ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về amino axit?
A.
B.
C.
D.
Dung dich aminoaxit luôn đổi màu thành quỳ tím.
Là hợp chất hữu cơ đa chức.
Hầu hết ở thể rắn, ít tan trong nước.
Amino axit tồn tại trong thiên nhiên thường là α-amino axit.
Câu 2: Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào 325ml dung dịch CuSO4 0,2M, sau phản
ứng hoàn toàn, thu được dung dịch và 6,96 gam hỗn hợp kim loại Y. Khối lượng Fe bị oxi
hóa bởi icon Cu2+ là:
A. 1,4 gam.
B. 4,2 gam.
C. 2,1 gam.
D. 2,8 gam.
C. Xenlulozơ
D. Glucozơ.
C. K2O
D. CO2.
Câu 3: Hợp chất tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
Câu 4: Chất nào sau đây có liên kết ion?
A. SO2.
B. HCl.
Câu 5: Cho dãy các chất: metyl metacrylat, triolein, sccarozơ, xenlulozơ, glyxylalanin, tơ
nilon-6,6. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 6: Đốt cháy 6,72 gam kim loại M với oxi dư thu được 8,4 gam oxit. Nếu cho 5,04 gam
M tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử
suy nhất). Thể tích khí NO (đktc) thu được là
A. 1,176 lít.
B. 2,016 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,344 lít.
Câu 7: Cho 8,6 gam hỗn hợp gồm Cu, Cr, Fe nung nóng trong oxi dư đến phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 11,8 gam hồn hợp X. để tác dụng hết với các chất có trong X cần V lít
dung dịch HCl 2M. Giá trị V là:
A. 0,15.
B. 0,16.
C. 0,2.
D. 0,1.
Câu 8: Có ba mẫu hợp kim có cùng khối lượng: Al-Cu, Cu-Ag, Mg-Al. Dùng chất nào sau
đây để có thể phân biệt ba mẫu hợp kim trên?
A. KOH.
B. HCl.
C. HNO3.
D. H2SO4.
Câu 9: Cho các phát biểu:
(1)
(2)
(3)
(4)
Protein phản ứng màu biure với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng.
Tất cả các protein đều tan trong nước tạo dung dịch keo.
Lực bazơ của amin bậc hai luôn lớn hơn amin bậc một.
Protein đầu là chất lỏng ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: X có công thức phân tử C2H7O2N. Biết X vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa
tác dụng với dung dịch HCl. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của X là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Cho dãy các chất: axit axetic, natri axetat, axit fomic, phenol. Số chất trong dãy tác
dụng với NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Để pha loãng H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách
nào trong các cách sau đây?
A.Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
C. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
Câu 13: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3
D. FeCl2.
C. Metylamin.
D. FeCl2.
Câu 14: Chất có phản ứng với dung dịch Br2 là
A. Ancol benzylic.
B. Alanin.
Câu 15: Trường hợp nào sau đây tạo hợp chất Fe(II)?
A.
B.
C.
D.
Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Đốt dây sắt trong bình đựng khí Cl2.
Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
Cho bột Fe vào dung dịch HNO3.
Câu 16: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3,
CuSO4, Pb(NO3)2, H2SO4 đặc nóng. Sau khi phản ứng kết thúc lấy lá sắt ra, có bao nhiêu
trường hợp muối sắt(II)?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 17: Dãy kim loại tan hoàn toàn trong H2O ở điều kiện thường là
A. Fe, Na, K.
B. Ca, Ba, K.
C. Ca, Mg, Na.
D. Al, Ba, K.
Câu 18: Có bốn ống thí nghiệm cùng thể tích, mỗi ống đựng một trong bốn khí sau (không
theo thứ tự): O2, H2S, SO2 và HCl. Lật úp từng ống nghiệm và nhúng vào các chậu nước thì
kết quả thu được như các hình vẽ dưới đây:
Vậy các bình a, b, c và d lần lượt chứa các khí
A. O2, H2S, HCl, và SO2.
B. HCl, SO2, O2, và H2S.
C. H2S, HCl, O2 và SO2.
D. SO2, HCl, O2 và H2S.
Câu 19: Cho m gam hỗ hợp dung dịch X gồm 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (
có tỉ khối so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng AgNO3 trong dung
dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,8.
B. 7,4.
C. 9,2.
D. 8,8.
Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?
A. 3Al + 3CuSO 4 Al2 (SO 4 )3 + 3Cu .
dpnc
C. 2Al2O3 4Al + 3O 2 .
t0
B. 8Al + 3Fe3O 4 4Al2O3 9Fe.
D. 2Al + 3H 2SO 4
4Al2 (SO 4 )3 3H 2 .
Câu 21: Gluxit nào sau đây dduwoxj gọi là đường mía?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Frutozơ.
Câu 22: Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây?
A.Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HNO3 đặc nguội.
