Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

38 THPT chuyên vĩnh phúc lần 2 2019 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.11 KB, 8 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 2
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn a gam trilixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị
của b là
A. 53,16.
B. 60,36.
C. 57,12.
D. 54,84.
Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng C4H7ClO2 + NaOH  muối hữu cơ + C2H4(OH)2 + NaCl. Công thức của
C4H7ClO2 là
A. CH3COOCHCl-CH3.
B. CH3COOCH2CH2Cl.
C. ClCH2COOCH2CH3.
D. HCOOCH2CH2Cl.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?


A. CrO3 là một oxit bazơ.
B. Crom là kim loại cứng nhất.
C. Dung dịch K2CrO4 có màu vàng.
D. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính.
Câu 4. Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5
(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. X, Y, Z, T.
Câu 5. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 6. Đốt cháy một lượng peptit X được tạo bởi từ amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH
cần dùng 0,675 mol O2, thu được N2; H2O và 0,5 mol CO2. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa ba peptit X,
Y, Z đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng 1: 4: 2 với 450 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 48,27 gam hỗn hợp chỉ chứa 2 muối. Biết tổng số liên kết peptit trong E bằng
16. Giá trị của m là
A. 30,63.
B. 36,03.
C. 32,12.
D. 31,53.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và
H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác, đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có
a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 0,6.
B. 1,25.

C. 1,20.
D. 1,50.
Câu 8. Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Na.
B. W.
C. Fe.
D. Al.
o
Câu 9. Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8 với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của
ancol etylic nguyên chất bằng 0,8g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong
dung dịch thu được là
A. 2,51%.
B. 3,76%.
C. 2,47%.
D. 7,99%.
Câu 10. Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối natri oleat, natri
sterat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 11. Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa
đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối
D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so
với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là


A. 4,24.
B. 3,18.
C. 5,36.

D. 8,04.
Câu 12. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng,
khối lượng muối thu được là
A. 11,05 gam.
B. 44,00 gam.
C. 43,00 gam.
D. 11,15 gam.
Câu 13. Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được
các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COONa và C6H5OH.
B. CH3COOH và C6H5OH.
C. CH3COOH và C6H5ONa.
D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 14. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ visco.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nitron.
Câu 15. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. Na2O.
B. CaO.
C. CrO3.
D. K2O.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được
thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đó ở cùng điều kiện). Cho m gam
X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M , thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88
gam chất rắn khan. Gía trị của m là
A. 10,56.
B. 7,20.
C. 6,66.

D. 8,88.
Câu 17. Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (được cấu tạo từ cùng một loại amino axit, tổng số
nhóm -CO-NH- trong hai phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam M,
thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là
A. 110,28.
B. 109,50.
C. 116,28.
D. 104,28.
Câu 18. Hai kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Na và Cu.
B. Fe và Cu.
C. Mg và Zn.
D. Ca và Fe.
Câu 19. Cho chất X có công thức phân tử C4H11NO2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau
phản ứng, thu được dung dịch Y và chất khí Z có mùi khai. Biết Z là hợp chất hữu cơ. Số chất X thỏa
mãn điều kiện của đề bài là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 20. Bột Ag có lẫn tạp chất gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết, người ta ngâm hỗn hợp vào
một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. AgNO3.
D. HCl.
Câu 21. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì
A. thu được kết tủa màu trắng dạng keo.
B. có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết.
C. thu được kết tủa màu đỏ nâu.

D. không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 22. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no đơn chức mạch hở X, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số cấu
tạo của este X là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 24. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. Fructozơ.
B. Amilopectin.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 25. Số nhóm OH có trong một phân tử glucozơ là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 26. Chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Metyl propionat.
D. Propyl axetat.
Câu 27. Cho các phát biểu sau:
(a) Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.

(b) Dung dịch lysin làm hồng quỳ tím.
(c) Anilin làm mất màu nước brom tạo kết tủa trắng.
(d) Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.


