ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA Y
−−
Nghiên cứu áp dụng phương pháp giải trình tự toàn
bộ exome (WES) trong xác định đột biến gen gây
bệnh động kinh nghiêm trọng ở trẻ nhỏ
Thành viên: LÊ PHAN HOÀNG TRÚC,
BÙI CHÍ BẢO, ĐỖ THỊ THU HẰNG
1. Mở đầu
2. Đối tượng – Phương pháp
3. Kết quả
4. Kết luận
1. MỞ ĐẦU
1.1. Động kinh và nguyên nhân
Rối loạn thần kinh
mãn tính
Động kinh
50 triệu
0.4% - 1%
dân số
1.6 % trẻ
em
Đặt trưng bởi sự tái
phát các cơn co giật
vô căn
Gây ra các hậu quả
về tâm lý, nhận thức
và xã hội
Cơn phóng
điện cực phát
ở vỏ não
Nhân tố
kích thích
Nhân tố
ức chế
1.1. Động kinh và nguyên nhân
40%
60%
Động kinh vô căn
Động kinh triệu chứng
3 loại di
truyền
Rối loạn
đơn gen
Yếu tố
đa gen
Gen mẫn
cảm
1 gen – 1
kiểu hình
Các kênh ion
hay các thụ thể
1.1. Động kinh và nguyên nhân
Đặc điểm
lâm sàng
Kỹ thuật
MRI, CT
Sinh hóa,
xét
nghiệm
máu
Chẩn
đoán
Xét
nghiệm
gen
Điện
não đồ
1.2. Hội chứng động kinh nghiêm trọng ở trẻ em
Giai đoạn sơ
sinh
• Hội chứng Ohtahara
(OS)
• Bệnh não giật cơ
sớm (EME)
Giai đoạn nhũ
nhi
• Hội chứng West
(infantile spasms_IS)
• Động kinh với cơn co
giật cục bộ dịch
chuyển
• Hội chứng Dravet
(DS)
Giai đoạn thơ
ấu
• Hội chứng LennoxGastaut (LGS)
• Hội chứng Doose
• Phổ các hội chứng
mất ngôn ngữ mắc
phái dạng động kinh
• Hội chứng LandauKleffner (LKS)
Nhóm động
kinh nghiêm
trọng không
phân loại
được.
1.3. Công nghệ giải trình tự thế hệ mới (NGS) và WES
Công nghệ giải
trình tự gen thế
hệ mới
Giải trình tự
nhanh
Chi phí thấp
1.3. Công nghệ giải trình tự thế hệ mới (NGS) và WES
Giải trình
tự toàn bộ
hệ gen
Giải trình
tự
microRNA
Giải trình
tự đích
NGS
o
o
o
Mô tả biểu
hiện gen
Giải trình
tự toàn bộ
vùng mã
hóa
Illumina (HiSeq, MiSeq…)
LifeTechnologies (PGM, Proton)
Roche (454)
1.3. Công nghệ giải trình tự thế hệ mới (NGS) và WES
Giải trình tự toàn bộ
vùng mã hóa (WES)
Hơn 95% thông tin
vùng mã hóa
2% bộ
gen người
85% đột
biến gây
bệnh đơn
gen
Các phần mềm
phân tích (BWA,
Platypus…) và
phần mềm
thương mại.
Bệnh do
đa yếu tố
gen
Đối chiếu
lên trình
tự chuẩn.
Xuất
variant
Chú giải
variant
1.3. Công nghệ giải trình tự thế hệ mới (NGS) và WES
Tỷ lệ chẩn đoán 30%
32.5% động kinh
nghiêm trọng
38% động kinh
Thành tựu của WES
2. ĐỐI TƯỢNG – PHƯƠNG PHÁP
2.1. Đối
tượng
nghiên
cứu
Nhóm
Ca bệnh
Giới tính/tuổi
Ký hiệu mẫu
Quan hệ với bệnh nhân
1: Control
WES 7
Nam/5 tuổi
7C
Bệnh nhi
2: Hội chứng
Dravet
3: ĐKNT
không phân
loại được
WES 8
Nam/8 tuổi
WES 1
Nam/7 tuổi
WES 2
Nam/7 tuổi
WES 3
Nam/4 tuổi
WES 5
Nữ/ 8 tuổi
WES 4
WES 6
Nam/5 tuổi
Nam/8 tuổi
8C
Bệnh nhi
1C
Bệnh nhi
2C
Bệnh nhi
3C
Bệnh nhi
5C
Bệnh nhi
4C
Bệnh nhi
1B
1M
2B
2M
3B
3M
5B
5M
6C
Bố
Mẹ
Bố
Mẹ
Bố
Mẹ
Bố
Mẹ
Bệnh nhi
2.2. Phương
pháp
Quy
trình
tổng
quát
của
nghiên
cứu
Thu mẫu máu bệnh nhân
Tách chiết DNA và thu nhận DNA tổng số
Gửi giải trình tự thế hệ mới toàn bộ vùng mã hóa
(WES)
Phân tích kết quả WES
Kiểm tra kết quả bằng Sanger
