho hn hp X tỏc dng vi
A. dung dch CuSO4 d.
B. dung dch NaOH d.
C. dung dch H2SO4 c, ngui.
D. dung dch H2SO4 loóng, d.
Cõu 27. Oxit no di õy cú tớnh lng tớnh:
A. CaO
B. Fe2O3
C. Al2O3
D. CuO
Cõu 28. Hn hp X gm Al, Fe2O3 ,Cu cú s mol bng nhau. Hn hp X tan hon ton trong:
A. HCl d
B. AgNO3 d
C. NH3 d
D. NaOH d
Cõu 29. Cu hỡnh electron ca Cu l
A. [Ar]4s13d10.

B. [Ar]4s23d9.
C. [Ar]3d104s1.
D. [Ar]3d94s2
Cõu 30. Cho mt lng bt st tỏc dng vi dung dch H2SO4 loóng, d thu c 2,24 lớt khớ X (ktc). Khi lng
kim loi ó dựng l
A. 8,4 gam.
B. 6,4 gam.
C. 2,24 gam.
D. 5,6 gam.
HT.

Trang 1213!Syntax Error, )!Syntax Error, !/2 - Mó : 121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!
Syntax Error, !121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !


S GD V T KLK
TRNG THPT BUễN H
CHNH THC

KIM TRA HC Kè II NM HC 2014-2015
MễN: HO HC 12 BAN KHTN
Thi gian lm bi: 45 phỳt
( 30 cõu trc nghim)
Mó 180

H v tờn hc sinh: ..................................................................................................S bỏo danh: . . . . . .
Cho: C=12, H=1, O=16, N=14, Ba=137, Cl=35,5, S=32, Al=27, Ag=108,
K=39, Fe=56, Mg=24;Ca=40;Be=9;Sr=87,6
(Hc sinh khụng c s dng bng tun hon cỏc nguyờn t hoỏ hc)
Cõu 1. Gi s gang cng nh thộp ch l hp kim ca st vi cacbon v st ph liu ch gm st, cacbon v Fe2O3 .

t0
Fe2 O3 + 3C
2 Fe + 3CO2
Coi phn ng xy ra trong lũ luyn thộp Martin l:
. Khi lng st ph liu (cha
40% Fe2O3 , 1% C ) cn dựng khi luyn vi 4 tn gang 5% C trong lũ luyn thộp Martin, nhm thu c loi thộp
1%C l :
A. 1,50 tn
B. 1,82 tn
C. 2,93 tn.
D. 2,15 tn
Cõu 2. Cho 8,8 gam hn hp gm 2 kim loi nhúm IIA v 2 chu kỡ k tip nhau trong bng tun hon tỏc dng
ht vi dung dch HCl, sau phn ng thu c 6,72 lớt H2 ( ktc). Võy 2 kim loi trờn l:
A. Be v Mg
B. Sr v Ba
C. Mg v Ca
D. Ca v Sr
Cõu 3. Ho tan 30,4 gam FeSO4 vo dd cha 0,06 mol HCl thu c dd A. em in phõn dd A vi in cc tr
cú mng ngn vi cng I = 1,34A trong 2 gi. Tớnh th tớch khớ thoỏt ra c 2 in cc (anot v catot), bit
hiu sut in phõn 100%.
A. 0,672 lit
B. 0,448 lit
C. 0,896 lit
D. 1,568 lit
Cõu 4. Thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử và ion nào sau đây đúng:
A. Mg2+ > Na+ > Ne
B. Na+ > Ne > Mg2+ C. Ne > Na+ > Mg2+ D. Na2+ > Mg2+ > Ne
Cõu 5. Nhiờn liu no sau õy thuc loi nhiờn liu sch ang c nghiờn cu s dng thay th mt s nhiờn liu
khỏc gõy ụ nhim mụi trng ?
A. Xng, du

B. Than ỏ
C. Khớ butan (gaz)
D. Khớ hidro
Cõu 6. Mt cht cú cha nguyờn t oxi, dựng lm sch nc v cú tỏc dng bo v cỏc sinh võt trờn trỏi t
khụng b bc x cc tớm. Cht ny l
A. Ozon
B. Oxi
C. Cacbon ioxit
D. Lu hunh ioxit
Cõu 7. Cu hỡnh electron ca Cu l
A. [Ar]3d104s1.
B. [Ar]4s23d9.
C. [Ar]3d94s2
D. [Ar]4s13d10.
Cõu 8. ng dng no sau õy khụng phi ca thch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. uc khuụn.
B. Bú bt khi gy xng.
C. Thc n cho ngi v ng võt.
D. Nn tng.
Cõu 9. Cho hn hp bt X gm cỏc kim loi Cu, Zn v Fe. tỏch riờng Cu ra khi hn hp m khụng lm thay
i khi lng Cu cú th cho hn hp X tỏc dng vi
A. dung dch CuSO4 d.
B. dung dch H2SO4 c, ngui.
C. dung dch H2SO4 loóng, d.
D. dung dch NaOH d.
Cõu 10. Cho 32 gam hn hp gm MgO, Fe2O3, CuO tỏc dng va vi 300ml dung dch H2SO4 2M. Khi
lng mui thu c l
A. 60 gam.
B. 90 gam.
C. 80 gam.