C. Dung dich HNO3 loãng.
D. Dung dịch H2SO4.
Câu 23: Kim loại X tác dụng với H2SO4 loãng cho khí H2. Mặt khác, oxit của X bị khí H2
khử thành kim loại nhiệt độ cao. X là kim lại nào?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 24: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau
phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị m
là
A. 6,4.
B. 3,4.
C. 4,4.
D. 5,6.
Câu 25: Câu nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Anđehit bị hiđrô khử tạo thành acol bậc 1.
B. Anddehit bị dung dịch AgNO3/NH3 oxi hóa tọa thành muối của axit cacboxylic.
C. Dung dichj fomon là dung dịch bão hòa của anđehit fomic có nồng độ khoảng từ 37%40%.
D. 1 mol anđehit đơn chức bất kỳ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều thu được 2
mol Ag.
Câu 26: Cho các chất sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đôi một (điều kiện có đủ): Na,
NaOH, C2H5OH, CH2=CHOOH, C6H5OH. Hỏi có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra?
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 27: Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời giant hu được
43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản
ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch MnCl2, KCl, HCl dư. Số mol HCl phản ứng là
A. 2,1.
B. 2,4.
C. 1,9.
D. 1,8.
Câu 28: Thủy phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch
NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl propional.
D. Propyl fomat.
Câu 29: Chất không phản ứng với dung dịch HCl là
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Ala-Gly.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X được 3,36 lít khí CO2; 0,56 lít khí N2
(đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối
H2NCH2COONa. Công thức của X là
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B.H2N-CH2-COOCH3.
C. A.H2N-CH2-CH2-COOC3H7.
D. A.H2N-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 31: Cho 33,9 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỉ lệ 1:2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm
NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và
4,48 lít (đktc) hỗn hợp B gồm N2O và H2. Hồn hợp khí B có tỉ khối so với He bằng 8,375.
Giá trị gần nhất của m là
A. 240.
B. 300.
C. 312.
D. 308.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin (Gly-Ala). Cho m gam X vào 100ml dung
dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100ml
dung dịch NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối.
Phần trăm khối lượng của valin trong X là
A. 65,179%.
B. 54,588%.
C. 45,412%.
D. 34,821%.
Câu 33: Cho các nhận định sau:
(1) Tất cả các icon kim loại chỉ bị khử.
(2) Hợp chất cacbonhiđrat và hợp chất amino axit đều chứa thành phần nguyên tố giống
nhau.
(3) Dung dịch muối mononatri và axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(4) Cho kim loại Ag vào dung dịch FeCl2 thì thu được kết tủa Ag.
(5) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
(6) Phản ứng thủy phân estee và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 2.
Câu 34: Chọn cặp chất không xảy ra phản ứng?
C. 4.
D. 5.
A.
B.
C.
D.
Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch KHSO4.
Dung dịch H2NCH2COONa và dung dịch KOH.
Dung dịch C6H5NH3 và dung dịch NaOH.
Câu 35: Cho các dung dịch FeCl3, HCl, HNO3 loãng, AgNO3, ZnCl2 vf dung dịch chứa
(KNO3, H2SO4 loãng). Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 36: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon -6,6, amilozơ, nilon-6, tơ
nitron, polibutađien, tơ visco. Số polime tổng hợp có trong dãy là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp H gồm Mg (5a mol) và Fe3O4 (a mol) trong dung dịch
chứa KNO3 và 0,725 mol HCl (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng
muối khan nặng hơn khối lượng hỗn hợp H là 26,23 gam. Biết kết thúc phản ứng thu được
0,08 mol hỗn hợp khí Z chứa H2 và NO, tỉ khối của Z so với H2 bằng 11,5. Phần trăm khối
lượng muối khan có giá trị gần nhất với
A. 17%.
B. 18%.
C. 26%.
D. 6%.
Câu 38: Cho hỗn hợp Z gồm Fe2O3 và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch X chứa 40,36 gam chất tan và một chất rắn không tan. Cho một lượng dư dung dịch
AgNO3 và dung dịch X đến khi phản ứng kết thúc thì thu được 0,01 mol khí NO và m gam
kết tủa Z. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N5 . Giá trị của m là
A. 113,44.
B. 91,84.
C. 107,70.
D. 110,20.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 25,56 gam hỗn hợp H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy
đồng đẳng, liên tiếp và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (Mz>75) cần 1,09
mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48:49 và 0,02 mol khí N2. Cùng lượng
H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn
khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là
A. 38,792.
B. 34,760.
C. 31,880.
D. 34,312.
Câu 40: Hỗn hợp H gồm 3 peptit X, Y, Z (MX
nhau.
Cho m gam hỗn hợp H tác dụng vừa đủ với dung dịch chứ 0,98 mol NaOH, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 112,14 gam muối khan (chỉ chứa muối natri của alanin và valin). Biết
trong m gam H có mO: mN =553:343 và tổng liên kết peptit trong 3 peptit bằng 9. Tổng số
nguyên tử có trong peptit Z là
A. 65.
B. 70.
C. 63.
D. 75.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
sè nhãm COOH > NH 2 quú tÝm chuyÓn sang mµu hång
Amino axit: sè nhãm NH 2 COOH quú tÝm chuyÓn sang mµu xanh
sè nhãm NH 2 COOH quú tÝm kh«ng chuyÓn mµu
Phát biểu A sai.
