Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

57 THPT ngô gia tự mã đề 202 2019 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.45 KB, 11 trang )

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐỀ THI THỬ
( Đề thi có 03 trang)

KỲ THI THỬ LẦN 2 THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:…………………………
Mã đề thi: 202
Số báo danh:……………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho phenol?
A. Phenyl amoni clorua
B. Phenyl axetat
C. metyl axetat
D. metyl benzoat
Câu 42: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí
(cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?
A. Cách 1

B. Cách 2

C. Cách 3

D. Cách 2 hoặc 3



Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím chuyển sang đỏ?
A. o-metyl anilin
B. Metylamin
C. Glutamic
D. Anilin
Câu 44: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 45: Cho các chất: but–1–en, but–1–in, buta–1,3–đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong
số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 46: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na+ , K+
B. HCO3-, Cl-.
C. Ca2+, Mg2+
D. SO42-, ClCâu 47: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.

Câu 48. Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X không làm mất màu
dung dịch brom. Vậy X là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 49: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Metylamin.
D. Glyxin
Câu 50: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe.
B. Mg và Zn.
C. Na và Cu.
D. Fe và Cu
Câu 51: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m gam kết
tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 và không có khí H2 bay ra.
A. 0,64

B. 2,4

C. 0,32

Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit chỉ bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
1

D. 1,6



C. Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm.
D. Đipeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
Câu 53: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hidro
(ở đktc). Kim loại kiềm là
A. Na
B. K
C. Rb
D. Li.
Câu 54: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
t0

 X1 + X2 + X3
(1) X + NaOH dư 
Ni ,t 0

 X3
(2) X2 + H2 
t0

 Y + Na2SO4
(3) X1 + H2SO4 loãng 
Công thức cấu tạo của chất Y là:
A. HOOC-CH=CH-COOH

B. HOOC-CH2-CH2-COOH

C. CH2=CH-COOH


D. HOOC-CH2-COOH

Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra muối sắt (II).
C. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với dung dịch AgNO3.
D. Kim loại Fe bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội.
Câu 56: Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho ra một loại muối
clorua ?
A. Au.

B. Mg.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. Alanin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
C. Phân tử khối của amin đơn chức luôn là một số lẻ.
D. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
Câu 58: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với:
A. 8,1.

B. 4,2.

C. 6,0.


D. 2,1.

Câu 59: Hai đoạn mạch polime là nilon-6,6 và tơ nitron có khối lượng phân tử lần lượt là 56500 đvC và
23850 đvC. Số mắt xích trong các đoạn mạch đó lần lượt là
A. 250 và 500.
B. 275 và 350.
C. 250 và 450.
D. 300 và 450
Câu 60: Chất nào sau đây là đipeptit ?
A. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
B. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH.
C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
D. H2N–CH(CH3)CO–NH–CH(CH3)–COOH.
Câu 61: Nhúng một lá sắt nhỏ lần lượt vào dung dịch chứa một trong những chất sau: AgNO3 dư, FeCl3,
AlCl3, CuSO4, HCl, HNO3 dư. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 62: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử

X
Kết

Dung dịch Ba(OH)2

Y
tủa


trắng, sau đó
tan ra

Z

Khí mùi khai và
kết tủa trắng

Có khí mùi khai

T
Có kết tủa nâu
đỏ

X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.

B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.
2


C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.

D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3

Câu 63: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH- được gọi là đipepit.
(b) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và ).
(c) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.

(d) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xt H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
(e) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng..
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 64: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4.

B. 16,2.

C. 21,6.

D. 43,2.

Câu 65: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15g H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH
1M. Giá trị V là
A. 50.
B. 200.
C. 100.
D. 150.
Câu 66: Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) Ala-Ala-Ala, (4) etyl axetat. Số chất có thể hòa tan
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 67: Cho các phát biểu sau:

(a) Protein có phản ứng màu biure.
(b) Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
(c) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
(d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
(e) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 68: Có một số nhận định về nhôm, crom, sắt như sau:
1. Cả ba kim loại đều bị thụ động hóa với HNO3và H2SO4 đặc nguội.
2. Cả ba kim loại bền trong không khí và nước do có lớp oxit bảo vệ.
3. Tính khử giảm dần trong dãy Al, Fe, Cr.
4. Từ các oxit của chúng: điều chế Al bằng điện phân nóng chảy; điều chế crom, sắt bằng phương pháp
nhiệt luyện.
Những nhận định đúng là
A. 1,4.
B. 1,2,4.
C. 1,2,3.
D. 1,3,4.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 14,3 gam este X cần vừa đủ 18,2 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol
bằng nhau. Cho 14,3 gam X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 650,0.
B. 162,5.
C. 325,0.
D. 487,5.
Câu 70: Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.
(2) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.

