Lovebook.vn
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2019
CÔNG PHÁ ĐỀ
CHUẨN CẤU TRÚC CỦA BỘ GIÁO DỤC
ĐỀ 01
Môn thi: TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên
x
và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
1
y'
+
y
0
0
0
+
1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
0
1
0
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;0 .
C. Hàm số nghịch biến trên 1;0 1; .
D. Hàm số đồng biến trên ; 1 0;1 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S : x 2 y 2 2 x 4 y 6 z 2 0 có:
A. Tâm I 1; 2;3 và bán kính R 4 .
B. Tâm I 1; 2; 3 và bán kính R 16 .
C. Tâm I 1; 2; 3 và bán kính R 4 .
D. Tâm I 1; 2;3 và bán kính R 16 .
3x 1
bằng
x x 2
Câu 3: lim
1
A. .
2
B.
3
.
2
C. 2 .
D. 3.
Câu 4: Với a và b là các số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. log a b log a log b .
A. log ab log a.log b .
C. log
a
log a log b .
b
D. log
a log a
.
b log b
Câu 5: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng : 2 x 3z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n1 2;0; 3 .
B. n2 2; 3;1 .
C. n3 2; 3;0 .
D. n4 2;0;3 .
Câu 6: Cho tập hợp M gồm 15 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0 , có điểm đầu và điểm cuối là các điểm
thuộc M là
A. C152 .
B. 152 .
C. A152 .
D. A1513 .
Câu 7: Cho hai số phức z1 4 2i và z2 1 5i . Tìm số phức z z1 z2 .
A. z 3 7i .
B. z 2 6i .
C. z 5 7i .
D. z 5 3i .
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3x 1 .
1
B. y x3 x 1 .
3
C. y x 4 2 x 2 3 .
1
D. y x3 x 1 .
3
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và SA 3a . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A trung với O, điểm B thuộc tia Ox, điểm D thuộc tia Oy
và điểm S thuộc tia Oz. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBD. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
a a 3a
A. G ; ; .
2 2 2
Câu 13: Biết rằng
a
a
B. G ; a; .
3
3
C. G a; a;3a .
a a
D. G ; ; a .
3 3
f x dx F x C . Tính I f 4x 1 dx .
A. I 4F 4 x 1 C .
B. I
1
F 4 x 1 C .
4
C. I F 4 x 1 C .
D. I
1
F x C .
4
1
Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 5 x 6 5 .
A. D ; 1 6; .
B. D
C. D ; 6 1; .
D. D ; 3 2; .
.
Câu 15: Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình log3 x 2 3x 5 2 là khoảng a; b . Giá trị của
biểu thức a 2 b2 bằng
A. 11.
B. 15.
C. 17.
Câu 16: Cho các số dương a, b, c thỏa mãn 2a 6b 12c . Khi đó biểu thức T
A.
3
.
2
B. 1.
C. 2.
D. 7.
b b
có giá trị là
c a
D.
1
.
2
Câu 17: Cho các số thực x và y thỏa mãn các điều kiện 22 x7 y 256 và log
3
6 y 11x 2 . Tính trung
bình cộng của x và y.
A.
11
.
26
Câu 18: Cho
B.
58
.
5
C.
11
.
13
D.
3
2
3
3
0
0
2
2
29
.
5
f x dx 5; f t dt 2; g x dx 11 . Tính I 2 f x 6 g x dx .
A. I 60 .
C. I 80 .
B. I 63 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
D. I 72 .
x 2 y 1 z 3
. Đường thẳng d không đi qua
1
2
2
điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. P1 2;7;9 .
C. P3 0;3; 1 .
B. P2 3; 3;5 .
D. P4 1;5; 3 .
Câu 20: Theo Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 của Bộ Công thương về Quy định về giá
bán điện thì giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính theo 6 bậc như bảng dưới đây (giá này chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng 10%):
Bậc
Cho kWh
từ 0-50
Cho kWh
từ 51-100
Giá bán điện
(đồng/kWh)
1.549
1.600
Cho kWh từ Cho kWh từ
101-200
201-300
1.858
2.340
Cho kWh từ
301-400
Cho kWh từ
401 trở lên
2.615
2.701
Qua thống kê số kWh hàng tháng cho thấy, gia đình bác An thường dùng từ 300 kWh đến 400 kWh mỗi
tháng. Gọi x là số kWh mà gia đình bác An dùng háng tháng và f x là số tiền mà gia đình bác An phải
thanh toán cho x kWh bao gồm cả thuế giá trị gia tăng. Biểu thức nào dưới đây là đúng?
A. f x 2615x 207250 .
B. f x 2876,5x 207 250 .
A. f x 2876,5x 227 975 .
D. f x 2615 x .
Câu 21: Trong một cuộc khảo sát, 607 bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình và tổng quát về các hoạt động chuyên
môn chính của họ. Kết quả được cho bởi bảng sau:
Bác sĩ phẫu thuật
Hoạt động chuyên môn chính
Tổng
Giảng dạy
Nghiên cứu
Tổng quát
258
156
414
Chỉnh hình
119
74
193
Tổng
377
20
607
Chọn ngẫu nhiên một bác sĩ phẫu thuật, số nào dưới đây gần với xác suất để bác sĩ được chọn là một bác
sĩ tổng quát có hoạt động chuyên môn chính là giảng dạy?