D. 85 gam.
Cõu 11. Cho 3,9 g kali vo 101,8 g nc thu c dung dch KOH cú khi lng riờng l 1,056 g/ml. Nng %
ca dung dch KOH l bao nhiờu ( Cho K=39, O=16, H=1)?
A. 5,31%
B. 5,50%
C. 5,20%
D. 5,30%
Cõu 12. Cho phng trỡnh phn ng: a Fe3O4 + b HNO3 --> c Fe(NO3)3 +dNO + e NO2 + fH2 O
Bit hn hp khớ NO v NO2 thu c cú t khi so vi H2 l 19 . ng thi a, b, c, d, e, f l h s cõn bng. Giỏ tr
b trong phng trỡnh phn ng trờn l
A. 48
B. 28
C. 18
D. 38
Cõu 13. Dóy gm cỏc cht v thuc u cú th gõy nghin cho con ngi l
A. Ampixilin, erythromixin, cafein.
B. Cocain, seduxen, cafein.
C. Heroin, seduxen, erythromixin
D. Penixilin, paradol, cocain.
Cõu 14. Sp xp cỏc kim loi sau theo th t gim dn tớnh dn in:
A. Ag, Cu, Al, Fe
B. Al, Fe, Cu, Ag
C. Cu, Ag, Al, Fe
D. Fe, Cu, Ag, Al.
Trang 1213!Syntax Error, )!Syntax Error, !/2 - Mó : 121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!
Syntax Error, !121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !


Câu 15. Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử cho sau để nhận biết các khí: Cl 2, O2, HCl ?
A. Giấy quì tím khô

B. Giấy tẩm dung dịch phenolphtalein
C. Que đóm còn than hồng
D. Giấy quì tím ẩm
Câu 16. Cho một lượng bột sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,24 lít khí X (đktc). Khối lượng
kim loại đã dùng là
A. 5,6 gam.
B. 2,24 gam.
C. 8,4 gam.
D. 6,4 gam.
Câu 17. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen.
Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl2.
B. SO2.
C. H2S. D. NO2.
Câu 18. Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Ba(OH)2.
C. Nước brom.
D. CaO.
Câu 19. Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Fe, Mg, Na
B. Mg, Al, Ag
C. Na, Hg, Ni
D. Ba, Zn, Hg
Câu 20. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 cho đến dư, ta thấy:
A. Không có hiện tượng gì.
B. Xuất hiện kết tủa trắng đồng thời có khí bay ra.
C. Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
D. Xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 21. Oxit nào dưới đây có tính lưỡng tính:

A. Fe2O3
B. CuO
C. CaO
D. Al2O3
Câu 22. Dãy gồm các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là :
A. Fe2+, Zn2+, Cu2+, Ag+.
B. Zn2+, Cu2+, Fe2+, Ag+.
2+
2+
2+
+
C. Zn , Cu , Fe , Ag .
D. Zn2+, Fe2+, Cu2+, Ag+.
Câu 23. Cho 1,12 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch KOH 5,6% (d = 1,2 g/ml) thì thu được
dung dịch B. Trong B có:
A K2CO3.

B KHCO3.
C K2CO3 và KOH.
D K2CO3và KHCO3.
Câu 24. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp các kim loại Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H 2. Nếu cho

một hỗn hợp kim loại như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 6,72 lit khí H 2 ( ĐKTC ). Khối
lượng của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 5,4 gam và 2,4 gam.
B. 0,54 gam và 0,24 gam. C. 8,1 gam và 3,6 gam. D. 1,35 gam và 0,48 gam.
Câu 25. Hợp kim đồng thau là:
A. Cu-Sn
B. Cu-Au
C. Cu-Ni

D. Cu-Zn
Câu 26. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 ,Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong:
A. HCl dư
B. NaOH dư
C. NH3 dư
D. AgNO3 dư
Câu 27. Cho 2,04 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Mg vào 100ml dd Cu(NO3)2, phản ứng xong thu được 2,76 gam
chất rắn và dung dịch Y. Thêm dd NaOH dư vào dung dịch Y, lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nung trong không
khí ở nhiệt độ cao thì thu được 1,8 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO 3)2 là:
A. 0,25
B. 0,3
C. 0,35
D. 0,2
Câu 28. Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ thu được dung dịch
X có nồng độ % là 21,3025% và 3,36 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. m có giá
trị là :
A.25,08 gam
B. 28,98 gam
C. 18,78 gam
D. 24,18 gam
Câu 29. Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dung dịch H2SO4 (loãng) theo phản ứng sau:
A. Cu + 2H2SO4 (l)




B. 3Cu + 4H2SO4(l) + O2
C. Cu + H2SO4(l)





CuSO4 + SO2 + 2H2O.



