Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Ôn tập THPT 2019 Phương Trình Đường Thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (992.39 KB, 11 trang )

Câu 1: [2H3-5-4] (THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không
y 1 z
 và hai điểm A 1;2;  5  , B  1;0;2  . Biết
1
1
điểm M thuộc  sao cho biểu thức T  MA  MB đạt giá trị lớn nhất là Tmax . Khi
x
1

gian Oxyz , cho đường thẳng  : 
đó, Tmax bằng bao nhiêu?

B. Tmax  2 6  3

A. Tmax  3

C. Tmax  57

D.

Tmax  3 6

Lời giải
Chọn C
AB   2; 2;7  .

 x  1  2t 

Phương trình đường thẳng AB là:  y  2t 
.
 z  2  7t 




 1 2 1
Xét vị trí tương đối của  và AB ta thấy  cắt AB tại điểm C   ; ;   .
 3 3 3

 4 4 14  3
AC    ;  ;  ; AC  AB nên B nằm giữa A và C .
 3 3 3 2
T  MA  MB  AB Dấu bằng xảy ra khi M trùng C . Vậy Tmax  AB  57 .

Câu 2: [2H3-5-4] [NGUYỄN KHUYẾN TPHCM] [2017] Trong không gian với hệ trục tọa độ

Oxyz , cho

6
5




điểm A(2;3;0), B (0;  2;0), M  ;  2;2  và

đường

thẳng

x  t

d :  y  0 . Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam giác ABC là nhỏ nhấ thì độ dài

z  2  t


CM bằng
A. 2 3.

B. 4.

C. 2.

D.

2 6
.
5

Lời giải
Do AB có độ dài không đổi nên chu vi tam giác ABC nhỏ nhất khi AC  CB nhỏ
nhất.




C  d  C  t ;0;2  t   AC 
 AC  CB 
Đặt u 










2t  2 2





2



2t  2 2



9 



2



 9, BC 

2t  2






 2t  2   4  

2

2t  2



2

4

 4.

2t  2 2;3 , v   2t  2; 2 ápdụngbấtđẳngthức u  v  u  v

2t  2 2



2

9 

2


2 2 2



2

 25.

Dấubằngxảyrakhivàchỉ
khi

2t  2 2 3
7
3
7 3
6 7

  t   C  ;0;   CM      2   2    2.
5
5
 2t  2 2
5 5
5 5

2

2

Câu 3: [2H3-5-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d đi qua điểm A 1; 1; 2  , song

song với  P  : 2 x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng  :

x 1 y 1 z


1
2 2

một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng d là

x 1

1
x 1

C.
4
A.

y 1

5
y 1

5

x 1

4
x 1


D.
1

z2
.
7
z2
.
7

B.

y 1 z  2

.
5
7
y 1 z  2

.
5
7

Lời giải
Chọn A
 có vectơ chỉ phương a  1; 2; 2 

d có vectơ chỉ phương ad   a; b; c 


 P

có vectơ pháp tuyến nP   2; 1; 1

Vì d / /  P  nên ad  nP  ad .nP  0  2a  b  c  0  c  2a  b

 5a  4b 
1
cos  , d  

2
2
3 5a 2  4ab  2b2
3 5a  4ab  2b
5a  4b

2

a
1  5t  4 
, ta có: cos  , d  
b
3 5t 2  4t  2
2

Đặt t 

Xét hàm số f  t  

 5t  4


2

 1 5 3
, ta suy ra được: max f  t   f    
5t  4t  2
3
 5
2


Do đó: max cos  , d   

5 3
1
a
1
t   
27
5
b
5

Chọn a  1  b  5, c  7
Vậy phương trình đường thẳng d là

x 1 y 1 z  2


.

1
5
7

Câu 4: [2H3-5-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi d đi qua A  1;0; 1 , cắt

x 1 y  2 z  2
x3 y 2 z 3




, sao cho góc giữa d và  2 :
là nhỏ
1
2
1
2
1
2
nhất. Phương trình đường thẳng d là
1 :

x 1 y z 1
 
.
2
2
1
x 1 y z 1

 
.
2
2
1

A.

