Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Nghiên cứu cải tạo hệ thống hệ thống xử lý nước thải công ty cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.15 KB, 114 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP- TỰ DO- HẠNH PHÚC
-------------o O o-------------

PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Họ và tên

: NGUYỄN ANH LÂM

Chuyên ngành

: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

Khóa

: (2006– 2010)

I.

MSSV: 06127061

TÊN ĐỀ TÀI: Nghiên cứu cải tạo hệ thống hệ thống xử lý nước thải công ty
cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc.

II.

NỘI DUNG KLTN


 Khảo sát, thu thập số liệu tổng quan về tình hình sản xuất và các vấn đề môi
trường có liên quan đến công ty.
 Đánh giá hiện trạng công nghệ xử lý hiện hữu.
 Đề xuất giải pháp công nghệ cải tạo.
 Tính toán kinh tế các phương án đề xuất.
 Lựa chọn phương án tối ưu.
 Vẽ thiết kế phương án đã lựa chọn.

III.

THỜI GIAN THỰC HIỆN
Bắt đầu: Tháng 03 năm 2010
Hoàn thành: Tháng 07 năm 2010

IV.

HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN:
KS. VŨ VĂN QUANG
Ngày…Tháng…Năm 2010
Ban chủ nhiệm khoa

Ngày…Tháng…Năm 2010
Giáo viên hướng dẫn


LỜI CẢM ƠN

Trước tiên với tất cả lòng thành kính em xin gửi lời cảm ơn chân thành
đến thầy VŨ VĂN QUANG là giáo viên hướng dẫn trực tiếp cho em hoàn
thành khoá luận tốt nghiệp, được sự hướng dẫn của thầy đã làm cho em học

hỏi được nhiều kiến thức về chuyên môn và ngoài xã hội.
Kế đến xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô trong Khoa Môi Trường và
Tài Nguyên đã tận tình giúp đỡ em, được sự dạy dỗ của các thầy cô đã giúp
cho em tiếp thu được những kiến thức quí báu, làm hành trang vững chắc vào
đời.
Sau cùng xin cảm ơn các bạn đã cùng em học tập và gắn bó trong suốt
những năm học qua.
Tuy em đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không tránh khỏi được thiếu sót,
rất mong sự góp ý của thầy cô và các bạn !
Chân thành cảm ơn!
Sinh viên
NGUYỄN ANH LÂM


TÓM TẮT
1 Đề tài “nghiên cứu cải tạo hệ thống xử lý nước thải công ty cổ phần chế biến
phụ phẩm An Lạc” , công suất 100 m3/ngày được thực hiện tại Ấp Phong Thuận –
Tân Mỹ Chánh – Tp.Mỹ Tho – Tiền Giang.
2 Thời gian thực hiện từ tháng 02/2010 – 07/2010.
3 Quá trình tính toán, thiết kế hệ thống xử lý nước thải được thực hiện với nội
dung sau:
 Khảo sát, thu thập số liệu tổng quan về tình hình sản xuất và các vấn đề môi
trường liên quan đến công ty.
 Đánh giá hiện trạng công nghệ xử lý hiện hữu
 Đề xuất giải pháp công nghệ cải tạo.
 Tính toán kinh tế các phương án đề xuất.
 Lựa chọn phương án tối ưu
 Vẽ thiết kế phương án lựa chọn.

 

 
 
 
 
 
 
 
 

i


ii


MỤC LỤC
TÓM TẮT .........................................................................................................................i
MỤC LỤC ...................................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC BẢNG..............................................................................................vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ........................................................................................vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... viii
Chương 1 .......................................................................................................................... 1
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................... 1
1.2. MỤC TIÊU KHÓA LUẬN ................................................................................ 2
1.3. NỘI DUNG KHOÁ LUẬN................................................................................ 2
1.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................... 2
1.4.1. Nghiên cứu lý thuyết ................................................................................ 2
1.4.2 Nghiên cứu thực nghiệm ........................................................................... 3
1.5. GIỚI HẠN ĐỀ TÀI ............................................................................................ 3
1.6. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI ............................................................... 3