3CuSO4 + SO2 + 4H2O

CuSO4 + H2.

D. 2Cu + 2H2SO4(l) +O2




2CuSO4 + 2H2O

Câu 30. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Ag + Cu(NO3)2
B. Zn + Fe(NO3)2.

C. Fe + Cu(NO3)2.

D. Cu + AgNO3.

HẾT.
Trang 1213!Syntax Error, )!Syntax Error, !/2 - Mã đề: 121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!
Syntax Error, !121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !



Trang 1213!Syntax Error, )!Syntax Error, !/2 - Mã đề: 121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!
Syntax Error, !121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !


SỞ GD VÀ ĐT ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HOÁ HỌC 12 – BAN KHTN
Thời gian làm bài: 45 phút
( 30 câu trắc nghiệm)
Mã đề 214

Họ và tên học sinh: ..................................................................................................Số báo danh: . . . . . .
Cho: C=12, H=1, O=16, N=14, Ba=137, Cl=35,5, S=32, Al=27, Ag=108,
K=39, Fe=56, Mg=24;Ca=40;Be=9;Sr=87,6
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
Câu 1. Cho 3,9 g kali vào 101,8 g nước thu được dung dịch KOH có khối lượng riêng là 1,056 g/ml. Nồng độ %
của dung dịch KOH là bao nhiêu ( Cho K=39, O=16, H=1)?
A. 5,30%
B. 5,50%
C. 5,20%
D. 5,31%
Câu 2. Cho 2,04 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Mg vào 100ml dd Cu(NO3)2, phản ứng xong thu được 2,76 gam
chất rắn và dung dịch Y. Thêm dd NaOH dư vào dung dịch Y, lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô và nung trong không
khí ở nhiệt độ cao thì thu được 1,8 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO 3)2 là:
A. 0,3
B. 0,35
C. 0,2

D. 0,25
Câu 3. Cấu hình electron của Cu là
A. [Ar]4s13d10.
B. [Ar]3d94s2
C. [Ar]3d104s1.
D. [Ar]4s23d9.
Câu 4. Oxit nào dưới đây có tính lưỡng tính:
A. Al2O3
B. CaO
C. Fe2O3
D. CuO
Câu 5. Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Bó bột khi gẫy xương. B. Nặn tượng.
C. Thức ăn cho người và động vật.
D. Đúc khuôn.
Câu 6. Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dung dịch H2SO4 (loãng) theo phản ứng sau:

→ CuSO + H .
A. Cu + H2SO4(l) 
4
2
→ 2CuSO + 2H O
B. 2Cu + 2H2SO4(l) +O2 
4
2

→ CuSO + SO + 2H O.
C. Cu + 2H2SO4 (l) 
4
2

2
→ 3CuSO + SO + 4H O
D. 3Cu + 4H2SO4(l) + O2 
4
2
2
Câu 7. Cho phương trình phản ứng: a Fe3O4 + b HNO3 --> c Fe(NO3)3 +dNO + e NO2 + fH2 O
Biết hỗn hợp khí NO và NO2 thu được có tỉ khối so với H2 là 19 . Đồng thời a, b, c, d, e, f là hệ số cân bằng. Giá trị
b trong phương trình phản ứng trên là
A. 48
B. 28
C. 38
D. 18
Câu 8. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 ,Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong:
A. AgNO3 dư
B. NaOH dư
C. HCl dư
D. NH3 dư
Câu 9. Cho một lượng bột sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,24 lít khí X (đktc). Khối lượng
kim loại đã dùng là
A. 5,6 gam.
B. 6,4 gam.
C. 2,24 gam.
D. 8,4 gam.
Câu 10. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen.
Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. H2S.
B. Cl2.
C. SO2.
D. NO2.

Câu 11. Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của sắt với cacbon và sắt phế liệu chỉ gồm sắt, cacbon và Fe2O3 .
0

t
Fe2 O3 + 3C →
2 Fe + 3CO2 . Khối lượng sắt phế liệu (chứa
Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martin là:

40% Fe2O3 , 1% C ) cần dùng để khi luyện với 4 tấn gang 5% C trong lò luyện thép Martin, nhằm thu được loại thép
1%C là :
A. 2,15 tấn
B. 2,93 tấn.
C. 1,50 tấn
D. 1,82 tấn
Câu 12. Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất
không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. Ozon
B. Lưu huỳnh đioxit
C. Cacbon đioxit
D. Oxi
Trang 1213!Syntax Error, )!Syntax Error, !/2 - Mã đề: 121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!
Syntax Error, !121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !


Cõu 13. Dóy gm cỏc ion xp theo chiu tng dn tớnh oxi húa l :
A. Fe2+, Zn2+, Cu2+, Ag+.
B. Zn2+, Fe2+, Cu2+, Ag+.
C. Zn2+, Cu2+, Fe2+, Ag+.
D. Zn2+, Cu2+, Fe2+, Ag+.
Cõu 14. Cho 1,12 lớt CO2 (ktc) hp th hon ton vo 100 ml dung dch KOH 5,6% (d = 1,2 g/ml) thỡ thu c

dung dch B. Trong B cú:
A K2CO3.

B KHCO3.
C K2CO3 v KOH.
D K2CO3v KHCO3.
Cõu 15. Ho tan hon ton hn hp cỏc kim loi Mg v Al bng dung dch HCl thu c 0,4 mol H 2. Nu cho

mt hn hp kim loi nh trờn tỏc dng vi dung dch NaOH d thỡ thu c 6,72 lit khớ H 2 ( KTC ). Khi
lng ca Al v Mg trong hn hp ln lt l:
A. 5,4 gam v 2,4 gam.
B. 1,35 gam v 0,48 gam.C. 0,54 gam v 0,24 gam. D. 8,1 gam v 3,6 gam.
Cõu 16. Ch dựng mt thuc th no trong s cỏc thuc th cho sau nhõn bit cỏc khớ: Cl 2, O2, HCl ?
A. Giy tm dung dch phenolphtalein
B. Giy quỡ tớm khụ
C. Giy quỡ tớm m
D. Que úm cũn than hng
Cõu 17. Cp cht khụng xy ra phn ng l
A. Cu + AgNO3.
B. Zn + Fe(NO3)2.
C. Fe + Cu(NO3)2.
D. Ag + Cu(NO3)2
Cõu 18. Nhiờn liu no sau õy thuc loi nhiờn liu sch ang c nghiờn cu s dng thay th mt s nhiờn
liu khỏc gõy ụ nhim mụi trng ?
A. Xng, du
B. Than ỏ
C. Khớ butan (gaz)
D. Khớ hidro
Cõu 19. Sp xp cỏc kim loi sau theo th t gim dn tớnh dn in:
A. Cu, Ag, Al, Fe

B. Fe, Cu, Ag, Al.
C. Ag, Cu, Al, Fe
D. Al, Fe, Cu, Ag
Cõu 20. Thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử và ion nào sau đây đúng:
A. Na+ > Ne > Mg2+
B. Ne > Na+ > Mg2+ C. Na2+ > Mg2+ > Ne D. Mg2+ > Na+ > Ne
Cõu 21. phõn bit CO2 v SO2 ch cn dựng thuc th l
A. CaO.
B. Nc brom.
C. Dung dch NaOH.
D. Dung dch Ba(OH)2.
Cõu 22. Cho 32 gam hn hp gm MgO, Fe2O3, CuO tỏc dng va vi 300ml dung dch H2SO4 2M. Khi
lng mui thu c l
A. 85 gam.
B. 60 gam.
C. 80 gam.
D. 90 gam.
Cõu 23. Hp kim ng thau l:
A. Cu-Sn
B. Cu-Au
C. Cu-Zn
D. Cu-Ni
Cõu 24. Cho hn hp bt X gm cỏc kim loi Cu, Zn v Fe. tỏch riờng Cu ra khi hn hp m khụng lm thay
i khi lng Cu cú th cho hn hp X tỏc dng vi
A. dung dch H2SO4 c, ngui.
B. dung dch NaOH d.
C. dung dch H2SO4 loóng, d.
D. dung dch CuSO4 d.
Cõu 25. Nh t t dung dch NaOH vo dung dch AlCl3 cho n d, ta thy:
A. Khụng cú hin tng gỡ.