A. 0,62.
B. 0,43.
C. 0,68.
D. 0,28.
Câu 22: Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6,8%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm số tiền lãi người đó thu được so với tiền gốc ban đầu có thể dùng
để mua được một chiếc xe máy giá 47 990 000 đồng, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không
thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 5 năm.
B. 6 năm.
C. 3 năm.
D. 4 năm.
Câu 23: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 x3 3x 2 12 x 10 trên đoạn 3;3 là
A. max f x 1; min f x 35 .
B. max f x 17; min f x 10 .
C. max f x 17; min f x 35 .
D. max f x 1; min f x 10 .
3;3
3;3
3;3
3;3
3;3
3;3
3;3
3;3
4
Câu 24: sin 3xdx bằng
0
A.
2 2
.
6
B.
22
.
6
C.
2 2
.
6
D.
2
.
6
Câu 25: Nghiệm của phương trình z 2 6 z 15 0 là
B. 6 2 6i .
A. 3 6i .
C. 3 6i .
D. 6 2 6i .
Câu 26: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2Cn1 Cn2 65 . Tìm số hạng không chứa x của khai triển
n
1
biểu thức 2 x3 2 , với x 0 .
x
A. 210.
B. 13440.
C. 420.
D. 3360.
Câu 27: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A 3; 1; 2 , song song với hai mặt phẳng
P : 2 x 3 y z 5 0 và Q : x y 2z 10 0 có phương trình là
A.
x 4 y z 3
.
1
1
1
B.
x 3 y 1 z 2
.
1
1
1
C.
x4 y z 3
.
1
1
1
D.
x 3 y 1 z 2
.
1
1
1
Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a, AD a 3 và CC ' 2a . Khối trụ ngoại
tiếp hình hộp chữ nhật đã cho có thể tích bằng
A. 8 a3 .
B.
2 3
a .
3
C. 2 a3 .
Câu 29: Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d ( a, b, c, d
D. 4 a3 .
). Đồ thị của
hàm số y f x như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng
20; 20
để phương trình 2m 1 f x 3 0 có đúng ba nghiệm phân
biệt?
A. 39.
B. 38.
C. 37.
D. 36.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA 3a, SB 4a và
AC 3a 17 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
B. 6 17a3 .
A. 24a3 .
C. 48a3 .
D. 72a3 .
1
Câu 31: Biết rằng
ax b e dx 4 3e , với a, b là các số hữu tỷ. Tính giá trị của S a
x
3
b3 .
0
A. S 26 .
B. S
511
.
8
C. S 124 .
D. S 28 .
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A 2; 2 và các đường thẳng d1 : x y 2 0 , d2 : x y 8 0 .
Biết rằng tồn tại điểm B b1; b2 thuộc đường thẳng d1 và điểm C c1; c2 thuộc đường thẳng d 2 sao cho
tam giác ABC vuông cân tại A. Tính giá trị của biểu thức T b1c2 b2c1 , biết điểm B có hoành độ không
âm.
B. T 18 .
A. T 14 .
D. T 14 .
C. T 11 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz, coh đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng P : x y z 3 và
Q : x y z 5 . Mặt phẳng
A. x 4 y z 0 .
chứa đường thẳng d và đi qua gốc tọa độ có phương trình là
B. 5x 4 y z 0 .
C. x 4 y z 0 .
D. 5x 4 y z 0 .
z1 z2 1 và
Câu 34: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn điều kiện
z1 z2 3 . Biết rằng
z1 m
n
m
tối giản. Tính
i , trong đó m, n, p là các số nguyên dương và phân số
z2 p
p
p
S 15m 12n 2019 p .
A. 2087.
B. 4159.
C. 6093.
D. 4087.
Câu 35: Cho f x x3 3x 2 9 x 2 . Tìm số nghiệm thực của phương trình
f f x 2 7 f x 5, x
A. 7.
B. 2.
.
C. 6.
D. 3.
Câu 36: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò có hình trụ với thể tích bằng V, nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho
chi phí nguyên liệu làm vỏ lon sữa bò là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn
thể tích khối trụ đó bằng V và diện tích toàn phần hình trụ là nhỏ nhất thì chiều cao h của lon sữa bò bằng
bao nhiêu?
A. h
3
4V
.
B. h
3
V
.
3
C. h
3
V
.
4
D. h
3
4V
5
.
Câu 37: Trong các cặp số x; y thỏa mãn log x2 y2 x y 1 , hãy tìm giá trị lớn nhất của T x 2 y .
A.
3 5
.
2
B.
3 2 5
.
2
C.
3 10
.
2
D.
Câu 38: Gọi A là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
2 10
.
2
x 1
đồng biến trên khoảng
2x m
; 8 . Số tập hợp con của tập hợp A gồm 3 phần tử bằng
A. 816.
B. 364.
B. 286.
C. 455.
Câu 39: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn a; b và đồ thị là C . Để tính độ dài l
b
đường cong C thì người ta sử dụng công thức l 1 f ' x dx . Hãy tính độ dài đường cong có
2
a
1
phương trình y x 2 ln x trên đoạn 1; 2 .
8
A.
3
ln 2 .
8
B.
31
2 ln 2 .
24
C.
3
ln 2 .
8
D.
