TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA 2019
ĐỀ SỐ 04
NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN 12
Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây sai?
1
A. x 1 2 x , x .
8
B. x 2 2
x2 x 1 1
C. 2
, x
x x 1 3
D.
Câu 2: Tập xác định của hàm số y
A. 0; .
1
5
, x
x 2 2
2
x
1
, x
x 1 2
2
x
là
x2
B. ; 2
C. 0; \ 2
\ 2
D.
Câu 3: Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 1 giây, bánh
xe quay được một góc bao nhiêu độ?
A. 1440
B. 2880
D. 720
C. 360
2 x 1 3 x 3
2 x
Câu 4: Hệ bất phương trình sau
có tập nghiệm là
x 3
2
x 3 2
A. 7;
B.
C. 7;8
D . ;8
3
8
Câu 5: Cho góc lượng giác . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. tan tan
B. sin sin .
C. sin cos .
2
D. sin sin
Câu 6: Phương trình x 2 3 x 5 có nghiệm x0
a
a
với a, b , b 0 và
là phân số
b
b
tối giản. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. a b 5 .
B. a - b 3 .
C. 2a + b 15 .
D. 3a + b 11 .
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 7: Cho ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin A B sin C .
B. tan A B tan C .
C cos A B cos C .
D. sin
A B
C
cos
2
2
Câu 8: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB BC CA .
B. AB AC BC .
C. CA BA BC .
D. AB CA CB
1
Câu 9: Cho góc thỏa mãn sin , . Tính cos .
3 2
A.
2 2
.
3
B.
1
.
3
C.
2 2
.
3
D.
1
3
3 3
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H 0;1 , M ;
2 2
trung điểm của AC,I 1; 1 là điểm đối xứng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
qua BC .Biết IC 5 và tọa độ điểm B a ;b với B có tung độ nguyên. Tính giá trị của
biểu thức P a + b .
A. 1.
B. 0 .
C. 1.
D. 5 .
Câu 11: Tìm m để phương trình 2sin 2 x m.sin 2 x 2m vô nghiệm.
A. m 0; m
C. 0 m
4
.
3
B. m 0; m
4
.
3
4
.
3
D. m 0 hoặc m
4
.
3
Câu 12: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi
một khác nhau?
A. 15 .
B. 4096 .
C. 360 .
D. 720 .
Câu 13: Biết rằng hệ số của x 4 trong khai triển nhị thức Newton 2 x , n
n
*
bằng
60. Tìm n .
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. n 5.
B. n 6 .
C. n 7 .
D. n 8 .
Câu 14: Cho tập X 6;7;8;9 , gọi E là tập các số tự nhiên khác nhau có 2018 chữ số lập
từ các số của tập X. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập E , tính xác suất để chọn được số
chia hết cho 3 .
A.
1
1
1 4035
3 2
B.
1
1
1 2017
3 2
C.
1
1
1 4036
3 2
D.
1
1
1 2018
3 2
Câu 15: Cho cấp số cộng un và gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7 77
và S12 192 . Tìm số hạng tổng quát n u của cấp số cộng đó
A. un = 5 + 4n.
B. un = 3 + 2n.
C. un = 2 + 3n.
D. un = 4 + 5n.
Câu 16 : Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau
nhiều hơn dãy trước 4 ghế, hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 2250 .
B. 1740.
Câu 17: Tính giới hạn lim
2n 1
.
3n 2
2
.
3
3
.
2
A.
B.
C. 4380 .
C.
1
.
2
D. 2190 .
D. 0 .
1 x 1 x
khi x<0
x
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f x
liên tục tại
1
x
m
khi 0
1 x
x0.
A. m 1.
B. m 2 .
C. m 1
D. m 0.
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
x32
khi x 1
Câu 19: Hàm số f x x 1
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m
1
m 2 m khi x 1
4
để hàm số f x liên tục tại x 1.
A. m0;1.
B. m 0; - 1.
C. m1.
D. m0.
Câu 20: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng ?
