Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Ôn tập THPT 2019 Phương Trình Mặt Phẳng chưa học PTĐT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.81 KB, 5 trang )

Câu 1: [2H3-3-4] (SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN NĂM 2018) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , mặt phẳng  P  qua hai điểm M 1;8;0  , C  0;0;3 cắt các tia Ox , Oy lần

lượt tại A , B sao cho OG nhỏ nhất, với G  a; b; c  là trọng tâm tam giác ABC .
Hãy tính T  a  b  c có giá trị bằng:
A. T  7 .

B. T  3 .

C. T  12 .

D. T  6 .

Lời giải
Chọn D
Giả sử điểm A  m;0;0  , B  0; n;0  với m  0 , n  0 .
Do đó phương trình mặt phẳng  P  :

x y z
  1  0 .
m n 3

Theo giả thiết G  a; b; c  là trọng tâm tam giác ABC  m  3a , n  3b , c  1 .
Mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;8;0  nên

1 8
n
 1  0  m 
, với n  8 .
m n


n 8
2

 n 


2
n 8  n
  1 đạt GTNN.
Vì OG nhỏ nhất nên P  a 2  b 2  c 2  
9
9
2

 n 


2

1  2n
8
n 8  n
Đặt f  n   
 1  f   n  
.

2
n
.


9
9
9  n  8  n  82

Ta có f   n   0  n  10 ( thỏa mãn).
10
5
Xét dấu đạo hàm ta được n  10 thì Pmin và m  5 , a  , b  .
3
3
Vậy T  a  b  c  6 .
Câu 2: [2H3-3-4] (SGD Đà Nẵng - HKII - 2017 - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho ba điểm A 1;  3; 2  , B  2;  1;5 và C  3; 2;  1 . Gọi  P  là mặt

phẳng qua A , trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
Tìm phương trình mặt phẳng  P  .
A. 5 x  3 y  4 z  22  0 .

B. 5 x  3 y  4 z  4  0 .

C. 5 x  3 y  6 z  16  0 .

D. 5 x  3 y  6 z  8  0 .
Lời giải

Chọn C


 P    ABC   AH


 BC   P  .
Ta có:  P    ABC 

 BC  AH ; BC   ABC 
Suy ra mặt phẳng  P  đi qua A và nhận BC   5;3;  6  làm VTPT
Vậy:  P  : 5 x  3 y  6 z  16  0 .

----------HẾT----------

Câu 3: [2H3-3-4] [CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU] [2017] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho điểm M 1;2;1 . Mặt phẳng  P  thay đổi đi qua M lần lượt cắt các tia

Ox, Oy, Oz tại A, B , C khác O . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
OABC .
A. 54.

C. 9.

B. 6.

D. 18.

Lời giải
Chọn C

Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0,0, c  với a, b, c  0 .
Phương trình mặt phẳng  P  :
Vì: M   P  


x y z
   1.
a b c

1 2 1
  1.
a b c

1
abc
6
1 2 1
12 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:    3 3
.
a b c
ab c
Thể tích khối tứ diện OABC là: VOABC 

2
54
1
abc
abc
1
Suy ra: abc  54  abc  9
6
Vậy: VOABC  9 .
Hay 1  3 3


Câu 4: [2H3-3-4] [PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN] [2017] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  z  5  0 và hai điểm A 1;0;2  , B  2; 1;4  .
Tìm tập hợp các điểm M  x; y; z  nằm trên mặt phẳng  P  sao cho tam giác MAB
có diện tích nhỏ nhất.


 x  7 y  4 z  14  0
.
3x  y  z  5  0

x  7 y  4z  7  0
.
3 x  y  z  5  0

B. 

x  7 y  4z  7  0
.
3 x  y  z  5  0

D. 

A. 

3x  7 y  4 z  5  0
.
3x  y  z  5  0

C. 


Lời giải
Chọn C

Ta thấy hai điểm A, B nằm cùng 1 phía với mặt phẳng  P  và AB song song với

 P  . Điểm M   P  sao cho tam giác

ABM có diện tích nhỏ nhất

AB.d ( M ; AB)
nhỏ nhất  d  M ; AB  nhỏ nhất, hay
2
M     P    Q  ,  Q  là mặt phẳng đi qua AB và vuông góc với  P  .

 SABC 

Ta có AB  1; 1;2  , vtpt của  P  n P    3;1; 1
Suy ra vtpt của  Q  : nQ    AB, n P     1;7;4 


PTTQ  Q  : 1 x  1  7 y  4  z  2   0

 x  7 y  4z  7  0

x  7 y  4z  7  0
.
3 x  y  z  5  0

Quỹ tích M là 


Câu 5: [2H3-3-4]

Ozyz cho

(SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA-2018) Trong không gian với hệ tọa độ
điểm A  2; 1; 2  và đường thẳng  d  có phương trình

x 1 y 1 z 1


. Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường
1
1
1
thẳng  d  và khoảng cách từ đường thẳng d tới mặt phẳng  P  là lớn nhất. Khi đó

mặt phẳng  P  vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x  y  6  0 .
3x  z  2  0 .

B. x  3 y  2 z  10  0 .
Lời giải

Chọn D

C. x  2 y  3 z  1  0 .

D.



Gọi K  x; y; z  là hình chiếu vuông góc của A lên d . Tọa độ của K là nghiệm của hệ

 x  1  y  1  x  1


 y  1   z  1  y  1  K 1;1;1 .
x  y  z 1  0 z  1


Ta có d   d  ,  P    d  K ,  P    KH  KA  14 . Nên khoảng cách từ d đến  P  đạt giá
trị lớn nhất bằng 14 khi mặt phẳng  P  qua A và vuông góc với KA . Khi đó có thể chọn
VTPT của  P  là KA . Vậy  P  vuông góc với mặt phẳng 3x  z  2  0 .
Câu 6: [2H3-3-4] (THPT Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong
không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm M  0; 1; 2  , N  1;1;3 . Một mặt phẳng

 P

đi qua M , N sao cho khoảng cách từ điểm K  0;0; 2  đến mặt phẳng  P  đạt

giá trị lớn nhất. Tìm tọa độ véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng  P  .
A. n  1; 1;1 .

B. n  1;1; 1 .

n   2;1; 1 .

Lời giải
Chọn B
Ta có: MN   1; 2;1 .


C. n   2; 1;1 .

D.


K

N
M
P

I

 x  t

Đường thẳng  d  qua hai điểm M , N có phương trình tham số  y  1  2t .
z  2  t

Gọi I là hình chiếu vuông góc của K lên đường thẳng  d   I  t ; 1  2t; 2  t  .
Khi đó ta có KI   t ; 1  2t ; t  .
Do

1
1
 1 1 1
KI  MN  KI .MN  0  t  2  4t  t  0  t   KI    ;  ;    1;1; 1
3
3
 3 3 3
.

Ta có d  K ;  P    KI  d  K ;  P  nax  KI  KI   P   n  1;1; 1 .
Câu 7: [2H3-3-4] (ĐỀ ĐOÀN TRÍ DŨNG - HÀ HỮU HẢI - LẦN 7 - 2018) Trong không

gian Oxyz , cho bốn điểm A 3;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;6 và D 1;1;1 . Gọi



đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến
là lớn nhất, hỏi
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M

1; 2;1 .

M 7;13;5 .

B. M 5;7;3 .

C. M 3; 4;3 .

D.



×