Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Ôn tập THPT 2019 Toán Tổng Hợp Về Phương Pháp Tọa Độ Không Gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 42 trang )

Câu 1: [2H3-6-4]
(Toán Học Tuổi Trẻ - Tháng 12 - 2017) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz cho các điểm A  0;0; 2  , B  3; 4;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của AX  BY với
X , Y là hai điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho XY  1 .

A. 3 .
1 2 5 .

C. 2  17 .

B. 5.

D.

Lời giải
Chọn B

Lấy A  0;0; 2  đối xứng với A qua mặt phẳng Oxy . Khi đó với mọi X  Oxy thì
AX  AX .

 12 16 
Gọi B  ; ;1 thuộc mặt phẳng  OAB  và BB  1 . Gọi H là hình chiếu của B trên
5 5 
mp Oxy .
Kẻ BA cắt OH tại X 0 , dựng hình bình hành BBX 0Y0 thì X 0Y0  1 .
Dễ dàng chứng minh được với X 0 , Y0 dựng được như vậy thì với mọi X , Y  Oxy ta luôn
có AX  BY  AX  BY  AX 0  BY0  AX 0  BX 0  AB  5 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của AX  BY bằng 5 .


Câu 2: [2H3-6-4] (Chuyên Thái Bình – Lần 5 – 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz


,

cho

ba

B  3;4;0  ,

A 1; 4;5  ,

điểm

 P  : 3x  3 y  2 z  12  0 . Gọi

C  2;  1;0 



mặt

phẳng

M  a ; b ; c  thuộc  P  sao cho MA2  MB 2  3MC 2

đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a  b  c .
A. 3 .

D. 3 .

C. 2 .


B. 2 .
Lời giải

Chọn A
Gọi I  x ; y ; z  là điểm thỏa mãn IA  IB  3IC  0 (*).
Ta có: IA  1  x ; 4  y ;5  z  , IB   3  x ; 4  y ;  z  và
3IC   6  3 x ;  3  3 y ;  3 z  .

1  x  3  x  6  3x  0
x  2


Từ (*) ta có hệ phương trình: 4  y  4  y  3  3 y  0   y  1
5  z  z  3z  0
z  1



 I  2;1;1 .
2



Khi đó: MA2  MA  MI  IA
2



MB 2  MB  MI  IB

2





2



2

 MI 2  2MI . IA  IA2 .

 MI 2  2MI . IB  IB 2 .

3MC 2  3MC  3 MI  IC



2





 3 MI 2  2 MI . IC  IC 2 .

Do đó: S  MA2  MB 2  3MC 2  5MI 2  IA2  IB 2  3IC 2 .
Do IA2  IB 2  3IC 2 không đổi nên S đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi

MI đạt giá trị nhỏ nhất. Tức là M là hình chiếu của I lên mặt phẳng

 P  : 3x  3 y  2 z  12  0 .
Vectơ chỉ phương của IM là n   3;  3;  2  .

 x  2  3t

Phương trình tham số của IM là:  y  1  3t ,  t 
 z  1  2t


.

Gọi M  2  3t ;1  3t ;1  2t    P  là hình chiếu của I lên mặt phẳng

 P .
Khi đó: 3  2  3t   3 1  3t   2 1  2t   12  0  22t  11  0  t 

1
.
2

7 1
7 1 
Suy ra: M  ;  ;0  . Vậy a  b  c    3 .
2 2
2 2 
Câu 3: [2H3-6-4]
(THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018) Trong không gian với
hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A 1;1;1 , B  2;0; 2  ,



C  1; 1;0  , D  0;3; 4  . Trên các cạnh AB , AC , AD lần lượt lấy các điểm
AB AC AD


 4 và tứ diện ABCD có thể tích nhỏ nhất.
AB AC  AD
Phương trình mặt phẳng  BCD  là
B, C , D sao cho

A. 16 x  40 y  44 z  39  0

B. 16 x  40 y  44 z  39  0

C. 16 x  40 y  44 z  39  0

D. 16 x  40 y  44 z  39  0

Lời giải
Chọn C
A

B'

B

D'
C'


D

C
3

Ta có

VABCD
VABC D

 AB AC AD 
3


AB AC AD  AB AC  AD   4 




   .
AB AC  AD 
3
 3



Do đó thể tích của ABCD nhỏ nhất khi và chỉ khi
Khi đó AB 

AB AC

AD 4


 .
AB AC  AD 3

3
7 1 7
AB  B  ; ;  và  BC D  //  BCD  .
4
4 4 4

Mặt khác  BC, BD   4;10; 11 .

