Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

7 THPT nguyễn viết xuân vĩnh phúc lần 1 2019 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.59 KB, 22 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I

THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

Năm học 2018 - 2019
Môn: HÓA HỌC 12

MÃ ĐỀ: 101

Thời gian làm bài: 50 phút

(Đề thi gồm 05 trang)

(không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85 Ag=108, I = 127, Mn = 55.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn, bảng tính tan)

Câu 1: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200.

B. 50.

C. 100.


D. 320.

Câu 2: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,98 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,1
gam muối của một axit cacboxylic và 1,88 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức
của hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5.

B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.

C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.

D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.

Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2
muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là :
A. b < a < 2b.

B. a = b.

C. a >

D. B. a < b.

Câu 4: Hỗn hợp X gồm but-1-en và butan có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Dẫn X qua ống đựng xúc tác
thích hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất mạch hở CH4, C2H6 C2H4, C3H6, C4H6, C4H8,
C4H10, H2. Tỷ khối của Y so với X là 0,5. Nếu dẫn 1 mol Y qua dung dịch brom dư thì khối lượng brom
phản ứng là:
A. 120 gam.

B. 100 gam.


C. 80 gam.

D. 160 gam.

Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X (ZX <20) có 6 electron lớp ngoài cùng, ở trạng thái
đơn chất X không tác dụng với F2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô số 8, chu kì 2, nhóm IVA.

B. Ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA.

C. Ô số 14, chu kì 3, nhóm VIA.

D. Ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA.

Câu 6: Cho 26,88 gam bột Fe vào 600 ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO4 1,2M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m là:


A. 23,52

B. 17,04

C. 15,92

D. 13,44

Câu 7: Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu cơ là :
A. CH2=C(CH3)–COOC2H5.


B. CH2=C(CH3)–COOCH3.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH2=CH–COOC2H5.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau :

KhÝ X

H2O

dung dÞch X

H2SO4

Y NaOH ®Æc

X

HNO3

o
Z t T

Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là :
A. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.

B. NH3, N2, NH4NO3, N2O.


C. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.

D. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng :
o

xt, t
(1) X + O2 
 axit cacboxylic Y1
o

(2) X + H2

xt, t

 ancol Y2

(3) Y1 + Y2

xt, t

 Y3 + H2O



o

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là :

A. Anđehit metacrylic. B. Anđehit acrylic.

C. Anđehit propionic.

D. Anđehit axetic.

Câu 10: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
A. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Câu 11: Tripanmitin có công thức là
A. (C17H31COO)3C3H5.

B. (C17H33COO)3C3H5.

C. (C17H35COO)3C3H5.

D. (C15H31COO)3C3H5.

Câu 12: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2.

B. CH3-NH-CH3.

C. (CH3)3N.

D. (CH3)2CH-NH2.

Câu 13: X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là

este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a
gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam.
Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Khối lượng của X trong E là:
A. 8,6.

B. 7,6.

C. 6,8.

D. 6,6.

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung dịch
HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
A. Li và Na.

B. K và Rb.

C. Rb và Cs.

D. Na và K.


Câu 15: Hoà tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu2S và FeS2 trong dung dịch có chứa a mol HNO3 thu
được 31,36 lít khí NO2 (ở đktc và là sản phẩm duy nhất của sự khử N+5) và dung dịch Y. Biết Y phản ứng
tối đa với 4,48 gam Cu giải phóng khí NO. Tính a ?
A. 1,42 mol.

B. 1,44 mol.

C. 1,92 mol.


D. 1,8 mol.

Câu 16: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16
gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E
trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 5,44 gam

B. 5,04 gam

C. 4,68 gam

D. 5,80 gam

Câu 17: Hỗn hợp X gồm các chất : Phenol, axit axetic, etyl axetat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với
300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với kim loại K dư
thì thu được 2,464 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối trong Y lớn hơn khối lượng hỗn hợp X ban đầu là
bao nhiêu gam?
A. 4,36 gam.

B. 5,32 gam.

C. 4,98 gam.

D. 4,84 gam.

Câu 18: Trong các phát biểu sau:
(1) Xenlulozơ tan được trong nước.