31
2 ln 2 .
24
Câu 40: Cho khối hộp ABCD. A1B1C1D1 . Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng MA1C1 chia khối hộp
đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích khối đa diện có chứa BB1 và V2 là thể tích phần còn lại. Tính tỉ
số
V2
.
V1
A.
7
.
24
B.
1
.
3
C.
17
.
7
D.
1
.
4
x 1 3t
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 4t . Gọi Δ là đường thẳng đi qua điểm
z 1
A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và Δ có phương
trình là
x 1 7t
A. y 1 t .
z 1 5t
x 1 2t
B. y 10 11t .
z 6 5t
x 1 2t
C. y 10 11t .
z 6 5t
x 1 3t
D. y 1 4t .
z 1 5t
Câu 42: Cho 10 cái thẻ, mỗi thẻ được viết một số nguyên dương thuộc đoạn 1;10 sao cho hai thẻ khác
nhau được viết hai số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ và tính tích của ba số được ghi trên 3 thẻ. Tính
xác suất để tích của ba số trên 3 thẻ được chọn là một số chia hết cho 3.
A.
17
.
24
B.
7
.
24
C.
13
.
20
D.
7
.
20
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng ABCD ,
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng 60°. Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3a3 2 , tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SB và AC.
A. d
3a 2
.
13
B. d
a 30
.
5
C. d
3a 26
.
13
D. d
a 15
.
5
Câu 44: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên đoạn 0; 4
và hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. f 0 f 2 f 4 . B. f 0 f 4 f 2 .
C. f 4 f 0 f 2 . D. f 4 f 2 f 0 .
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 ,
C 0;0; 1 . Biết rằng tồn tại duy nhất điểm S a; b; c khác gốc tọa độ để SA, SB, SC đôi một vuông góc.
Tính tổng bình phương giá trị của a, b và c.
A.
16
.
9
B.
4
.
81
C.
4
.
9
D.
16
.
81
Câu 46: Xét các hình chóp S.ABCD thỏa mãn các điều kiện: đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA
vuông góc với đáy và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng a. Biết rằng thể tích khối chóp
S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất V0 khi cosin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD bằng
trong đó p, q là các số nguyên dương và phân số
A. T 3 3a3 .
p
,
q
p
là tối giản. Tính T p q .V0 .
q
B. T 6a3 .
C. T 2 3a3 .
Câu 47: Biết rằng tồn tại các số nguyên a, b sao cho hàm số y
D. T
5 3 3
a .
2
ax b
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn
x2 1
nhất đều là các số nguyên và tập giá trị của hàm số đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên. Giá trị của a 2 2b2
bằng
A. 36.
B. 34.
C. 41.
D. 25.
Câu 48: Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y x 4 2 a 2 2a 3 x 2 1 có ba
2
điểm cực trị và ba điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có chu vi bằng 2 2 2 . Số tập hợp con của tập
hợp S là
A. 2.
B. 8.
C. 16.
D. 4.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x y z 2 x 2 y 2 z 0 và điểm
2
2
2
A 2; 2;0 . Viết phương trình mặt phẳng OAB , biết rằng điểm B thuộc mặt cầu S , có hoành độ
dương và tam giác OAB đều.
A. x y 2 z 0 .
B. x y 2 z 0 .
C. x y z 0 .
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
f ' x 3x x 2 f x 0 x
, thỏa mãn các điều kiện f x 0 x
và f 0 5 . Giá trị của f 2 bằng
B. 5e12 .
A. 5e4 .
D. x y z 0 .
C. 5e6 .
D. 5e16 .
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1-B
2-A
3-D
4-C
5-A
6-C
7-D
8-D
9-D
10 - A
11 - B
12 - D
13 - B
14 - A
15 - C
16 - B
17 - A
18 - D
19 - A
20 - C
,
21 - B
22 - D
23 - C
24 - B
25 - C
26 - D
27 - A
28 - C
29 - C
30 - A
31 - A
32 - D
33 - A
34 - D
35 - C
36 - A
37 - C
38 - B
39 - C
40 - C
41 - C
42 - A
43 - C
44 - B
45 - A
46 - C
47 - B
48 - C
49 - C
50 - A
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Câu 2: A
Do x2 y 2 2 x 4 y 6 z 2 0 x 1 y 2 z 3 42 nên S có tâm I 1; 2;3 và bán
2
2
2
kính R 4 .
FOR REVIEW
Phương trình x2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 , với a2 b2 c2 d 0 , xác định phương trình mặt
cầu tâm I a; b; c và bán kính R a 2 b2 c 2 d .
Câu 3: D
1
3
3x 1
x 3 3.
lim
lim
x x 2
x
2 1
1
x
Câu 4: C
Câu 5: A
Mặt phẳng : ax by cz d 0 có một vectơ pháp tuyến là n a; b; c (nhớ thứ tự là hệ số của x, hệ
số của y và hệ số của z; trong trường hợp khuyết biến nào thì hệ số ứng với biến đó là bằng 0).
Câu 6: C
Câu 7: D
Với hai số phức z a bi, a, b
và
z ' a ' b ' i a ', b '
thì
z z ' a a ' b b ' i và z z ' a a ' b b ' i .