1.6.1. Đối tượng .................................................................................................. 3
1.6.2. Phạm vi ..................................................................................................... 3
1.7. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI .................................................................................... 3
Chương 2 .......................................................................................................................... 4
TỔNG QUAN .................................................................................................................. 4
2.1. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CHẾ BIẾN PHỤ PHẨM...................................... 4
2.2. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH AN LẠC ................................................ 5
2.2.1. Đôi nét về công ty TNHH An Lạc ........................................................... 5
2.2.2. Các hoạt động của công ty........................................................................ 5
2.2.3.Quy mô của công ty .................................................................................. 5
2.2.4.Vị trí công ty .............................................................................................. 5
2.3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT PHỤ PHẨM CỦA CÔNG TY ....... 6
2.3.1.Sơ đồ công nghệ chế biến phụ phẩm ......................................................... 6
2.3.2. Thuyết minh qui trình ............................................................................... 7
2.4. TỒNG QUAN CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI PHỤ PHẨM .... 8

iii


2.4.1. Các phương pháp xử lí nhân tạo ............................................................... 8
2.4.2. Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh hóa trong điều kiện tự nhiên ... 8
Chương 3 .......................................................................................................................... 9
HIỆN TRẠNG CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG TY AN LẠC .................. 9
3.1. QUY TRÌNH HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CỦA CÔNG TY................. 9
3.3. THÔNG SỐ HOẠT ĐỘNG THỰC TẾ CỦA HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC
THẢI ĐO ĐẠC TẠI HIỆN TRƯỜNG ................................................................... 12
3.4. ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ HỆ THỐNG .................................................................... 13
Chương 4 ........................................................................................................................ 14
TÍNH TOÁN CÁC GIẢI PHÁP CẢI TẠO HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ BIẾN PHỤ PHẨM AN LẠC ........................................... 14

4.1. ĐẶC TÍNH NƯỚC THẢI VÀ LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI ......................... 14
4.1.1. Đặc tính nước thải .................................................................................. 14
4.1.2. Lưu lượng nước thải ............................................................................... 15
4.2. CƠ SỞ LỰA CHỌN GIẢI PHÁP CẢI TẠO ................................................... 16
4.3. ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ ................................................................................ 17
4.3.1. Phương án 1 ............................................................................................ 17
4.3.2. Phương án 2 ............................................................................................ 24
4.4. Tính toán công nghệ ......................................................................................... 28
4.4.1. phương án 1 ............................................................................................ 28
4.4.1.1. Song chắn rác ............................................................................... 28
4.4.1.2. Hầm bơm....................................................................................... 29
4.4.1.3. Bể tách mỡ và ngăn tiếp nhận ...................................................... 29
4.4.1.4. Bể điều hòa ................................................................................... 29
4.4.1.5. Bể tuyển nổi kết hợp lắng ............................................................. 30
4.4.1.6. Bể trung gian ................................................................................ 31
4.4.1.7. Bể UASB ....................................................................................... 31
4.4.1.8. Bể Arotank..................................................................................... 32
4.4.1.9. Bể lắng ly tâm ............................................................................... 32
4.4.1.10. Bể khử trùng................................................................................ 33
4.4.1.11. Sân phơi bùn ............................................................................... 33
4.4.2.1.Bể lọc sinh học ............................................................................... 34
4.4.2.2.Sân phơi bùn .................................................................................. 35
4.5. ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CẢI TẠO ................................................................... 35
4.5.1. Các công trình giữ lại kích thước ........................................................... 35
4.5.1.1. Song chắn rác + mương dẫn: giữ nguyên kích thước .................. 35
4.5.1.2. Bể tách mỡ và ngăn tiếp nhận: giữ nguyên kích thước ................ 36