(2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.
(3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.
(4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.
(6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 19: Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu trong một bình kín, thu
được chất rắn Y có khối lượng (m – 7,36) gam. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc, nóng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,672 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy
nhất. Giá trị m là:
A. 20,16 gam.

B. 19,52 gam.

C. 25,28 gam.

D. 22,08 gam.

Câu 20: Hiđro hoá hoàn toàn m gam trioleoylglixerol (triolein) thì thu được 89 gam tristearoylglixerol
(tristearin). Giá trị m là
A. 87,2 gam.


B. 88,4 gam.

C. 78,8 gam.

D. 88,8 gam.

Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 19

B. 20

C. 39

D. 18


Câu 22: Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T). Các
chất đồng đẳng của nhau là :
A. X, Z, T.

B. Y, T.

C. Y, Z.

D. X, Z.

Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ
thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn
toàn lượng muối trên cần đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8
gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là

A. 36,61%.

B. 27,46%.

C. 63,39%.

D. 37,16%.

Câu 24: Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân
trong môi trường axit tạo ra glucozơ là:
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 25: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong
dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 400.

B. 200.

C. 320.

D. 160.

Câu 26: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là

A. Mantozơ.

B. Saccarozơ.

C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

Câu 27: Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,30.

B. 8,20.

C. 10,20.

D. 14,80.

Câu 28: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng
nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 108 gam
Ag.
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z
(MY < MZ). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản
ứng tạo ete của Y bằng 50%.
Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng
A. 60%.

B. 40%.


C. 50%.

D. 30%.

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 57,33.

B. 63.

C. 46,24.

D. 43,115.

Câu 30: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là


A. 21,6.

B. 16,2.

C. 32,4.

D. 10,8.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở đktc). Mặt
khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam.
Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là :

A. 4,9 và propan-1,3-điol.

B. 4,9 và glixerol.

C. 4,9 và propan-1,2-điol.

D. 9,8 và propan-1,2-điol.

Câu 32: Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là
A. đimetyl axetat.

B. axeton.

C. metyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 33: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm
bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là
A. 5,5.

B. 2,5.

C. 3,5.

D. 4,5.

Câu 34: Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ?
A. vinyl axetat.


B. vinyl fomat.

C. phenyl axetat.

D. etyl axetat.

Câu 35: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng
với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là
A. axit acrylic.

B. etyl axetat.

C. anilin.

D. vinyl axetat.

Câu 36: Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M
thu được dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch NaOH
0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết Cu2+ trong X lần lượt là :
A. 5,60 lít và 1,6 lít.

B. 4,48 lít và 1,2 lít.

C. 5,60 lít và 1,2 lít.

D. 4,48 lít và 1,6 lít.

Câu 37: Hỗn hợp X gồm metyl metacrylat, axit axetic, axit benzoic. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu
được 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Mặt khác, a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu

được 0,01 mol ancol và m gam muối. Giá trị của m là:
A. 12,02.

B. 11,75.

C. 12,16.

D. 25,00.

Câu 38: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5).
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (3), (4).

B. (3), (4), (5).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (5).

Câu 39: Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào
A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch nước brom.

D. dung dịch NaCl.

Câu 40: Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. C6H5NH2, CH3NH2.


B. C6H5OH, CH3NH2.

C. CH3NH2, NH3.

D. C6H5OH, NH3.


MA TRẬN ĐỀ THI
Lớp

Chương

Nhận Biết

Thông Hiểu

Vận Dụng

C11 C32

C27 C34 C38

C2 C13 C23
C33 C37

C24

C18 C20 C25
C26 C30


Chương 3: Amin,
Amino Axit Và Protein

C12

C2 C39 C40

Chương 4: Polime Và
Vật Liệu Polime

C7

Chương 1: Este - Lipit

Chương 2: Cacbohiđrat

Chương 5: Đại Cương
Về Kim Loại

Lớp 12

Chương 6: Kim Loại
Kiềm, Kim Loại Kiềm
Thổ, Nhôm

C3 C14

C6


(77.5%)
Chương 7: Sắt Và Một
Số Kim Loại Quan
Trọng

C15 C19 C29
C36

Chương 8: Phân Biệt
Một Số Chất Vô Cơ

Chương 9: Hóa Học Và
Vấn Đề Phát Triển Kinh
Tế, Xã Hội, Môi Trường

Tổng hợp lý thuyết vô

Tổng hợp lý thuyết hữu


C9 C35

C17

Vận dụng cao


Chương 1: Sự Điện Li

C10


Chương 2: Nitơ Photpho

C8

Chương 3: Cacbon Silic

Chương 4: Đại Cương
Về Hóa Học Hữu Cơ

Chương 5: Hiđrocacbon
No
Lớp 11
(17.5%)