7
1
7



Vậy  BC D  : 4  x    10  y    11 z    0  16 x  40 y  44 z  39  0 .
4
4
4



Câu 4: [2H3-6-4]

(THPT Hoàng Hóa - Thanh Hóa - Lần 2 - 2018 - BTN) Trong không

gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có tọa độ các điểm A 1;1;1 , B  2;0; 2  ,

C  1; 1;0  , D  0;3; 4  . Trên các cạnh AB , AC , AD lần lượt lấy các điểm
AB AC AD


 4 và tứ diện ABCD có thể tích nhỏ nhất.
AB AC  AD
Phương trình mặt phẳng  BCD  là
B, C , D sao cho


A. 16 x  40 y  44 z  39  0

B. 16 x  40 y  44 z  39  0

C. 16 x  40 y  44 z  39  0

D. 16 x  40 y  44 z  39  0

Lời giải
Chọn C
A

B'

B

D'
C'


D

C
3

Ta có

VABCD
VABC D

 AB AC AD 
3


AB AC AD  AB AC  AD   4 




   .
AB AC  AD 
3
 3



Do đó thể tích của ABCD nhỏ nhất khi và chỉ khi
Khi đó AB 


AB AC
AD 4


 .
AB AC  AD 3

3
7 1 7
AB  B  ; ;  và  BC D  //  BCD  .
4
4 4 4

Mặt khác  BC, BD   4;10; 11 .

7
1
7



Vậy  BC D  : 4  x    10  y    11 z    0  16 x  40 y  44 z  39  0 .
4
4
4



Câu 5: [2H3-6-4]
(THPT Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2018 - BTN) Trong không gian

Oxyz , cho ba điểm A  1;0;1 , B  3;2;1 , C  5;3;7  . Gọi M  a; b; c  là điểm thỏa
mãn MA  MB và MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P  a  b  c
A. P  4

C. P  2

B. P  0
Lời giải

Chọn D
Gọi I là trung điểm của AB , suy ra I 1;1;1 ; AB   4; 2;0  .
Phương trình mặt phẳng trung trực của AB :   : 2 x  y  3  0 .

D. P  5


Vì  2.3  1.2  3 .  2.5  1.3  3  50  0 nên B , C nằm về một phía so với   ,
suy ra A , C nằm về hai phía so với   .
Điểm M thỏa mãn MA  MB khi M    . Khi đó MB  MC  MA  MC  AC .

MB  MC nhỏ nhất bằng AC khi M  AC    .
 x  1  2t

Phương trình đường thẳng AC :  y  t
, do đó tọa độ điểm M là nghiệm của
 z  1  2t

 x  1  2t
t  1
y  t

x  1



hệ phương trình 
. Do đó M 1;1;3 , a  b  c  5 .
z

1

y
2
t

1


2 x  y  3  0
 z  3

Câu 6: [2H3-6-4] [THPT Lê Hồng Phong-HCM-HK2-2018] Trong không gian với hệ trục
 5 4 8
tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A 1;0;0  , B  3; 2;1 , C   ; ;  , M là điểm thay đổi
 3 3 3
sao cho hình chiếu của M lên mặt phẳng  ABC  nằm trong tam giác ABC và các
mặt phẳng  MAB  ,  MBC  ,  MCA hợp với mặt phẳng  ABC  các góc bằng nhau.
Tính giá trị nhỏ nhất của OM .
A.

26

.
3

5
.
3

B.

C.

3.

D.

28
.
3

Lời giải
Chọn A
Vì M là điểm thay đổi sao cho hình chiếu của M lên mặt phẳng  ABC  nằm trong
tam giác ABC và các mặt phẳng  MAB  ,  MBC  ,  MCA hợp với mặt phẳng

 ABC 

các góc bằng nhau nên hình chiếu của M lên mặt phẳng  ABC  là tâm

đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Ta có AB 


 3  1   2   1
2

2

 5   4   8 
 3 , AC    1        4 ,
 3
  3 3
2

2

2

2

 5   4
 8 
BC    3     2     1  5 ,  AB; AC    4;  8;8  4 1;  2;2
 3
 3
 3 
2

2

2



Gọi I  x; y; z  là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC , khi đó ta có

a.IA  b.IB  c.IC  0 , với a  BC , b  CA , c  AB . Do đó ta có hệ sau:

 5

5 1  x   4  3  x   3   3  x   0



x  1


4

  y  1  I 1;1;1 .
5 y  42  3  y   3   y   0
3



z  1

8

5 z  4 1  z   3   z   0
3 

Gọi  là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng  ABC  suy ra  có

vectơ chỉ phương là u  1;  2; 2  . Khi đó OM đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình
2
u ; OI 
 4   12  32
26


chiếu của O lên  và min OM  d  I ;   
.


2
u
3
12   2   22

Câu 7: [2H3-6-4]
(THPT Năng Khiếu - TP HCM - Lần 1 - 2018) Trong không gian với
hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  0 và điểm

M 1; 2;  1 . Một đường thẳng thay đổi qua M và cắt  S  tại hai điểm A, B . Tìm
giá trị lớn nhất của tổng MA  MB .
A. 8

B. 10

C. 2 17
Lời giải

Chọn C


Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 2  , bán kính R  3 .
Vì IM  17  3 nên M nằm ngoài đường tròn,

D. 8  2 5


Gọi  là góc tạo bởi MB và MI . Áp dụng định lí Côsin cho tam giác MIA và MIB
ta có R 2  MA2  MI 2  2MA.MI .c os

R 2  MB 2  MI 2  2MB.MI .c os

1

 2

Lấy 1 trừ cho  2  vế theo vế ta được
0  MA2  MB 2  2 17.  MA  MB  .cos   MA  MB  2 17 cos 

Do đó MA  MB lớn nhất bằng 2 17 khi cos  1    0 .
Câu 8: [2H3-6-4]
(Chuyên KHTN - Lần 3 - Năm 2018) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz cho ba mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  1  0 , (Q ) : x  2 y  2 z  8  0 ,
( R ) : x  2 y  2 z  4  0 . Một đường thẳng  thay đổi cắt ba mặt phẳng ( P ) , (Q) ,
96
( R ) lần lượt tại các điểm A , B , C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức AB 

AC 2
A.