Câu 8: D
Câu 9: D
DISCOVERY
Từ việc xác định được tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ
nhật trong câu hỏi này chúng ta dễ dàng suy ra những kết quả như ở
bên.
1. Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có bán kính được xác định bởi công thức
1
R
AB 2 AD 2 AA '2 .
2
2. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp
hình lăng trụ có tâm là giao điểm của BC ' và B ' C (tức là tâm của hình chữ nhật BCC ' B ' ) và bán kính
1
được xác định bởi công thức R
AB 2 AC 2 AA '2 .
2
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khi đó mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp có tâm là trung điểm của cạnh SC và bán kính được tính theo công thức
1
R
AB 2 AD 2 AS 2 .
2
4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khi đó
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có tâm là trung điểm của cạnh SE, với E là đỉnh còn lại của hình chữ nhật
1
ABEC và bán kính được tính theo công thức R
AB 2 AC 2 AS 2 .
2
5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khi đó
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có tâm là trung điểm của cạnh SC và bán kính được tính theo công thức
1
R
BA2 BC 2 SA2 .
2
6. Cho hình tứ diện gần đều ABCD. Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện có tâm là trung điểm của đoạn nối
trung điểm của hai cạnh AB, CD và bán kính được tính theo công thức R
2
4
AB 2 AC 2 AD 2 .
Câu 10: A
Ta có y ' 2 x 1 '. 4 x 3 2 x 1 .
2 4 x 3 2 2 x 1
4x 3
4 x 3 ' 2 4 x 3 2 x 1 .
2
4x 3
12 x 4
.
4x 3
Câu 11: B
Câu 12: D
Ta có A 0;0;0 , B a;0;0 , D 0; a;0 và S 0;0;3a .
a a
Nếu G là trọng tâm của tam giác SBD thì G ; ; a .
3 3
FOR REVIEW
Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì
3xG x A xB xC
3 yG y A yB yC
3z z z z
A
B
C
G
Câu 13: B
STUDY TIP
Với a 0 và F x là một
nguyên hàm của f x thì một
nguyên hàm của hàm số
1
f ax b là F ax b .
a
I f 4 x 1 dx
1
1
f 4 x 1 d 4 x 1 F 4 x 1 C .
4
4
Câu 14: A
1
x 1
Hàm số y x 2 5 x 6 5 xác định khi x 2 5 x 6 0
.
x 6
Câu 15: C
Ta có log3 x 2 3x 5 2 x 2 3x 5 9 x 2 3x 4 0
1 x 4 . Suy ra a 1 và b 4 . Do đó a 2 b2 17 .
Câu 16: B
b a log 6 2
b b
12
Từ giả thiết, ta có
. Suy ra log 6 12 log 6 2 log 6 1 .
c a
2
b c log 6 12
DISCOVERY
Một cách tổng quát chúng ta có các kết quả sau:
1) Cho các số thực dương m, n, p khác 1 và thỏa mãn m. p n . Nếu tồn tại các số thực a, b, c thỏa mãn
b b
hệ thức ma nb pc thì .
a c
m
2) Cho các số thực dương m, n, p khác 1 và thỏa mãn
n . Nếu tồn tại các số thực a, b, c thỏa mãn hệ
p
b b
thức ma nb pc thì .
a c
Bài tập tương tự:
b b
là
a c
5
3
A. 1.
B. 2.
C. .
D. .
2
2
p
q
r
Câu 2: Cho các số thực dương p, q, r thỏa mãn 3 49 21 . Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A. 2 pq pr 2qr .
B. pq 2 pq 2qr .
C. 2 pr qr 2 pq .
D. pq pr qr .
Câu 1: Cho các số dương a, b, c thỏa mãn 4a 6b 9c . Khi đó giá trị của A
Câu 17: A
Từ giả thiết ta có:
22 x7 y 256 2 x 7 y 8 và log
3
Suy ra: 2 x 7 y 11x 6 y 11 13 x y 11
Câu 18: D
Ta có
3
3
2
2
0
0
f x dx f x dx f x dx 3 .
3
3
2
2
Suy ra I 2 f x dx 6 g x dx 2.3 6.11 72 .
6 y 11x 2 11x 6 y 3 .
x y 11
.
2
26
Bài tập tương tự:
Câu 1: Cho
3
5
5
5
1
3
1
1
f x dx 2, f t dt 4 và g x dx 8 . Tính 3 f x g x dx .
A. 4.
B. 2.
Câu 2: Cho
C. 26.
D. 10.
2
1
2
2
0
0
1
1
f x dx 5 và f t dt 2 f x g x dx 3 . Tính g x dx .
B. 1 .
A. 7.
C. 5.
D. 1.
Câu 19: A
Vì
2 2 7 1 9 3
nên P1 2;7;9 d .
1
2
2
Câu 20: C
Ta có x 300; 400 nên số tiền phải thanh toán chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng là
m x 50 1.549 50 1.600 100 1.858 100 2.340 x 300 2.615 2615x 207 250 . Suy ra
f x m x m x 10% 2876,5x 227 975 .
Câu 21: B
Số bác sĩ tổng quát có hoạt động chuyên môn chính là giảng dạy bằng 258. Suy ra xác suất để chọn được
một bác sĩ tổng quát có hoạt động chuyên môn chính là giảng dạy từ trong 607 bác sĩ phẫu thuật là
258
p
0, 425041 .
