Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai tap HNO3 bdhsg hóa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.02 KB, 2 trang )

BÀI TẬP
Bài 1:

Câu 2. (4,5 điểm)
1. Có 5 hợp chất A, B, C, D, E. Khi đốt A, B, C, D, E đều cho ngọn lửa màu vàng. A tác
dụng với nước thu được O2, B tác dụng với nước thu được NH3. Khi cho C tác dụng với D cho
ta chất X, C tác dụng với E thu được chất Y. X, Y là những chất khí, biết tỉ khối của X so với O 2
và Y so với NH3 đều bằng 2. Hãy xác định A, B, C, D, E, X, Y và viết các phương trình phản ứng xảy
ra.
2. Trộn dung dịch Al2(SO4)3 với dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa T và dung dịch Z.
Nung kết tủa T thì thu được chất rắn. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được kết tủa.
Viết các phương trình phản ứng xảy ra, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
3. Có thể chọn những chất nào để khi cho tác dụng với 1 mol H2SO4 thì được:
a) 0,25 mol SO2.
b) 0,5 mol SO2.
c) 1 mol SO2.
d) 1,5 mol SO2.
1. Các hợp chất đều là hợp chất của natri, MA = 2.32=64; MY = 17.2=34.
A
Na2O2

B
Na3N

C
NaHS
O4

D
NaHSO3
Hoặc


Na2SO3

E
NaHS
Hoặc Na2S

X
S
O2

Y
H2S

Các phương trình phản ứng



Na2O2 + 2H2O
Na3N + 3H2O




NaHSO4 + NaHSO3

2NaOH + O2↑
3NaOH + NH3↑




(Hoặc 2NaHSO4 + Na2SO3
NaHSO4 + NaHS




Na2SO4 + SO2↑ + H2O



2Na2SO4 + SO2↑ + H2O)

Na2SO4 + H2S↑

(Hoặc 2NaHSO4 + Na2S




2Na2SO4 + H2S↑)

2. Do Z tác dụng với dd BaCl2 tạo kết tủa
Chất rắn gồm BaSO4 và Al2O3
Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2



3 BaSO4






Al2(SO4)3 dư, Ba(OH)2 hết.

+ 2 Al(OH)3



0

2Al(OH)3

t



Al2O3 + 3H2O


Al2(SO4)3 + 3BaCl2
3 BaSO4 + 2AlCl3
3. Chọn các chất và viết các phương trình phản ứng:
a) 2FeO + 4H2SO4 đặc



Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O



b) Cu + 2H2SO4 đặc



CuSO4 + SO2 + H2O
0

c) C + 2H2SO4 đặc

t



CO2 + 2SO2 + 2H2O

t0

d) S + 2H2SO4 đặc

→

3SO2 + 2H2O

1. (2,5đ). Nung nóng bột đồng ngoài không khí thu được chất rắn A. Hòa tan A vào lượng
dư dung dịch HCl thì A không tan hết. Khi cho A vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thì A tan
hết thu được khí B và dung dịch D. Cho khí B sục qua dung dịch brôm thấy dung dịch mất
màu. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch D, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không
đổi thu được chất rắn E. Giải thích và viết phương trình hóa học.
0


t



Cu + O2
CuO
* A Không tan hết trong HCl dư => Trong A có : Cu dư và CuO
Chỉ có CuO phản ứng với HCl



CuO + 2HCl
CuCl2 + H2O
* A tan hết trong H2SO4 đặc nóng
CuO + H2SO4




CuSO4 + H2O

t0




Cu + 2 H2SO4đặc
CuSO4 + SO2 + 2 H2O
Khí B là SO2 . Sục B qua dd Brom




SO2 + Br2 +2 H2O
H2SO4 + 2HBr
Khi cho dd NaOH vào
H2SO4+ 2NaOH  Na2SO4 + 2 H2O
CuSO4 + 2NaOH




Cu(OH)2 + Na2SO4

0

Cu(OH)2

t



CuO + H2O



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×