B. Xut hin kt ta trng ng thi cú khớ bay ra.
C. Xut hin kt ta trng, sau ú kt ta tan dn.
D. Xut hin kt ta trng.
Cõu 26. Dóy gm cỏc cht v thuc u cú th gõy nghin cho con ngi l
A. Cocain, seduxen, cafein.
B. Penixilin, paradol, cocain.
C. Ampixilin, erythromixin, cafein.
D. Heroin, seduxen, erythromixin
Cõu 27. Ho tan 30,4 gam FeSO4 vo dd cha 0,06 mol HCl thu c dd A. em in phõn dd A vi in cc tr
cú mng ngn vi cng I = 1,34A trong 2 gi. Tớnh th tớch khớ thoỏt ra c 2 in cc (anot v catot), bit
hiu sut in phõn 100%.
A. 0,896 lit
B. 0,448 lit
C. 0,672 lit
D. 1,568 lit
Cõu 28. Cho 8,8 gam hn hp gm 2 kim loi nhúm IIA v 2 chu kỡ k tip nhau trong bng tun hon tỏc dng
ht vi dung dch HCl, sau phn ng thu c 6,72 lớt H2 ( ktc). Võy 2 kim loi trờn l:
A. Mg v Ca
B. Be v Mg
C. Sr v Ba
D. Ca v Sr
Cõu 29. Cho m gam hn hp Al, Al2O3, Al(OH)3 tỏc dng vi dung dch H2SO4 19,6% va thu c dung dch
X cú nng % l 21,3025% v 3,36 lớt H2 (ktc). Cụ cn dung dch X thu c 80,37 gam mui khan. m cú giỏ
tr l :
A.25,08 gam
B. 28,98 gam
C. 18,78 gam
D. 24,18 gam
Cõu 30. Kim loi no sau õy cú phn ng vi dung dch CuSO4?
A. Na, Hg, Ni

B. Mg, Al, Ag
C. Fe, Mg, Na
D. Ba, Zn, Hg
Trang 1213!Syntax Error, )!Syntax Error, !/2 - Mó : 121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!
Syntax Error, !121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !


HẾT.

Trang 1213!Syntax Error, )!Syntax Error, !/2 - Mã đề: 121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!
Syntax Error, !121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !


SỞ GD VÀ ĐT ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HOÁ HỌC 12 – BAN KHTN
Thời gian làm bài: 45 phút
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề 248

Họ và tên học sinh: ..................................................................................................Số báo danh: . . . . . .
Cho: C=12, H=1, O=16, N=14, Ba=137, Cl=35,5, S=32, Al=27, Ag=108,
K=39, Fe=56, Mg=24;Ca=40;Be=9;Sr=87,6
(Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
Câu 1. Cho hỗn hợp bột X gồm các kim loại Cu, Zn và Fe. Để tách riêng Cu ra khỏi hỗn hợp mà không làm thay
đổi khối lượng Cu có thể cho hỗn hợp X tác dụng với
A. dung dịch CuSO4 dư.

B. dung dịch H2SO4 loãng, dư.
C. dung dịch NaOH dư.
D. dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 2. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen.
Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. NO2.
B. SO2.
C. H2S.
D. Cl2.
Câu 3. Dãy gồm các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là :
A. Zn2+, Fe2+, Cu2+, Ag+.
B. Fe2+, Zn2+, Cu2+, Ag+.
2+
2+
2+
+
C. Zn , Cu , Fe , Ag .
D. Zn2+, Cu2+, Fe2+, Ag+.
Câu 4. Cho phương trình phản ứng: a Fe3O4 + b HNO3 --> c Fe(NO3)3 +dNO + e NO2 + fH2 O
Biết hỗn hợp khí NO và NO2 thu được có tỉ khối so với H2 là 19 . Đồng thời a, b, c, d, e, f là hệ số cân bằng. Giá trị
b trong phương trình phản ứng trên là
A. 28
B. 48
C. 18
D. 38
Câu 5. Cho 1,12 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 100 ml dung dịch KOH 5,6% (d = 1,2 g/ml) thì thu được
dung dịch B. Trong B có:
A K2CO3.

B KHCO3.

C K2CO3 và KOH.
D K2CO3và KHCO3.
Câu 6. Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dung dịch H2SO4 (loãng) theo phản ứng sau:

→ 2CuSO + 2H O
A. 2Cu + 2H2SO4(l) +O2 
4
2

→ CuSO + H .
B. Cu + H2SO4(l) 
4
2
→ CuSO + SO + 2H O.
C. Cu + 2H2SO4 (l) 
4
2
2

→ 3CuSO + SO + 4H O
D. 3Cu + 4H2SO4(l) + O2 
4
2
2
Câu 7. Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của sắt với cacbon và sắt phế liệu chỉ gồm sắt, cacbon và Fe2O3 .
t0
Fe O + 3C →
2 Fe + 3CO2
Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martin là: 2 3
. Khối lượng sắt phế liệu (chứa

40% Fe2O3 , 1% C ) cần dùng để khi luyện với 4 tấn gang 5% C trong lò luyện thép Martin, nhằm thu được loại thép
1%C là :
A. 2,15 tấn
B. 1,50 tấn
C. 1,82 tấn
D. 2,93 tấn.
Câu 8. Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Ba, Zn, Hg
B. Mg, Al, Ag
C. Na, Hg, Ni
D. Fe, Mg, Na
Câu 9. Sắp xếp các kim loại sau theo thứ tự giảm dần tính dẫn điện:
A. Fe, Cu, Ag, Al.
B. Al, Fe, Cu, Ag
C. Ag, Cu, Al, Fe
D. Cu, Ag, Al, Fe
Câu 10. Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H2SO4 2M. Khối
lượng muối thu được là
A. 80 gam.
B. 60 gam.
C. 85 gam.
D. 90 gam.
Câu 11. Cấu hình electron của Cu là
A. [Ar]4s13d10.
B. [Ar]3d94s2
C. [Ar]4s23d9.
D. [Ar]3d104s1.
Câu 12. Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. Dung dịch NaOH.
B. Nước brom.