607
Câu 22: D
Đặt M 0 200 000 000 và r 6,8% 0,068 . Gọi M n là số tiền cả gốc và lãi thu được sau n năm gửi tiết
kiệm.
Khi đó ta có M n M 0 1 r và số tiền lãi thu được sau n năm là
n
Ln M n M 0 M 0 1 r M 0 .
n
Để dùng tiền lãi mua được chiếc xe máy giá 47 990 000 đồng thì Ln 47 990 000
200 000 000. 1 0,068 200 000 000 47 990 000
n
1, 068
n
247 990 000
n 3, 27 . Do đó n 4 .
200 000 000
Câu 23: C
Ta có hàm số liên tục trên đoạn 3;3 và f ' x 6 x 2 x 2 .
x 1 3;3
f ' x 0 x2 x 2 0
.
x 2 3;3
Lại có f 3 35; f 1 17; f 2 10; f 3 1 nên
max f x 17; min f x 35 .
3;3
3;3
Bài tập tương tự:
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 4 4 x 2 5 trên đoạn 2;3 bằng
A. 50.
B. 5.
C. 122.
3
2
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x trên đoạn 4; 1 bằng
A. 16 .
B. 4.
C. 0.
Câu 24: B
4
14
1
2 2
.
sin
3
xdx
sin 3xd 3x cos 3x
0
30
3
6
0
4
Dễ thấy điểm M 4;0;3 d nên phương án đúng là A.
Câu 28: C
Bán kính đáy của khối trụ ngoại tiếp hình hộp chữ nhật đã cho là
r
1
1
AC
AB 2 AD 2 a .
2
2
Chiều cao của khối trụ là h CC ' 2a . Suy ra thể tích khối trụ là
V r 2 h 2 a3 .
Câu 29: C
Dễ thấy với m
Xét với m
1
thì phương trình 0. f x 3 0 vô nghiệm.
2
1
3
. Ta có 2m 1 f x 3 0 f x
.
2
2m 1
Do đó, từ đồ thị của hàm số y f x , ta có 2m 1 f x 3 0 có đúng ba
5 4m
2m 1 0
3
1
5
2
m hoặc m .
nghiệm phân biệt 2
2m 1
4
4
4m 1 0
2m 1
D. 1.
D. 4
Vì m nguyên và thuộc khoảng 20; 20 nên chỉ có 37 giá trị.
Câu 30: A
Tam giác SAC vuông tại S nên SC AC 2 SA2 12a .
Thể tích khối chóp S.ABC là V
1
SA.SB.SC 24a3 .
6
Câu 31: A
Ta có
1
1
1
0
0
0
x
x
x
ax b e dx ax a e dx b a e dx
axe x b a e x ae b a e b a be a b .
1
1
0
0
Sử dụng đồng nhất thức với chú ý e là số vô tỷ, ta có b 3 và a 1 .
Suy ra a3 b3 26 .
Cách 1: Vì B d1 và C d 2 nên B b1; 2 b1 và C c1;8 c1 .
AB. AC 0
b1 2 c1 2 b1 6 c1 0
2
Theo giả thiết, ta có
.
2
2
2
b
b
2
c
2
6
c
AB AC
1
1
1
1
Nhận thấy b1 0 và c1 2 không thỏa mãn hệ trên.
Xét b1 0, c1 2 . Khi đó b1 2 c1 2 b1 6 c1 0
b 2
1
2
b12
b12
6 c1 c1 2
2
c1 2
2
b1 2 6 c1
b1
c1 2
2
.
Kết hợp với phương trình còn lại, suy ra b12 c1 2 .
2
Với b1 c1 2 thì ta tìm được c1 5 và b1 3 (nhận).
Với b1 2 c1 thì ta tìm được c1 3 và b1 1 (loại).
Do đó, B 3; 1 , C 5;3 . Vậy T 14 .
Cách 2: Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên phép quay tâm A với góc quay
hoặc biến điểm B
2
2
thành điểm C. Do B d1 nên B b; 2 b .
Phép quay tâm
I a; b với góc quay
biến điểm M x; y thành điểm M ' x '; y ' thì
x ' x a cos y b sin a
y ' x a sin y b cos b
- Phép quay Q
A;
2
biến B b; 2 b thành C b 2; b .
Lại do C d 2 nên b 2 b 8 0 b 3 (thỏa mãn).
Suy ra B 3; 1 , C 5;3 và T 14 .
- Phép quay Q
A,
2
biến B b; 2 b thành C b; 2 b .
Lại do C d 2 nên b 2 b 8 0 b 3 (loại).
Câu 33: A
Cách 1: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u
1
nP , nQ 1;0; 1 .
2
Dễ thấy điểm I 0; 1; 4 thuộc cả P và Q nên I d .
Mặt phẳng nhận n u, OI 1; 4;1 làm vectơ pháp tuyến. Do đi qua gốc tọa độ nên có
phương trình là x 4 y z 0 .
Cách 2: Vì mặt phẳng chứa đường thẳng d nên có phương trình
m x y z 3 n x y z 5 0 , với m2 n2 0 .
Vì O nên 3m 5n 0 3m 5n 0 .
Chọn m 5, n 3 thì có phương trình là x 4 y z 0 .