41
.
3

B. 99 .

C. 18 .

D. 24 .

Lời giải
Chọn B
Ta có ba mặt phẳng ( P ) , (Q) , ( R ) đôi một song song và ( P ) nằm giữa (Q) , ( R ) .

1 8

d (( P), (Q)) 

 3 , d (( P),( R)) 

1 4

 1.
1  22  22
1  22  22
96
96
 3  2  99 .
Suy ra AB 
2

AC
1
Đẳng thức xảy ra khi  vuông góc với ( P ) .
Câu 9: [2H3-6-4]
(THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - Năm 2018) Trong không gian
với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình

 x 1   y  1   z 1
2

2

2

 16 và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 ,  P  cắt  S 

theo giao tuyến là đường tròn T  . CD là một đường kính cố định của đường tròn

T  ,

A là một điểm thay đổi trên T  ( A khác C và D ). Đường thẳng đi qua A

và vuông góc với  P  cắt  S  tại B . Tính BC 2  AD 2 .
A. 8 .

B. 32 .

C. 16 .
Lời giải


Chọn D

D. 64 .


B

D

A

C

 S  có tâm I 1; 1;1

 P

và bán kính R  4 . Ta có d  I ;  P   

1 1  1  2
3

 3 nên

cắt  S  theo đường tròn T  có bán kính r  R2  d 2  I ;  P    13 .

Giả thiết có AB  2 3 nên BC 2  AD 2  BA2  AC 2  AD 2  BA2  CD 2
 12  52  64 .

Câu 10: [2H3-6-4] (THPT Chuyên Quốc Học Huế - Lần 2 -2018 - BTN) Trong không

gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;1; 2 và B 5;7;0 . Có tất cả bao nhiêu
giá trị thực của tham số m để phương trình
x 2  y 2  z 2  4 x  2my  2  m  1 z  m2  2m  8  0 là phương trình của một mặt
cầu  S  sao cho qua hai điểm A , B có duy nhất một mặt phẳng cắt mặt cầu  S 
đó theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1 .
A. 1 .

B. 4 .

C. 3 .
Lời giải

Chọn D
Đặt x 2  y 2  z 2  4 x  2my  2  m  1 z  m2  2m  8  0 1
Ta có a  2 , b  m , c  m  1, d  m 2  2m  8 .

1

là phương trình mặt cầu  S  khi a 2  b 2  c 2  d  0

m  3
2
 4  m2   m  1   m2  2m  8   0  m 2  3  0  
.
 m   3
mặt cầu  S  có tâm I  2; m; m  1 , bán kính R  m2  3 .

D. 2 .



TH1:  P  là  ABI  và  S  có bán kính R  1  m2  3  1 và A , B , I không
thẳng hàng.

m  2
AB   2; 6; 2  , AI   1;  m  1; m  1  
 m  2 .
m

2

TH2:  P  cách I một khoảng lớn nhất, đồng thời d 2  I ,  P    R 2  1 .
Gọi H , K là hình chiếu của I lên  P  và AB , ta có d  I ,  P    IH  IK

 dmax  IK  d  I , AB  

 AB, AI 

 
,  AB, AI    4m  8;4  2m;4  2m 
AB

  m  2  4; 2; 2 

 d  I , AB  

m  2 .2 6
2 11




Ta có d 2  I ,  P    R 2  1 

m  2 66
11
6
2
 m  2   m 2  4  5m2  24m  68  0
11

m  2  l 

 m   34  t / m 

5
Vậy có hai giá trị của m thỏa ycbt.
Câu 11: [2H3-6-4](THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - Lần 2 -2018 - BTN) Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường

x 1 y  5 z


. Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng  đi
2
2
1
qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
thẳng d :

A. u   2; 2; 1 .


B. u  1;7; 1 .

u   3; 4; 4  .

Lời giải
Chọn C

C. u  1;0; 2  .

D.


Gọi  P  là mp đi qua M và vuông góc với d , khi đó  P  chứa  .
Mp

 P

qua M  2; 2;1 và có vectơ pháp tuyến nP  ud   2; 2; 1 nên có

phương trình:

 P  : 2x  2 y  z  9  0 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên  P  và  . Khi đó: AK  AH : const
nên AK min
khi K  H . Đường thẳng AH đi qua A 1, 2, 3 và có vectơ chỉ phương
ud   2; 2; 1 nên

 x  1  2t

AH có phương trình tham số:  y  2  2t .

 z  3  t

H  AH  H 1  2t; 2  2t; 3  t  .

H   P   2 1  2t   2  2  2t    3  t   9  0  t  2  H  3; 2; 1 .