iv



4.5.1.3.Hầm bơm........................................................................................ 35
4.5.1.4. Bể điêu hòa ................................................................................... 36
4.5.1.5. Bể trung gian ................................................................................ 37
4.5.1.6. Bể UASB ....................................................................................... 37
4.5.1.7. Bể khử trùng.................................................................................. 39
4.5.1.8.Bể chứa bùn ................................................................................... 39
4.5.2. Các công trình thay đổi........................................................................... 39
4.6. DỰ TOÁN KINH TẾ ....................................................................................... 40
4.7 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN ............................................................................. 41
Chương V ....................................................................................................................... 43
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................................ 43
5.1 KẾT LUẬN ....................................................................................................... 43
5.2. KIẾN NGHỊ ..................................................................................................... 42

v


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1: Thông số chi tiết các bể trong hệ thống xử lý .......................................... 11
Bảng 3.2: Kết quả phân tích mẫu nước thải của Công ty Cổ Phần Chế Biến Phụ
Phẩm An Lạc .............................................................................................................12
Bảng 4.1 : Kết quả phân tích mẫu nước thải của Công ty Cổ Phần Chế Biến Phụ
Phẩm An Lạc .............................................................................................................14
Bảng 4.2: Hiệu suất dự kiến phương án 1 ................................................................22
Bảng 4.4: Các thông số thiết kế song chắn rác .........................................................28
Bảng 4.5:Các thông số thiết kế hầm bơm .................................................................29
Bảng 4.6:Các thông số thiết kế bể gạn mỡ và ngăn tiếp nhận ..................................29
Bảng 4.7: Các thông số thiết kế và kích thước của bể điều hòa ...............................29
Bảng 4.8: Các thông số thiết kế và kích thước của bể tuyển nổi ..............................30
Bảng 4.9: Các thông số thiết kế và kích thước của bể trung gian .............................31

Bảng 4.10: Các thông số thiết kế và kích thước của bể UASB ................................31
Bảng 4.11: Các thông số thiết kế và kích thước của bể aerotank .............................32
Bảng 4.12: Các thông số thiết kế và kích thước của bể lắng ly tâm .........................32
Bảng 4.14: Các thông số thiết kế và kích thước của sân phơi bùn ...........................33
Bảng 4.15: Các thông số thiết kế và kích thước của bể lọc ......................................34
Bảng 4.16: Các thông số thiết kế và kích thước của sân phơi bùn ...........................35

vi


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 2.1. Quy trình công nghệ sản xuất mỡ cá và bột cá ...........................................6
Hình 3.1: quy trình xử lý nước thải hiện hữu của công ty TNHH An Lạc .................9
Hình 4.1 : Sơ đồ công nghệ phương án 1..................................................................18
Hình 4.2 : Sơ đồ công nghệ phương án 2..................................................................25

vii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BOD5

: Nhu cầu oxy sinh hóa 5 (Biochemical Oxygen Demand)

COD

: Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)

DO


: Oxy hòa tan (Dissolved Oxygen)

F/M

: Tỷ số thức ăn/ vi sinh vật (Food and microorganism ratio)

HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
MLSS

: Chất rắn lơ lửng trong hỗn dịch (Mixed Liquor Suspended

Solids)
SS

: Cặn lơ lửng (Suspended Solids)

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

QCVN :

: Qui chuẩn Việt Nam

XLNT

: Xử lý nước thải

VSV


: Vi sinh vật

VSS

: Hàm lượng chất rắn bay hơi

GVHD

: Giáo viên hướng dẫn

KLTN

: Khóa luận tốt nghiệp

CBPP

: Chế biến thủy phụ phẩm

viii


Nghiên cứu cải tạo HTXLNT công ty cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc

 