A. Nếu hàm số y f x có đạo hàm trái tại x 0 thì nó liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số y f x có đạo hàm phải tại x 0 thì nó liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x 0 thì nó liên tục tại điểm x 0 .
D. Nếu hàm số y f x có đạo hàm tại x 0 thì nó liên tục tại điểm đó.
Câu 21 : Cho hàm số y sin 3x .cosx - sin 2x . Giá trị của y 10 gần nhất với số nào
3
dưới đây?
A. 454492 .
B. 2454493.
C. 454491.
D. 454490 .
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A2; 3 , B1;0. Phép tịnh tiến theo
u 4; 3 biến điểm A ,B tương ứng thành A,B khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. AB 10
B. AB10 .
C. AB 13 .
D. AB
5 .
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x 6 y 4 12 Viết phương
2
2
trình đường tròn là ảnh của đường tròn C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực
1
hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉsố và phép quay tâm O góc 90 .
2
A. x 2 y 3 3 .
B. x 2 y 3 3 .
C. x 2 y 3 6 .
D. x 2 y 3 6
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 24: Cho lăng trụ ABC.ABC . Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của AB và CC . Khi
đó CB song song với
A. AM .
B. AN .
C. BCM.
D. ACM .
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 25: Cho tứ diện ABCD và các điểm M,N xác định
bởi AM 2 AB 3 AC ; DN DB xDC . Tìm x để các véc tơ AD, BC , MN đồng phẳng.
A. x 1 .
B. x 3 .
C. x 2 .
D. x 2 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD . có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I ,cạnh bên SA vuông
góc với đáy. H K, lần lượt là hình chiếu của A lên SC,SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AK (SCD).
B. BD SAC .
C. AH SCD .
D. BC SAC .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm
của AB.Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
ABCD, biết SD 2a 5 , SC tạo với mặt đáy ABCD một góc 60 . Tính theo a khoảng
cách giữa hai đường thẳng DM và SA ?
A.
a 15
.
79
B.
a 5
.
9
C.
2a 15
.
79
D.
3a 5
.
79
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD . có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh a , góc BAD =
60 , SA = SB = SD =
a 3
. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBD và
2
ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tan
5
.
5
B. tan
5
.
5
C. tan
3
.
2
D. 45 Câu
29: Hàm số y sin 2 x.cos x có đạo hàm là
A. y ' sin x 3cos 2 x 1 .
B. y ' sin x 3cos 2 x 1 .
C. y ' sin x cos 2 x 1 .
D. y ' sin x 3cos 2 x 1 .
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phương trình đường tròn C có tâm nằm
trên đường thẳng d :x – 6y – 10 = 0 và tiếp xúc với hai đường thẳng có phương trình
d1 : 3x 4 y 5 0 và d2 4x 3 y 5 0 là
2
2
10
70
49
A. x 10 y 7 và x y
.
43
43 5329
2
2
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
2
2
10
70
7
B. . x 10 y 49 và x y
.
43
43
43
2
2
2
2
10
70
49
C. . x 10 y 49 và x y
.
43
43 5329
2
2
2
2
10
70
7
D. x 10 y 7 và x y
.
43
43
43
2
2
Câu 31: Hàm số y
3x 1
đồng biến trên những khoảng nào sau đây?
x 1
A. 0;.
B. ;2.
C. ;1 và 1;.
D. ; .
Câu 32: Cho hàm số y
x 2 3x 1
. Tổng giá trị cực đại yCD và giá trị cực tiểu yCT của
x
hàm số trên là
A. yCD yCT 5 .
B. yCD yCT = -1
C. yCD yCT 0
D. yCD yCT 6 .
Câu 33: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau.
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là f x0 tại x0 . Khi đó x0 + f x0 bằng
A.16 3 .
B. 20 3 .
C. 20 .
D. 8 3 .
Câu 34: Cho hàm số y f x xác định trên R \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và
có bảng biến thiên như sau
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Số tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là?
A. 1.
B. 2 .
C. 0
D. 3 .
Câu 35: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là f (x0) tại x0 . Khi đó x0+f (x0)bằng
A. y x3 3x .
B. y x3 3x .
C. y x 4 2 x 2 .
D. y x 4 2 x 2 .
Câu 36: Cho hàm số y f x xác định trên
và có đồ thị như hình vẽ sau.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m 2018 0 có đúng hai
nghiệm thực?
