Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

NAP đề số 04 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.4 KB, 9 trang )

Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365

ĐỀ 4

Câu 1: Chất nào trong các chất dưới đ}y ứng với công thức của ankan.
A. C3H6

B. C4H12

C. C2H4

D. C3H8

C. SO3

D. HCOOH

Câu 2: Chất n|o sau đ}y l| chất điện ly?
A. Đường kính (mía) B. Ancol etylic

Câu 3. Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch NaOH lấy dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được V lít khí H2
(đktc). Gi{ trị của V là.
A. 4,032 lít

B. 2,016 lít

C. 1,792 lít

D. 2,688 lít

Câu 4: Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là


A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 8

Câu 5: Thực hiện phản ứng thủy phân 20,52 gam saccarozơ trong (H ) với hiệu suất 75%. Trung hòa hết
+

lượng H+ có trong dung dịch sau thủy phân rồi cho AgNO3/NH3 dư v|o thấy có m gam Ag xuất hiện. Giá trị
của m là:
A. 24,84

B. 22,68

C. 19,44

D. 17,28

Câu 6: Thí nghiệm n|o sau đ}y có khí tho{t ra?
A. Cho miếng Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội rồi nhấc ra nhúng vào dung dịch HCl.
B. Cho bột Cr vào dung dịch NaOH loãng.
C. Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.
D. Đổ dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4.
Câu 7: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng
A. Na.

B. AgNO3/NH3.


C. CaCO3.

D. NaOH.

Câu 8: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí n|o trong c{c khí sau đ}y?
A. CO2 , O2, N2, H2.

B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.

C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.

D. NH3, O2, N2, HCl, CO2.

Câu 9: Cho 4,2 gam este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 gam muối natri.
Vậy công thức cấu tạo của E có thể là:
A. CH3COOCH3

B. HCOOCH3

C. CH3COOC2H5

D. HCOOC2H5

Câu 10: Cho dãy các chất : HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy
tham gia phản ứng tr{ng gương l|
A. 3.


B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 11. Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ tương ứng 1 : 2 vào dung dịch HCl loãng dư, kết thúc
phản ứng, thu được 7,168 lít khí H2 (đktc) v| dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là.
A. 16,24 gam.

B. 34,00 gam.

C. 26,16 gam.

D. 28,96 gam.

Thay đổi tư duy – 1 – Bứt phá thành công


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 12: Có bốn dung dịch đựng riêng biệt trong bốn ống nghiệm không dán nhãn: K2CO3, FeCl2, NaCl,
CrCl3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Ba(OH)2 thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung
dịch trong số các dung dịch trên?
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.


Câu 13: Cho 21,55 gam hỗn hợp X gồm H2N-CH2-COOH và H2N-CH2-COOC2H5 phản ứng với dung dịch
NaOH loãng dư đun nóng thu được 4,6 gam ancol. % theo khối lượng của H2N-CH2-COOH trong hỗn hợp X
là:
A. 47,8%

B. 52,2%

C. 71,69%

D. 28,3%

Câu 14: Chọn phát biểu đúng:
A. H2 oxi hóa được glucozo thu được sobitol.
B. Chất béo nhẹ hơn nước v| không tan trong nước.
C. Saccarozo, glucozo đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
D. Amino axit là những hợp chất đa chức trong phân tử vừa chứa nhóm COOH và nhóm NH2
Câu15: Thí nghiệm n|o sau đ}y xẩy ra phản ứng oxi hóa khử?
A. Cho Cu(OH)2 vào dung glixerol

B. Cho glucozo vào dung dịch brom

C. Cho anilin vào dung dịch HCl

D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch anbumin

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat bằng
lượng vừa đủ O2 thu được CO2 và m gam H2O, hấp thụ toàn bộ sản phẩm ch{y v|o nước vôi trong dư. Sau
khi phản ứng ho|n to|n, thu được 30 gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 5,04


B. 4,50

C. 5,40

D. 4,68

Câu 17: Nguyên nh}n n|o sau đ}y không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp.
B. Khí thải của c{c phương tiện giao thông.
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.
D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 25,56 gam hỗn hợp X chứa Al, Na, K, Ca, Ba trong nước dư thu được 0,45 mol H2
và dung dịch Y có chứa 36,54 gam chất tan (giả sử muối có dạng AlO2-). Cho rất từ từ V lít dung dịch HCl 1M
v|o Y đến khi kết tủa cực đại thì dừng lại. Giá trị của V là?
A. 0,50

B. 0,54

C. 0,60

D. 0,62

Câu 19: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Na2CO3, CaCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch
NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4.