Chương 6: Hiđrocacbon
Không No

C4

Chương 7 : Hiđrocacbon
Thơm. Nguồn
Hiđrocacbon Thiên
Nhiên. Hệ Thống Hóa
Về Hiđrocacbon
Chương 8: Dẫn Xuất
Halogen - Ancol Phenol

C22


Chương 9: Anđehit Xeton - Axit cacboxylic

Lớp 10
(5%)

C16 C28

Chương 1: Nguyên Tử

C21

Chương 2: Bảng Tuần
Hoàn Các Nguyên Tố
Hóa Học Và Định Luật
Tuần Hoàn

C5

Chương 3: Liên Kết Hóa
Học

C31


Chương 4: Phản Ứng
Oxi Hóa Khử

Chương 5: Nhóm
Halogen


Chương 6: Oxi - Lưu
Huỳnh

Chương 7: Tốc Độ Phản
Ứng Và Cân Bằng Hóa
Học

Tổng số câu

7

18

15

Điểm

1.75

4.5

3.75

ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI
+ Mức độ đề thi: Trung bình
+ Đánh giá sơ lược:
Mức độ khó tương đối thấp so với đề thi minh họa của bộ năm 2019.
Ít câu phân loại ở mức độ vận dụng cao
Tỷ lệ câu phần bài tập cao có tới 22 câu lớn hơn rất nhiều so với tỷ lệ chung.
Tính phân loại không cao. Phổ điểm là cao .


ĐÁP ÁN


1-D

2-C

3-A

4-B

5-B

6-D

7-B

8-A

9-B

10-A

11-D

12-B

13-D


14-A

15-B

16-C

17-A

18-D

19-D

20-B

21-A

22-B

23-C

24-B

25-C

26-C

27-C

28-A


29-A

30-A

31-C

32-C

33-D

34-D

35-D

36-D

37-B

38-A

39-C

40-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án là D
20 gam hai amin no, đơn chức, hở V ml HCl 1M  31,68 g hỗi hợp muối
Theo BTKL mHCl  31,68  20  11,68 gam  nHCl 

 VHCl  0,32 :1  0,32 lít  320 ml


Câu 2: Đáp án là C

nancol  neste  nNaOH 

4,1  1,88,98
 0,05
40

Phân tử khối trung bình của ancol là: M ancol  37,6
Vậy, 2 ancol là CH 3OH và C2 H 3COONa
Vậy, 2 este là CH 3COOCH 3 và CH 3COOC2 H 5

Câu 3: Đáp án là A
Do tạo 2 muối nên 1 

1

2b
2
a

nOH 
nCO2

1

11,68
 0,32 mol
36,5



 a  2b  2a
 b  a  2b
Câu 4: Đáp án là B
Xét X gồm but -1en và butan tỉ lệ 1:3  Công thức trung bình của X là: C4 H 9,5
Hỗi hợp Y chứa các hidrocacbon và H 2  C0 H 2.0 2  nên có thể đặt công thức chung là C x H y . Hỗn hợp Y
chứa hidrocacbon và H 2 hay chỉ chứa C x H y thì phản ứng với brom vẫn không thay đổi.
Ta có: M X .n X  M Y .nY  n X  d X .nY  0,5.1  0,5 mol
Y

0,5 mol X  1 mol Y
Với 0,5 mol X : nC  X   2 mol ; nH  X   4,75 mol
Trong 1 mol Y : n C Y   nC  X   2 mol ; nH Y   nH  X   4,75mol