Chương 1
MỞ ĐẦU
 

1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ

Việt Nam là nước có tiềm năng về nuôi trồng thủy sản to lớn và rất phong
phú, đa dạng. Diện tích mặt nước: hệ thống ao, hồ, ruộng có diện tích khoảng 1
triệu ha, vùng triều khoảng 0,7 triệu ha; hệ thống eo, vịnh, đầm phá ven biển có thể
sử dụng vào nuôi trồng thủy sản chưa được quy hoạch khoảng 300.000-400.000 ha;
ngoài ra, còn có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt trên phạm vi cả nước.
Theo tổng cục thống kê, sản lượng thủy sản năm 2005 là 3,3 triệu tấn, tăng 7,2% so
với năm 2004.
Sự phát triển nhanh chóng của ngành nuôi trồng thủy sản của nước ta trong
những năm gần đây và trong tương lai sẽ đồng thời với việc tăng nhu cầu sử dụng
một lượng lớn phụ phẩm (bột cá và mỡ cá) với mục tiêu là tận dụng các phế phẩm
từ các nhà máy thuỷ sản đông lạnh để sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy
sản..Vấn đề ô nhiễm nguồn nước do ngành chế biến phụ phẩm thải trực tiếp ra môi
trường đang là mối quan tâm hàng đầu của các nhà quản lí môi trường.Nước bị
nhiềm bẩn sẽ ảnh hưởng đến con người và sự sống của các loài thủy sinh cũng như
các loài động thực vực vật sống gần đó.Vì vậy nghiên cứu nước thải ngành chế biến
bột cá cững như các ngành công nghiệp khác là một yêu càu cấp thiết đặt ra không
chỉ đối với những nhà làm công tác bảo vệ môi trường mà còn cho tất cả mọi người
chúng ta.
Với nhu cầu cấp thiết của thực tế, áp dụng những kiến thức đã được học từ
phía nhà trường nhằm đưa ra một phương án phù hợp để đáp ứng những yêu cầu đã
nêu trên giúp cho công ty thực hiện tốt yêu cầu của Nhà nước.

SVTH: Nguyễn Anh Lâm

1


Nghiên cứu cải tạo HTXLNT công ty cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc

1.2. MỤC TIÊU KHÓA LUẬN

Nghiên cứu đưa ra giải pháp cải tạo cụ thể từ hệ thống xử lý nước thải thủy
sản cũ 500m3/ngày.đêm phù hợp với nước thải phụ phẩm 150m3/ngày.đêm nhằm
tiết kiệm quỹ đất của công ty nhưng vẫn đảm bảo nước sau xử lý đạt tiêu chuẩn cho
phép và giá thành có thể chấp nhận được.
1.3. NỘI DUNG KHOÁ LUẬN
-

Tổng quan về công ty TNHH An Lạc.

-

Xác định thành phần và tính chất nước thải của nhà máy.

-

Khảo sát đo đạt các thông số về điều kiện mặt bằng, kích thước bể, chế độ vận
hành của hệ thống.

-

Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu chất lượng nước thải đầu vào hệ thống xử lý
nước thải.

-

Phân tích thống kê và tổng hợp kết quả khảo sát và đo đạt tại hệ thống.

-

Phân tích nguyên nhân hệ thống hoạt động chưa hiệu quả.


-

Tổng quan các phương án xử lý nước thải phụ phẩm thường dùng.

-

Đề xuất phương án cải tạo khả thi cho công ty.

-

Tính toán các công trình đơn vị cho phương án được chọn.

-

Dự toán kinh tế cho các phương án đề xuất và lựa chọn phương án tối ưu.

-

Thể hiện mặt bằng, mặt cắt công nghệ và các công trình đơn vị của phương án
đã chọn.

1.4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.4.1. Nghiên cứu lý thuyết
-

Phương pháp sưu tầm, tham khảo, nghiên cứu và tổng hợp tài liệu.

-


Nghiên cứu các tài liệu về công nghệ xử lý nước thải phụ phẩm(bột cá,mỡ cá)
và các bản vẽ thi công.

-

Phương pháp thống kê xử lý số liệu ( sử dụng phần mềm Microsoft Excel )

SVTH: Nguyễn Anh Lâm

2


Nghiên cứu cải tạo HTXLNT công ty cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc

1.4.2 Nghiên cứu thực nghiệm
Thông qua quá trình thực tập tại công trình lắp đặt hệ thống xử lý nước thải
đã hỗ trợ về:
-

Khảo sát đo đạc các thông số liên quan đến các hạng mục công trình trong hệ
thống xử lý nước thải công ty An Lạc

-

Phương pháp và thực nghiệm trong phòng thí nghiệm phân tích các chỉ tiêu
nước thải.