(3) Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.
(4) Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là
A. 18,28 gam.
B. 27,14 gam.
C. 27,42 gam.
D. 25,02 gam.
Câu 72: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O,
Ba và BaO vào nước dư thu được a mol khí H2

Số mol kết tủa

3

a
2a

5a 0,36

Số mol CO2


và dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào dung
dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị

hình bên. Giá trị của m là.
A. 22,98 gam.
B. 21,06 gam.
C. 23,94 gam.
D. 28,56 gam.
Câu 73. Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:
a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.
b) X1+ H2SO4 → X3 + Na2SO4
c) nX3+ nX4 → Nilon-6,6 + nH2O
d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
CTCT của X (C8H14O4) là
A. HCOO(CH2)6OOCH
B. CH3OOC(CH2)4COOCH3
C. CH3OOC(CH2)5COOH
D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
Câu 74. Hỗn hợp X gồm các hợp chất hữu cơ đều mạch hở gồm một axit cacboxylic, một ancol và một este
(trong phân tử mỗi chất chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 20,36 gam X, thu được 38,28
gam CO2 và 17,28 gam H2O. Mặt khác, cho 20,36 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được
một ancol Y hai chức và hỗn hợp Z gồm các muối. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 0,5 mol O2, thu được 6,89
gam Na2CO3 và 0,71 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của axit trong hỗn hợp X là.
A. 36,45%.

B. 20,63%.

C. 25,44%.

D. 29,47%.

Câu 75: Hợp chất hữu cơ X có công thức dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,06 mol X trong 0,4 mol O2 (dư) thu
được 0,55 mol hỗn hợp gồm [CO2, O2 và hơi nước]. Mặt khác, cho T tác dụng với lượng dư dung dịch

AgNO3/NH3 thì thu được kết tủa có chứa Ag. Giá trị nhỏ nhất của tổng (n+m) là?
A. 13

B. 14

C. 12

D. 10

Câu 76: Cho m gam Fe tác dụng hết với H2SO4 (đặc/nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
152m/105 (gam) khí SO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thu được (m + 50,73) gam kết
tủa. Giá trị của m gần nhất với:
A. 9,5

B. 10,2

C. 8,3

C. 9,0

Câu 77: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuCl2.
(2). Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
(3). Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.
(4). Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5). Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(6). Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hoà tan vài giọt CuSO4.
(7). Đốt hợp kim Al-Fe trong khí Cl2.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3

B. 5
C. 2
D. 4
Câu 78: Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch
HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít (đkc) khí NO duy
nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là :
A. 13,8

B. 16,2

C. 15,40

D. 14,76

Câu 79: Hỗn hợp X gồm Ala4Val, Ala5Val2 và Ala6Val3. Đốt 45,68 gam hỗn hợp X cần vừa đủ khí O2 thu
được tổng khối lượng CO2 và H2O là 120,4 gam. Cho hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ
thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 82,4

B. 75,6

C. 68,5

D. 72,8

Câu 80: Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch E chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng dòng
điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y.
Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được 0,1 mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu
được 0,4 mol khí H2. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch E là?
A. 174,8

B. 152,95
C. 131,10
D. 139,84
4


ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐỀ THI THỬ
( Đề thi có 03 trang)

KỲ THI THỬ LẦN 2 THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:…………………………
Mã đề thi: 202
Số báo danh:……………………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho phenol?
A. Phenyl amoni clorua
B. Phenyl axetat
C. metyl axetat
D. metyl benzoat
Câu 42: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí
(cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:


Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?
A. Cách 1

B. Cách 2

C. Cách 3

D. Cách 2 hoặc 3

Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím chuyển sang đỏ?
A. o-metyl anilin
B. Metylamin
C. Glutamic
D. Anilin
Câu 44: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 45: Cho các chất: but–1–en, but–1–in, buta–1,3–đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong
số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 46: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