Phân loại đột biến theo tiêu chuẩn ACMG
2.2. Phương pháp
DNA bộ gen
Quy trình giải trình tự NGS tại Macrogen theo
công nghệ Illumina trên hệ thống Hiseq 4000
Phân
mảnh
DNA
Flow Cell
Adapters
Gắn
Các chu kỳ
khuếch đại
Tạo
cụm
Thư viện
A: Chuẩn bị thư viện
Các chu kỳ
giải trình tự
B: Tạo cụm
Dữ liệu xuất ra
file output
Hình kỹ
thuật số
File Text
C: Giải trình tự
2.2. Phương pháp
Quy trình phân tích kết quả giải trình tự toàn bộ exon - WES
NextGENe
Chuyển định
dạng file
Geneticist Assitant
Lọc và chú
giải variant
Đối chiếu lên
trình tự chuẩn
Phân tích Trio
Xuất variant
Ngoại kiểm kết
quả phân tích
WES
2.2. Phương pháp
Ký hiệu
Gen
Chr:ChrPos
Ref
Alt
Type
Coverage
Var.Fre
Zygosity
Exon.Nu
Codon.Pos
HGVS.c
HGVS.p
CLNDBN
CLNDSDB
CLNDSDBID
Các thông tin chú giải variant thể hiện trong các
bảng kết quả nghiên cứu
Ý nghĩa
Tên gen xảy ra biến thể
Nhiễm sắc thể vào vị trí trên nhiễm sắc thể
Nucleotide tham khảo tại vị trí xảy ra biến thể
Nucleotide thay thế tại vị trí xảy ra biến thể
Loại đột biến
Số lần đọc được tại vị trí xảy ra biến thể trong quá trình giải trình tự
Tần số biến thể
Tình trạng kết hợp giao tử
Exon xảy ra biến thể
Vị trí codon trong exon xảy ra biến thể
Sự thay đổi nucleotide
Sự thay đổi acid amin
Tên bệnh của biến thể
Cơ sở dữ liệu bệnh của biến thể
ID trong cơ sở dữ liệu bệnh của biến thể
2.2.
Phương
pháp
Ký hiệu
CLNSIG
MAF
DBSNP
COMMON
PROVEAN:
pred_score
SIFT: pred_score
Polyphen2_HDIV:
pred_score
Polyphen2_HVAR:
pred_score
MutationTaster:
pred_score
ESP-AF-GLOBAL
ESP-AF-POPMAX
ESP-AC
Ý nghĩa
Ý nghĩa lâm sàng của biến thể: 0- ý nghĩa không chắc chắn; 1- không
được cung cấp; 2- lành tính; 3- có khả năng lành tính; 4- có khả năng gây
bệnh; 5- gây bệnh; 6- phản ứng với thuốc; 7-tương thích mô; 255- khác.
Tỷ lệ của tần số Allele nhỏ ở người Mỹ gốc Âu (EA), người Mỹ gốc Phi
(AA) và toàn bộ (All)
Bản dbSNP thành lập rs_id
SNP phổ biến có ít nhất 1 quần thể có kết quả nghiên cứu trên ngân hàng
dữ liệu 1000Genomes với tần số Allele nhỏ >= 1%
Công cụ dự đoán chức năng PROVEAN: dự đoán_điểm tương ứng
Công cụ dự đoán chức năng SIFT: dự đoán_điểm tương ứng
Công cụ dự đoán chức năng Polyphen2_HDIV: dự đoán_điểm
Công cụ dự đoán chức năng Polyphen2_HVAR: dự đoán_điểm
Công cụ dự đoán chức năng MutationTaster: dự đoán_điểm tương ứng
Tần số allele chung theo ESP
Tần số allele cao nhấn trong cộng đồng theo ESP
Tổng số allele đếm được theo ESP
2.2. Phương pháp
Điều kiện lọc biến thể khi đối
chiếu lên trình tự chuẩn
Thông tin dùng
để lọc
Tần số của biến thể
Số lượt đọc
Điều kiện lọc
Điều kiện lọc tìm biến thể nghi ngờ
Thông tin dùng
để lọc
Type
MAF
≥
≥
20%
10
PROVEAN_score
SIFT _score
Polyphen2_HDIV
_score
Polyphen2_HVAR
_score
Điều kiện lọc
#
Synonymous
<=
-2.5
<=
0.005
<
0.05
>=
0.5
>=
0.5
3. KẾT QUẢ
3. Kết quả
Số lượng biến
thể thu được
qua từng bước
phân tích
Ca bệnh
WES 1
WES 2
WES 3
WES 4
WES 5
WES 6