-

Khả năng vẽ bản vẽ kỹ thuật.


1.5. GIỚI HẠN ĐỀ TÀI
Đề tài nghiên cứu về nước thải công ty An Lạc, đề xuất phương án cải tạo đạt
cột A, quy chuẩn QCVN 11-2008.
1.6. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI
1.6.1. Đối tưh tiền

(VND)

((VND)

Bê tông
đặc

Bể arotank

1

BTCT

m3

5.1

5.000.000

thành bể lắng II
Bể tuyển nổi

1


BTCT

3

1,45

25,500,000

m

thành tuyển nổi
+lắng

7,250,000
32.750.000

Tổng cộng

A = 32.750.000
III.1.2. Lắp đặt thiết bị - đường ống công nghệ -B
Chi phí thiết bị các công trình xây dựng
a. Chi phí thiết bị
Đơn giá

Thành tiền (VND)

Thiết bị

Số lượng


Đơn vị

Bơm nước thải hầm bơm

2

Cái

12.000.000

24.000.000

Máy thổi khí bể điều hòa

2

cái

10.000.000

20.000.000

SVTH: Nguyễn Anh Lâm

47

(VND)



Nghiên cứu cải tạo HTXLNT công ty cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc

Máy thổi khí bể hiếu khí

2

Cái

15.000.000

30.000.000

Máy bơm bùn bể lắng 2

2

Cái

14000.000

24.000.000

Máy bơm bùn bể UASB

2

cái

2


cái

45.000.000

90.000.000

1

cái

10.000.000

10.000.000

2

cái

4.000.000

8.000.000

Máy bơm điều hòa

2

cái

14.000.000


28.000.000

Máy bơm bể trung gian

2

Cái

10.000.000

20.000.000

Bơm định lượng NaOH

2

cái

2.000.000

4.000.000

Máy bơm bùn bể tuyển
nổi+lắng
Bồn khuếch tán bể tuyển
nổi
Máy bơm bùn tuần hoàn

14.000.000


28.000.000

Tổng

286.000.000

 Tổng chi phí lắp đặt hệ thống máy bơm,máy thổi khí, thiết bị xử lý-B1
B1= 286.000.000
b. Hệ thống đường ống dẫn nước, khí, bùn, hóa chất-B2,co, cút…
STT

Loại ống

Số lượng

Đơn vị

Đơn giá
VNĐ/m

Tổng tiền
VNĐ

1

Hệ thống đường ống(ống, van
thép, PVC)

1


Bộ

2,5%(A+B1)

7,700,000

2

Hệ thống diện(dây,role…)

1

Bộ

2,5%(A+B1)

7,700,000

TỔNG

15,400,000

 Tổng chi phí lắp đặt hệ thống đường ống dẫn nước, khí, bùn, hóa chất-thiết
bị nối ống,hệ thống điện B2
B2 = 15,400,000VND

SVTH: Nguyễn Anh Lâm

48



Nghiên cứu cải tạo HTXLNT công ty cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc

 Tổng chi phí lắp đặt thiết bị - đường ống công nghệ-B
B = B1 + B2 = 286.000.000+ 15,400,000 = 292.114.480 VND
B = 292.114.480 VND

 Tổng chi phí đầu tư –I
I = A + B = 32.750.000+ 292.114.480 VND = 325,150,000 VND
III.1.3. Chi phí quản lý và vận hành-II
a. Chi phí hóa chất xử lý hàng ngày-C
Hóa chất chlorine: 0,3 kg/ngày x 26.000=7.800VND
 C= 7.800(VND/ngày)
b. Chi phí điện năng/ ngày-D
Đơn vị tính 1000
VNĐ
Thiết bị
Bơm nước thải
hầm bơm
Máy thổi khí bể
điều hòa
Máy thổi khí bể
hiếu khí
Máy thổi khí tuyển
nổi
Máy bơm bùn bể
lắng 2
Máy bơm bùn bể