A. m 2015 , m 2019 .
B. 2015 m < 2019 .
C. m 2015 , m 2019 .
D. m 2015 , m 2019
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 37: Cho hàm số y x3 3x 2 . Gọi A là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số và d là
đường thẳng đi qua điểm M 0;2 có hệ số góc k. Tìm k để khoảng cách từ A đến d bằng 1
A. k
3
.
4
B. k
3
.
4
C. k 1 .
D.k = 1.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y 2 x m cắt đồ thị
2x 3
tại hai điểm A,B phân biệt cho P k12018 k22018 đạt giá trị nhỏ
x2
nhất (với là hệ số góc của tiếp tuyến tại A,B của đồ thị H
H của hàm số y
A. m 3 .
B. m 2 .
C. m 3 .
D. m 2 .
Câu 39: Một người bán gạo muốn đóng một thùng tôn đựng gạo có thể tích không đổi
bằng 8m 3 , thùng tôn hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, không nắp. Trên thị trường,
giá tôn làm đáy thùng là 100.000 / m 2 và giá tôn làm thành xung quanh thùng là 50.000 /
m 2 . Hỏi người bán gạo đó cần đóng thùng đựng gạo với cạnh đáy bằng bao nhiêu để chi
phí mua nguyên liệu là nhỏ nhất ?
A. 3m .
B. 1,5m.
Câu 40: Với giá trị nào của m thì hàm số y
A.-2 < m < 2.
B. m 2 .
C. 2m .
D. 1m .
mx 4
đồng biến trên khoảng 1; ?
xm
m 2
C.
.
m 2
D. m 2 .
Câu 41: Cho hàm số y x 4 2mx 2 2m2 4m4 có đồ thị C. Biết đồ thị C có ba điểm
cực trị A,B,C và ABCD là hình thoi, trong đó D0; - 3 , A thuộc trục tung. Khi đó m thuộc
khoảng nào?
1 9
A. m ;
2 5
9
B. m ;2
5
1
C. m 1;
2
D. m2;3 .
Câu 42: Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên:
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
A. 11.
B. 10 .
C. 12.
D. 9 .
Câu 43: Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại
A. 4;3 .
B. 3;5 .
C. 2;4.
D. 5;3 .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD . có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA a 6 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. V
a3 6
.
6
B. V
a3 6
.
4
C. V
a3 6
.
3
D. a3 6 .
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC, tam giác ABC là tam giác vuông tại B ,
AB a ; BC a 3 , mặt bên SBC tạo với đáy góc 60 . Thể tích khối chóp S.ABC là
A.
a3
.
4
B.
a3
.
6
C.
a3
.
3
D.
2a 3
.
3
Câu 46: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , AB a ,
BAC 120 , SBA SCA 90 . Biết góc giữa SB và đáy bằng 60 Tính thể tích V của
khối chóp S.ABC là
A. V
a3
.
4
B. V
a3 3
.
4
C. V
3a 3 3
.
4
D. V
3a 3
.
4
Câu 47 : Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC, tam giác ABC là tam giác vuông tại B ,
AB a ; BC a 3 , mặt bên SBC tạo với đáy góc 60 . Thể tích khối chóp S.ABC là
A. Hình lập phương.
B. Bát diện đều.
C. Tứ diện đều.
D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 48: Hàm số y f x xác định trên
biến thiên như sau
\ 1;1, có đạo hàm trên
\ 1;1, và có bảng
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
có bao nhiêu tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)?
f x 1
Đồ thị hàm số y
A. 4 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 49: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin 2 x 5sin x 3 0 là
A. x
6
.
B. x
2
C. x
.
3
.
2
D. x
5
.
6
Câu 50: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 2 x 2 tại điểm có hoành độ x
1 là
A.2x – y - 4 = 0.
B.2x – y = 0.
C.x – y - 3= 0.
