Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIEM TRA 45 hóa 628 lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.55 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN Hóa học 11

Họ, tên học sinh:............................................................Lớp:…….

Mã đề thi
628

Câu 1: Một hợp chất hữu cơ Y chỉ có liên kết đơn trong phân tử, có thể tham gia phản ứng thế, tách,
không có phản ứng với hiđro khi có Ni nung nóng, cháy hoàn toàn trong oxi tạo thành nước và khí
cacbonic theo tỉ lệ thể tích là 1:1 ở cùng điều kiện. Hợp chất Y là hợp chất nào trong các hợp chất sau:
A. C5H10.
B. C4H8.
C. C3H6.
D. C5H12.
Câu 2: Điều kiện để chất hữu cơ tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. hiđrocacbon.
B. hiđrocacbon không no, mạch hở.
C. hiđrocacbon không no.
D. có liên kết kép trong phân tử.
Câu 3: Hãy chọn một dãy các chất trong số các dãy chất sau để điều chế hợp chất nitrobenzen:
A. C6H6, ddHNO3 đặc
B. C7H8, ddHNO3 đặc, ddH2SO4đặc
C. C6H6, ddHNO3 đặc, ddH2SO4đặc
D. C7H8, ddHNO3 đặc
Câu 4: Cho 0,78 gam benzen vào ống nghiệm chứa sẵn hỗn hợp HNO 3 đặc và H2SO4 đặc dư và lắc
mạnh thu được một chất lỏng nặng màu vàng nhạt. Khối lượng của chất lỏng đó là:
A. 12,3 gam.
B. 6,15 gam.
C. 1,23 gam.
D. 0,123 gam.


Câu 5: Chất 2,2-đimetylbutan còn có tên thông thường là:
A. isobutan.
B. neohexan.
C. neobutan.
D. isohexan.
Câu 6: Sản phẩm đúng sinh ra khi benzen tác dụng với clo có xúc tác Fe (1:1) là:
A. C6H5CH2Cl
B. C6H6Cl6
C. C6H5Cl
D. C6H4Cl2
Câu 7: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mà khi đốt cháy thu được CO 2 và H2O có số mol bằng nhau.
Hỗn hợp đó gồm các hiđrocacbon nào sau đây?
A. Hai ankan.
B. Hai xicloankan hoặc Hai anken.
C. Hai xicloankan.
D. Hai anken.
Câu 8: Trong số các hydro cacbon sau, những loại nào tham gia phản ứng thế:
A. ankin
B. benzen
C. ankan
D. Ankan, ankin, benzen.
Câu 9: Etilen lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi nước. Loại bỏ tạp chất bằng cách: Dẫn hỗn hợp
A. qua dung dịch brom .
B. lần lượt qua bình chứa dung dịch brom dư và bình chứa dung dịch H2SO4 đặc.
C. qua dung dịch natri clorua.
D. lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư và bình chứa dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 10: Cho sơ đồ: A → B → TNT (thuốc nổ). A, B là chất nào:
A. A là benzen, B là toluen
B. A là hexan, B là toluen
C. A là toluen, B là benzen

D. A là styren, B là Benzen
Câu 11: Benzen có cấu tạo vòng 6 cạnh đều, phẳng, 3 liên kết π cách đều 3 liên kết σ nên là hợp chất:
A. bền, dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng.
B. bền, dễ tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng.
C. kém bền, dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng.
D. bền, khó tham gia phản ứng thế, dễ tham gia phản ứng cộng.
Câu 12: Cho etylen vào bình chứa brom lỏng tạo ra 1,2-đibrometan và khối lượng bình tăng 14 gam.
Thể tích etylen ( đktc) đã dùng là:
A. 6,72 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 3,36 lít
Câu 13: Nếu dùng một hoá chất để phân biệt benzen, toluen, styren thì đó là:
A. nước brom
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. dd KMnO4
Câu 14: Nếu có đám cháy xăng, dầu thì có thể dập tắt bằng:
A. Nước.
B. Khí CO2.
C. Khí Cl2.
D. Khí O2.
Câu 15: Dẫn 0,336 lít hỗn hợp axetilen và etilen qua dung dịch bạc nitrat dư trong amoniac thu được
0,112 lít khí ở cùng điều kiện. Phần trăm thể tích của axetilen trong hỗn hợp là:
A. 33,33%.
B. 30%.
C. 66,67%.
D. 70%.
Trang 1/3 - Mã đề thi 628