Thành


Số

Công

Thời gian

Điện năng

lượng

suất

hoạt động

tiêu thụ

(cái)

(Kw/h)

(h)

(Kw)

2

0,25

16


4

1

4

2

0,7

16

11,2

1

11,2

2

2

24

48

1

48


2

3

24

24

1

72

2

0,2

1

0,2

1

0,2

2

0,3

1


0,3

1

0,3

SVTH: Nguyễn Anh Lâm

49

Đơn giá
(VNĐ)

tiền(VNĐ
)


Nghiên cứu cải tạo HTXLNT công ty cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc

UASB
Máy bơm bùn bể
tuyển nổi+lắng
Máy bơm bùn tuần
hoàn
Máy bơm điều
hòa
Máy bơm bể trung
gian
Bơm định lượng

NaOH
Thiết bị chiếu sáng
Thiết bị gạt cặn bể
lắng 2

2

0,7

1

1,4

1

4,8

2

0,2

24

4,8

1

6

2


0,25

24

6

1

18

2

0,75

24

18

1

2,4

2

0,1

24

2,4


1

4,8

5

0,1

10

4

1

5

1

1

24

24

1

24

Tổng cộng


149.300

 Chi phí điện năng D= 101.300 (VND/ngày)
c. Nhân công vận hành-E
Đơn vị tính 1000 VNĐ
Biên Chế
Nhân viên vận

Số người
2

Mức lương

Thành tiền

(VNĐ/ngày)

(VNĐ/ngày)

90

180

hành

 Chi phí phải trả cho công nhân:E= 180.000 (VNĐ/ngày).

SVTH: Nguyễn Anh Lâm


50


Nghiên cứu cải tạo HTXLNT công ty cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc

d. Chi phí bảo trì, bảo dưỡng/ năm-F

 Chi phí bảo trì, bảo dưỡng = 10% Chi phí thiết bị -B
F = 10 % x B =10 % x 292.400.000
= 29240.000VNĐ

 Tổng chi phí vận hành /ngày
II = C + D+ E + F/365
II = 7.800+ 149.300+ 180.000 +29.240.000 /365
II = 417000VND
III.2. Phương án 2
III.2.1. Xây dựng cơ bản-A
Hạng mục công Số lượng Vật liệu
trình

Thể tích

Đơn vị

Bê tông

Đơn giá

Thành tiền


(VND)

((VND)

đặc
Bể arotank

1

BTCT

8

m3

5.000.000

thành bể lọc
sinh học
Bể tuyển nổi

1

BTCT

1,45

3

40,000,000


m

thành tuyển nổi
+lắng

7,250,000
47.250.000

Tổng cộng

III.2.2.Lắp đặt thiết bị - đường ống công nghệ -B
Chi phí thiết bị các công trình xây dựng
a. Chi phí thiết bị

SVTH: Nguyễn Anh Lâm

51


Nghiên cứu cải tạo HTXLNT công ty cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc

Đơn giá

Thành tiền (VND)

Thiết bị

Số lượng


Đơn vị

Bơm nước thải hầm bơm

2

Cái

12.000.000

24.000.000

Máy thổi khí bể điều hòa

2

cái

10.000.000

20.000.000

Máy thổi khí bể lọc

2

Cái

20.000.000


40.000.000

Đĩa thổi khí

12

Cái

300.000

3.600.000

1.000.000

1.000.000

Hệ thống role phao thời

1

gian

Cái

(VND)

Vật liệu lọc

8


M3

2.5000.000

20,000,000

Máy bơm bùn bể lọc

2

Cái

12000.000

24.000.000

2

cái

2

cái

45.000.000

90.000.000

Máy bơm điều hòa


2

cái

14.000.000

28.000.000

Máy bơm bể trung gian

2

Cái

30.000.000

60.000.000

Bơm định lượng NaOH

2

cái

2.000.000

4.000.000

Máy bơm bùn bể UASB
Máy bơm bùn bể tuyển

nổi+lắng

Tổng

14.000.000

28.000.000

342,600,000

 Tổng chi phí lắp đặt hệ thống máy bơm,máy thổi khí, thiết bị xử lý-B1
B1= 342,600,000