 CT trung bình của Y là C2 H 4,75
Trong 1 mol Y : n Y  

2.nC  2  nH
 0,625mol  mBr2  160.n  100 gam
2

Câu 5: Đáp án là B

X  Z X  20  có 6 e lớp ngoài cùng: 1s 2 2 s 2 2 p 4 hoặc 1s 2 2 s 2 2 p 6 3s 2 sp 4 => X là O hoặc S
Do X không tác dụng với F2 ờ trạng thái đơn chất nên X là O

 Z X  8 :1s 2 2 s 2 2 p 4
 Ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA
Câu 6: Đáp án là D


 4 SO42  NO  2 H 2O
-Quá trình khử NO3  4 HSO4  3e 

Cu 2  2e  Cu


- Nhận thấy

 ne

nNO3
1

nhận tối đa



nHSO
4

4

 chứng tỏ HSO4 hết  NO : 0,18 mol

 0,18.3  0,6.0, 4.2  1,02 mol  2 Fe

 chứng tở chất rắng thu được chỉ chứa Cu
Bảo toàn e  nCu 


0, 48.2  0,18.3
 0, 21 mol  m  13, 44 gam
2

Câu 7: Đáp án là B
Để điều chế thủy tinh hữu cơ phải trùng hợp metyl metacrylat CH 2  C  CH 3  – COOCH 3 .

nCH 2  C  CH 3  – COOCH 3 
  CH 2  C  CH 3  COOCG3   n
Câu 8: Đáp án là A


 NH 4  H 2O
NH 3  H 2O 


ddX  H 2 SO4   NH 4 2 SO4 Y  or NH 4 HSO4 
 2 NH 3  X   Na2 SO4  2 H 2O
 NH 4 2 SO4  2 NaOH 
NH 3  HNO3 
 NH 4 NO3  Z 
t
NH 4 NO3 
 N 2O  2 H 2O  T 
0

Câu 9: Đáp án là B
Cho sơ đồ phản ứng :
o


xt, t
(1) X + O2 
 axit cacboxylic Y1

o

(2) X + H2

xt, t

 ancol Y2

(3) Y1 + Y2

xt, t

 Y3 + H2O



o

Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là :


 3  Y3 là este
Từ 1 ,  2   Y1 ; Y2 cùng số C  3
Vì X  H 2  ancol và X  O2  axit

 X là andehit thảo mãn.

 Y3 là: CH 2  CHCOOCH 2CH 2CH 3 (có 2 pi)

 X là CH 2  CH  CHO
Câu 10: Đáp án là A
Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận A đây là đúng.
Câu 11: Đáp án là D
Tripanmitin có công thức là
A. (C17H31COO)3C3H5:trilinolein
B. (C17H33COO)3C3H5: triolein
C. (C17H35COO)3C3H5: tristearin
D. (C15H31COO)3C3H5: tripanmitin
Câu 12: Đáp án là B
Bài học về bậc amin :

 CH 3 NHCH 3 là hai amin bậc hai.


Câu 13: Đáp án là D
-Gọi số mol của X, Y,Z lần lượt là a,b b mol
Chú ý: E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2 => để lượng Br2 là tối đa thì X phải ở dạng
HCOOR

 a  b  2b  0,14  nO E   2  a  b  2b   0, 28 mol
-Gọi số mol của CO2 và H 2O lần lượt là x, y

44a  18 y  19,74
 x  0,33

2 x  y  0, 28  0,335.2  y  0, 29


-Ta có hệ 

-Có nCO2  nH 2O  b  2b  b  0,01; a  0,11
-Số Ctb 

0,33
 2,53  X phải là HCOOCH 3 : 0,11 mol
0,11  0,01  0,01

 m  0,11.60  6,6 gam
Câu 14: Đáp án là A
Ta có nH 2  0,1 mol

 nkim loai  0, 2 mol
 M tb 

3,8
 19
0, 2

=> có kim loại Li, mà 2 kim loại thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nên còn lại là Na
Câu 15: Đáp án là B
Quá trình (1): Cu2 S và FeS 2  HNO3  dd Y  1, 4 mol NO2
Vì thế Cu và Y vẫn có NO thoát ra  chứng tỏ HNO3 dư

 chứng tỏ phản úng oxi hóa – khử (1) xảy ra hoàn toàn.
 khối lượng 12,8 kết hợp bảo toàn electron: 10nCu2 S  15nFeS2  nNO2


 giải ra có 0,02 mol Cu2 S và 0,08mol FeS 2

Thêm 0,07 mol Cu vào 12,8 gam X , quy về 0,08 mol Fe  0,11 mol Cu  0,18 mol S
Phản ứng a mol HNO3 (vừa đủ)  (muối Fe 2 ; Cu 2 ; SO42 ; NO3 )  1, 4 mol NO2  ? mol NO