Amino axit chứa cả NH2 và COOH Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức
Phát biểu B sai.
Các amino axit đều ở thể rắn, dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối
nội phân tử)
Phát biểu C sai.
Amino axit tồn tại trong thiên nhiên hầu hết là
amino axit
Phát biểu D đúng.
Đáp án D.
Câu 2: Các phương trình phản ứng:
Zn CuSO 4 ZnSO 4 Cu
Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu
Zn có tính khử mạnh hơn Fe Zn phản ứng trước Fe hỗn hợp kim loại Y gồm Cu và Fe
dư.
n CuSO 0,325.0,2=0,065 mol
4
Zn 2 ;Fe2
Zn
a mol b mol Cu
Sơ đồ phản ứng: CuSO 4
Fe
SO 42 Fe d
0,065 mol
6,8 gam X
6,96 gam
0,065 mol
Dd sau
BT §T
2.n
Zn 2
BTKL Kim lo¹i
2.n
Fe2
mX m
2.n
Cu2
SO 42
m
Zn 2
a b 0,065 (I)
m
Fe2
mY
6,8 64.0,065 65a 56b 6,96 65a 56b 4 (II)
(I)(II) a 0,04 mol
m Fe(bÞ oxi hãa) 56.0,025 1, 4 gam
b 0,025 mol
Đáp án A.
Câu 3: Hợp chất tham gia tráng bạc là glucozơ. Đáp án D.
Câu 4: Chất chứa liên kết ion là K2O. Đáp án C.
Câu 5: Este, đisaccarit, polisaccarit, peptit, protein, amit đều bị thủy phân trong môi trường
axit.
Các chất bị thủy phân trong môi trường axit gồm metyl metacrylat, triolen, saccarozơ,
xenlulozơ, glyxylalanin, tơ nilon-6,6. Đáp án D.
Câu 6: Sơ đồ phản ứng:
0
2
M
6,72 gam
n 2
t0
O2 (d) M
On (*)
2
8,4 gam
5
0
M
5,04 gam
n
2
H N O3 (d) M(NO3 )n N O H 2 O (**)
BTKL(*)
m M m O m oxit 6,72 32.n O 8,4 n O 0,0525 mol
2
2
2
n e nhËn
5,04
x
0,21 mol
x 0,1575 mol
6,72 0,21
M
n
e nhËn
5,04 gam
x mol
M
6,72 gam
Hãa trÞ cña M kh«ng ®æi
n e nhËn (*) n e nhËn (**) 0,1575 3.n NO
n NO 0,0525 mol VNO 0,0525.22, 4 1,176 lÝt
Đáp án A.
Câu 7: Sơ đồ phản ứng:
2
2 2
Cu Cl2
Cu O
Cu
2M
3 2 HCL
3
t0
V lÝt
Cr O2 (d) Cr 2 O 3 Cr Cl3 H 2 O
Fe
3 2
3
Fe2 O 3
Fe Cl3
8,6 gam
11,8 gam X
BTKL
m kim lo¹i m O m X 8,6 16.n O 11,8 n O 0, 2 mol
Điện tích dương không đổi nên điện tích âm phải bằng nhau:
BT § T
n
V=
Cl
2.n
O2
n
n HCl
0, 4
0,2 lÝt
C M .HCl 2
Cl
2.0,2 0, 4 mol
ỏp ỏn C.
Cõu 8: Dựng dung dch HCl phõn bit ba mu hp kim trờn:
Dung dch HCl
Al-Cu
Cu-Ag
Mg-Al
Tan mt phn
Khụng tan
Tan hon ton
Phng trỡnh phn ng:
2Al 6HCl 2AlCl3 3H 2
Mg 2HCl MgCl2 H 2
Cu HCl khụng xy ra
Ag HCl khụng xy ra
ỏp ỏn B.
Cõu 9:Protein + Cu(OH)2
hp cht mu tớm Phỏt biu (1) ỳng.
Túc (cha protein l keratin) khụng tan trong nc Phỏt biu (2) sai.
Nhóm đẩy electron Lực bazơ của amin bậc hai > bậc một như (CH3 )2 NH C 2 H 5NH 2
Nhóm hút electron Lực bazơ của amin bậc hai < bậc một như (C 6 H 5 )2 NH C 6 H 5NH 2
Phỏt biu (3) sai.
Protein hỡnh si dng rn nh túc, múng, sng Phỏt biu (4) sai.
ỏp ỏn B.
Cõu 10:
2C 2 H N 2.2 2 7 1
0 X là muối amoni
2
2
'
X vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH
X : RCOONH3R
X có dạng NO2
k C H NO
2 7
2
Cỏc ng phõn cu to tha món X l HCOONH3CH3, CH3COONH4:
HCOONH3CH3 HCl HCOOH CH3NH3Cl
HCOONH3CH3 NaOH HCOONa CH3NH 2 H 2 O
CH3COONH 4 NaOH CH3COONa NH3 H 2 O
CH3COONH 4 HCl CH3COOH NH 4 Cl
ỏp ỏn B.