(f) Các trường hợp peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 28: Poli (vinyl clorua) có công thức cấu tạo là
A. ( CH 2  CHF ) n .
B. ( CH 2  CH 2 ) n .
C. ( CH 2  CHBr ) n .
D. ( CH 2  CHCl ) n .
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm O2, O3 có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho hỗn hợp Y gồm metylamin và
etylamin có tỉ khối so với H2 = 17,8333. Đốt hoàn toàn V2 lít Y cần V1 lít X. Các khí đo cùng điều kiện, tỉ
lệ V1 : V2 là
A. 1 : 1
B. 2 : 1
C. 5 : 2.
D. 3 : 1.
Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thước thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
T
Qùy tím

Qùy tím chuyển màu xanh
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Z
Nước brom
Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 31: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Polietilen.
B. Nilon-6,6.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Polistiren.
Câu 32: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay NaAl[OH]4) .
(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho dung dịch chứa NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 2.
B. 5.
C. 6.

D. 4.
Câu 33: Cho dãy các kim loại: Mg, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Ag.
B. Cu.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 34: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng bezen. Cho 0,08 mol
hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18
gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô
cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gía trị của m là
A. 13,70.
B. 11,78.
C. 12,18.
D. 11,46.
Câu 35: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly – Ala – Val – Ala - Gly, thu được tối đa bao nhiêu
đipeptit mạch hở chứa Gly?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 36: Chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. H 2 NCH 2 COOH .
B. CH 3COOC2 H 5 .
C. C2 H 5 NH 2 .
D. HCOONH 4 .
Câu 37: Cho 11 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều đơn chức, mạch hở và MX < MY) tác dụng vừa
đủ với dung dịch chứa 0,15 mol KOH đun nóng, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol là đồng đẳng kế tiếp.
Cho T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 5,35 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 54,55%.
B. 45,45%.

C. 68,18%.
D. 31,82%.
Câu 38: Người ta điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
Xenlulozo  Glucozo  Etanol  Buta  1,3  đien  cao su Buna
Biết hiệu suất 3 phản ứng đầu lần lượt là 35%, 80%, 60%. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn
cao su Buna là
A. 5,806 tấn.
B. 37,875 tấn.
C. 17,857 tấn.
D. 25,625 tấn.
Câu 39: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là


A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Al.
Câu 40: Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C6 H12 O6  2C2 H 5OH  2CO 2 . Để thu
được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Gía trị của
m là
A. 300.
B. 360.
C. 108.
D. 270.
----------HẾT----------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

VĨNH PHÚC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 2
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp

12

11
10

MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm

Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hoá học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hoá vô cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ

Nhận biết
Thông hiểu
3
2
4
3
5
2
2

Vận dụng
thấp
5
2
4
1


1

Vận dụng
cao
1
1

TỔNG
9
4
9
4
5
2
2
1
0

1
1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Cấu trúc: 60 % lý thuyết (24 câu) + 40% bài tập (16 câu).
- Nội dung:
+ Chủ yếu là chương trình lớp 12.
+ Phân bố các chương chưa đều.
+ Chưa phân hoá rõ ràng các mức độ.

1
1


0
0
0
0
0
1
1
2


III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
PHẦN ĐÁP ÁN
1D
11D
21A
31B

2B
12D
22A
32B

3A
13D
23C
33A

4B
14C

24C
34A

5B
15C
25D
35D

6D
16D
26C
36A

7B
17D
27C
37B

8B
18B
28D
38C

9A
19C
29B
39D

10C
20C

30A
40A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn D.