B. 1.

C. 3.


D. 2.

Câu 20. Hòa tan hết 17,4 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Kết thúc
phản ứng thu được dung dịch X chứa 36,0 gam muối v| V lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Biết khí SO2 là sản phẩm
khử duy nhất của S+6. Giá trị của V là.
A. 3,36 lít

B. 2,688 lít

C. 8,064 lít

D. 2,016 lít

Câu 21: Phát biểu n|o sau đ}y sai?
A. Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO3 trên đèn khí không m|u thấy ngọn lửa có màu tím.
B. Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt chúng bằng dao.
C. Kim loại Ca dùng làm chất khử để t{ch oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép.
D. Độ dẫn điện của kim loại Al lớn hơn độ dẫn điện của kim loại Fe.

Thay đổi tư duy – 2 – Bứt phá thành công


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 22: Trieste X được tạo thành từ glixerol v| c{c axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X có số nguyên
tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thì có
12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần bao nhiêu lít O2 (đktc)?
A. 13,44 lít

B. 8,96 lít


C.17,92 lít

D. 14,56 lít

Câu 23: Phát biểu n|o sau đ}y sai?
A. Fructozơ không l|m mất màu nước brom.
B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
D. Isoamyl axetat là este không no.
Câu 24: Cho hỗn hợp X chứa 29,8 gam Cu và Fe(OH)3 vào 450 ml dung dịch HCl 1M thu. Sau khi các phản
ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là?
A. 12,25

B. 6,95

C. 8,95

D. Đ{p {n kh{c

Câu 25: Chất n|o sau đ}y khi t{c dụng hết với lượng dư dung dịch NaHSO4 thì thu được dung dịch chứa hai
muối?
A. MgO.

B. KOH.

C. Al.

D. Ba(OH)2.


Câu 26: Hỗn hợp X chứa một anken v| ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam X bằng
một lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm ch{y thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa
đồng thời thấy có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Gi{ trị của m là:
A. 9,0

B. 10,0

C. 14,0

D. 12,0

Câu 27: Phát biểu n|o sau đ}y không đúng?
A.Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.
B.Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π.
C.Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol.
D.Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
Câu 28: Chất n|o sau đ}y l| đipeptit?
A. H2N-CH2-CONH-CH2-C(CH3)2-COOH.

B.H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.

C. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.

D.H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.

Câu 29. Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3 v| CuO (trong đó CuO chiếm 50% số mol hỗn hợp). Khử hoàn toàn a
mol X bằng lượng khí CO (dùng dư), lấy phần rắn cho vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 3,36 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đo đktc) v| dung dịch chứa 37,5 gam muối. Phần trăm số mol của
Fe2O3 có trong X là?
A. 27,78%.


B. 16,67%.

C. 33,33%.

D. 22,22%.

Câu 30: Thí nghiệm n|o sau đ}y xảy ra sự oxi hóa kim loại?
A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.
C. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
 FeSO  X

 NaOH

 NaOH  Y
4

K 2 Cr2 O7 
 Cr2 (SO 4 )3 
NaCrO 2 
 Na 2 CrO 4 .

Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là :
A.K2SO4 và Br2.

B. H2SO4 (loãng) và Na2SO4


C.NaOH và Br2

D. H2SO4 (loãng) và Br2

Thay đổi tư duy – 3 – Bứt phá thành công


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 32: Cho m gam Ca tan hoàn toàn trong dung dịch chứa X chứa a mol HNO3, thu được dung dịch Y và
3,36 lít khí (ở đktc). Mặt khác, cho 2m gam Ca tan hết trong dung dịch X trên thì thu được 10,08 lít khí (đktc).
Biết phản ứng chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của (m + 63a) là?
A. 36,46.

B. 43,50.

C. 53,14.

D. 120,50.

Câu 33: Cho c{c ph{t biểu sau:
(1). C{c amin đều phản ứng được với dung dịch HCl.
(2). Tripanmitin, tristearin đều l| chất rắn ở điều kiện thường.
(3). Phản ứng thủy ph}n chất béo trong (NaOH, KOH) l| phản ứng x| phòng hóa.
(4). Sản phẩm trùng ngưng metylmetacrylat được dùng l|m thủy tinh hữu cơ.
(5). C{c peptit đều có phản ứng m|u biure.
(6). Tơ nilon – 6 có chứa liên kết peptit.
(7). Dùng H2 oxi hóa glucozơ hay fructozơ đều thu được sobitol.
Tổng số phát biểu đúng l|:
A. 6


B. 3

C. 4

D. 5

Câu 34: Cho 13,7 gam Ba tan hết vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối
lượng dung dịch giảm 10,59 gam so với ban đầu. Giá trị của V gần nhất với giá trị n|o sau đ}y?
A. 260

B. 185

C. 355

D. 305

Câu 35: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).
(4) Cho kim loại Fe v|o lượng dư dung dịch HCl.
(5) Cho 1,5a mol Fe tan hết trong dung dịch chứa 5a mol HNO3 (NO là sản phẩm khử duy nhất).
(6) Cho 0,1 mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 v| HCl (dư), (NO l| sản phẩm khử duy nhất).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)?
A. 5.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

Câu 36: Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3, là muối của
một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol KOH, đun nóng. Sau khi c{c phản
ứng xảy ra ho|n to|n, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận
dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 48,8.