C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. CaO.
Trang 1213!Syntax Error, )!Syntax Error, !/2 - Mã đề: 121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!
Syntax Error, !121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !


Cõu 13. Dóy gm cỏc cht v thuc u cú th gõy nghin cho con ngi l
A. Heroin, seduxen, erythromixin
B. Ampixilin, erythromixin, cafein.
C. Penixilin, paradol, cocain.
D. Cocain, seduxen, cafein.
Cõu 14. Nhiờn liu no sau õy thuc loi nhiờn liu sch ang c nghiờn cu s dng thay th mt s nhiờn
liu khỏc gõy ụ nhim mụi trng ?
A. Khớ butan (gaz)
B. Than ỏ
C. Xng, du
D. Khớ hidro
Cõu 15. Nh t t dung dch NaOH vo dung dch AlCl3 cho n d, ta thy:
A. Khụng cú hin tng gỡ.
B. Xut hin kt ta trng, sau ú kt ta tan dn.
C. Xut hin kt ta trng.
D. Xut hin kt ta trng ng thi cú khớ bay ra.
Cõu 16. Ho tan 30,4 gam FeSO4 vo dd cha 0,06 mol HCl thu c dd A. em in phõn dd A vi in cc tr
cú mng ngn vi cng I = 1,34A trong 2 gi. Tớnh th tớch khớ thoỏt ra c 2 in cc (anot v catot), bit
hiu sut in phõn 100%.
A. 0,448 lit
B. 1,568 lit
C. 0,672 lit
D. 0,896 lit
Cõu 17. Thứ tự giảm dần của bán kính nguyên tử và ion nào sau đây đúng:

A. Mg2+ > Na+ > Ne
B. Na+ > Ne > Mg2+ C. Na2+ > Mg2+ > Ne D. Ne > Na+ > Mg2+
Cõu 18. Cp cht khụng xy ra phn ng l
A. Ag + Cu(NO3)2
B. Cu + AgNO3.
C. Zn + Fe(NO3)2.
D. Fe + Cu(NO3)2.
Cõu 19. Ho tan hon ton hn hp cỏc kim loi Mg v Al bng dung dch HCl thu c 0,4 mol H 2. Nu cho
mt hn hp kim loi nh trờn tỏc dng vi dung dch NaOH d thỡ thu c 6,72 lit khớ H 2 ( KTC ). Khi
lng ca Al v Mg trong hn hp ln lt l:
A. 0,54 gam v 0,24 gam. B. 1,35 gam v 0,48 gam.C. 5,4 gam v 2,4 gam. D. 8,1 gam v 3,6 gam.
Cõu 20. Oxit no di õy cú tớnh lng tớnh:
A. Al2O3
B. CuO
C. Fe2O3
D. CaO
Cõu 21. ng dng no sau õy khụng phi ca thch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Nn tng.
B. Thc n cho ngi v ng võt.
C. Bú bt khi gy xng.
D. uc khuụn.
Cõu 22. Ch dựng mt thuc th no trong s cỏc thuc th cho sau nhõn bit cỏc khớ: Cl 2, O2, HCl ?
A. Giy quỡ tớm khụ
B. Giy tm dung dch phenolphtalein
C. Giy quỡ tớm m
D. Que úm cũn than hng
Cõu 23. Cho m gam hn hp Al, Al2O3, Al(OH)3 tỏc dng vi dung dch H2SO4 19,6% va thu c dung dch
X cú nng % l 21,3025% v 3,36 lớt H2 (ktc). Cụ cn dung dch X thu c 80,37 gam mui khan. m cú giỏ
tr l :
A.25,08 gam

B. 28,98 gam
C. 18,78 gam
D. 24,18 gam
Cõu 24. Hp kim ng thau l:
A. Cu-Ni
B. Cu-Zn
C. Cu-Sn
D. Cu-Au
Cõu 25. Cho 8,8 gam hn hp gm 2 kim loi nhúm IIA v 2 chu kỡ k tip nhau trong bng tun hon tỏc dng
ht vi dung dch HCl, sau phn ng thu c 6,72 lớt H2 ( ktc). Võy 2 kim loi trờn l:
A. Sr v Ba
B. Mg v Ca
C. Be v Mg
D. Ca v Sr
Cõu 26. Cho 3,9 g kali vo 101,8 g nc thu c dung dch KOH cú khi lng riờng l 1,056 g/ml. Nng %
ca dung dch KOH l bao nhiờu ( Cho K=39, O=16, H=1)?
A. 5,31%
B. 5,30%
C. 5,20%
D. 5,50%
Cõu 27. Hn hp X gm Al, Fe2O3 ,Cu cú s mol bng nhau. Hn hp X tan hon ton trong:
A. NH3 d
B. HCl d
C. AgNO3 d
D. NaOH d
Cõu 28. Mt cht cú cha nguyờn t oxi, dựng lm sch nc v cú tỏc dng bo v cỏc sinh võt trờn trỏi t
khụng b bc x cc tớm. Cht ny l
A. Ozon
B. Oxi
C. Cacbon ioxit

