Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De KSCL THPT nguyen viet xuan vinh phuc lan 1 file word co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.99 KB, 7 trang )

Đề KSCL THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018
I. Nhận biết
Câu 1. Một axit X có công thức chung là CnH2n – 2O4, loại axit nào sau đây thỏa mãn X?
A. Axit chưa no hai chức

B. Axit no, 2 chức

C. Axit đa chức no

D. Axit đa chức chưa no

Câu 2. Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOC2H5

B. C3H5(COOCH3)3

C. HCOOCH3

D. C2H5OC2H5

Câu 3. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. cation

B. anion

C. ion trái dấu

D. chất

Câu 4. Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6



B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl

C. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4

D. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N

Câu 5. Anđehit propionic có công thức cấu tạo là
A. CH3CH2CHO

B. HCOOCH2CH3

C. CH3CH(CH3)2

D. CH3CH2CH2CHO

Câu 6. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH

B. CH3COONa và CH2=CHOH

C. CH3COONa và CH3CHO

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu 7. Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25° có nghĩa là
A. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất
B. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất
C. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất
D. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất

Câu 8. Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được
A. 2 rượu và nước

B. 2 muối và nước

C. 1 muối và 1 ancol

D. 2 muối

Câu 9. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. N2O

B. SO2

C. NO2

D. CO2

Câu 10. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH

B. CH3COOCH3

C. HOC2H4CHO

D. HCOOC2H5

II. Thông hiểu
Câu 11. Biết 8,1 gam hỗn hợp khí X gồm: CH 3CH2C≡CH và CH3C≡CCH3 có thể làm mất màu vừa đủ m
gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 54 gam

B. 16 gam

C. 32 gam

D. 48 gam

– Website chuyên đề – đề thi file word truy cập webstie để nhận
tài liệu hay


Câu 12. Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. có mùi thơm, an toàn với người

B. là chất lỏng dễ bay hơi

C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên

D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng

Câu 13. Phân tích định lượng este A, nhận thấy phần trăm khối lượng nguyên tố O bằng 53,33%. Este A

A. este 2 chức

B. CH3COOCH3

C. HCOOCH3

D. este không no


Câu 14. Từ 400 gam benzen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu suất toàn bộ
quá trình đạt 78%.
A. 320 gam

B. 618 gam

C. 376 gam

D. 312 gam

Câu 15. Để phân biệt etan và eten, dùng phàn ứng nào là thuận tiện nhất?
A. Phản ứng trùng hợp

B. Phản ứng cộng với hidro

C. Phản ứng đốt cháy

D. Phản ứng cộng với nước brom

Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hidro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường
B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon
D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than
cốc ở 1200° C trong lò điện
Câu 17. Ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 1

B. ancol bậc 1 và ancol bậc 2


C. ancol bậc 3

D. ancol bậc 2

Câu 18. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo.
Hai loại axit béo đó là
A. C17H33COOH và C15H31COOH

B. C15H31COOH và C17H35COOH

C. C17H33COOH và C17H35COOH

D. C17H31COOH và C17H33COOH

Câu 19. Axeton là nguyên liệu để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo. Một lượng lớn axeton
dùng làm dung môi trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói. Trong công nghiệp, axeton được
điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Oxi hóa cumen (isopropyl benzen)

B. Nhiệt phân CH3COOH/xt hoặc (CH3COO)2Ca

C. Chưng khan gỗ

D. Oxi hóa rượu isopropylic

Câu 20. Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại có 1 phần khối lượng hidro, 7
phần khối lượng nito và 8 phần khối lượng lưu huỳnh. Trong công thức phân tử của X chỉ có 1 nguyên tử
S. Công thức phân tử của X là


– Website chuyên đề – đề thi file word truy cập webstie để nhận
tài liệu hay


A. CH4NS

B. C2H6NS

C. CH4N2S

D. C2H2N2S

Câu 21. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với chất rắn (kim
loại hoặc muối). Hình vẽ dưới minh họa phản ứng nào sau đây?

A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
B. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
D. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
Câu 22. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl

B. Al, HNO3 đặc, KClO3

C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3

D. NH4Cl, KOH, AgNO3

Câu 23. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung
dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là

A. NO2

B. N2

C. NO

D. N2O

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH4, C3H4, C3H6, C4H6 thu được 3,136 lít CO2 và 2,16 gam
H2O. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng cháy là
A. 4,48 lít

B. 1,12 lít

C. 3,36 lít

D. 5,6 lít

Câu 25. Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau đây?
A. CuSO4 khan