SVTH: Nguyễn Anh Lâm

52


Nghiên cứu cải tạo HTXLNT công ty cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc

b. Hệ thống đường ống dẫn nước, khí, bùn, hóa chất-B2,co, cút…
Số lượng

Đơn vị

Đơn giá
VNĐ/m

Tổng tiền
VNĐ


1

Hệ thống đường ống(ống, van
thép, PVC)

1

Bộ

2,5%(A+B1)

7,950,000

2

Hệ thống diện(dây,role…)

1

Bộ

2,5%(A+B1)

7,950,000

STT

Loại ống


TỔNG

15,900,000

 Tổng chi phí lắp đặt hệ thống đường ống dẫn nước, khí, bùn, hóa chất-thiết
bị nối ống,hệ thống điện B2
B2 = 15,900,000VND

 Tổng chi phí lắp đặt thiết bị - đường ống công nghệ-B
B = B1 + B2 = 342,600,000+ 15,900,000= 358,500,000 VND

 Tổng chi phí đầu tư –I
I = A + B = 358,500,000 VND
III.2.3. Chi phí quản lý và vận hành-II
a. Chi phí hóa chất xử lý hàng ngày-C
Hóa chất chlorine: 0,3 kg/ngày x 26.000=7.800VND
 C= 7.800(VND/ngày)

SVTH: Nguyễn Anh Lâm

53


Nghiên cứu cải tạo HTXLNT công ty cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc

b. Chi phí điện năng/ ngày-D
Đơn vị tính 1000 VNĐ

Thiết bị
Bơm nước thải

hầm bơm
Máy thổi khí bể
điều hòa
Máy thổi khí bể
lọc
Máy thổi khí tuyển
nổi
Máy bơm bùn bể
lắng 2
Máy bơm bùn bể
UASB
Máy bơm bùn bể
tuyển nổi+lắng
Máy bơm điều
hòa
Máy bơm bể trung
gian
Bơm định lượng
NaOH
Thiết bị chiếu sáng

Thành

Số

Công

Thời gian

Điện năng


lượng

suất

hoạt động

tiêu thụ

(cái)

(Kw/h)

(h)

(Kw)

2

0,25

16

4

1

4

2


0,7

16

11,2

1

11,2

2

2

24

48

1

48

2

3

24

52


1

72

2

0,2

1

0,2

1

0,2

2

0,3

1

0,3

1

0,3

2


0,7

1

1,4

1

4,8

2

0,25

24

6

1

18

2

0,75

24

18


1

2,4

2

0,1

24

2,4

1

4,8

5

0,1

10

4

1

5

Tổng cộng


SVTH: Nguyễn Anh Lâm

Đơn giá
(VNĐ)

tiền(VNĐ
)

198.700

54


Nghiên cứu cải tạo HTXLNT công ty cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc

Chi phí điện năng D= 198.700 (VND/ngày)
c. Nhân công vận hành-E
Đơn vị tính 1000 VNĐ
Biên Chế

Số người

Nhân viên vận

2

Mức lương

Thành tiền


(VNĐ/ngày)

(VNĐ/ngày)

90

180

hành

 Chi phí phải trả cho công nhân:E= 180.000 (VNĐ/ngày).
d. Chi phí bảo trì, bảo dưỡng/ năm-F

 Chi phí bảo trì, bảo dưỡng = 10% Chi phí thiết bị -B
F = 10 % x B =10 % x358,500,000 VND
= 35,850,000VNĐ

 Tổng chi phí vận hành /ngày
II = C + D+ E + F/365
II = 7.800+ 198.700+ 180.000 +35,850,000/365
II = 485.000VND.

