Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

ĐIỀU TRA TÌNH HÌNH BỆNH HÔ HẤP TẠI MỘT SỐ TRẠI HEO CÔNG NGHIỆP VÀ PHÂN LẬP VI KHUẨN TRÊN PHỔI HEO ĐƯỢC MỔ KHÁM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 75 trang )

StDev ----+---------+---------+---------+----1
29 12.483 6.755 (----*---)
2
13 18.192 5.728
(-----*------)
3
8 25.625 9.425
(--------*-------)
----+---------+---------+---------+----12.0
18.0
24.0
30.0
Pooled StDev = 6.985

61


Tỉ lệ bệnh hô hấp trên heo theo qui mô ở giai đoạn 61 – 90 ngày tuổi
One-way ANOVA: Bệnh II versus QM nái
Source DF
SS MS F
P
QM nái 2 355.4 177.7 2.87 0.067
Error 47 2910.3 61.9
Total 49 3265.7
S = 7.869 R-Sq = 10.88% R-Sq(adj) = 7.09%
Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev
Level N Mean StDev -+---------+---------+---------+-------1
29 12.345 6.152 (-----*-----)
2
13 14.731 10.704


(-------*--------)
3
8 19.813 8.246
(-----------*----------)
-+---------+---------+---------+-------10.0
15.0
20.0
25.0
Pooled StDev = 7.869

Tỉ lệ bệnh hô hấp trên heo theo qui mô ở giai đoạn > 90 ngày tuổi
One-way ANOVA: Bệnh III versus QM nái
Source DF SS MS F
P
QM nái 2 13.5 6.7 0.51 0.601
Error 47 615.5 13.1
Total 49 629.0
S = 3.619 R-Sq = 2.14% R-Sq(adj) = 0.00%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+----1
29 4.276 2.773 (---------*--------)
2
13 5.462 4.502
(------------*-------------)
3
8 5.000 4.736 (----------------*----------------)
----+---------+---------+---------+----3.0
4.5
6.0

7.5
Pooled StDev = 3.619

62


Tỉ lệ bệnh hô hấp theo tình hình trại tiêm vắc xin và trộn kháng sinh ở giai
đoạn 30 – 60 ngày tuổi
One-way ANOVA: GĐ I versus Chỉ tiêu

Source DF
SS MS F P
C4
4 450.3 112.6 1.74 0.147
Error 109 7057.1 64.7
Total 113 7507.4
S = 8.046 R-Sq = 6.00% R-Sq(adj) = 2.55%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N Mean StDev --------+---------+---------+---------+1 33 14.242 8.333
(------*------)
2 17 19.618 7.539
(---------*---------)
3 21 15.310 7.024
(-------*--------)
4 29 16.621 9.350
(-------*------)
5 14 13.143 6.147 (----------*----------)
--------+---------+---------+---------+12.0 16.0
20.0 24.0

Pooled StDev = 8.046

Tỉ lệ bệnh hô hấp theo tình hình trại tiêm vắc xin và trộn kháng sinh ở giai
đoạn 60 – 90 ngày tuổi
One-way ANOVA: GĐ II versus Chỉ tiêu
Source DF
SS MS F
P
C4
4 582.2 145.6 2.45 0.050
Error 109 6474.8 59.4
Total 113 7057.0
S = 7.707 R-Sq = 8.25% R-Sq(adj) = 4.88%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N Mean StDev ----+---------+---------+---------+----1
33 12.652 6.864
(------*-----)
2
17 17.088 9.802
(---------*--------)
3
21 11.810 5.978
(--------*-------)
4
29 15.862 9.163
(------*------)
5
14 10.536 5.293 (---------*----------)
----+---------+---------+---------+----8.0

12.0
16.0
20.0
Pooled StDev = 7.707

63


Tỉ lệ bệnh hô hấp theo tình hình trại tiêm vắc xin và trộn kháng sinh ở giai
đoạn > 90 ngày tuổi
One-way ANOVA: GĐ III versus Chỉ tiêu
Source DF
SS MS F
P
C4
4 48.5 12.1 0.99 0.415
Error 109 1333.6 12.2
Total 113 1382.1
S = 3.498 R-Sq = 3.51% R-Sq(adj) = 0.00%
Individual 95% CIs For Mean Based on
Pooled StDev
Level N Mean StDev --------+---------+---------+---------+1
33 4.379 3.471
(-------*-------)
2
17 5.324 3.820
(----------*-----------)
3
21 3.857 2.975
(---------*---------)

4
29 5.310 3.901
(-------*--------)
5
14 3.679 2.926 (------------*-----------)
--------+---------+---------+---------+3.0
4.5
6.0
7.5
Pooled StDev = 3.498

64



×