B. H2SO4 đặc

C. CuO, t°

D. Na

Câu 26. Cho chuỗi phản ứng:
+ CH 2 OH
C 2 H 6 O 

→ X 
→ Axit axetic 
→Y

CTCT của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO, HCOOCH2CH3

B. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO

C. CH3CHO, CH3CH2COOH

D. CH3CHO, CH3COOCH3

Câu 27. Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng
A. dung dịch C2H5OH

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch Na2CO3

D. dung dịch Br2

– Website chuyên đề – đề thi file word truy cập webstie để nhận
tài liệu hay


Câu 28. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỉ gồm 4,48 lít khí
CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ và đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl axetat


B. etyl propionat

C. metyl propionat

D. isopropyl axetat

Câu 29. Cho dãy các chất: metan; axetilen; etilen; etanol; axit acrylic; anilin; phenol; Số chất trong dãy
phản ứng được với nước Brom là
A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 30. Cho neopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 1

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức, no, mạch hở A cần 17,92 lít O 2 (đktc). Hấp thụ hết sản
phẩm cháy vào nước vôi trong được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam
kết tủa nữa. Công thức phân tử của A là
A. C4H8O


B. C3H6O

C. C2H4O

D. CH2O

Câu 32. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội

C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

D. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4

Câu 33. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Axit fomic

B. Axit axetic

C. Axit iso-butylic

D. Axit propionic

Câu 34. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Anđehit làm mất màu nước brom còn xeton thì không
B. Anđehit và xeton đều không làm mất màu nước brom
C. Xeton làm mất màu nước brom còn anđehit thì không
D. Anđehit và xeton đều làm mất màu nước brom

III. Vận dụng
Câu 35. Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu
được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H 2. Vậy
công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là
A. CH2=CHCOOH và H% = 78%

B. CH3COOH và H% = 72%

C. CH3COOH và H% = 68%

D. CH2=CHCOOH và H% = 72%

Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)3; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y
và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H 2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít
một khí duy nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 21,25%

B. 17,49%

C. 8,75%

D. 42,5%

– Website chuyên đề – đề thi file word truy cập webstie để nhận
tài liệu hay


Câu 37. Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch Na 2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào dung dịch 200 ml
HCl 1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl 2 dư vào dung dịch X thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m bằng

A. 7,88

B. 23,64

C. 9,85

D. 11,82

IV. Vận dụng cao
Câu 38. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < MY; Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E
gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16
gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br 2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E
trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là
A. 5,04 gam

B. 5,80 gam

C. 5,44 gam

D. 4,68 gam

Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C=C và có
tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy
dẫn qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt
khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2
muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử
lớn trong hỗn hợp F là
A. 8,10 gam


B. 9,72 gam

C. 8,64 gam

D. 4,68 gam

Câu 40. Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phòng hóa hoàn
toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa
vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung dịch T. Cô cạn T thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N
trong NaOH khan dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hidrocacbon có tỉ khối
với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho toàn bộ R tác dụng với axit
H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí CO 2 sinh ra. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi
sinh ra nước CO2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29

B. 26

C. 27

D. 28

– Website chuyên đề – đề thi file word truy cập webstie để nhận
tài liệu hay


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án B
Câu 2. Chọn đáp án D
Câu 3. Chọn đáp án C

Câu 4. Chọn đáp án D
Câu 5. Chọn đáp án A
Câu 6. Chọn đáp án A
Câu 7. Chọn đáp án C
Câu 8. Chọn đáp án B
Câu 9. Chọn đáp án B
Câu 10. Chọn đáp án B
Câu 11. Chọn đáp án D
Câu 12. Chọn đáp án A
Câu 13. Chọn đáp án C
Câu 14. Chọn đáp án C
Câu 15. Chọn đáp án D
Câu 16. Chọn đáp án B
Câu 17. Chọn đáp án A
Câu 18. Chọn đáp án C
Câu 19. Chọn đáp án A
Câu 20. Chọn đáp án C
Câu 21. Chọn đáp án B
Câu 22. Chọn đáp án B
Câu 23. Chọn đáp án B
Câu 24. Chọn đáp án A
Câu 25. Chọn đáp án A
Câu 26. Chọn đáp án D
Câu 27. Chọn đáp án D
Câu 28. Chọn đáp án C
Câu 29. Chọn đáp án C
Câu 30. Chọn đáp án A
Câu 31. Chọn đáp án B

– Website chuyên đề – đề thi file word truy cập webstie để nhận

tài liệu hay


Câu 32. Chọn đáp án C
Câu 33. Chọn đáp án A
Câu 34. Chọn đáp án A
Câu 35. Chọn đáp án D
Câu 36. Chọn đáp án B
Câu 37. Chọn đáp án A
Câu 38. Chọn đáp án D
Câu 39. Chọn đáp án C
Câu 40. Chọn đáp án D

– Website chuyên đề – đề thi file word truy cập webstie để nhận
tài liệu hay



×