SVTH: Nguyễn Anh Lâm

55


Nghiên cứu cải tạo HTXLNT công ty cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc


PHỤ LỤC IV: HỆ THỐNG THIẾT BỊ, ĐƯỜNG ỐNG
HIỆN HỮU
IV.1. Thiết bị, hệ thống đường ống
IV.1.1.Máy bơm điều hòa
Bơm điều hòa được đặt trong hố thu, một máy có nhiệm vụ bơm nước vào bể
điều hòa, máy còn lại bơm nước rửa ra ngoài.
Loại ống ống dẫn nước thải: ống nhựa PVC Ø 90 mm.
Bảng IV.1: Thông số chi tiết bơm điều hòa.
Số lượng

2 cái

Nhà chế tạo

Japan

Kiểu

Bơm chìm

Đường ống nối

Ø 90 mm

Áp lực bơm

5–8m

Vật liệu chế tạo


Gang

Động cơ

3 pha

Công suất

5 Hp
(Nguồn: Thông số cung cấp bởi công ty TNHH Đoàn Vũ)

IV.1.2. Máy bơm tuyển nổi
Bơm tuyển nổi được đặt trong bể điều hòa, bơm nước từ bể điều hòa vào bể
tuyển nổi qua đường ống nhựa PVC Ø 90 mm.

SVTH: Nguyễn Anh Lâm

56


Nghiên cứu cải tạo HTXLNT công ty cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc

Bảng IV.2: Thông số chi tiết bơm thuyển nổi.
Số lượng

2 cái

Nhà chế tạo

Ebara - Japan


Kiểu

Bơm chìm

Đường ống nối

Ø 90 mm

Áp lực bơm

5–8m

Vật liệu chế tạo

Gang

Động cơ

3 pha

Công suất

3 Hp
(Nguồn: Thông số cung cấp bởi công ty TNHH Đoàn Vũ)

IV.1.3. Máy bơm kị khí
Bơm kị khí đặt sau ngăn trung gian của bể tuyển nổi, đưa nước từ bể tuyển nổi
lên 2 bể UASB bằng đường ống nhựa PVC Ø 60 mm.


SVTH: Nguyễn Anh Lâm

57


Nghiên cứu cải tạo HTXLNT công ty cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc

Bảng IV.3: Thông số chi tiết bơm kị khí.
Số lượng

2 cái

Nhà chế tạo

Anlet – Japan

Kiểu

Bơm trục ngang

Đường ống nối

Ø 76 mm

Áp lực bơm

16 m

Vật liệu chế tạo


Thép

Động cơ

2,2 KW; 380 V; 4,8 A

Công suất

0,33 m3/phút

Tốc độ

1450 vòng/phút
(Nguồn: thông số khảo sát được tại hệ thống xử lý).

IV.1.4. Máy bơm bùn:
Bơm bùn được đặt giữa bể kị khí và bể lắng II (xem ở bảng vẽ 1: mặt bằng hệ
thống xử lý).
Bơm bùn có nhiệm vụ bơm bùn tuần hoàn về bể Aerotank từ bể lắng II hoặc xả
bùn váo sân phơi từ lắng II và UASB.

SVTH: Nguyễn Anh Lâm

58


Nghiên cứu cải tạo HTXLNT công ty cổ phần chế biến phụ phẩm An Lạc

Bảng IV.4: Thông số chi tiết bơm bùn.
Số lượng


2 cái

Nhà chế tạo

Anlet – Japan

Kiểu

Bơm trục ngang

Đường ống nối

Ø 76 mm

Áp lực bơm

16 m

Vật liệu chế tạo

Thép

Động cơ

2,2 KW; 380 V; 4,8 A

Công suất

0,33 m3/phút


Tốc độ

1450 vòng/phút

(Nguồn: thông số khảo sát được tại hệ thống xử lý).
IV.1.5. Máy thổi khí
Máy thổi khí đặt trong nhà điều hành nằm bên cạnh bể aerotank. Ống đầu ra
của máy thổi khí: Ø 116 mm, trên đường đi được thu lại đường ống Ø 90 mm.
Đường ông dẫn khí bằng sắt, bao quanh bể aerotank thành đường đi kín, khí được
phân phối vào bể thông qua các nhánh Ø 27 mm.

SVTH: Nguyễn Anh Lâm

59


×