 3nNO  nNO2  2nFe  2nCu  6nS  nNO  0,02 mol
Bảo toàn điện tích trong muối có: nNO   2nFe2   2nCu 2   2nSO 2   0,02 mol
3

4

 Bảo toàn nguyên tố N có: a  nHNO3  1, 4  0,02  0,02  1, 44 mol
Câu 16: Đáp án là C
Đối 11,6 gam E + 0,59 mol O2  ?CO 2  0,52 mol H 2O
=>Bảo toàn khối lượng có: nCO2  0, 47  nH 2O  Z là ancol no , 2 chức.
Quy đổi E về hồn hợp gồm: CH 2  CHCOOH , C2 H 4  OH 2 , CH 2 , H 2O

nCH 2 CHCOOH  nBr2  0,04 mol .Đặt nC2 H 4 OH   x mol ; nCH 2  y mol ; nH 2O  z mol
2

Ta có: mE  0,04  72  62 x  14 y  18 z  11,156 gam
Bảo toàn cacbon: 0,04  3  2 x  y  0, 47 và bảo toàn H: 0,04  2  3 x  y  z  0,52
=>Giải hệ được: x  0,11 mol ; y  0,13 mol ; z  0,02 mol
Do Z cùng số C với X nên Z phải có ít nhất 3C =>ghép vừa đủ 1 CH 2 cho Z
Z là C3 H 6  OH  2 và còn dư 0,13  0,11  0,02 mol CH 2 : O,02 mol
=>muối gồm CH 2  CHCOOK : 0,04 mol; CH 2 : 0,02 mol
=>m=m muối  0,04  110  0,02  14  4,68 gam
Câu 17: Đáp án là A
Đặt a,b,c là số mol C6 H 5 , CH 3COOH , CH 3COOC2 H 5


nNaOH  a  b  c  0,3

nH 2 

a b
  0,11
2 2

 a  b  0, 22 và c  0,08
m muối trong Y  mX  116a  82b  82c    94a  60b  88c   22  a  b   6c  4,36
Câu 18: Đáp án là D
(1) (2) sai vì xenluzo không tan trong nước và các dung môi hữu cơ thông thường
(3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng: đúng do xenlulozo bị thủy phân trong H  tạo
glucozo
(4) ,(5) Đúng
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.
(6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi: sai vì xenlulozo trinitrat là thuốc súng không khói.
=>Số phát biểu đúng là 3
Câu 19: Đáp án là D
Do Y tác dụng với H 2 SO4 tạo SO2 nên Y có Cu. Do đó khối lượng chất rắn giảm là khối lượng của

NO2
 mNO2  7,36  nNO2  0,16  nCu  NO3   0,08
2

Gọi số mol của Cu là a
Chất rắn Y : nCu  a  0,08; nO  6  0,08  2  0,16  0,16
Bảo toàn e ta có 2  a  0,08   0,16  2  0,03  2  a  0,11

 m  0,08  64  62  2   0,11 64  22,08
Câu 20: Đáp án là B



nC17 H35COO  C3 H5 
3

89
 0,1 mol
890

Ni , t
  C17 H 35COO 3 C3 H 5
 C17 H 33COO 3 C3 H 5  3H 2 
0

0,1 mol                  0,1 mol

 m  0,1 884  88, 4 gam
Câu 21: Đáp án là A
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Số hiệu nguyên tử của X là 19
Câu 22: Đáp án là B
Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng
đẳng của nhau là : Y,T
Câu 23: Đáp án là C
Ta có nCO2  0, 24 mol , nNa2CO3  0,04 mol , nO2  0, 29 mol , nH 2O  0,1 mol
Bảo toàn khối lượng  m muối  1,8  0, 24  44  4, 24  0, 29  32  7,32 gam
Bảo toàn nguyên tố Na  nNaOH  2nNa2CO3  0,08 mol
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng đốt cháy