B. 54,0.

C. 42,8.

D. 64,4.

Câu 37: Chất X có công thức C8H8O2 có chứa vòng benzen, X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng
theo tỷ lệ số mol 1:2, X không tham gia phản ứng tr{ng gương. Số công thức của X thỏa mãn điều kiện của X
là:
A. 1

B. 9

C. 7

D. 8

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,06 mol
HNO3 và 0,71 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 61,96) gam hỗn hợp muối và 3,136 lít hỗn hợp
khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,32 gam. Cho Ba(OH)2 dư v|o Y thu được 211,77
gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có trong X gần nhất với:
A. 36,42%


B. 30,30%

C. 54,12%

D. 38,93%

Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 19,32 gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở, hơn kém nhau hai nguyên tử
cacbon, đều được tạo từ Gly và Ala (MX
Thay đổi tư duy – 4 – Bứt phá thành công


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 42,76 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol
X thì số mol O2 cần phải dùng là?
A. 1,05.

B. 1,15.

C. 0,95.

D. 1,25.

Câu 40: X là este mạch hở, đơn chức, không có nhóm chức khác. Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung
dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được muối Y và ancol Z (có cùng số nguyên tử C). Đốt cháy hết lượng muối Y
trên cần vừa đủ 0,36 mol O2, sản phẩm chấy thu được chứa 0,3 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng ancol Z cần
0,48 mol O2 thu được tổng số mol CO2 và H2O là 0,72 mol. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là:
A. 20


B. 18

C. 14

D. 16

Đáp án
1-D

2-D

3-C

4-B

5-C

6-C

7-B

8-A

9-B

10-C

11-D

12-B


13-B

14-B

15-B

16-D

17-C

18-B

19-D

20-A

21-A

22-D

23-D

24-C

25-D

26-D

27-C


28-D

29-B

30-B

31-D

32-B

33-B

34-D

35-D

36-B

37-C

38-D

39-A

40-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án D

Câu 3: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
nAl 

4
BTE
mol 
 nH  0,08 
 VH  1,792(l)
2
2
75

Câu 4: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
Ta có : n Sac 

20,52
 0,06 
 m  0,06.4.0,75.108  19, 44
342

Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án B
Câu 8: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Nhận thấy khối lượng muối lớn hơn khối lượng este nên este phải có dạng RCOOCH3

 nE 


4,76  4, 2
 0,07 
 M E  60 
 HCOOCH 3
23  15

Câu 9: Đáp án B

Thay đổi tư duy – 5 – Bứt phá thành công


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án D
Định hướng tư duy giải

Mg : a BTE


 8a  0,32.2 
 a  0,08
Ta có n H  0,32 
2
Al : 2a

 m  0,08.24  0,16.27  0,64.35,5  28,96

Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án B

Định hướng tư duy giải

 %H2 N  CH2  COOH 
Ta có: nC H OH  0,1 
2

5

21,55  0,1.103
.100%  52,20%
21,55

Câu 14: Đáp án B
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Chú ý: Mỗi thằng có 2π v| 2O

COO : a
chay
Don chat
X 
 n CO2  0,3 
 5, 4 

 a  0,04 
 m  0, 26.18  4,68
CH 2 : 0,3  a
Câu 17: Đáp án C
Câu 18: Đáp án B

Định hướng tư duy giải
KL : 25,56(gam)
17a  32b  10,98

a  0,42

  BTE



 n H  0,54
Ta có: 36,54 OH  : a
 a  4b  0,45.2
 
 b  0,12
 
O 2 : b

Câu 19: Đáp án D
Câu 20: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
Ta có: n Fe

2 (SO 4 )3


232a  116b  17,4
a  0,03
Fe O : a
 0,09 

17,4  3 4





3a  b  0,18
b  0,09
FeCO3 : b

BTE

 nSO  0,06 
 V  (0,06  0,09).22,4  3,36
2

Câu 21: Đáp án A
Câu 22: Đáp án D
Định hướng tư duy giải

Thay đổi tư duy – 6 – Bứt phá thành công


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Dễ thấy X phải có 7C → 2 mắt xích tạo từ HCOOH và 1 tạo từ CH3COOH
COO : 0,3
Don chat