Câu 16: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C 2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc ở nhiệt độ trên 1700C
thường lẫn các oxit nh SO2, CO2. Chọn một trong số các chất sau để làm sạch etilen:
A. Dung dịch kali pemanganat loãng.
B. Dung dịch natri hiđroxit
C. Dung dịch natri cacbonat
D. Dung dịch brom.
Câu 17: Dùng dung dịch brom (trong nước) làm thuốc thử, có thể phân biệt cặp chất nào sau đây:
A. toluen và stiren.
B. metan và etan.
C. etilen và propilen. D. etilen và stiren.
Câu 18: Có bốn chất etilen, propin, butađien-1,3, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom
của bốn chất trên, điều khẳng định nào là đúng?
A. Có ba chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
B. Cả bốn chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Có hai chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
D. Chỉ có một chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
Câu 19: Các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom trong nước ?
A. CH ≡ CH, CH2 = CH2, CH2= CH - CH = CH2 , C6H5CH = CH2.
B. CH ≡ CH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH = CH2.
C. CH ≡ CH, CH2 = CH2, CH3 - CH3, C6H5CH = CH2.
D. CH ≡ CH, CH2 = CH2, CH4, C6H5CH3.
Câu 20: Cho 0,896 lít hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp (đktc) lội qua dung dịch brom dư.
Khối lượng bình brom tăng thêm 2,0 gam. Công thức phân tử của hai anken là:
A. C4H8 và C5H10.
B. Phương án khác.
C. C2H4 và C3H6.
D. C3H6 và C4H8.
Câu 21: Một hydrocacbon X ở thể lỏng có tỷ khối với không khí là 2,7. đốt cháy hoàn toàn X thu
được H2O và CO2 theo tỷ lệ khối lượng 1: 4,9. Công thức của X là:

A. C6H12
B. C8H10
C. C6H6
D. C6H5CH3
Câu 22: Phát biểu đúng là: Khi vòng benzen có sẵn nhóm thế có liên kết
A. đôi (-NO2...) thì nhóm thứ 2 sẽ thế dễ hơn và ưu tiên vào vị trí ortho và para.
B. đôi (-NO2...) thì nhóm thứ 2 sẽ thế dễ hơn và ưu tiên vào vị trí meta.
C. đơn (VD: CH3-...) thì nhóm thứ 2 sẽ thế dễ hơn và ưu tiên vào vị trí ortho và para.
D. đơn (VD: CH3-...) thì nhóm thứ 2 sẽ thế dễ hơn và ưu tiên vào vị trí meta .
Câu 23: Cho 0,6 gam propin đi qua dung dịch AgNO 3 dư trong amoniac thì khối lượng kết tủa thu
được là:
A. 2,22 gam.
B. 2,205 gam.
C. 3,78 gam.
D. 3,825 gam.
Câu 24: Dẫn 0,448 lít khí C2H4 vào bình đựng 100ml dung dịch KMnO4 0,01M. Hiện tượng quan sát
nào sau đây là đúng?
A. Màu tím của dung dịch chuyển thành không màu, có khí thoát ra.
B. Màu tím của dung dịch nhạt đi, không có khí thoát ra.
C. Màu tím của dung dịch không đổi, không có khí thoát ra.
D. Màu tím của dung dịch không đổi, có khí thoát ra.
Câu 25: Cho 4,36gam hỗn hợp A gồm butađien và butilen vào bình chứa dung dịch brom thấy có 22,4
gam brom tham gia phản ứng. Phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp A lần lượt là:
A. 86,7% và 13,3%.
B. 25,69% và 74,31%. C. 80,01% và 19,99%. D. 74,31% và 25,69%.
Trả lời:
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 1 16 17 1 19 20
4 5
8

;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
;
/
/
/
/
/
/
/
/
/
/

/
/
/
/
/
/
/
/
/
/
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,
,

~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Câu
21 22 23 2 2
4 5
;
;
;
;
;
;
/
/
/
/
/
/
,
,
,
,
,
,
~ ~ ~ ~ ~ ~
Trang 2/3 - Mã đề thi 628


Trang 3/3 - Mã đề thi 628




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×