 mH 2O  4,84  0,08  40  7,32  0,72 mol  nH 2O  0,04 mol
Bảo toàn nguyên tố C  nC  X   0,04  0, 24  0, 28 mol
Bảo toàn nguyên tố H  nH  X   0,1  2  0,04  2  0,08  0, 2 mol


 nO X  

4,84  0, 28  12  0, 2
 0,08 mol
16

 C : H : O  0, 28 : 0, 2 : 0,08  7 : 5 : 2  X có công thức  C7 H 5O2 n
Số nguyên tử H luôn chẵn =>X có công thức C14 H10O4
X thủy phân tác dụng với NaOH chỉ sinh ra muối với nước=>X là este của phenol


X có công thức C6 H 5  OOC  COO  C6 H 5 : 0,02 mol
Vậy muối thu được gồm NaOOC  COONa : 0,02 mol và C6 H 5ONa : 0,04 mol

 %C6 H 5ONa 

0,04  116
 100%  63,38%
7,32

Câu 24: Đáp án là B
Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân trong môi
trường axit tạo ra glucozơ là: 3
Câu 25: Đáp án là C
men ruou
Glucozo 
 2C2 H 5OH  2CO2
Ca  OH 


2, du
2CO2 
CaCO3

nGlucozo  2 mol , hiệu suất 80%  nCO2  0,8  2  2  3, 2 mol  nCaCO3

mCaCO3  3, 2  100  320 gam
Câu 26: Đáp án là C
Dung dịch ”nước biển” mà ta vẫn thường được truyền trong bệnh viên chứa đường glucozo.
Dung dịch glucozo có nhiều loại: 5%, 10%, 20%, 30%.
Nửa lít glucozo 5% cung cấp năng lượng tương đương ăn một bát cơm.
Nếu bị năng hơn có thể được truyền dung dịch chứa chấm đạo như   a min o axit
Câu 27: Đáp án là C

nCH3COOHC2 H5  0,1 mol  nNaOH  0,15 mol  NaOHdu  nC2 H5OH  0,1 mol
Bảo toàn khối lượng: m  8,8  0,15  40  0,1  46  10, 2  g 
Câu 28: Đáp án là A
Xét 1 phần => mhỗn hợp anđehit=

20,8
 10, 4 g
2


Giả sử không chứa HCHO=> nhỗn hợp=

 M trung bình hỗn hợp 

nAg
2


 0,5 mol

10, 4
 20,8  loại
0,5

 hỗn hợp gồm HCHO và CH 3CHO với số mol là 0,2 và 0,1
=>X gồm 0, 2 mol CH 3OH Y  và 0,1mol C2 H 5OH  Z 
Đặt hiệu suất tạo ete của Z  x  nZ phản ứng  0,1x mol

nY phản ứng 0, 2  0,5  0,1 mol || 2ancol  1ete  1H 2O

 nH 2O  nancol

phản ứng

2   0,5  0,05x  mol

Bảo toàn khối lượng: 32  0,1  46  0,1x  4,52  18.  0,05  0,05 x 

 x  0,6  60%
Câu 29: Đáp án là A

nNO  0,01 và nNO2  0,675
Ban đầu đặt x, y là số mol FeS 2 và Fe3O4
Bảo toàn electron:

15 x  y  3nNO  nNO2  0,705 1
Dung dịch muối chứa Fe3  x  3 y  ; SO42  2 x 

Bảo toàn điện tích  nNO   9 y  x
3

m muối 56  x  3 y   96  2 x  62  9 y  x   30,15  2 

1 2   x  0,045 và

y  0,03

 nNO  9 y  x  0, 225
3


Bảo toàn N: nHNO3  nNO  nNO2  nNO   0,91
3

 a  0,91.