Câu 11: CH3COOH (axit axetic), CH3COONa (natri axetat), HCOOH (axit fomic), C6H5OH
(phenol). Các phương trình hóa học:
0
CaO,t
CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn)
CH4 +Na2CO3
HCOOH + NaOH
HCOONa + H2O
C6H5OH + NaOH
C6H5Ona + H2O
Đáp án A.
Câu 12: H2SO4 tan vô hạn trong nước và tỏa ra rất nhiều nhiệt. Nếu ta rót nước vào H2SO4,
nước sôi đột ngột và kéo theo những giọt axit bắn ra xung quanh gây nguy hiểm. Vì vậy,
muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, người ta phải rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa
thủy tinh mà không được làm ngược lại.
Đáp án B.
Câu 13: Các phương trình phản ứng:
Fe2O3 + 6HCl
Cu + 2FeCl3
2FeCl3 + 3H2O
CuCl2 + 2FeCl2
HCl dư, nên Fe2O3 hết Rắn không tan là Cu dư. Cu dư nên FeCl3 hết.
Vậy dung dịch X gồm CuCl2, FeCl2 và HCl dư Muối trong dung dịch X là CuCl2, FeCl2.
Đáp án B.
Câu 14:
(C17 H33COO)3 C 3H 5 triolein làm mất màu nước brom.
triolein
C17 H33 cã 1C=C
Đáp án D.
Câu 15:
Fe + H2SO4(loãng)
FeSO4 + H2
0
t
2Fe + 3Cl2
2FeCl3
Fe 2AgNO3 Fe(NO3 )2 2Ag
Fe + 3AgNO3(dư)
Fe(NO3 )2 AgNO3 Fe(NO3 )3 Ag
Fe + 4HNO3(dư)
Fe(NO3)3 + 3Ag
Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Vậy thí nghiệm sinh ra Fe(II) là nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Đáp án A.
Câu 16: Các phương trình phản ứng:
Fe + 2FeCl3
Fe + AlCl3
3FeCl2
không xảy ra.
Fe + CuSO4
FeSO4 + Cu
Fe + Pb(NO3)2
Fe(NO3)2 +Pb
t0
2Fe 6H 2SO 4 (dÆc)
Fe(SO 4 )2 3SO2 6H 2 O
Fe Fe2 (SO 4 )3 3FeSO 4
Các thí nghiệm tạo ra Fe(II) là nhúng lá sắt dư vào các dung dịch FeCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,
H2SO4 đặc nóng.
Đáp án C.
Câu 17: Các kim loại nhóm IA (kim loại kiềm) như Li, Na, K, Rb, Cs đều tác dụng với H2O
ở điều kiện thường. Thí dụ: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
Đối với các kim loại nhóm IIA (kim loại kiềm thổ): Ca, Sr, Ba tác dụng với H2O ở nhiệt độ
thường. Thí dụ: Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
Mg tác dụng chậm với H2O ở nhiệt độ thường tạo ta Mg(OH)2, tác dụng nhanh với hơi nước
t0
ở nhiệt độ cao tạo thành MgO. Thí dụ: Mg H 2 O MgO H 2
Be không tác dụng với H2O dù ở nhiệt độ cao.
Đáp án B.
Câu 18: Ta đi phân tích nguyên nhân nước dâng trong ống nghiệm:
-Nước dâng trong ống nghiệm là do áp suất trong ống nghiệm giảm so với áp suất không khí,
do đó không khí sẽ đẩy nước vào ống nghiệm cho tới khi áp suất trong ống nghiệm và trong
không khí cân bằng.
-Giảm áp suất trong ống nghiệm có thể do khí tan vào nước hoặc khí phản ứng với nước
nhưng không giải phóng khí mới.
Ta đi phân tích các khí cụ thể của bài toán như sau:
-Khí HCl tan rất nhiều trong nước, do đó mực nước trong ống nghiệm sẽ cao nhất, do đó ống
nghiệm chứa khí HCl là (b).
-Khí O2 hầu như không tan trong nước (rất ít), do đó mực nước trong ống nghiệm chứa O2
hầu như không có, do đó ống nghiệm chưa khí O2 là (c).
-Khí SO2 tan nhiều trong nước, khí H2S tan ít trong nước, do đó ống nghiệm chứa SO2 là (a)
và ống nghiệm chứa H2S là (d).
Đáp án D.
Câu 19: Đặt công thức chung của X là RCH 2 OH
*Xét giai đoạn oxi hóa X bằng CuO:
Hai ancol đồng đẳng kể tiếp andehit cũng đồng đẳng kế tiếp.