2n CO 2  n H 2O  2n O 2
 0, 06 mol
6
 0,18 mol

BTKL
BT:O

 m X  44n CO 2  18n H 2O  32n O 2  53,16 (g) 
 nX 

Khi cho X tác dụng với NaOH thì : n NaOH  3n X  3n C3H5 (OH)3
BTKL

 m muèi  m X  40n NaOH  92n C3H5 (OH)3  54,84 (g)

Câu 6. Chọn D.
- Quy đổi peptit X về CnH2n–1ON và H2O. Phương trình đốt cháy:
3n  1,5
2n  1
1
 nCO2 +
CnH2n–1ON +
O2 

H2O + N2
2
2
2
 3n  1,5 
- Từ phương trình ta có: 0,5. 
  0, 675 n  n  5 nên X được cấu tạo bởi Valin.
 2 
48, 27
 107, 27 : trong hỗn hợp
- Khi cho E tác dụng với NaOH ta có: nNaOH = nmuối = 0,45 mol  M 
0, 45

n GlyNa  0,34 mol
n GlyNa  n ValNa  0, 45

muối có chứa ValNa và GlyNa với 
97n GlyNa  122n ValNa  48, 27 n ValNa  0,11 mol
- Khi gộp X, Y, Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 4 : 2 thì: X  4Y  2Z  X1Y4 Z2  6H 2O
+ Từ: n Gly : n Ala  0,34 : 0,11  34 :11  X1Y4 Z2 là (Gly)34k (Val)11k
mà  sè m¾c xÝch (min) <

(16 3).1

m¾c xÝch
cña X1Y4 Z2
 sè


+ Với k = 1  n (Gly)34 (Val)11  n X1Y4 Z2


34k 11k

<

m¾c xÝch (max)  19.2  45k  19.4  k  1
 sè

(16 3).4

n X  n X1Y4 Z2  0, 01 mol
n Gly n Val



 0, 01 mol  n Y  4n X1Y4 Z2  0, 04 mol
34
11
n  2n
X1Y4 Z 2  0, 02 mol
 Z
BTKL

+ Ta có: n H 2O  n X  n Y  n Z  0, 07 mol  m E  mmuối 18n H 2O  m NaOH  31, 53 (g )
Câu 7. Chọn B.
Ta có: m CO2  m H2O  34, 72  n CO2  n H2O  0,56 mol
BT: O
BTKL
 n X  0, 2 mol


 n O2  0, 64 mol và 

 Số C = 2,8  X gồm HCOOCH 3 : 0,12 mol và CH 3COOC2 H 5 : 0, 08 mol
 Hai muối thu được là HCOONa có a = 8,16 gam và CH3COONa có b = 6,56 gam  a : b = 1,24
Câu 9. Chọn A.
Trong 460 ml ancol etylic 8o chứa 36,8 ml C2 H 5OH và 423, 2 ml H 2O

 m C2 H5OH  29, 44 gam và m H2O  423, 2 gam
Lúc đó: n C2 H5OH  0, 64 mol  n CH3COOH  0, 64  30%  0,192 mol

 m dd  m C2 H5OH  m H2O  m CH3COOH  458, 784 gam  C%CH3COOH 
Câu 11. Chọn D.
Khi cho hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa đủ thì:

0,192  60
 2,51%
458, 784


t0

(C 2 H 5 NH 3 ) 2 CO 3 (A)  2NaOH  Na 2CO 3 (D)  2C 2 H 5 NH 2  2H 2O
t0

(COONH 3CH 3 ) 2 (B)  2NaOH (COONa) 2 (E)  CH 3 NH 2  2H 2O
n C 2H 5 NH 2  n CH 3NH 2  0, 2
n C 2H 5 NH 2  0, 08 mol n E  0,5n CH 3NH 2  0, 06 mol





45n

31n

0,
2.18,3.2
n

0,12
mol
C
H
NH
CH
NH
CH
NH
2 5
2
3
2
3
2


 m E  0, 06.134  8, 04 (g)
Câu 16. Chọn D.
Cx H y O2   x  y / 4  1 O2  xCO2  y / 2 H 2O
 x  6  x  y / 4  1 / 7


 2 x  3 y  12
 x  3; y  6 là thỏa mãn.
X là C3 H 6O2 , chất rắn gồm RCOOK và KOH dư có tổng số mol là 0,14 => M rắn = 92
 CH 3COOK  0,12  và KOH dư (0,02)

 mX  8,88
Câu 17. Chọn D.
- Khi gộp X, Y với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 thì: X  3Y  XY3  3H 2O (1)
+ Từ: n Gly : n Ala  1,08 : 0,48  9 : 4 thì: XY3  (13k  1)H 2O  9kGly  4kAla (2)
m¾c xÝch (min) <  sè
m¾c xÝch
cña X 4 
Y1
 sè