63
 57,33%
100

Câu 30: Đáp án là A
Phản ứng tráng bạc của glucozo:

Có nglucozo  0,1 mol  n Ag   2nglucozo  0, 2 mol

 m  mAg   0, 2  108  21,6 gam
Câu 31: Đáp án là C
Dựa vào đáp án đều là C3  Gọi công thức của X : C3 H 8On Ta có:

Bảo toàn Oxi: 0, 2n  0,8  2  0, 2  3  2  0, 2  4  n  2  propam  1, 2  diol

 mCu OH  
2

0,1
 98  4,9
2

Câu 32: Đáp án là C
Để gọi ten của este  RCOOR '
Tên R ' tên RCOO +at
=>Tên gọi của CH 3COOCH 3 là metyl axetat.
Câu 33: Đáp án là D
Câu 34: Đáp án là D
Bảo toàn nguyên tố Natri: nNaOH  0,06 mol  n X ,Y  chứa este của phenol


Đặt neste của ancol x; n este của phenol=y  nhh  x  y  0,05 mol ; nNaOH  x  2 y  0,06 mol

 giải hệ có: x  0,04 mol ; y  0,01 mol
 Đặt số C của 2 este lần lượt là a và b  a  2; b  7 

 0,04a  0,01b  0,12  0,03 . Giải phương trình nghiệm nguyên cho: a  2 và b  7

 2 este là 0,04 mol HCOOCH 3 và 0,01mol HCOOC6 H 5
Rắn khan gồm: 0,05mol HCOONa và 0,01 mol C6 H 5ONa  m  4,56  g 
Câu 35: Đáp án là D
Theo đề bài: X tác dụng với KOH, dung dịch bro, không tác dụng KHCO3  X là Vinyl axetat.
Câu 36: Đáp án là D


nCu  0,375; nNO  0, 2; nH   1
3

3Cu  8 H   2 NO3  Cu 2  2 NO  4 H 2O
Nhận thấy NO3 hết, H  và Cu đều dư

VNO  0, 2  22, 4  4, 48  l 
nNaOH  2nCu 2   nH   2  0,3  1  0,8   0,8  VddNaOH  1,6
Câu 37: Đáp án là B
Đặt số mol 3 chất trong X lần lượt là x, y, z mol
Khi X  NaOH :

CH 2  C  CH 3  COOCH 3  NaOH  CH 2  C  CH 3  COONa  CH 3OH

CH 3COOH  NaOH 
 CH 3COONa  H 2O
C6 H 5COOH  NaOH 
 C6 H 5COONa  H 2O


 nancol  x  0,01 mol
Khi X đốt cháy:
Có nCO2  5 x  2 y  7 z  0,38 mol (bảo toàn C)
Và 2nH 2O  8 x  4 y  6 z  0, 29  2 (bảo toàn H)

 y  0,095; z  0,02 mol

 m muối  0,1 M natrimetacrylat  0,095  M Natriaxetat  0,02  M Natribenzoat  11,75 g
Câu 38: Đáp án là A

Cho các este :

 HCOONa  CH 3OH
etyl fomat (1): HCOOCH 3  NaOH 
 CH 3COONa  CH 3CHO
vinyl axetat (2): CH 3COOCH  CH 2  NaOH 
triolein (3):  C17 H 33COO 3 C3 H 5  3 NaOH 
 3C17 H 33COONa  C3 H 5  OH 3

 CH 2  CHCOONa  CH 3OH
metyl acrylat (4): CH 2  CHCOOCH 3  NaOH 
 CH 3COONa  C6 H 5ONa
phenyl axetat (5): CH 3COOC6 H 5  2 NaOH 
Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
(1), (3), (4).

Câu 39: Đáp án là C
Dung dịch Anilin (C6H5NH2) không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa

 C6 H 2 Br3 NH 2  3HBr
trắng: 3Br2  C6 H 5 NH 2 
=>Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào dung dịch nước brom.
Câu 40: Đáp án là C


C6H5NH2(anilin): Do  NH 2 gắn trực tiếp lên vòng benzen làm giảm mật độ electron ử nguyên tử N
mạnh.
CH3NH2: có nhóm metyl đẩy electron làm tăng mật độ electron ở N.=>tính bazo mạnh làm đổi màu quỳ
tính hóa xanh.
NH3 : có khả năng làm cho quỳ tím ẩm chuyên sanh màu xanh.

C6H5OH : không làm đổi màu quỳ tím, do nó có tính axit vì có hiệu ứng cộng hưởng xảy ra trong phân tử.



×