Câu 34: D
Gọi z1 a bi; z2 c di , trong đó a, b, c, d
Ta có z
.
z1 a bi a bi c di ac bd bc ad
i.
z2 c di c di c di c 2 d 2 c 2 d 2
Theo giả thiết, ta có: +) z1 z2 1 a 2 b2 c 2 d 2 1 .
+) z1 z2 3 a c b d 3
2
2
a 2 b2 c 2 d 2 2 ac bd 3 ac bd
1
.
2
Mặt khác ac bd bc ad a 2 b2 c 2 d 2 nên kết hợp với các đẳng thức ở trên, ta được
2
bc ad
2
Do đó z
2
3
3
.
bc ad
4
2
1
3
1
3
i hoặc z
i.
2 2
2 2
Đối chiếu với giả thiết, ta được m 1, n 3, p 2 . Vậy S 4087 .
Chú ý: Tổng quát bài toán chúng ta có kết quả sau:
Với z1 m; z2 n; z1 z2 p , trong đó m, n, p là độ dài ba cạnh của một tam giác thì
z1
p 2 m2 n 2
zl 2
2n 2
m n p m n p m n p n p m
2n 2
i.
Câu 35: C
Đặt t f x 2 thì ta có phương trình:
f t 7 t 3 t 3 3t 2 9t 9 t 3
t 3
t 3 0
3
t 0 hoặc t 3 .
2
3
2
2
t
2
t
15
t
0
t
3
t
9
t
9
t
3
Với t 0 thì f x 2 ; với t 3 thì f x 1 .
Bằng cách lập bảng biến thiên của hàm số f x x3 3x 2 9 x 2 ta có phương trình f x 2 có ba
nghiệm phân biệt và phương trình f x 1 cũng có ba nghiệm phân biệt. Do đó phương trình đã cho có
6 nghiệm phân biệt.
Câu 36: A
- Trường hợp 2: 0 x 2 y 2 1 .
Khi đó: log x2 y2 x y 1 x y x 2 y 2 .
Suy ra x 2 y
1
2
22 x 2 y 2 5 . Do đó x 2 y 5
Vậy T đạt giá trị lớn nhất bằng
5 10 5 2 10
3 10
khi x; y
;
.
2
10
10
Câu 38: B
Điều kiện x
m2
m
. Ta có y '
.
2
2
2x m
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; 8
m
2 ; 8
m 16
2 m 16 .
m2
m2
0,
x
8
2
2 x m
Suy ra A có 14 phần tử là 3; 4;...;15;16 .
Do đó, số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A là C143 364 .
Câu 39: C
Ta có y '
3 10
.
2
1
1
x . Do đó độ dài đường cong cần tính là
4
x
2
l
1
2
2
2
1
1
1
3
1
1
1
1
1 x dx x dx x dx x 2 ln x ln 2 .
x
4
x
4
x
4
8
1 8
1
1
2
4
Câu 40: C
Vì AC
1 1 / / ABCD nên giao tuyến của hai mặt phẳng MA1C1 và ABCD là đường thẳng đi qua M,
song song với AC và cắt BC tại trung điểm N của cạnh BC.
Ba đường thẳng B1B, C1 N và A1M cắt nhau tại S. Dễ thấy B là trung điểm của đoạn thẳng SB1 .
Gọi h là độ dài chiều cao của hình hộp đã cho. Khi đó:
VS . A1B1C1
1
1
1
2h .S A1B1C1 h.S A1B1C1D1 V , V là thể tích của khối hộp đã cho.
3
3
3
1
1
1
Hơn nữa, VS .BMN h.S BMN h.S ABCD V .
3
24
24
V 17
1
1
17
7
Suy ra V1 V V V và V2 V V1 V . Vậy, 2 .
3
24
24
24
V1 7
Câu 41: C
Cách 1: Ta có d và Δ cắt nhau tại A 1;1;1 . Đường thẳng d và Δ có vectơ chỉ phương lần lượt là
v 3; 4;0 và u 1; 2; 2 .
Do u.v 1.3 2 .4 2.0 5 0 nên một vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
d và Δ là
a
u
u
4 22 10
; ; hay a ' 2;11; 5 .
v 15 15 15
v
Nhận thấy tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình ở phương án C nên phương án đúng là C.
Cách 2: Đường thẳng d và đường thẳng Δ có vectơ chỉ phương lần lượt là v 3; 4;0 và u 1; 2; 2 .
Do u.v 1.3 2 .4 2.0 5 0 nên nếu a là một vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc
nhọn tạo bởi d và Δ thì
cos u, a cos v, a
u.a
v.a
u.a
v.a
u.a
u
v.a
.
v
Kiểm tra từng phương án đến khi tìm được phương án đúng.
Tọa độ của điểm A không thỏa mãn phương trình ở phương án B nên loại phương án này.
- Phương án A: Đường thẳng có vectơ chỉ phương a 7;1;5 .
Ta có
u.a
u
15
v.a 25
5;
5 nên loại phương án A.
3
5
v
- Phương án C: Đường thẳng có vectơ chỉ phương c 2;11; 5 .
Ta có
u.c
u
Câu 42: A
30
v.c 50
10;
10 nên nhận phương án C.
3
5
v
Số phần tử của không gian mẫu là n C103 120 .