D. x – y – 1 = 0.
BẢNG ĐÁP ÁN
LỜI GIẢI
Câu 1: Chọn B
Với x = 0 dễ thấy x 2 2
1
5
, x sai.
x 2 2
2
Câu 2: Chọn C
x 0
x 0
Hàm số xác định khi :
x 2 0
x 2
Vậy tập xác định của hàm số D 0; \ 2 .
Câu 3: chọn A
Ta có : trong 5 giây quay được 2 360 = 720
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Vậy trong 1 giây quay được :
720
144
5
Câu 4: chọn C
2 x 1 3 x 3
x 8
2 x 1 3x 9
x 8
8
2 x
x3
2 x 2 x 6 3 x 8 x 7 x 8
3
2
x 3 4
x 7
x 3 2
x 7
Câu 5: chọn B
Vì sin sin
Câu 6: chọn B
3x 5 0
7
x 2 3x 5 x 2 3x 5 x
4
x 2 3x 5
Câu 7: chọn D
C
A B
A B
sin
cos
cos
2
2
2
2
Câu 8: chọn D
AB CA CA AB CB
Câu 9: chọn C
cos 2 1 sin 2
2
8
9
cos 0 cos
2 2
3
Câu 10: chọn A
Gọi BB’ là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Chứng minh được M là trung điểm của HB’
Suy ra B’( 3;2 ).
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
+ giả thiết có IB = IC a 1 b 1 5 1
2
2
+giả thiết BB’ = 2IC a 3 b 2 20 2
2
2
Từ (1) và (2) giải hệ kết hợp với giả thuyết có B( -1;0) a 1, b 0 P 1
Câu 11: chọn D
Xét phương trình asinx b cos x c 0 có nghiệm khi a 2 b2 c 2 Vậy để phương trình vô
nghiệm thì a 2 b2 c 2
Ta có :
2sin 2 x m sin 2 x 2m 1 cos 2 x m sin 2 x 2m
m sin 2 x cos 2 x 2m 1 0 *
m 0
Để phương trình vô nghiệm thì: m 1 2m 1 3m 4m 0
m 4
3
2
2
2
2
Câu 12: chọn C
Để được một số có 4 chữ số theo yêu cầu đề bài, ta chọn 4 chữ số trong 6 chữ số đã cho và
xếp theo một thứ tự nào đó, nghĩa là ta được một chỉnh hợp chập 4 của 6 phần tử. Vậy số
các số cần thành lập là A64 360
Câu 13: chọn B
Số hạng tổng quát trong khai triển nhị thức Newton 2 x , n
n
là C
k
n
2nk 1 x k ,
k
với k ,0 k n , suy ra hệ số của x 4 là Cn4 2 n 4 .
Theo đề bài suy ra Cn4 2n4 60 Cn4 2n 960 .
Tới đây ta dùng phương pháp thử trực tiếp đáp án và chỉ có n 6 thỏa phương trình *
Câu 14: Chọn A
Gọi , An , Bn lần lượt là tập các số chia hết, không chia hết cho 3 .
Với mỗi số thuộc A n có hai cách thêm vào cuối một chữ số 6 hoặc một chữ số 9 để được
A n1 và hai cách thêm một chữ số 7 hoặc một chữ số 8 để được B n1 .
Với mỗi số thuộc B n có một cách thêm vào cuối một chữ số 7 hoặc một chữ số 8 để được
A n1 và có ba cách thêm một chữ số để được B n1 .
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
An1 2 An Bn
Bn1 3 An1 4 An1
B
2
A
3
B
n
n
n1
Như vậy
Hay An 5 An1 4 An 2
Xét dãy số an An , , ta có a 1 2, a 2 6, an 5an1 4an2 ; n 3 .
Nên an .4n
Suy ra có
2 1 n
.4 .
3 3
42018 2
số chia hết cho 3 .
3
Mà E 42018 .
Vậy P
42018 2 1
1
.1 4035
2018
3.4
3 2
Kẻ MH AI và MK SH .
Chứng minh d M , SAI MK
Tính được MH
2a
2a 15
MK
5
79
Câu 28: chọn A
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a .