Vậy u  HM  1;0; 2  .
Câu 12: [2H3-6-4] (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm B  2;  1;  3 , C  6;  1; 3 .
Trong các tam giác ABC thỏa mãn các đường trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc
ab
với nhau, điểm A  a; b;0  , b  0 sao cho góc A lớn nhất. Tính giá trị
.
cos A
B. 20 .

A. 10 .

C. 15 .
Lời giải

Chọn C

D. 

31
.
3



A

M

N
P

C

B

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC , AB .
Gọi P  BM  CN , ta có BM  CN nên BC 2  BP 2  CP 2 .
Theo công thức tính đường trung tuyến, ta có
2
2
2
2
4 2  BA  BC   AC
2

BP   BM   .
,
4
3
 9
2

2
2

2
2
4 2  CA  CB   AB
2

CP   CN   .
4
3
 9
2

AB 2  AC 2  4 BC 2
 AB 2  AC 2  5BC 2 .
9
Góc A lớn nhất  cos A nhỏ nhất.
 BC 2 

2
2
2
2
AB 2  AC 2  BC 2 5  AB  AC    AB  AC 
Ta có cos A 

2 AB. AC
10 AB. AC
2
2
2 AB  AC
2 2 AB. AC 4

 .
 .
 , dấu "  " xảy ra  AB  AC .
5 AB. AC
5 AB. AC 5
Ta có A  a; b;0  , b  0 và B  2;  1;  3 , C  6;  1; 3
2
2
2

 AB   2  a; 1  b; 3  AB   2  a    b  1  9

2
2
2

 AC   6  a; 1  b;3  AC   a  6    b  1  9

  2  a    b  1  9   a  6    b  1  9  4  4a  12a  36  a  2
2

2

2

2

.
Ta có BC   8;0;6   BC 2  82  62  100 .
Khi đó từ AB 2  AC 2  5BC 2 và AB  AC

 2  2  a    b  1  9   5.100  42   b  1  9  250 .


Kết hợp với b  0 ta được b  14 thỏa mãn.
2

2

2


a  b 2  14

 15 .
4
cos A
5
Câu 13: [2H3-6-4] (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian
x 1 y 1 z


tọa độ Oxyz cho các điểm A 1;5;0  , B  3;3;6  và đường thẳng  :
2
1 2
. Gọi M  a; b; c    sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
Như vậy

T  a bc?
B. T  3 .


A. T  2 .

D. T  5 .

C. T  4 .
Lời giải

Chọn B
Ta có M    M   1  2t;1  t; 2t  .
MA   2  2t ; 4  t ; 2t  , MB   4  2t ; 2  t ;6  2t  .

Khi đó chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MA  MB nhỏ
nhất.
Xét hàm số f  t   MA  MB  9t 2  20  9t 2  36t  56



 3t 

2



 2 5



2




 6  3t 

2



 2 5



2



 62  4 5



2

 2 29 .





Dấu bằng đạt được khi và chỉ khi bộ số  3t ;6  3t  và bộ số 2 5; 2 5 tỉ lệ.
Suy ra 3t  6  3t  t  1 . Suy ra M  1;0; 2  .
Chú ý ở đây có dùng bất đẳng thức Mincopski ( Hệ quả của bất đẳng thức Cauchy)


 a1  a2  ...  an    b1  b2  ...  bn  , đúng
ai , bi . Dấu bằng xảy ra khi hai bộ số  a1 , a2 ,..., an  và  b1 , b2 ,..., bn  tỉ lệ.

a12  b12  a22  b22  ...  an2  bn2 

với mọi

2

2

Câu 14: [2H3-6-4] (THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2017 - 2018 - BTN) [2H3-4] Trong không
gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng:  P  : x  2 y  z  1  0 ,

 Q  : x  2 y  z  8  0 ,  R  : x  2 y  z  4  0 . Một đường thẳng d thay đổi cắt ba
mặt phẳng  P  ,  Q  ,  R  lần lượt tại A , B , C . Tìm giá trị nhỏ nhất của
T  AB 2 

144
.
AC

A. 72 3 3 .
Chọn C

B. 96 .

C. 108 .
Lời giải


D. 72 3 4 .


A
P

C

C'

R

B

B'

Q

Ta có M 1;0;0    P  và ba mặt phẳng  P  ,  Q  ,  R  đôi một song song với
nhau.
Gọi B  , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các mặt phẳng  Q  ,  R  ,
ta có:

AB  d  A;  Q    d  M ;  Q   

1  2.0  0  8

AC   d  A;  R    d  M ;  R   


1  2.0  0  4

12   2   12
2

12   2   12
2



3 6
.
2



6
.
2

Do AB  3AC nên đặt CC  a  BB  3a .
Ta có AB2  AB2  BB2 
Nên: T  AB 2 

27
3
 9a 2 ; AC  AC 2  CC 2 
 a2 .
2
2


144 27

 9a 2 
AC
2

144
3

 9   a2  
3
2

 a2
2

72

3
2
a
2

72
3
 a2
2

72

72
3

 3 9   a2 .
.
 108 .
3 2
3
 3
2
2
a
a
2
2
Do đó min T  108 khi a 

2
.
2

Câu 15: [2H3-6-4] (THPT Đức Thọ - Hà Tĩnh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không
gian với hệ tọa độ Oxyz , xét tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối diện bằng nhau và
D khác phía với O so với  ABC  ; đồng thời A, B, C lần lượt là giao điểm của các


x
y
z



 1 (với m  2, m  0 , m  5 ). Tìm
m m 2 m5
khoảng cách ngắn nhất từ tâm mặt cầu ngoại tiếp I của tứ diện ABCD đến O.

trục Ox, Oy , Oz và ( ) :

A.