Tích ba số không chia hết cho 3 khi và chỉ khi cả ba số đó đều không chia hết cho 3. Các thẻ được viết số
không chia hết cho 3 bao gồm 7 thẻ mang số 1; 2; 4; 5; 7; 8; 10. Số cách lấy được 3 thẻ mà tích ba số viết
trên ba thẻ không chia hết cho 3 là C73 35 . Suy ra, số cách lấy được 3 thẻ mà tích ba số viết trên ba thẻ
chia hết cho 3 là C103 C73 85 . Do đó, xác suất cần tính là
Câu 43: C
85 17
.
120 24
Ta có SC , ABCD SC , AC SCA nên SCA 60 .
Đặt AB x thì AC x 2 và SA x 6 .
1
1
Thể tích khối chóp S.ABCD là V x 2 .x 6 x3 6 .
3
3
Theo giả thiết ta có
1 3
x 6 3a3 2 x a 3 . Do đó SA 3a 2 .
3
Dựng hình hộp chữ nhật ABCD.SB ' C ' D ' thì
d SB, AC d SB, D ' AC d B, D ' AC d D, D ' AC .
1
1
1
1
.
2
2
2
d
D'D
DC
DA2
Tứ diện D ' ACD vuông tại D nên
Do đó d
3a 26
.
13
Câu 44: B
+ Từ đồ thị, ta có diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ' x ,
y 0 và x 0, x 2 lớn hơn diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f ' x ,
2
y0
4
f ' x dx f ' x dx f x
0
x 2, x 4 .
và
2
0
Suy
ra
f x 2
4
2
f 2 f 0 f 4 f 2 f 4 f 0 .
+ Lại có f ' x 0, x 2;4 nên hàm số f x nghịch biến trên đoạn 2; 4 . Do vậy f 2 f 4 .
+ Kết hợp lại, ta có f 0 f 4 f 2 .
STUDY TIP
1) Trong không gian, cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Khi đó, tồn tại đúng hai điểm S1 và S 2 sao cho
các tứ diện S1 ABC và S2 ABC là các tứ diện vuông tại S1 và S 2 . Đồng thời, S1 và S 2 đối xứng với nhau
qua mặt phẳng ABC .
2) Trong không gian Oxyz, cho điểm M x0 ; y0 ; z0 và mp P : ax by cz d 0 .
Gọi H và M ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên P và điểm đối xứng với M qua P . Khi đó:
H x0 at; y0 bt; z0 ct , M ' x0 2at; y0 2bt; z0 2ct với t
Câu 45: A
ax0 by0 cz0 d
.
a 2 b2 c 2
Cách 1: Ta có AS a 1; b; c , BS a; b 2; c , CS a; b; c 1 .
AS .BS 0
a 2 b 2 c 2 a 2b 0
a; b; c 0;0;0
2
2
2
Theo giả thiết, ta có BS .CS 0 a b c a c 0
8 4 8
a; b; c ; ;
a 2 b 2 c 2 2b c 0
9 9 9
CS . AS 0
16
8 4 8
Do S O nên chọn a; b; c ; ; . Suy ra a 2 b2 c 2 .
9
9 9 9
x y z
Cách 2: Ta có ABC : 1 ABC : 2 x y 2 z 2 0 .
1 2 1
OABC là tứ diện vuông tại O. Gọi O ' là điểm đối xứng với O qua mặt phẳng ABC thì O ' chính là
8 4 8
điểm S. Khi đó, dễ dàng tính được S ; ; .
9 9 9
Do vậy, a 2 b2 c 2
16
.
9
Câu 46: C
Ta có BC AB; BC SA nên BC SAB .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB.
Khi đó AH SBC và d A, SBC AH .
Ta có góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD là góc SBA .
Đặt SBA . Theo giả thiết ta có AB
a
a
.
; SA
sin
cos
1
1
Thể tích khối chóp S.ABCD là V .SA.S ABCD
a3 .
2
3
3sin .cos
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có
3
sin 2 sin 2 2cos 2
8
sin .sin .2cos
.
3
27
2
Suy ra sin 2 cos
2
2
3 3
2 3
a .
. Do đó V
2
9
Dấu bằng xảy ra khi sin 2 2cos 2 cos
1
.
3
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất bằng
Suy ra V0
Câu 47: B
3 3
a ; p 1, q 3 T p q V0 2 3a3 .
2
1
3 3
.
a khi cos
3
2
Bằng cách sử dụng điều kiện tồn tại nghiệm của phương trình, chúng ta có: Khi a 0 thì hàm số chỉ đạt
giá trị lớn nhất (khi b 0 ) hoặc chỉ đạt giá trị nhỏ nhất (khi b 0 ). Còn khi a 0 thì
b a 2 b2
b a 2 b2
.
y
2
2
Do đó, min y
b a 2 b2
b a 2 b2
và max y
.
2
2
Vì min y; max y là các số nguyên nên tập giá trị của hàm số đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên khi và chỉ
khi max y min y 5 a 2 b2 5 a 2 b2 25 .
Suy ra, min y
b5
b5
và max y
.
2
2
Theo giả thiết, thì b là số nguyên lẻ và a 0 nên a 2 16, b2 9 .
Do đó, a 2 2b2 34 .