(5 2).1

<

9k  4k

 Víi k =1  n (Gly)9 (Ala)4  n XY3 

m¾c xÝch (max)
 sè



 7  13k  28  k  1,2

(5 2).4

n Gly
 0,12 mol
9

BTKL

 m E  m X 4Y1  4n H 2O (1)  m Gly  m Ala  18n H 2O (2)  18n H 2O (1)  104, 28 (g)
Câu 19. Chọn C.
Z là chất hữu cơ dạng khí nên cấu tạo của X là:
CH 3  CH 2  COO  NH 3  CH 3 ; CH 3  COO  NH 3  CH 2  CH 3
CH 3  COO  NH 2  CH 3 2 ; HCOO  NH  CH 3 3

Câu 23. Chọn C.

3, 7 x
 x  3 : C3 H 6O2
0,15
 X có 2 đồng phân là HCOOC2 H 5 và CH 3COOCH 3
Câu 27. Chọn C.
(a) Đúng.
(b) Sai, Lysin làm xanh quỳ tím.
(c) Đúng.
(d) Sai, đipeptit không có phản ứng màu biure.
(e) Đúng.
(f) Sai, kém bền trong cả axit và bazơ.
Câu 29. Chọn B.

nO 1
Theo đề ta có: M X  44  2   nO  2nO2  3nO3  11x
nO3 3
Ta có: nCO2  0,15 mol  M X  14 x  32 

2
1
mol và nC2 H5 NH3  mol
3
3
4
17
BT : C
BT : H

 nCO2  mol và 
 nH 2O 
mol
3
6
BT : O

 nO  11x  2nCO2  nH 2O  x  0,5  V1 : V2  nY : nX  1: 2

Tự chọn nY  1 mol  nCH3 NH 2 


Câu 32. Chọn B.
 a  CO2  Ba  OH 2  Ba  HCO3 2


 b  CO2  NaAlO2  2 H 2O  Al  OH 3  NaHCO3
 c  Ca  OH 2  NaHCO3  CaCO3  NaOH  2 H 2O
 d  3NaOH  AlCl3  Al  OH 3  3NaCl
t
 CaCO3  CO2  H 2O
 e  Ca  HCO3 2 
 g  2 Na  2 H 2O  CuSO4  Cu  OH 2  Na2 SO4  H 2
o

Câu 34. Chọn A.
Ta có: nY  2nH 2  0, 04 mol

 E gồm các este của ancol (0,04) và các este của phenol (0,08 – 0,04 = 0,04)
mà nH 2O  n este của phenol = 0,04 mol và nKOH  n este của ancol + 2neste của phenol = 0,12 mol
BTKL

 mE  mKOH  m

muối

+ m ancol + m H 2O  m muối = 13,7 gam

Câu 37. Chọn B.
Theo đề ta có: nT  nKOH  0,15 mol  nH 2  0, 075 mol

110
 T gồm CH 3OH  0,1 và C2 H 5OH  0, 05 
3
Hỗn hợp E gồm ACOOCH 3  0,1 và BCOOC2 H 5  0, 05 
mà mT  mb.tăng + mH 2 = 5,5  M T 


Lại có: mE  0,1 A  59   0, 05  B  73  11  2 A  B  29  A  1 và B  27 .
 X là HCOOCH 3  0,1 và Y là CH 2  CH  COOC2 H 5  0, 05  . Vậy % mY  45, 45%
Câu 38. Chọn C.
Ta có: mxenlulozơ lý thuyết = 1

162
3
 3 tấn  mxenlolozơ thực tế =
 17,857 tấn
54
35%  80%  60%

Câu 40. Chọn A.
Ta có: nC2 H5OH  2 mol  nC6 H12O6  1 mol  mC6 H12O6  180 1  60%  300 gam
----------HẾT----------



×