B.

30 .

13
.
2

C.

D.

26 .

26
.
2

Hướng dẫn giải
Chọn D
P


C

D
M
I

B
O

Q

A

Dựng hình hộp chữ nhật OAQB.CMDP . Gọi I là giao điểm các đường chéo của
hình hộp, dễ thấy I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
Ta có A  m;0;0  , B  0; m  2;0  , C  0;0; m  5 suy ra D  m; m  2; m  5 .

1
1
26
Bán kính R  OD 
.
3m2  6m  29 
2
2
2
Câu 16: [2H3-6-4] (Đoàn Trí Dũng - Lần 7 - 2017 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho
bốn điểm A 3;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;6 và D 1;1;1 . Gọi


là đường thẳng đi

qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M

1; 2;1 .

B. M 5;7;3 .

M 7;13;5 .
Lời giải
Chọn B

C. M 3; 4;3 .

là lớn nhất, hỏi

D.


Phương trình mặt phẳng  ABC  là

x y z
   1  2x  3y  z  6  0 .
3 2 6

Dễ thấy D   ABC  . Gọi H , K , I lần lượt là hình chiếu của A, B, C trên
Δ.


Do Δ là đường thẳng đi qua D nên AH  AD, BK  BD, CI  CD .
Vậy để khoảng cách từ các điểm A, B, C đến Δ là lớn nhất thì Δ là
đường thẳng đi qua D và vuông góc với  ABC  . Vậy phương trình đường thẳng

 x  1  2t

Δ là  y  1  3t  t 
z  1 t


 . Kiểm tra ta thấy điểm

M  5;7;3  .

Câu 17: [2H3-6-4] (Chuyên Thái Bình-Thái Bình-L4-2018-BTN) Trong không gian với
hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 , đường thẳng
x  15 y  22 z  37


và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  6 y  4 z  4  0 .
1
2
2
Một đường thẳng    thay đổi cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A, B sao cho AB  8 .

d  :

Gọi A , B  là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng  P  sao cho AA , BB cùng song
song với  d  . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA  BB là


8  30 3
.
9
16  60 3
.
9

A.

B.

24  18 3
.
5

C.

12  9 3
.
5

D.

Lời giải
Chọn B

Mặt cầu  S  có tâm I  4;3; 2  và bán kính R  5 .
Gọi H là trung điểm của AB thì IH  AB và IH  3 nên H thuộc mặt cầu
 S  tâm I bán kính R  3 .



Gọi M là trung điểm của AB thì AA  BB  2 HM , M nằm trên mặt phẳng

 P .
Mặt khác ta có d  I ;  P   
sin  d ;  P    sin  

4
R
3

nên

 P

cắt mặt cầu

S 



5

. Gọi K là hình chiếu của H lên  P  thì HK  HM .sin  .
3 3
Vậy để AA  BB lớn nhất thì HK lớn nhất

 HK đi qua I nên HKmax  R  d  I ;  P    3 

4 43 3

.

3
3

 4  3 3  3 3 24  18 3
Vậy AA  BB lớn nhất bằng 2 
.

.
5
3  5


Câu 18: [2H3-6-4] (Sở GD Cần Thơ-Đề 324-2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm

 x  1  2t

A  2;1;1 và đường thẳng d :  y  t
. Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d sao
 z  2  t

cho khoảng cách từ điểm A đến  P  lớn nhất có phương trình là
A. x  2 y  4 z  7  0 .

B. 4 x  7 y  z  2  0 .

C. 4 x  5 y  3z  2  0 .

D. x  y  3z  5  0 .

Lời giải

Chọn D

Gọi H là hình chiếu của A trên d ; K là hình chiếu của A trên  P  .
Ta có d  A;  P    AK  AH (không đổi)


d  A;  P   lớn nhất khi K  H .

Vì H  d nên H 1  2t; t;  2  t  .
Ta có AH   2t  1; t  1;  3  t  .
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u   2;1; 1


H



hình

chiếu

của

A

trên

d


nên

AH .u  0 

2  2t  1  1 t  1   3  t   0  t  0 .
Vậy H  1;0;  2   AH   1;  1;  3 .
Mặt phẳng

 P

qua H và vuông góc với AH nên

 P

có phương trình

x  y  3z  5  0 .