 V  14,56
n NaOH  0,3 

 n X  0,1 

chay
 n O2  0, 4  0, 25  0,65
C4 H10 : 0,1 

Câu 23: Đáp án D
Câu 24: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
BTE
 nHCl  0,45 
 nFe(OH)  0,15 
 nCu  0,075
Chất rắn có chứa Fe(OH)3 và Cu 
3


 m  29,8  0,15.117  0,075.64  8,95

Câu 25: Đáp án D
Định hướng tư duy giải
Có NaHSO4 dư nên dung dịch sau cùng sẽ chứa SO42- và HSO4-. Do đó, thầy ngay A, B, C không hợp lý
ngay.
Câu 26: Đáp án D
Định hướng tư duy giải

CH 2 : 0,12
Don chat  BTKL
BTNT.C


 m  0,12.100  12(gam)
Ta có: n N2  0,02(mol) 

NH
:
0,04
3

Câu 27: Đáp án C
Câu 28: Đáp án D
Câu 29: Đáp án B
Định hướng tư duy giải

Ta có: n NO  0,15 
 m Fe  Cu

Fe3O4 : 0,03

Fe : 0,12

 9,6 


12,24 Fe2 O3 : 0,015 
16,67%
Cu
:
0,045

Cu : 0,045




Câu 30: Đáp án B
Câu 31: Đáp án D
Câu 32: Đáp án B
Định hướng tư duy giải

 H : 0,05
 0,15  2
Nếu dung dịch Y chứa NH4+ dư 
→ (Vô lý ngay)

 NH3 : 0,1

Với m gam Ca 
 nCa 

10,08  3,36
0,6  0,15.2
BTE
H
 0,3 
 n NH 
 0,05 
a  0,5
4
22,4
6



 m  63a  0,3.40  0,5.63  43,5(gam)

Thay đổi tư duy – 7 – Bứt phá thành công


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
Câu 33: Đáp án B
Câu 34: Đáp án D
Định hướng tư duy giải

Ta có: n Ba

BaSO 4 : a

Al(OH)3 : b
 0,1 
 m  24,09  2
Ba : 0,1  a
BTDT
 
 AlO 2 : 0, 2  2a


233a  78b  24,09
a  0,09






 V  300(ml)
a  1,5(b  0, 2  2a)
b  0,04
Câu 35: Đáp án D
Câu 36: Đáp án B
Định hướng tư duy giải
K 2 CO3 : 0, 2
CH3 NH3 HCO3 : 0, 2




 m  54 KOOC  (CH 2 )3  COOK : 0,1
 NH 4 OOC  (CH 2 )3  COONH 4 : 0,1
KOH : 0,1


Câu 37: Đáp án C
Định hướng tư duy giải
Với C6H5OOCCH3 có 1 đồng phân
Với (OH)2-C6H3-CH=CH2 có 6 đồng phân.
Câu 38: Đáp án D
Câu 39: Đáp án A
Định hướng tư duy giải
BTKL
NAP.332

19,32  0,855.32  42,76  28n N2 
 n N2  0,14 

 n CO2  0,71

C9 : 0,03
 n X  0,07 
 C  10,14 

Dồn chất 
C11 : 0,04

Gly3 Ala : 0,03
n CO  0,9 NAP.332
Chay


 0,1molGly3 Ala 
 2

 n O2  1,05
Và mat xich  4,0 
n

0,
2
N
Gly Ala 3 : 0,04

 2

Câu 40: Đáp án D
Định hướng tư duy giải

 n Y  n Z  n NaOH  a
Ta có: n X  a 

CO : 0,3  0,5a
0,5a  b  0, 42
 2


→ Khi ancol Z cháy 
a  0, 48.2  2(0,3  0,5a)  b
H 2 O : b
 b  0,36
→ Ancol là CH2=CH-CH2-OH


a  0,12

Thay đổi tư duy – 8 – Bứt phá thành công


Đặt mua file word soạn tin “Tôi muốn mua đề hóa 2018 file word” gửi đến 0982.563.365
BTNT.O
 n H2O  0,18 
 X : C 2 H 3COOC3H 5 
16
 0,12.2  0,36.2  0,06.3  0,3.2  n H2O 
Khi Y cháy 
Na 2 CO3

----------------------Chúc các em làm bài tốt----------------------


Thay đổi tư duy – 9 – Bứt phá thành công



×