M Y 13,75.M H =13,75.2 = 27,5
2
t0
Phương trình phản ứng: RCH 2 OH CuO RCHO(h¬i)+Cu(r¾n)+H 2 O(h¬i)
1
1
1
Hỗn hợp Y gồm RCH 2 OH và H2O có số mol bằng nhau. Ta có:
M RCHO M H O
M
18
2
M Y RCHO
27,5
2
2
M RCHO 37 M nhá 37 M lín
n
nH O
RCHO
2
M nhá 37 andehit nhá lµ HCHO (M=30)
2 andehit ®ång ®¼ng kÕ tiÕp
andehit lín lµ CH3CHO
S¬ ®å ®êng chÐo
n HCHO a mol
n HCHO
44 37 1
§ Æt :
n CH CHO 37 30 1
n CH3CHO b mol
3
*Xét giai đoạn Y tác dụng với AgNO3/NH3:
Số mol Ag thu được là n Ag
64,8
0,6 mol
108
Trong Y chỉ có HCHO và CH3CHO phản ứng với AgNO3/NH3 theo sơ đồ sau:
AgNO3 / NH3
HCHO
(NH 4 )2 CO3 4Ag
AgNO3 / NH3
CH3CHO
CH3COONH 4 2Ag
4.n HCHO 2.n CH CHO n Ag 4.a 2.a 0,6
3
n HCHO 0,1 mol
a 0,1 mol
n CH3CHO 0,1 mol
*Xét giai đoạn oxi hóa X bằng CuO:
R1CH 2 OH HCHO
R1CH 2 OH : HCH 2 OH hay CH3OH
R2 CH 2 OH CH3CHO
R2 CH 2 OH : CH3CH 2 OH
n CH3OH n HCHO 0,1 mol
B ¶ o toµn C
n CH3CH2 OH n CH3CHO 0,1 mol
m m CH OH m CH CH OH 32.0,1 46.0,1 7,8gam
3
3
2
Đáp án A.
Câu 20: Phản ứng của Al với oxit kim loại yếu hơn như Fe2O3, Fe3O4,Cr2O3,…gọi là phản
t0
ứng nhiệt nhôm. Thí dụ 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe
Đáp án B.
Câu 21: Saccarozơ còn gọi là đường mía. Đáp án A.
Câu 22: Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch HNO3 loãng:
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Cr + 4HNO3 Cr(NO3)3 + NO + 2H2O
3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Chú ý: Al, Fe, Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
Đáp án C.
Câu 23: Al2O3, MgO không bị H2 khử ở nhiệt độ cao Loại B, C.
Cu không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng Loại D.
t0
X có thể là Fe:
Fex O y H 2 xFe yH 2 O
Fe H 2SO 4 (lo·ng) FeSO 4 H 2
Đáp án A.
0
1
H 2 SO 4
Cu
m gam
lo·ng
2
Câu 24: Sơ đồ phản ứng: Fe
0
Cu
Fe SO 4 H
2
0,1 mol
10 gam
BT E
2.n Fe 2.n H n Fe n H 0,1 mol
2
2
m Fe m Cu 10 56.0,1 m Cu 10 m Cu 4, 4 gam
Đáp án D.
Câu 25:
AgNO3 / NH3
RCHO
RCOONH 4 2Ag
RH
Phát biểu D sai.
AgNO3 / NH3
HCHO (NH 4 )2 CO3 4Ag
Đáp án D.
Câu 26: Các phương trình hóa học:
2Na + 2C2H5OH 2C2H5ONa + H2
2Na + 2CH2 = CHCOOH 2CH2 = CHCOONa + H2
2Na + 2C6H5OH 2C6H5ONa + H2
NaOH + 2CH2 = CHCOOH CH2 = CHCOONa + H2O
NaOH + C6H5OH C6H5ONa + H2O
H SO ®Æc
2
4
CH2 = CHCOOC2H5 +H2O
C2H5OH + CH2 = CHCOOH
0
t
Đáp án A.
Câu 27: Số mol Cl2 thu được là: n Cl
2
15,12
0.675 mol
22, 4
Đặt số mol các chất trong X là KMnO4: a mol; KClO3: b mol. Ta có:
m KMnO m KClO m X 158a 122,5b 48,2(1)
4
3
Thuật từ sau một thời gian thường nói đến phản ứng xảy ra không hoàn toàn Các chất ban
đầu có thể còn dư. Sơ đồ phản ứng:
0
7 2
Mn
O4
K
a mol t 0
5 2
Cl
O3
K
b mol
48,2 gam X
O2
K 2 MnO 4 , MnO2
1
0
KCl
H Cl 2 1
Mn Cl2 KCl Cl
2 H 2 O
KMnO 4 d
0,675 mol
KClO3 d
43,4 gam
BT khèi lîng
m X m Y m O 48,2 43, 4 m O
2
m O 4,8 gam n O
2
2
4,8
0,15 mol
32
Các quá trình nhường nhận electron cho cả quá trình:
Mn 7 5e Mn 2
a 5a
Cl 5 6e Cl 1
b 6b
0
2O 2 O2 4e
0,15 0,6
0
2Cl 1 Cl2 2e
0,675 1,35
2
BT mol electron cho c¶ qu¸ tr×nh
5a 6b 1,35 5a 6b 1,95(2)
Tæ hîp (1)(2)
a 0,15 mol, b = 0,2 mol
BT O (nung X)
4.n KMnO 3.n KClO 2.n O n O(Y) 4.0,15 3.0,2 2.0,15 n O(Y)
4
3
2
n O(Y) 0,9 mol
BT O (Y+HCl)
n H O n O(Y) n H O 0,9 mol
2
2
BT H (Y+HCl)
n HCl(p) 2.n H O n HCl(p) 2.0,9 1,8 mol
2
Đáp án D.