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng ABCD . Do SA = SB = SD nên suy ra H cách
đều các đỉnh của tam giác ABD hay H là tâm của tam gác đều ABD .
Suy ra HI
1
a 3
a 15
AI
và SH SA2 AH 2
3
6
6
Vì ABCD là hình thoi nên HI BD . Tam giác SBD cân tại S nên SI BD . Do đó
SBD , ABCD SI , AI SIH
Trong tam vuông SHI , có tan SIH
SH
5 .
HI
Câu 29: chọn D
y ' sin 2 x .cosx cos x .sin 2 x
'
'
2sin x.cos 2 x sin 3 x
sin x. 2cos 2 x sin 2 x sin x. 3cos3 x 1
Câu 30: chọn C
Vì đường tròn cần tìm có tâm K nằm trên đường thẳng d nên gọi K 6a +10;a
Mặt khác đường tròn tiếp xúc với d1 , d2 nên khoảng cách từ tâm I đến hai đường thẳng này
bằng nhau và bằng bán kính R
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
3 6a 10 4a 5
5
4 6a 10 3a 5
5
suy ra
a 0
22a 35 21a 35
a 70
43
+ Với a 0 thì K 10;0 và R 7 suy ra C : x 10 y 2 49
2
10
70
49
70
7
10 70
+ Với a
thì k ;
và R
suy ra C : x y
43
43 5329
43
43
43 43
2
Vậy có hai đường tròn thỏa mãn có phương trình là C : x 10 y 2 49 và
2
2
10
70
49
C : x y
43
43 5329
Câu 31: chọn C
Hàm số xác định và liên tục trên D
Ta có: y '
4
x 1
2
\ 1 .
0, x 1 .
Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;.
Câu 32: chọn D
Tập xác định : D R \ 0 .
x 1 y 1
x2 1
Có y ' 2 ; y ' 0
.
x 0
x 1 y 5
Suy ra : yCD yCT 6 .
Câu 33 : chọn B
Từ bảng biến thiên ta suy ra: min f x 16 3 tại x 4 3 .
1;48
Do đó x 0 4 3 và f x0 16 3 .
Nên x 0 + f x0 = 4 3 + 16 3 =20 3
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 34 : chọn A
Nhìn bảng biến thiên ta thấy chỉ có duy nhất một tiệm cận đứng là x 0
Câu 35 : chọn A
Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba nên loại C, D.
Hình dáng đồ thị thể hiện a 0 nên chỉ có A phù hợp.
Mặt khác xét hàm số y x3 3x có
x 1
+ y ' 3x 2 3; y ' 0
x 1
Suy ra hàm số đồng biến trên hai khoảng ;1 và 1; ; hàm số nghịch biến trên
khoảng 1;1. Do đó chọn A.
Câu 36: chọn A
Phương trình f x m 2018 0 f x 2018 m . Đây là phương trình hoành độ giao
điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y 2018 - m (có phương song song hoặc
trùng với trục hoành).
2018 m 3
m 2015
Dựa vào đồ thị, ta có:
2018 m 1 m 2019
Câu 37 : chọn B
x 1
Đạo hàm y ' 3x 2 3; y ' 0 3x 2 3 0
x 1
Lập bảng biến thiên ta thấy tọa độ điểm cực tiểu M 1;0 .
d : y k x 0 2 kx y 2 0 Phương trình đường thẳng
Theo đề:
d A, d 1
k 2
k 1
2
1 k 2 k 2 1
k 2 k 2 1 3 4k 0 k
2
3
4
Câu 38: chọn B
Trang 16 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Hoành độ giao điểm x1 , x2 , của đường thẳng d và đồ thị H là nghiệm của phương trình
m6
x1 x2
2x 3
2
2 x m 2 x 2 m 6 x 2m 3 0
x2
x .x 2m 3
1 2
2
1
y'
2
x 2
k
2018
1
k
2018
2
1
x 2 2
1
1
2
x1.x2 2 x1 x2 4
2018
2018
1
x 2 2
2
2018
1
1
2
.
x 2 2 x 2 2
1
2
2
2
2m 3 2 m 6 8
2018
2018
22019
Dạt được khi ( x1 2 ) = x2 2 x1 x2 4 m 6 8 m 2
Câu 39 : chọn C
Phương pháp: Lập hàm số chi phí theo một ẩn sau đó tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đó.