B.

x 1 y z 1
 
.
4
5
2

C.

x 1 y z 1


. D.
4
5 2

Lời giải
Chọn A
Gọi M  d  1  M 1  2t ; 2  t ; 2  t 


d có vectơ chỉ phương ad  AM   2t  2; t  2; 1  t 
 2 có vectơ chỉ phương a2   1; 2; 2 
cos  d ;  2  

2
t2
3 6t 2  14t  9

Xét hàm số f  t  

t2
, ta suy ra được min f  t   f  0   0  t  0
6t 2  14t  9

Do đó min cos  , d   0  t  0  AM   2; 2  1
x 1 y z 1
 
Vậy phương trình đường thẳng d là
.
2
2
1
Câu 5:

[2H3-5-4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng

x 1 y z  2
x 1 y  2 z  2
 



và d 2 :
. Gọi  là đường thẳng song song
2
1
1
1
3
2
với  P  : x  y  z  7  0 và cắt d1 , d 2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn
d1 :

nhất. Phương trình của đường thẳng  là.



x  6  t

5

B.  y 
.
2

9

 z   2  t

 x  12  t


A.  y  5
.
 z  9  t



x  6

5

C.  y   t .
2

9

 z   2  t

D.


 x  6  2t

5

y  t .
2

9

 z   2  t


Lời giải
Chọn B
A  d1  A 1  2a; a; 2  a 
B  d 2  B 1  b; 2  3b; 2  2b 
 có vectơ chỉ phương AB   b  2a;3b  a  2; 2b  a  4 

 P  có vectơ pháp tuyến

nP  1;1;1

Vì  / /  P  nên AB  nP  AB.nP  0  b  a  1 .Khi đó
AB   a  1; 2a  5;6  a 

AB 

 a  1   2a  5   6  a 
2

2

2

 6a 2  30a  62
2

5  49 7 2

 6 a   


; a 
2
2
2

Dấu "  " xảy ra khi a 

5
 5 9
 7 7
 A  6; ;   , AB    ;0; 
2
 2 2
 2 2

 5 9
Đường thẳng  đi qua điểm A  6; ;   và vec tơ chỉ phương ud   1;0;1
 2 2

x  6  t

5

Vậy phương trình của  là  y 
.
2

9

 z   2  t



Câu 6:

[2H3-5-4] Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;3; 3 thuộc mặt phẳng

  : 2 x – 2 y  z  15  0 và

mặt cầu  S  : (x  2)2  (y 3)2  (z 5) 2  100 . Đường

thẳng  qua A , nằm trên mặt phẳng   cắt ( S ) tại A , B . Để độ dài AB lớn nhất
thì phương trình đường thẳng  là

x3 y 3 z 3


.
1
4
6
 x  3  5t

C.  y  3
.
 z  3  8t

A.

B.


x3 y 3 z 3


.
16
11
10

D.

x3 y 3 z 3


.
1
1
3

Lời giải
Chọn A
Mặt cầu  S  có tâm I  2;3;5 , bán kính R  10 . Do d (I, ( ))  R nên  luôn cắt

S

tại A , B .

Khi đó AB  R 2   d (I,  )  . Do đó, AB lớn nhất thì d  I ,     nhỏ nhất nên 
2

qua H , với H là hình chiếu vuông góc của I lên   . Phương trình

x  2  2t

BH :  y  3  2t
z  5  t

H  ( )  2  2  2t   2  3 – 2t   5  t  15  0  t  2  H  2; 7; 3 .

Do vậy AH  (1;4;6) là véc tơ chỉ phương của  . Phương trình của

x3 y 3 z 3


.
1
4
6

Câu 7:

[2H3-5-4] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
 x  3  t
x  1 t


; d ' :  y  1  t  . Biết rằng
 P  : x  y  z  2  0 và hai đường thẳng d :  y  t
 z  1  2t 
 z  2  2t




có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với  P  ; cắt d , d  và tạo với d góc 30O.
Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.
A.

1
.
5

B.

1
.
2

C.
Lời giải

2
.
3

D.