A. Na+ , K+
B. HCO3-, Cl-.
C. Ca2+, Mg2+
D. SO42-, ClCâu 47: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu nâu đỏ.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh.
D. kết tủa màu xanh lam.
Câu 48. Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X không làm mất màu
dung dịch brom. Vậy X là
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 49: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Metylamin.
D. Glyxin
Câu 50: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe.
B. Mg và Zn.
C. Na và Cu.
D. Fe và Cu
Câu 51: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m gam kết
tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 và không có khí H2 bay ra.
A. 0,64

B. 2,4


C. 0,32
5

D. 1,6


Định hướng tư duy giải

H  : 0, 24


 n NO  0,06(mol)
Ta có:  NO3 : 0, 2
 

4H  NO3  3e  NO  2H 2 O
Cl : 0, 24
 BTNT.N
 NO3 : 0, 2  0,06  0,14 BTDT
 
 2a  0, 2  0,14  0, 24  a  0,09(mol)
Khi đó dung dịch có: 
2
Fe : 0,1
 2
Cu : a
BTNT.Cu

 m  (0,1  0,09).64  0,64(gam)


Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit chỉ bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm.
D. Đipeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím.
Câu 53: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hidro
(ở đktc). Kim loại kiềm là
A. Na
B. K
C. Rb
D. Li.
Câu 54: Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
t0

 X1 + X2 + X3
(1) X + NaOH dư 
Ni ,t 0

 X3
(2) X2 + H2 
t0

 Y + Na2SO4
(3) X1 + H2SO4 loãng 
Công thức cấu tạo của chất Y là:
A. HOOC-CH=CH-COOH

B. HOOC-CH2-CH2-COOH

C. CH2=CH-COOH


D. HOOC-CH2-COOH

Câu 55: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
B. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra muối sắt (II).
C. Dung dịch FeCl3 phản ứng được với dung dịch AgNO3.
D. Kim loại Fe bị thụ động trong H2SO4 đặc, nguội.
Câu 56: Kim loại nào sau đây khi cho tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho ra một loại muối
clorua ?
A. Au.

B. Mg.

C. Cu.

D. Fe.

Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. Alanin tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng.
C. Phân tử khối của amin đơn chức luôn là một số lẻ.
D. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
Câu 58: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với:
A. 8,1.

B. 4,2.

C. 6,0.


Định hướng tư duy giải

6

D. 2,1.



PO34 : 0,04

m
m
m

BTKL
Ta có: 1, 22m  Na  :

 0,04.95  23  0,12 
 1, 22m 
 m  5,85...  4,8 (Vô lý)
40
40
40

m
 
H : 0,12  40

PO34 : 0,04


m
m
m

BTKL
1, 22m  Na  :

 0,04.95  23  17.(  0,12)  1, 22m 
m  8
40
40
40

m


OH : 40  0,12
Câu 59: Hai đoạn mạch polime là nilon-6,6 và tơ nitron có khối lượng phân tử lần lượt là 56500 đvC và
23850 đvC. Số mắt xích trong các đoạn mạch đó lần lượt là
A. 250 và 500.
B. 275 và 350.
C. 250 và 450.
D. 300 và 450
Định hướng tư duy giải

HOOC  (CH 2 ) 4  COOH 2H2O
 nilon  6, 6 (M  226)
H 2 N  (CH 2 )6  NH 2


Chú ý : 


 mat xich 

56500
 250
226

 mat xich 
Tơ nitron CH 2  CH  C  N 

23850
 450
53

Câu 60: Chất nào sau đây là đipeptit ?
A. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
B. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–CH2–COOH.
C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH2–COOH.
D. H2N–CH(CH3)CO–NH–CH(CH3)–COOH.
Câu 61: Nhúng một lá sắt nhỏ lần lượt vào dung dịch chứa một trong những chất sau: AgNO3 dư, FeCl3,
AlCl3, CuSO4, HCl, HNO3 dư. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 62: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử


X
Kết

Dung dịch Ba(OH)2

Y
tủa

trắng, sau đó
tan ra

Z

Khí mùi khai và
kết tủa trắng

Có khí mùi khai

T
Có kết tủa nâu
đỏ

X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.

B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.

C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3.


D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3

Câu 63: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit –CO-NH- được gọi là đipepit.
(b) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và ).
(c) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
(d) Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xt H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
(e) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng..
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.

7


Câu 64: Cho hỗn hợp gồm 27 gam glucozơ và 9 gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4.