WES 7
WES 8
Cá thể
1C
1B
1M
2C
2B
2M
3C
3B
3M
4C
5C
5B
5M
6C
7C
8C
NextGENe
111.539
100.874
113.085
132.802
105.345
102.526
131.314
108.442
101.470
98.755
101.144
98.380
94.667
101.080
109.459
108.355
Số biến thể
Geneticist Assistant
Lọc qua panel gen
Lọc
liên quan đến
bằng
động kinh nghiêm điều
trọng ở trẻ em
kiện
71
1
72
1
70
1
69
1
63
0
76
0
69
0
67
1
76
0
67
0
69
0
69
0
68
0
75
0
74
2
76
1
3. Kết quả
Gen
Chr:ChrPos
Ref
Alt
Type
Coverage
Var.Fre
Zygosity
Exon.Nu
Codon.Pos
SCN1A
2:166852601
T
frame-shift
11
0.556
heterozygous
24
3
Thông tin biến thế nghi ngờ ở bệnh nhi 7C
CACNA1A
19:13318673
CAGCAG
in-frame
10
0.444
heterozygous
48
3
c.6988_6993delC
HGVS.c
c.4503delA
AGCAG
p.Glu1502LysfsT p.Gln2330_Gln23
HGVS.p
er10
31del
CLNDBN
N/A
N/A
CLNDSDB
N/A
N/A
N/A
N/A
CLNDSDBID
CLNSIG
N/A
N/A
MAF
DBSNP
COMMON
ESP-AF-GLOBAL
ESP-AFPOPMAX
ESP-AC
PROVEAN:
pred_score
SIFT:
pred_score
Polyphen2_HDI
V: pred_score
Polyphen2_HVA
R: pred_score
MutationTaster
: pred_score
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
3. Kết quả
Thông
tin biến
thế nghi
ngờ ở
bệnh nhi
8C
Gen
Chr:ChrPos
Ref
Alt
Type
Coverage
Var.Fre
Zygosity
Exon.Nu
Codon.Pos
HGVS.c
HGVS.p
CLNDBN
CLNDSDB
CLNDSDBID
CLNSIG
SCN1A
2:166852531
C
T
nonsense
56
0.518
heterozygous
24
1
c.4573C>T
p.Arg1525Ter
Severe_myoclonic_
epilepsy_in_infancy
|not_provided
MedGen:OMIM:SNOMED_C
T|MedGen
C0751122:607208:230437
002|CN221809
5|5
MAF
DBSNP
COMMON
ESP-AF-GLOBAL
ESP-AF-POPMAX
ESP-AC
PROVEAN:
pred_score
SIFT: pred_score
Polyphen2_HDIV:
pred_score
Polyphen2_HVAR:
pred_score
MutationTaster:
pred_score
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
A_1
3. Kết quả
Thông tin
biến thế
nghi ngờ
ở bệnh
nhi 1C
Gen
1C: AF/Cor
1B: AF/Cor
1M: AF/Cor
Chr:ChrPos
Ref
Alt
Type
Coverage
Var.Fre
Zygosity
Exon.Nu
Codon.Pos
HGVS.c
HGVS.p
CLNDBN
CLNDSDB
SCN1A
0.505/111
0.267/60
0/0
2:166903479
G
A
missense
111
0.505
heterozygous
9
2
c.1178G>A
p.Arg393His
Severe_myoclonic_
epilepsy_in_infancy
|not_provided
MedGen:OMIM:SNOMED_CT
|MedGen
C0751122:607208:23043
7002|CN221809
CLNSIG
5|5
MAF
N/A
DBSNP
N/A
COMMON
N/A
ESP-AF-GLOBAL
N/A
ESP-AF-POPMAX
N/A
ESP-AC
N/A
PROVEAN:
D_-4.91
pred_score
SIFT: pred_score
D_0
Polyphen2_HDIV
D_1
: pred_score
Polyphen2_HVAR
D_0.998
: pred_score
MutationTaster:
D_1
pred_score
CLNDSDBID
3. Kết quả
Thông
tin biến
thế nghi
ngờ ở
bệnh
nhi 2C
Gen
2C: AF/Cor
2B: AF/Cor
2M: AF/Cor
Chr:ChrPos
Ref
Alt
Type
Coverage
Var.Fre
Zygosity
Exon.Nu
Codon.Pos
HGVS.c
HGVS.p
CLNDBN
CLNDSDB
CLNDSDBID
CLNSIG
GABRB3
0.504/127
0/0
0/0
15:26812868
C
T
missense
127
0.504
heterozygous
7
2
c.695G>A
p.Arg232Gln
N/A
N/A
N/A
N/A
MAF
DBSNP
COMMON
ESP-AF-GLOBAL
ESP-AF-POPMAX
ESP-AC
PROVEAN:
pred_score
SIFT: pred_score
Polyphen2_HDIV:
pred_score
Polyphen2_HVAR:
pred_score
MutationTaster:
pred_score
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
D_-3.54
D_0.033
D_0.999
D_0.95
D_1