D. Lu hunh ioxit
Cõu 29. Cho mt lng bt st tỏc dng vi dung dch H2SO4 loóng, d thu c 2,24 lớt khớ X (ktc). Khi lng
kim loi ó dựng l
A. 6,4 gam.
B. 2,24 gam.
C. 5,6 gam.
D. 8,4 gam.
Cõu 30. Cho 2,04 gam hn hp bt X gm Fe v Mg vo 100ml dd Cu(NO3)2, phn ng xong thu c 2,76 gam
cht rn v dung dch Y. Thờm dd NaOH d vo dung dch Y, lc kt ta, ra sch, sy khụ v nung trong khụng
khớ nhit cao thỡ thu c 1,8 gam cht rn. Nng mol/l ca dung dch Cu(NO 3)2 l:
A. 0,25
B. 0,2
C. 0,35
D. 0,3
Trang 1213!Syntax Error, )!Syntax Error, !/2 - Mó : 121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!
Syntax Error, !121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !


HẾT.

Trang 1213!Syntax Error, )!Syntax Error, !/2 - Mã đề: 121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!
Syntax Error, !121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !


SỞ GD VÀ ĐT ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20142015
MÔN: HOÁ HỌC 12 – BAN KHTN
Thời gian làm bài: 45 phút


Đáp án mã đề: 146
01. B; 02. A; 03. C; 04. B; 05. A; 06. D; 07. A; 08. B; 09. A; 10. A;
11. D; 12. D; 13. C; 14. D; 15. B; 16. D; 17. A; 18. B; 19. A; 20. B;
21. C; 22. D; 23. A; 24. D; 25. C; 26. D; 27. C; 28. A; 29. C; 30. D;
Đáp án mã đề: 180
01. B; 02. C; 03. D; 04. C; 05. D; 06. A; 07. A; 08. C; 09. C; 10. C;
11. D; 12. D; 13. B; 14. A; 15. D; 16. A; 17. C; 18. C; 19. A; 20. C;
21. D; 22. D; 23. B; 24. A; 25. D; 26. A; 27. B; 28. A; 29. D; 30. A;
Đáp án mã đề: 214
01. A; 02. A; 03. C; 04. A; 05. C; 06. B; 07. C; 08. C; 09. A; 10. A;
11. D; 12. A; 13. B; 14. B; 15. A; 16. C; 17. D; 18. D; 19. C; 20. B;
21. B; 22. C; 23. C; 24. C; 25. C; 26. A; 27. D; 28. A; 29. A; 30. C;
Đáp án mã đề: 248
01. B; 02. C; 03. A; 04. D; 05. B; 06. A; 07. C; 08. D; 09. C; 10. A;
11. D; 12. B; 13. D; 14. D; 15. B; 16. B; 17. D; 18. A; 19. C; 20. A;
21. B; 22. C; 23. A; 24. B; 25. B; 26. B; 27. B; 28. A; 29. C; 30. D;

Trang 1213!Syntax Error, )!Syntax Error, !/2 - Mã đề: 121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!
Syntax Error, !121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !


SỞ GD VÀ ĐT ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT BUÔN HỒ

DAP AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20142015
MÔN: HOÁ HỌC 12 – BAN KHTN
Thời gian làm bài: 45 phút

Đáp án mã đề: 146

01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.

;
;
;
-

/
/
/

=
-

-

~
-

09.
10.
11.
12.

13.
14.
15.
16.

;
;
-

/
-

=
-

~
~
~
~

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.

;

;
;
-

/
/
-

=
-

-

25.
26.
27.
28.
29.
30.

;
-

-

09.
10.
11.
12.
13.

14.
15.
16.

;
;

/
-

=
=
-

~
~
~
-

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.

;
;


/
-

=
=
=
-

25.
26.
27.
28.
29.
30.

;
;
;

/
-

~
~
-

09.
10.
11.

12.
13.
14.
15.
16.

;
;
;
;
-

/
/
-

=

~
-

17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.


-

/
/
-

=
=
=
=

~
~
-

25.
26.
27.
28.
29.
30.