B. 16,2.

C. 21,6.

D. 43,2.

Câu 65: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15g H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH
1M. Giá trị V là
A. 50.

B. 200.
C. 100.
D. 150.
Câu 66: Trong các chất sau: (1) saccarozơ, (2) glixerol, (3) Ala-Ala-Ala, (4) etyl axetat. Số chất có thể hòa tan
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 67: Cho các phát biểu sau:
(a) Protein có phản ứng màu biure.
(b) Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
(c) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
(d) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.
(e) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 68: Có một số nhận định về nhôm, crom, sắt như sau:
1. Cả ba kim loại đều bị thụ động hóa với HNO3và H2SO4 đặc nguội.
2. Cả ba kim loại bền trong không khí và nước do có lớp oxit bảo vệ.
3. Tính khử giảm dần trong dãy Al, Fe, Cr.
4. Từ các oxit của chúng: điều chế Al bằng điện phân nóng chảy; điều chế crom, sắt bằng phương pháp
nhiệt luyện.
Những nhận định đúng là
A. 1,4.
B. 1,2,4.
C. 1,2,3.

D. 1,3,4.
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 14,3 gam este X cần vừa đủ 18,2 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có số mol
bằng nhau. Cho 14,3 gam X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là
A. 650,0.
B. 162,5.
C. 325,0.
D. 487,5.
Định hướng tư duy giải

CO 2 : a
BTKL

14,3  0,8125.32  44a  18a 
 a  0, 65
O 2 : 0,8125

Ta có: 

BTKL

 n Otrong X  0,325 
 n NaOH  n COO  0,1625 
 V  325(ml)

Câu 70: Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.
(2) Anilin có tính bazơ, tính bazơ yếu hơn amoniac.
(3) Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.
(4) Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa trắng.
Số phát biểu đúng là.

A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và 1,06
mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là
A. 18,28 gam.
B. 27,14 gam.
C. 27,42 gam.
D. 25,02 gam.
Định hướng tư duy giải
BTKL
Với thí nghiệm 1: 
 m  1,14.44  1, 06.18  1, 61.32  17, 72 
 n X  0, 02
BTKL

17, 72  0, 02.3.40  m  0, 02.92 
 m  18, 28
26,58

 m 26,58 
.18, 28  27, 42
17, 72

Câu 72: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O,

Số mol kết tủa

8

a


Ba và BaO vào nước dư thu được a mol khí H2
và dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào dung
dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị
hình bên. Giá trị của m là.
A. 22,98 gam.
B. 21,06 gam.
C. 23,94 gam.
D. 28,56 gam.
Câu 73. Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:
a) C8H14O4 + 2NaOH → X1 + X2 + H2O.
b) X1+ H2SO4 → X3 + Na2SO4
c) nX3+ nX4 → Nilon-6,6 + nH2O
d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
CTCT của X (C8H14O4) là
A. HCOO(CH2)6OOCH
B. CH3OOC(CH2)4COOCH3
C. CH3OOC(CH2)5COOH
D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
Câu 74. Hỗn hợp X gồm các hợp chất hữu cơ đều mạch hở gồm một axit cacboxylic, một ancol và một este
(trong phân tử mỗi chất chỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 20,36 gam X, thu được 38,28
gam CO2 và 17,28 gam H2O. Mặt khác, cho 20,36 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được
một ancol Y hai chức và hỗn hợp Z gồm các muối. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 0,5 mol O2, thu được 6,89
gam Na2CO3 và 0,71 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của axit trong hỗn hợp X là.
A. 36,45%.

B. 20,63%.


C. 25,44%.

D. 29,47%.

Định hướng tư duy giải

CO 2 : 0,87

 n Otrong X  0,5
H 2 O : 0,96

chay

Ta có: X 

CO 2 : 0,355

 gốc muối là no, đơn chức.
H 2 O : 0,355

 n Na 2CO3  0, 065 

Khi muối cháy 

BTNT.Na
CTDC
trong X

 n COO
 0,13 

 n ancol  0,12 
 n este  0, 03 
 n axit  0, 07

 25, 44%
C4 H10 O 2 : 0, 07 

 C6 H10 O 4 : 0, 03
Xếp hình cho C 
C H O : 0,12
 3 6 2
Câu 75: Hợp chất hữu cơ X có công thức dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,06 mol X trong 0,4 mol O2 (dư) thu
được 0,55 mol hỗn hợp gồm [CO2, O2 và hơi nước]. Mặt khác, cho T tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 thì thu được kết tủa có chứa Ag. Giá trị nhỏ nhất của tổng (n+m) là?
A. 13