'
'
OH
Câu 28: Phương trình phản ứng: RCOOR
NaOH
RCOONa R
X
Y
0,13 mol
5,98
46 Y lµ C 2 H 5OH
0,13
X lµ CH
3COOC
2H
5
11, 44
n X n NaOH 0,13 mol M X
88 Y lµ C 4 H8O2
etyl axetat
0,13
n Y n NaOH 0,13 mol M Y
Đáp án B.
Câu 29:
Chất không phản ứng với dung dịch HCl là phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl).
Đáp án A.
3,36
n CO2 22, 4 0,15 mol
0,56
Câu 30: Xét giai đoạn đốt cháy X: n N
0,025 mol
2
22,
4
3,15
0,175 mol
n H2 O
18
n H O n CO n N X : C n H 2n 1NO2
2
2
2
O
2
Sơ đồ phản ứng: C n H 2n 1NO2
CO2
0,15 mol
N2
0,025 mol
H2O
0,175 mol
BT N
n C H NO 2.n N n C H NO 2.0,025 0,05 mol
n 2n 1
2
2
n 2n 1
2
BT C
n.n C H NO n CO n
n 2n 1
2
2
n CO
2
n C H NO
n 2n 1
2
Xét giai đoạn X tác dụng với dung dịch NaOH:
0,15
3 X : C 3H 7 NO2
0,05
X NaOH H 2 NCH 2 COONa
CTCT X: H 2 NCH 2 COOCH3
X: C 3H 7 NO2
Đáp án B.
n Zn : n Mg 1: 2
n Zn 0,3 mol
Câu 31:
65.n Zn 24.n Mg 33,9 n Mg 0,6 mol
4, 48
n N 2 O n H2 22, 4
n N 2 O n H2 n B
n N 2 O 0,15 mol
4, 48
m N 2 O m H2 m B
44.n
n H2 0,05 mol
2.n
.(8,375.4)
N
O
H
2
2
22, 4
Do thu được H2 NO3 hết
N
Mg
2O
0,6 mol NaNO3 Mg2 , Zn 2 , Na , NH 4 0,15 mol
Sơ đồ phản ứng:
H2O
2
SO 42
Zn
H
NaHSO 4
0,05
0,3 mol
mol
m gam muèi
BT E
2.n Mg 2.n Zn 8.n
2.0,6 2.0,3 8.n
BT N
NH 4
n NaNO n
3
NH 4
8.n N O 2.n H
2
2
8.0,15 2.0,05 n
NH 4
NH 4
0,0625 mol
2.n N O 0,0625 2.0,15 0,3625 mol
2
Các quá trình tham gia của H+:
2NO3 10H 8e N 2 O 5H 2 O
NO3 10H 8e NH 4 3H 2 O n
10.n NO 10.n
2.n H
2
2
H (p)
NH 4
2H +2e H 2
n
H (p)
10.0,15 10.0,0625 2.0,05 2,225 mol
n NaHSO n
4
mm
Mg2
H (p)
m
Zn 2
2,225 mol
m
Na
m
NH 4
m
SO 42
m = 33,9 + 23.(0,3625+2,225) + 18.0,0625 + 96.2,225 = 308,1375 gam 308 gam
Đáp án D.
Câu 32: Coi X và H2SO4 đồng thời phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp NaOH và KOH
theo sơ đồ sau:
Val
NaOH Val
,Gly
, Ala
, SO 42
a mol
0,1 mol a mol b mol b mol 0,05 mol
Ala
Gly
H2O
KOH
b mol
Na
, K
0,175 mol
0,1 mol 0,175 mol
SO 4
H
2
30,725 gam muèi
0,05 mol
BT §T
1.a 1.b 1.b 2.0,05 1.0,1 1.0,175 a 2b 0,175 (1)
BTKL
m
Val
m
Gly
m
Ala
m
SO 42
m
Na
m
K
m muèi
116.a 74.b 88.b 96.0,05 23.0,1 39.0,175 30,725 (2)
(1)(2)
a 0,075 mol, b=0,05 mol
%m Val
m Val
117.0,075
.100
.100 54,588%
m Val m Gly Ala
117.0,075 146.0,05
Đáp án B.
Câu 33:
2Fe2 Cl2 2Fe3 2Cl Fe2 bÞ oxi hãa
Phát biểu (1) sai.