1
.
2


Chọn D

Gọi  là đường thẳng cần tìm, nP là VTPT của mặt phẳng  P  .
Gọi M 1  t; t; 2  2t  là giao điểm của  và d ; M  3  t ;1  t ;1  2t  là giao
điểm của  và d 
Ta có: MM    2  t   t; 1  t   t;  1  2t   2t 
 M   P 
MM //  P   
 t  2  MM    4  t;  1  t; 3  2t 
 MM   nP
t  4
3
6t  9
Ta có cos30  cos  MM , ud  


2
36t 2  108t  156
t  1
x  5
 x  t


Vậy, có 2 đường thẳng thoả mãn là 1 :  y  4  t ;  2 :  y  1
 z  10  t
 z  t



Khi đó cos  1 ,  2  

1

.
2

Câu 8: [2H3-5-4] [CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ - 2017] Trong không gian cho đường thẳng
x  3 y 1 z  2
x  3 y z 1

 

và đường thẳng d :
. Viết phương trình
3
1
1
2
3
2
mặt phẳng  P  đi qua  và tạo với đường thẳng d một góc lớn nhất.
:

A. 19 x  17 y  20 z  77  0 .

B. 19 x  17 y  20 z  34  0 .

C. 31x  8 y  5 z  91  0 .

D. 31x  8 y  5 z  98  0 .
Lời giải

Chọn D

Đường thẳng d có VTCP là u1   3;1; 2  .
Đường thẳng  đi qua điểm M  3;0; 1 và có VTCP là u  1; 2;3 .
Do    P  nên M   P  . Giả sử VTPT của  P  là

n   A; B; C  ,  A2  B 2  C 2  0  .
Phương trình  P  có dạng A  x  3  By  C  z  1  0 .
Do    P  nên u.n  0  A  2B  3C  0  A  2B  3C .
Gọi  là góc giữa d và  P  . Ta có


u1.n

sin 



u1 . n

3 A  B  2C
14. A2  B 2  C 2

3  2 B  3C   B  2C



14.

 2 B  3C 

2


 B2  C 2

 5B  7C 
1
.


2
2
14 5B  12BC  10C
14. 5B 212 BC  10C 2
5B  7C

2

TH1: Với C  0 thì sin 

5
70

.
14
14

B
 5t  7  .
1
TH2: Với C  0 đặt t 
ta có sin 

2
C
14 5t  12t  10
2

Xét hàm số f  t  
Ta có f   t  

 5t  7 

2

5t 2  12t  10

50t 2  10t  112

5t 2  12t  10

2

trên

.

.

 8
 8  75
t  5  f  5   14
 

f   t   0  50t 2  10t  112  0  
.

7
 7
t    f     0
5
 5

Và lim f  t   lim
x 

x 

 5t  7 

2

5t 2  12t  10

 5.

Bảng biến thiên

Từ đó ta có Maxf  t  

75
8
B 8
1

75
8
. f 
khi t    . Khi đó sin 
14
5 C 5
14
 5  14

.
So sánh TH1 và Th2 ta có sin lớn nhất là sin 

B 8
75
khi  .
C 5
14


Chọn B  8  C  5  A  31.
Phương trình  P  là 31 x  3  8 y  5  z  1  0  31x  8 y  5 z  98  0 .

Câu 9: [2H3-5-4] (SGD - Quảng Nam - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian với
hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  4 z  0 , đường thẳng
M

x  1 y  1a z  3
d:



và điểm A 1; 3; 1 thuộc mặt phẳng  P  . Gọi  là đường
2
1i
1
N
thẳng đi qua Ag, nằm trong mặt phẳng  P  và cách đường thẳng d một khoảng cách
u
lớn nhất. Gọi u   a; b; 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  . Tính a  2b
y
e
n

.

A. a  2b  3 .
a  2b  7 .

B. a  2b  0 .

C. a  2b  4 .

D.

Lời giải
Chọn A
d

A

d


I
A

K

(P)

H

(Q)

Đường thẳng d đi qua M 1;  1; 3 và có véc tơ chỉ phương u1   2;  1; 1 .
Nhận xét rằng, A  d và d   P   I  7; 3;  1 .