Câu 19: [2H3-6-4] (Sở GD Cần Thơ-Đề 323-2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm

x  2

I 1;0;0  , mặt phẳng  P  : x  2 y  2z  1  0 và đường thẳng d :  y  t . Gọi d 
z  1 t


là đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với mặt phẳng  P  , M là hình chiếu
vuông góc của I trên mặt phẳng  P  , N là điểm thuộc đường thẳng d sao cho
diện tích tam giác IMN nhỏ nhất. Tọa độ điểm N là


 1 3
A. N  2; ;  .
 2 2
5 3

N  2;  ;   .
2 2


 5 7
B. N  2; ;  .
 2 2

 3 5
C. N  2; ;  .
 2 2

Lời giải
Chọn D

x  1 t

Phương trình đường thẳng d  là:  y  2t
 z  2t

Tọa độ điểm M ứng với t là nghiệm phương trình:
7 4 4
1  t   2  2t   2  2t   1  0  t   2  M  ; ;  .
9

9 9 9
2
Như vậy IM  .
3
1
1
Gọi H là hình chiếu của N trên d thì S IMN  IM .NH  NH .
2
3

D.


Do đó, diện tích tam giác IMN nhỏ nhất khi và chỉ khi độ dài NH nhỏ nhất.

N là điểm thuộc đường thẳng d nên N  2; n;1  n   IN 1; n;1  n  .
Đường thẳng d  có véc-tơ chỉ phương u   1; 2; 2  .
Ta có:  IN , u   2; n  3; n  2  , nên:
2

 IN , u 
22   n  3    n  2 



3
u
2

NH  d  N ; d   


Như vậy, NH nhỏ nhất là bằng

2

5 9

2 n   
2 4 1


 .
3
2

5
5 3
1

khi và chỉ khi n    N  2;  ;   .
2
2
2 2


(CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 3-2018) Trong không
x 2 y 5 z 2


gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :

,
1
2
1
x  2 y 1 z  2
d :


và hai điểm A  a;0;0  , A  0;0; b  . Gọi  P  là mặt phẳng
1
2
1
chứa d và d  ; H là giao điểm của đường thẳng AA và mặt phẳng  P  . Một đường

Câu 20: [2H3-6-4]

thẳng  thay đổi trên  P  nhưng luôn đi qua H đồng thời  cắt d và d  lần lượt
tại B , B  . Hai đường thẳng AB , AB cắt nhau tại điểm M . Biết điểm M luôn
thuộc một đường thẳng cố định có véctơ chỉ phương u  15; 10; 1 (tham khảo
hình vẽ). Tính T  a  b .

A. T  8 .

B. T  9 .

C. T  9 .

D. T  6 .

Lời giải

Chọn D
Nhận xét rằng A  a;0;0   Ox và A  0;0; b   Oz .
Gọi   là mặt phẳng chứa d và AB và    là mặt phẳng chứa d  và AB .
Ta có M thuộc đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng   và    .
Theo giả thiết,  có một véctơ chỉ phương là u  15; 10; 1 .


Mặt phẳng   đi qua M1  2;5; 2  và có cặp véctơ chỉ phương là u1  1; 2;1 và
u  15; 10; 1

   có véctơ pháp tuyến là n1  u1; u   8;16; 40   8 1; 2; 5 .
Phương trình của   là x  2 y  5 z  2  0 .
Mặt phẳng    đi qua M 2  2;1; 2  và có cặp véctơ chỉ phương là u2  1; 2;1 và
u  15; 10; 1

    có véctơ pháp tuyến là n2  u2 ; u   12;16; 20   4  3; 4;5 .
Phương trình của    là 3 x  4 y  5 z  20  0 .
Khi đó A     Ox nên A  2;0;0  và A      Oz nên A  0;0; 4  . Vậy

T  a b  6.
Câu 21: [2H3-6-4](THPT ĐẶNG THÚC HỨA-NGHỆ AN-LẦN 2-2018) Trong không gian
với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  2;0;1 , C  2; 2;3 . Đường thẳng
 qua trực tâm H của tam giác ABC và nằm trong mặt phẳng  ABC  cùng tạo

với các đường thẳng AB , AC một góc   45o có một véctơ chỉ phương là
u  a; b; c  với c là một số nguyên tố. Giá trị của biểu thức ab  bc  ca bằng
A. 67 .

D. 37 .


C. 33 .

B. 23 .
Lời giải

Chọn A
Ta có AB  1; 2; 2  , AC   3;0; 4  .

 ABC  có véctơ pháp tuyến n   AB, AC   8;10;6  2  4;5;3
  ABC  : 4 x  5 y  3 z  11  0 .
Do    ABC   u.n  0  4a  5b  3c  0 .
Ta có cos  

a  2b  2c

3a  4c

 5 a  2b  2c  3 3a  4c
3. a 2  b 2 c 2 5. a 2  b 2 c 2
5a  10b  10c  9a  12c
7a  5b  c  0


5a  10b  10c  9a  12c
2a  5b  11c  0
7a  5b  c  0
11a
TH1: 
, do c là số nguyên tố nên chọn
 11a  2c  0  c  

2
4a  5b  3c  0
a  2 , c  11 , b  5  ab  bc  ca  10  55  22  67 .
2a  5b  11c  0
a
TH2: 
 2a 14c  0  c   , do c là số nguyên tố nên chọn
7
4a  5b  3c  0



a  14 , c  2 , b  10 (loại) do cos  

a  2b  2c



30
1
   45o

3.10 3
3

3. a  b c
.
Câu 22: [2H3-6-4](THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI-SÓC TRĂNG-2018) Trong
2


2

2


không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :

x 1 y
z2
,


1
2
1

x  3 y 1 z
x 1 y z  2
và d 3 :
. Mặt phẳng  R  đi qua điểm

 

4
1
2
1
3
2
H  3; 2; 1 , và cắt d1 , d 2 , d 3 lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm của


d2 :

tam giác ABC . Hỏi điểm nào dưới đây thuộc  R  ?
A. M 1;1;5 .