3
3
Fe 3OH Fe(OH)3 Fe kh«ng bÞ oxi hãa vµ khö
Cacbonhi®rat chøa C,H,O
Phát biểu (2) sai.
Amino axit chøa C,H,O,N
HOOC
2 ) COONa
CH 2 CH 2 CH (NH
(mononatri glutamat)
axit
baz¬
baz¬
dd muối mononatri của axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Phát biểu (3) đúng.
Ag + FeCl2 không xảy ra Phát biểu (4) sai.
Tính chất vật lý chung của kim loại do electron tự do gây ra Phát biểu (5) đúng.
Phản ứng thủy phân este và protein trong môi trường kiềm đều là phản ứng một chiều Phát
biểu (6) đúng
Các phát biểu đúng gồm: (3),(5),(6) Đáp án A.
Câu 34: AgNO3 + Fe(NO3)2 Ag + Fe(NO3)3
Fe(NO3)2 + KHSO4 : 3Fe2+ + NO3 + 4H+ 3Fe3+ + NO + 2H2O
H2NCH2COONa + KOH không xảy ra
C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH2 + NaCl + H2O
Đáp án C.
Câu 35: Các dung dịc tác dụng với Cu ở nhiệt độ thường gồm: FeCl3, HNO3 loãng, AgNO3
và dung dịch chứa (KNO3, H2SO4 loãng):
Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2
3Cu + 8HNO3(loãng) 3Cu(NO3)2 +2NO + 4H2O
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 +2Ag
Cu + dd(KNO3, H2SO4 loãng) : 3Cu + 8H+ + 2 NO3 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Đáp án D.
Câu 36: Các polime tổng hợp trong dãy gồm: polietilen, nilon-6,6, nilon-6, tơ nitron,
polibutađien.
Xenlulozơ, amilozơ, là polime thiên nhiên.
Tơ visco là polime nhân tạo.
Đáp án D.
n H2 n NO n Z
n H n NO 0,08
n H 0,02 mol
2
2
Câu 37:
m H2 m NO m Z
2.n H2 30.n NO 0,08.(11,5.2) n N 2 0,06 mol
Do đó thu được H2 NO3 hết
Sơ đồ phản ứng:
H
KNO
2 2 3 2
Mg
,
Fe
,
Fe
Mg(5a mol) 3
0,02 mol
x mol
H2O
Fe
O
(a
mol)
NO
3 4
HCl(0,725 mol) K , NH 4 ,Cl
0,06
mol
H
muèi
BT N
n KNO n
3
NH 4
m muèi m H 26,23 m
n NO x n
K
m
NH 4
NH 4
m
Cl
0,06 n
NH 4
(x 0,06) mol
m O(H) 26,23
39.x + 18.(x – 0,06) + 35,5.0,725 – 16.4a = 26,23 57x – 64a = 1,5725 (1)
Các quá trình tham gia của H+:
NO3 4H 3e NO 2H 2 O
NO3 10H 8e NH 4 3H 2 O
n H (p) 4.n NO 10.n NH 2.n H2 2.n O(oxit)
4
2H + 2e H 2
2H +O(oxit)+2e H 2 O
0,725 = 4.0,06 + 10.(x - 0,06) + 2.0,02 +2.4a 10x + 8a = 1,045 (2)
(1)(2)
x 0,0725 mol; a= 0,04 mol
mH = 24.(5.0,04) + 232.0,04 = 14,08 gam
mmuối = 26,23 + mH = 26,23 + 14,08 = 40,31 gam
56.(3.0,04)
.100 16,67% gần 17% nhất
40,31
%m Fe(muèi)
Đáp án A.
Câu 38: *Xét quá trình tham gia của H+ khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3:
NO3 4H 3e NO 2H 2O
4.n NO 0, 04 mol
AgNO3 dư NO3 dư H trong X hết n
H (X)
*Xét giai đoạn H tác dụng với dung dịch HCl dư: HCl dư Fe2O3 hết
Chất rắn không tan là Cu dư Fe3 hết
3
O3 HCl
Fe
2
Sơ đồ phản ứng:
x mol
Cu
H
Fe2 ,Cu2 , H
0,04
mol
Cu
d
H2O
Cl
r¾n kh«ng tan
dd X(40,36 gam chÊt r¾n tan)
BTE
2.n Fe O 2.n 2 n 2 n Fe O x mol
2 3
2 3
Cu
Cu
BT § T
2.n
m
Fe2
m
Fe2
Cu2
2.n
m
H
Cu2
m
1.n
Cl
H
n
Cl
2.2x 2.x 0,04 (6x 0,04)mol
m chÊt tan 56.2x 64.x 1.0,04 35,5.(6x 0,04) 40,36
n Fe2 2.0,1 0,2 mol
x 0,1 mol
n Cl 6.0,1 0,04 0,64 mol
*Xét giai đoạn dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư:
Các quá trình nhường , nhận electron:
4H NO3 3e NO 2H 2 O
Fe2 Fe3 1e
0,2
0,2
0,03 0,01
Ag 1e Ag
n Ag n Ag
BT E
0,2 0,03 n Ag n Ag 0,17 mol
Phản ứng tạo kết tủa AgCl:
Ag Cl AgCl
0,64 0,64
m m Ag m AgCl 108.0,17 143,5.0,64 110,2 gam. Đáp án D.