;
;
;
-

-

=

=

~
-

09.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

;
-

/
/
/

=
-

~
~
~
-

17.

18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.

;
;
;
-

/
/

=
=
-

~
-

25.
26.
27.
28.
29.
30.


;
-

/
/
/
-

=
-

-

~
~

=
=
=
-

~
~

Đáp án mã đề: 180
01.
02.
03.
04.
05.

06.
07.
08.

;
;
-

/
-

=
=
=

~
~
-

-

-

-

~
~
-

Đáp án mã đề: 214

01.
02.
03.
04.
05.
06.
07.
08.

;
;
;
-

/
-

=
=
=
=

-

-

Đáp án mã đề: 248
01.
02.
03.

04.
05.
06.
07.
08.

;
;
-

/
/
-

=
=
-

-

~
~

~

Trang 1213!Syntax Error, )!Syntax Error, !/2 - Mã đề: 121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!
Syntax Error, !121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2014- 2015

MÔN HÓA HỌC LỚP 12- CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Nội dung kiến
thức

Mức độ nhận thức

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Chương đại
cương kim loại

2 câu

2 câu

1 câu

Chương kim loại
kiềm, kiềm thổ,
nhôm

2 câu

2 câu


4 câu

2 câu

10 câu 3,3đ
(33,3%)

Chương Cr, Fe,
Cu và các kim
loại khác

4 câu

1 câu

2 câu

2 câu

9 câu 3,0đ
(30%)

Chương nhận
biết các chất vô

Chương hóa học
và vấn đề kinh tế
, xã hội, môi
trường


3 câu

3 câu 1,0đ
(10%)

3 câu

3 câu 1,0đ
(10%)

Tổng số câu
Tổng số điểm

14 câu
4,7đ
(46,7%)

5 câu
1,7đ
(16,7%)

7 câu
2,3đ
(23,3%)

Vận dụng ở
mức cao hơn
5 câu 1,7đ
(16,7%)


4 câu
1,3đ
(13,3%)

30 câu
10đ
(100%)

Trang 1213!Syntax Error, )!Syntax Error, !/2 - Mã đề: 121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!
Syntax Error, !121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !


Người ta có thể sát trùng hoa quả tươi, rau sống, …bằng dung dịch muối ăn Khả năng diệt trùng của dung dịch NaCl là do
A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na+ độc.
B. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl− có tính khử.
C. dung dịch NaCl độc.
D. vi khuẩn chết vì bị mất nước do thẩm thấu.
Nồng độ khí CO2 trong khí quyển tăng làm ảnh hưởng đến môi trường, là nguyên nhân gây ra
A. mưa axit.
B. hiệu ứng nhà kính.
C. hiệu ứng làm suy giảm tầng ozon.
D. hiện tượng khói mù quang hoá.
Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch, không gây ô nhiễm môi trường ?
A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực.
D. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
Tầng ozon ở tầng bình lưu của khí quyển có tác dụng ngăn tia tử ngoại xâm nhập vào khí quyển trái đất. Hiện tượng suy giảm
tầng ozon đang là vấn đề toàn cầu. Nguyên nhân chính của hiện tượng này là do

A. sự thay đổi của khí hậu.
B. khí thải CFC do con người tạo ra.
C. các hợp chất hữu cơ phân huỷ.
D. lượng khí thải CO2 ra khí quyển ngày càng tăng.
NaHCO3 lẫn tạp chất là Na2CO3. Phương pháp để loại bỏ tạp chất là
A. sục CO2 dư.
C. cho dung dịch NaOH vừa đủ.

B. cho dung dịch HCl dư.
D. nung nóng.

Những đồ vật bằng Ag để trong không khí lâu ngày bị xám đen là do
A. oxi không khí oxi hóa.
B. không khí có nhiều CO2.
C. không khí bị nhiễm bẩn khí H2S.
D. Ag tác dụng với H2O và O2 có trong không khí.

Trang 1213!Syntax Error, )!Syntax Error, !/2 - Mã đề: 121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!
Syntax Error, !121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !


Cho 0,04 mol Fe vào dung dịch chứa 0,08 mol HNO 3 thấy thoát ra khí NO duy nhất. Sau khi phản ứng kết thúc thì lượng muối
thu được là
A. 3,6 gam.

B. 5,4 gam.

C. 4,84 gam.

D. 9,68 gam.


Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. khử.

B. oxi hóa.

C. bị khử.

D. bị oxi hóa.

Hòa tan hoàn toàn 1,35g kim loại M bằng dd H2SO4 loãng thu được 1, 68 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là:
A. Al

B. Cu

C. Fe

D. Mg

Trang 1213!Syntax Error, )!Syntax Error, !/2 - Mã đề: 121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!
Syntax Error, !121213!Syntax Error, )!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !!Syntax Error, !



×