B. N 1;1;3 .

C. P 1;1; 4  .

D.

O  0;0;0  .
Lời giải
Chọn A
Ta thấy d1 , d 2 và d 3 vuông góc nhau từng đôi một và đồng qui tại S 1;0;  2  . Do
đó tứ diện SABC là tứ diện vuông tại S . H là trực tâm tam giác ABC thì

SH   R  hay mặt phẳng  R  đi qua H  3; 2;  1 và có véctơ pháp tuyến là
SH   2; 2;1 . Phương trình của mặt phẳng  R  là :

2  x  3  2  y  2    z  1  0  2 x  2 y  z  9  0 . Khi đó M 1;1;5   R  .
Câu 23: [2H3-6-4] (Toán học tuổi trẻ tháng 1- 2018 - BTN) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và mặt phẳng P : 2 x 2 y z 9 0 . Đường
thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u

3; 4; 4 cắt P tại B . Điểm M

thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 o . Khi độ dài MB
lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?

A. H  2; 1;3 .

B. I  1; 2;3 .

J  3; 2;7  .
Lời giải
Chọn B

C. K  3;0;15  .

D.


+ Đường thẳng d đi qua A 1; 2; 3 và có vectơ chỉ phương

u

3; 4; 4 có phương trình là

 x  1  3t

 y  2  4t .
 z  3  4t

+ Ta có: MB 2

AB 2

MA2 . Do đó MB


max

khi và chỉ khi MA

+ Gọi E là hình chiếu của A lên P . Ta có: AM
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M
Khi đó AM

2 2

AE .

E.

4t

4t; 3 4t mà B

3 4t

9

0

t

+ Đường thẳng AE qua A 1; 2; 3 , nhận nP

1


P suy ra:
B

Suy ra E 1 2t; 2

2 1 2t

2 2

2t

2t; 3 t .

P nên
3 t

9

0

t

2

E

2; 2;1 .

2; 2; 1 làm vectơ chỉ


 x  1  2t

phương có phương trình là  y  2  2t .
 z  3  t


Mặt khác, E

.

AE và MB qua B nhận BE làm vectơ chỉ phương.

min

+ Ta có: B d nên B 1 3t; 2

2 1 3t

min

3; 2; 1 .


+ Do đó đường thẳng MB qua B

2; 2;1 , có vectơ chỉ phương

x
2 t
1;0; 2 nên có phương trình là y

2 .
z 1 2t

BE

Thử các đáp án thấy điểm I  1; 2;3 thỏa. Vậy chọn đáp án B.
Câu 24: [2H3-6-4] (CHUYÊN ĐH VINH – L4 - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho biết đường cong   là tập hợp tâm của các mặt cầu  S  đi qua điểm A 1;1;1
đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng   : x  y  z  6  0 và    : x  y  z  6  0
. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong   bằng
A. 45 .

C. 9 .

B. 3 5.

D. 3.

Lời giải
Chọn C
Gọi  S  là một mặt cầu thỏa đề bài, với tâm I  x; y; z  . Theo bài ra, ta có

IA  d  I ;     d  I ;     . Mà
d  I ;     d  I ;      x  y  z  6  x  y  z  6
 x  y  z  0.
Vậy tâm của các mặt cầu thỏa đề bài sẽ nằm trên mặt phẳng P : x
Vì   //    nên IA 

d    ;    
2


y

z

0.

 2 3 . Từ đó  x  1   y  1   z  1  12.
2

Vậy điểm I  x; y; z  thuộc mặt cầu S1 : x 1

2

y 1

2

2

z 1

2

2

12.

 Tập hợp tâm của mặt cầu  S  là giao tuyến của mặt cầu  S1  và mặt phẳng


 P

hay chính là đường tròn có bán kính

R  R2S1   d 2  A;  P   

2 3   3
2

2

 3.

Vậy diện tích của hình phẳng cần tính là S   R 2  9 .
Câu 25: [2H3-6-4] (THPT CHUYÊN BIÊN HÒA) Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz , cho các mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 và  Q  : 2 x  y  z  1  0 . Gọi  S 
là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành đồng thời  S  cắt mặt phẳng  P  theo giao
tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và  S  cắt mặt phẳng  Q  theo giao


tuyến là một đường tròn có bán kính r . Xác định r sao cho chỉ đúng một mặt cầu
 S  thoả yêu cầu?
A. r  3 .