DISCOVERY
Từ kết quả của bài tập này, chúng ta
có thể giải quyết được các câu hỏi ở
trên
Bài tập tương tự:
ax b
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
x2 1
đều là các số nguyên và tập giá trị của hàm số đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
Câu 1: Biết rằng tồn tại các số nguyên a, b sao cho hàm số y
A. a 2 b2 10 .
B. a 2 b2 25 .
C. a 2 b2 34 .
D. a 2 b2 16 .
ax b
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
x2 1
đều là các số nguyên và tập giá trị của hàm số đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên. Tồn tại tất cả bao nhiêu
Câu 2: Biết rằng tồn tại các số nguyên a, b sao cho hàm số y
cặp số a; b thỏa mãn yêu cầu bài toán?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. Vô số.
ax b
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
x2 1
đều là các số nguyên và tập giá trị của hàm số đã cho chỉ có đúng 6 số nguyên. Biểu thức P a 2b đạt
giá trị lớn nhất bằng
Câu 3: Biết rằng tồn tại các số nguyên a, b sao cho hàm số y
A. 10.
B. 11.
Câu 48: C
Đặt m a2 2a 3 .
Ta có y ' 4 x3 4m2 x 4 x x 2 m2 .
C. 2 .
D. 5 .
x 0
x 0
.
y ' 0 x x 2 m 0 (*) 2
2
x m
x m
Hàm số có ba cực trị khi và chỉ khi (*) có ba nghiệm phân biệt m 0 .
Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là
A 0;1 , B m ;1 m4 ; C m ;1 m4 .
Chu vi tam giác ABC là AB BC CA 2 m 2 m2 m8 .
Theo giả thiết ta có 2 m 2 m2 m8 2 2 2
m m2 m8 1 2 m 1 m 1 .
- Với m 1 , ta có a2 2a 3 1 a2 2a 4 0 a 1 5 .
- Với m 1 , ta có a2 2a 3 1 a2 2a 2 0 a 1 3 .
Do đó, S có 4 phần tử. Vậy S có 24 16 tập hợp con.
Câu 49: C
Giả sử B a; b; c .
Do B S nên a2 b2 c2 2a 2b 2c 0 .
2
2
2
OB OA
a b c 8
Tam giác OAB đều nên
.
2
2
2
2
2
2
a
b
c
a
2
b
2
c
OB AB
a 2 b 2 c 2 2a 2b 2c 0
a b c 4
2
2
2
Do đó, ta có hệ a b c 8
a b 2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
a b c 8
a b c a 2 b 2 c
a; b; c 2;0;2 hoặc a; b; c 0; 2; 2 .
Theo giả thiết, ta nhận a; b; c 2;0; 2 .
Bài tập tương tự:
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 4 y 4 z 0 và điểm
M 4; 4;0 . Viết phương trình mặt phẳng OMN , biết rằng điểm N thuộc mặt cầu S , có tung độ
dương và tam giác OMN đều.
A. x y 2 z 0 .
B. x y z 0 .
C. x y z 0 .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
D. x y 2 z 0 .
P : 2x y z 4 0
và hai điểm
D 2;0;1 , E 0; 2;3 . Viết phương trình mặt phẳng DEF , biết rằng điểm F thuộc mặt phẳng P sao
cho FD FE 3 và có hoành độ không âm.
A. x z 3 0 .
B. 9 x y 8z 26 0 .
C. x 3 y 4 z 6 0 .
D. x 3 y 2 z 0 .
Câu 50: A
Ta có f ' x 3x x 2 f x 0, x
ln f x ' 6 x 3x 2 , x
f ' x
6 x 3x 2 , x
f x
ln f x 3x 2 x3 C f x e3 x
Do f 0 5 nên eC 5 C ln 5 . Suy ra f x 5e3 x
2
x3
2
x3 C
.
. Do đó f 2 5e4 .
DISCOVERY
Bằng cách điều chỉnh dữ
kiện và yêu cầu bài toán,
chúng ta có thể đề xuất và
giải quyết được các câu hỏi
ở bên.
Bài tập đề xuất:
, thỏa mãn các điều kiện f x 0 x
Câu 1: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
f ' x 3x x 2 f x 0 x
,
và f 0 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình f x m 0 có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. 1 m e4 .
B. e6 m 1 .
C. e4 m 1 .
, thỏa mãn các điều kiện f x 0 x
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
,
và f 0 5 . Hàm số f x đạt giá trị lớn nhất trên 3; 4 khi
f ' x 3x x 2 f x 0 x
A. x 3 .
D. 0 m e4 .
B. x 2 .
C. x 4 .
D. x 0 .
Bài tập tương tự:
Câu 1: Giả sử hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; , thỏa mãn f 1 1 và
f x f ' x . 3x 1 với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4 f 5 5 .
B. 2 f 5 3 .
Câu 2: Cho hàm số f x thỏa mãn f 2
C. 3 f 5 4 .
D. 1 f 5 2 .
2
1
và f ' x 4 x3 f x với mọi x . Giá trị của
25
f 1 bằng
A.
41
.
400
Câu 3: Cho hàm số
B.
1
.
10
f x
C.
7
.
15
B.
11
.
15
D.
1
.
40
nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên
f ' x 2 x 4 f 2 x 0 với mọi x 0; và f 2
A.
391
.
400
C.
1
. Tính f 1 f 2 f 3 .
15
11
.
30
D.
7
.
30
0; ,