B. 14

C. 12

D. 10

Định hướng tư duy giải
Tư duy dồn chất: Nhấc 0,06 mol H2O trong X vất đi như vậy lượng khí trội lên là 0,55 – 0,06 – 0,4 = 0,09
chính là số mol O2 đốt cháy phần H2 còn lại sau khi nhấc H2O ra khỏi X




n


H2O

 0,09.2  0,06  0, 24 
H 

0, 24.2
8
0,06

Vì T có 8H và có nhóm -CHO nên:
Trường hợp 1: X có ít nhất 4C 
 C 3 H7 CHO (thỏa mãn)
Trường hợp 2: X có 5C 
 C 4 H7 CHO (thỏa mãn)
Trường hợp 3: X có 6C 
 C 5 H7 CHO (thỏa mãn)
Vậy giá trị (n+m) nhỏ nhất khi X là C4H8O → n + m = 12
Câu 76: Cho m gam Fe tác dụng hết với H2SO4 (đặc/nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
152m/105 (gam) khí SO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thu được (m + 50,73) gam kết
tủa. Giá trị của m gần nhất với:
9


A. 9,5

B. 10,2

C. 8,3


C. 9,0

Định hướng tư duy giải
Tư duy chuyển dịch điện tích 
 m  50,73  m 

152m
152m
.2.17  233.

 m  8,4
105.64
105.64


 
OH

BaSO 4

Câu 77: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuCl2.
(2). Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
(3). Cho chiếc đinh làm bằng thép vào bình chứa khí oxi, đun nóng.
(4). Cho chiếc đinh làm bằng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5). Nhúng thanh đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(6). Nhúng thanh nhôm vào dung dịch H2SO4 loãng có hoà tan vài giọt CuSO4.
(7). Đốt hợp kim Al-Fe trong khí Cl2.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3

B. 5
C. 2
D. 4
Câu 78: Cho hỗn hợp X chứa 18,6 gam gồm Fe, Al, Mg, FeO, Fe3O4 và CuO. Hòa tan hết X trong dung dịch
HNO3 dư thấy có 0,98 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 68,88 gam muối và 2,24 lít (đkc) khí NO duy
nhất. Mặt khác, từ hỗn hợp X ta có thể điều chế được tối đa m gam kim loại. Giá trị của m là :
A. 13,8

B. 16,2

C. 15,40

D. 14,76

Định hướng tư duy giải
BTKL

18,6  0,98.63  68,88  0,1.30  18n H2O 
 n H2O  0, 47

0,98  0, 47.2
H
 0,01 
n Otrong X  0, 24 
 m  14,76
4
4
Câu 79: Hỗn hợp X gồm Ala4Val, Ala5Val2 và Ala6Val3. Đốt 45,68 gam hỗn hợp X cần vừa đủ khí O2 thu
BTNT.H


 n NH 

được tổng khối lượng CO2 và H2O là 120,4 gam. Cho hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ
thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 82,4

B. 75,6

C. 68,5

D. 72,8

Định hướng tư duy giải
Nhận thấy các peptit đều có mắt xích Ala – mắt xích Val = 3.

H 2O : a

Ta dồn hỗn hợp về: 
 45, 68 C3 H 5 NO : b
C H NO : c
 5 9
18a  71b  99c  45, 68
a  0, 08



 b  c  3a

 b  0, 4
44(3b  5c)  18(a  2,5b  4,5c)  120, 4

c  0,16



 m  0, 4.71  0,16.99  0,56.56  75, 6
Câu 80: Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch E chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng dòng
điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y.
Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được 0,1 mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu
được 0,4 mol khí H2. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch E là?
A. 174,8
B. 152,95
C. 131,10
D. 139,84
Định hướng tư duy giải
Nhận thấy dung dịch Y có nhiều H+ hơn dung dịch X.
CuSO 4 : x
 n et  x  0, 2
Gọi 
. Tại thời điểm t 
NaCl
:
x


 n e2t  2x  0, 4 → Có OH- sinh ra ở bên catot là 0,4 mol.
Tại thời điểm 2t 
10






n

anot
H

 1, 2 
 n e2t  2n et  x  1, 2  2x  0, 4 
 x  0,8


 m E  0,8.218,5  174,8

11



×