Câu 39: *Xét giai đoạn đốt cháy H: M Z 75 C Z 3
C X H Y O 2
CO 2 H 2O N 2
O
2
Cn H 2n 1NO 2 (n 3)
1,09 mol 48a mol 49a mol 0,02 mol
25,56 gam H
BT N
n Cn H 2n 1NO2 2.n N 2 n Cn H 2n 1NO2 2.0, 02 0, 04 mol
BTKL
m H mO2 mCO2 m H 2 O m N 2 25,56 32.1, 09 44, 48a 18, 49a 28.0, 02
n CO2 48.0, 02 0,96 mol
a=0,02 mol
n H 2 O 49.0, 02 0,98 mol
n H 2 O n CO2 n N 2
Este no, đơn chức, mạch hở Este : CX H 2X O 2
Z no,ho,1NH 2 ,1COOH
BT O
2.n Cn H 2n 1NO2 2.n
CX H 2X O 2
2.n O2 2.n CO2 n H 2 O
2.n H 2.1, 09 2.0,96 0,98 n H 0,36 mol
n
BT C
CX H 2X O 2
CH
n H n Cn H 2n 1NO2 0,32 mol
n CO2
nH
0,96
C(este nhỏ)<2,7 Este nhỏ là HCOOCH3
0,36
H KOH 1 ancol Este lớn là CH3COOCH3
*Xét giai đoạn H tác dụng với dung dịch KOH:
RCOOCH3 KOH RCOOK CH3OH
0,32
0,32
0,32
H 2 N ' RCOOCH3 KOH H 2 N ' RCOOK H 2O
0, 04
0,04
0,04
n KOH(p) 0,36 mol
n KOH(ban ®Çu) 0,36 0,072 0, 432 mol
20
n KOH(d)
.0,36 0,072 mol
100
RCOOCH3
CH3OH
RCOOK
0,32 mol
0,32 mol
Sơ đồ phản ứng:
KOH
H 2 NR 'COOK
NR 'COOH 0,432 mol
H2O
2
H
KOH d
0,04 mol
0,04 mol
m gam r¾n
25,56 gam H
BTKL
m H m KOH m r¾n m CH OH m H O
3
2
25,56 56.0, 432 m r¾n 32.0,32 18.0,04 m r¾n 37,792 gam
Đáp án A.
Câu 40: Quy đổi H thành C2H3NO, CH2, H2O.
*Xét giai đoạn H tác dụng với dung dịch NaOH vùa đủ:
C 2 H3NO
C 2 H 4 NO2 Na
Sơ đồ phản ứng: CH 2
NaOH
H2O
CH
2
H )
0,98 mol
2
112,14 gam muèi
m gam H
BT Na
n C2 H 4 NO2 Na n NaOH n C2 H 4 NO2 Na 0,98 mol
mC2 H 4 NO2 Na mCH 2 m muoi 97.0,98 14.n CH 2 112,14 n CH 2 1, 22 mol
BT N
n N n C2 H 4 NO2 Na n N 0,98 mol
mO(H)
m N(H)
552 16.n O(H) 552
n O(H) 1,38 mol
343
14.0,98 343
BT O cua H
n C2 H3 NO n H 2 O n O(H) 0,98 n H 2 O 1,38 n H 2 O 0, 4 mol
n H n peptit n H 2 O n H n peptit 0, 4 mol
Gọi k H là số mắt xích trung bình của H
BT sè m¾t xÝch
k H .n H n C H NO k H
2 3
n C H NO 0,98
2 3
2, 45
nH
0, 4
k nho 2 k H 2, 45
Trong H có đipeptit (*)
(k X 1) (k Y 1) (k Z 1) 9 k X k Y k Z 12
k X 2k Y 12 (**)
Y,Z lµ ®ång ph©n
k Y k Z
MX MY
(***)
KÕt hîp (*),(**),(***)
k X 2;k Y 5
Y, Z là đồng phân của nhau Y, Z có cùng CTPT Đặt T là công thức của Y và Z
n X n T n H
n n T n H
n 0,34 mol
X
X
BT sè m¾t xÝch
2.n X 5.n T 0,98 n Y 0,06 mol
2.n X 5.n T n C 2 H3NO
Gọi x là số nhóm CH2 thêm vào Gly của X, y là số nhóm CH2 thêm vào Gly của T
x 2 X : (Ala)2
BT CH 2
n X .x n T .y n CH 2 0,34.x 0, 06.y 1, 22
y 9 Y, Z : (Ala)3 (Val)2
C Z 3.3 5.2 19
Z t¹o bëi amino axit no
Z : C n H 2n 2 k N k O k 1
n 19
Z : C19 H35 N5O6 ( Số nguyên tử ) Z 19 35 5 6 65
k 5
Đáp án A.