B. r 

3
.
2


7
2

D. r 

C. r  2 .

.
Lời giải
Chọn B
Gọi I , R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu  S  , ta có:

R 2  d 2  I ;  P    22  d 2  I ;  Q    r 2 . Gọi I  x;0;0 
Ta có
2

2

x2  2x  1  4x2  4x 1
 x  1   2x 1 
2


4

r

0

 4  r2  0


 

6
6
6

 

2
3x  6 x
1 2

 4  r2  0 
x  x  4  r2  0
6
2
Bài toán trờ thành tìm r  0 đề phương trình có duy nhất 1 nghiệm, tức là
  0  1 24  r2   0  r 

3
.
2

Câu 26: [2H3-6-4] (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ THỌ) Trong không gian



 


 



với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 3;0 , B 1; 3;0 , C 0;0; 3 và
điểm M  Oz sao cho hai mặt phẳng  MAB  và  ABC  vuông góc với nhau. Tính
góc giữa hai mặt phẳng  MAB  và  OAB  .
A. 45 .

C. 15 .

B. 60 .
Lời giải

Chọn A





Ta có: AB   2; 0; 0 , AC  1;  3; 3 .



Suy ra: n ABC   AB  AC  0;  2 3; 2 3



M  Oz  M  0;0; z  và AM  1;  3; z








Mặt khác: n MAB  AB  AM  0;  2 z;  2 3



Vì:  MAB    ABC  nên n ABC  .n MAB   0  z   3

D. 30 .






Vậy: n MAB  AB  AM  0; 2 3;  2 3 .












Ta có: OA  1; 3;0 , OB 1; 3;0  nOAB  OA  OB  0; 0;  2 3





cos  MAB  ,  OAB  

n MAB  .nOAB 
n MAB  . nOAB 



2

2



 MAB  , OAB   45 .

Câu 27: [2H3-6-4] (TOÁN HỌC TUỔI TRẺ LẦN 8) Trong không gian với hệ trục tọa độ
x 1 y  4 z  4


và các điểm A  2;3; 4  ,
Oxyz , cho đường thẳng  :
3
2

1
B  4;6; 9  . Gọi C , D là các điểm thay đổi trên đường thẳng  sao cho CD  14
và mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD có thể tích lớn nhất. Khi đó, tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng CD là

 79 64 102 
A.  ; ;

 35 35 35 
.

 181 104 42 
 101 13 69 
B. 
;
; ; .
;
 . C. 
5
5 
 5
 28 14 28 

D.  2; 2;3

Lời giải
Chọn D
+ Thể tích tứ diện ABCD là:
1
V  AB.CD.IE.sin  với IE là đoạn vuông góc chung của AB , CD ;

6





  AB; CD . Rõ ràng V là hằng số không đổi.
1
3V
+ Mặt khác: V  Stp .r  r 
 2  , với r là bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện
3
Stp
ABCD , Stp là diện tích toàn phần của tứ diện ABCD .

Dựa vào  2  , yêu cầu đề bài tương đương với Stp nhỏ nhất.
Ta có:
Stp  S ACD  S BCD  SCAB  S DAB  S ACD  S BCD 

d 2  d  D; AB 

1
AB.  d1  d 2  với d1  d  C; AB  ,
2

Vì A , B cố định CD  14 nên S ACD  S BCD không đổi. Do đó Stp nhỏ nhất khi
và chỉ khi d1  d 2 nhỏ nhất. Điều này xảy ra khi trung điểm I của CD là là giao
điểm của d và đường thẳng vuông góc chung của d và AB . (Xem chứng minh ở
phần bổ sung)
+ Giải bài toán tìm tọa độ 2 điểm của đoạn vuông góc chung ta được I  2;2;3

như sau:


 x  2  2t

AB   2;3; 5  , AB :  y  3  3t ; d có VTCP ud   3; 2; 1
 z  4  5t


IE co VTCP u   AB; ud    13; 13; 13 , chọn VTCP là u   1;1;1 .

I  d  I  1  3a; 4  2a; 4  a  ; E  AB  E  2  2b;3  3b; 4  5b 
EI   3  3a  2b;1  2a  3b;8  a  5b 

3  3a  2b  k
a  1


Ta có: EI  k .u  1  2a  3b  k  b  1 . Suy ra: I  2;2;3
8  a  5b  k
k  2


Chứng minh nhận định trên bằng bài toán sau:
Cho hai đường thẳng chéo nhau d và  và hai điểm C , D thay đổi trên đường
thẳng d sao cho CD  2a (với a là hằng số dương cho trước). Gọi d1 , d 2 lần
lượt là khoảng cách từ C , D đến  . Chứng minh rẳng tổng d1  d 2 nhỏ nhất khi
và chỉ khi trung điểm I của CD là giao điểm của d và đường thẳng vuông góc
chung của d và  .


+ Gọi IE  d là đoạn vuông góc chung của d và  . Qua E dựng đường thẳng d 
song song với d , gọi  P  là mặt phẳng chứa d  và  .
Gọi C0 D0  2a là đoạn thẳng nhận I là trung điểm, C0 , D0 cố định thuộc d .
Gọi C0 , H 0 lần lượt là hình chiếu của C0 lên  P  và  ; D0 , K 0 lần lượt là hình
chiếu của D0 lên  P  và  ;
Gọi CD  2a với C , D là hai điểm tùy ý thuộc d .
Gọi C , H lần lượt là hình chiếu của C lên  P  và  ; D , K lần lượt là hình
chiếu của D lên  P  và  .


×