 Q  là mặt phẳng chứa
d  , d   d  ,  Q    d  A,  Q   .

Gọi

d

và song song với

.

Khi đó

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên  Q  và d . Ta có AH  AK
.

Do đó, d  , d  lớn nhất  d  A,  Q   lớn nhất  AH max  H  K . Suy ra AH
chính là đoạn vuông góc chung của d và .
Mặt phẳng  R  chứa A và d có véc tơ pháp tuyến là n R   AM , u1    2; 4; 8  .
Mặt phẳng  Q  chứa d và vuông góc với

nQ  n R  , u1   12; 18;  6  .

 R

nên có véc tơ pháp tuyến là


Đường thẳng  chứa trong mặt phẳng  P  và song song với mặt phẳng  Q  nên có
véc tơ chỉ phương là u  n P , n R    66;  42; 6   6 11;  7; 1 .


Suy ra, a  11; b  7 . Vậy a  2b  3 .

(TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH - LẦN 2 - 2018) Trong không
x  2 y 1 z  2


gian Oxyz , cho đường thẳng d :
và mặt phẳng
4
4
3
 P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  đi qua E  2; 1;  2  , song song với  P 

Câu 10: [2H3-5-4]


đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết rằng  có một véctơ chỉ phương u   m; n; 1 .
Tính T  m 2  n 2 .
A. T  5 .

C. T  3 .

B. T  4 .

D. T  4 .

Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng  P  có vec tơ pháp tuyến n   2;  1; 2  và đường thẳng d có vec tơ chỉ
phương v   4;  4;3
Vì  song song với mặt phẳng  P  nên u  n  2m  n  2  0  n  2m  2 .
Mặt


khác

ta



cos ; d  

u.v
4m  4n  3


2
u .v
m2  n2  1. 42   4   32

4m  5
41 5m 2  8m  5 

 4m  5  1 . 16m2  40m  25 .
1

.
2
5m2  8m  5
41 5m  8m  5
41
2

Vì 0   ; d   90 nên  ; d  bé nhất khi và chỉ khi cos ; d  lớn nhất
Xét hàm số f  t  
Bảng biến thiên

16t 2  40t  25
72t 2  90t


f
t

.


2
2
5t 2  8t  5
5
t

8
t

5




Dựa vào bảng biến thiên ta có max f  t   f  0   5 suy ra  ; d  bé nhất khi

m  0  n  2 . Do đó T  m 2  n 2  4 .
Làm theo cách này thì không cần đến dữ kiện: đường thẳng  đi qua E  2; 1;  2 
.
Câu 11: [2H3-5-4] (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD biết A 1;0;1 , B 1;0; 3
và điểm D có hoành độ âm. Mặt phẳng  ABCD  đi qua gốc tọa độ O . Khi đó
đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có phương trình

 x  1

A. d :  y  t .
 z  1



x  1

B. d :  y  t .
 z  1


 x  1

C. d :  y  t .
z  1


D.

x  t

d :  y  1.
z  t

Lời giải
Chọn A
Ta có AB   0;0; 4   4  0;0;1 . Hay AB có véc-tơ chỉ phương k   0;0;1 .
Mặt phẳng  ABCD  có một véc-tơ pháp tuyến: OA; OB    0;4;0   4  0;1;0  , hay
j   0;1;0  là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABCD  .

 AD  k
 AD  AB
Vì 
nên 
. Đường thẳng AD có véc-tơ chỉ phương là

 AD   ABCD 
 AD  j

 j; k   1;0;0  .
 
x  1 t

Phương trình đường thẳng AD là:  y  0 .
z  1



Do đó D 1  t;0;1 .

t  4
2
Mặt khác AD  AB  t 2  02  1  1  4  
.
t  4
Vì điểm D có hoành độ âm nên D  3;0;1 .
Vì tâm I của hình vuông ABCD là trung điểm BD , nên I   1;0; 1 .
Đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có véc-tơ pháp
 x  1

tuyến là j   0;1;0  , nên phương trình đường thẳng d là: d :  y  t .
 z  1





×