Cách giải: Gọi a là chiều dài cạnh đáy hình vuông của hình hộp chữ nhật và b là chiều cao
8
của hình hộp chữ nhật ta có a 2b 8 a, b 0 ab .
a
Diện tích đáy hình hộp là a 2 và diện tích xung quanh là 4ab nên chi phí để làm thùng tôn là
100a 2 50.4ab 100a 2 200ab
8
1600
100a 2 200. 100a 2
a
a
16
100 a 2 nghìn đong
a
Áp dụng BĐT Cauchy ta có: a 2
16
8 8 cos i
8 8
a 2 3. 3 a 2 . . 3.4 12 .
a
a a
a a
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a 2
16
a 2.
a
Vậy chi phí nhỏ nhất bằng 1200000 đồng khi và chỉ khi cạnh đáy hình hộp bằng 2m .
Câu 40 : chọn B
Trang 17 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
m2 4
Có y '
. Đây là hàm phân thức với tử đã mang dấu dương nên hàm số đồng biến
x m
trên 1; m2 4 0 m ; 2 2;
2
.
Tuy nhiên hàm số phải xác định trên 1; m 1; m 1 m 2
Câu 41: chọn A
Ta có y x 4 2mx 2 2m2 m4 .
Để đồ thị có ba điểm cực trị thì phương trình y ' 0 4 x3 4mx 0 phải có 3 nghiệm
phân biệt
`
m 0
4 x3 4mx 0 2
x m
Khi đó điều kiện cần là m 0. Ta có ba nghiệm là x 0, x m , x m ,
Với x 0 thì y m4 2m2
Với x m thì y m4 3m2
Do A thuộc trục tung nên A 0; m4 2m 2 Giả sử điểm B nằm bên phải của hệ trục tọa độ,
khi đó B
m ;m4 3m2 , C m ; m4 3m2
Ta kiểm tra được AD BC . Do đó để ABCD là hình thoi thì trước hết ta cần AB CD
Ta có :
CD
AB
m ; m4 3m2 m4 2m2
m ; 3 m4 3m2
m ; m 2
m ; m 4 3m 2 3
Trang 18 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Do đó:
AB CD
m ; m 2
m ; m 4 3m 2 3 m 2 m 4 3m 2 3
m2 1
m 1
m 4m 3 0 2
m 3
m 3
4
.
2
Do điều kiện để có ba điểm cực trị là m 0 nên ta chỉ có m 1 hoặc m
3 .
Với m 1 A 0; 1 , B 1; 2 , C 1; 2 Ta có AB 1; 1 AB 2 Tương tự ta có BD
= CD = CA 2 . Như vậy ABCD là hình thoi. Vậy m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
9 1
Do m 1 ;2 , 1; , 2;3 nên các đáp án A, B, C đều sai.
2
5
Với m
3 Trong trường hợp này B
BD = DC = CA =
bài toán
4
3;0 , C 4 3;0 , A 0;3 Ta kiểm tra được AB =
9 3 . Do đó ABCD cũng là hình thoi và m
3 thỏa mãn yêu cầu
Nhận xét. Đối với bài toán thi trắc nghiệm đòi hỏi cần tiết kiệm thời gian thì chỉ cần xét
trường hợp m 1 thì chúng ta đã có thể kết luận được đáp án cần chọn là D mà không cần
xét thêm trường hợp m 3 .
Câu 42: chọn D
Phương pháp: Quan sát hình vẽ và đếm.
Cách giải: Hình đa diện trên có 9 mặt.
Câu 43: chọn D
Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại 5;3 .
Câu 44: chọn C
Trang 19 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
VSABCD
1
1
a3 6
2
SA.dt ABCD a 6a
3
3
3
Trang 20 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải