Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

23 đề thi thử THPT QG 2019 môn địa lý ôn luyện đề thi mẫu đề 17 file word có đáp án image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.1 KB, 9 trang )

ĐỀ 17
Câu 1. Địa hình nước ta có đặc điểm là
A. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.
B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
C. Địa hình của vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Có 2 hướng chính là đông bắc - tây nam và vòng cung.
Câu 2. Ý nhỏ sau đây không đúng với ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn.
B. Khí hậu mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hòa hơn.
C. Làm cho khí hậu luôn biến động phức tạp và có sự phân hóa vô cùng đa dạng.
D. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông và làm dịu bớt thời
tiết nóng bức trong mùa hạ.
Câu 3. Trong chế độ khí hậu, ở miền Bắc có sự phân chia thành
A. Mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mát mẻ, ít mưa.
B. Mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều
C. Mùa đông lạnh, nhiều mưa và mùa hạ khô nóng, ít mưa.
D. Mùa đông khô ráo, không mưa và mùa hạ ẩm ướt, mưa nhiều.
Câu 4. Ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào), có nơi hình thành loại rừng
thưa nhiệt đới khô, nhiều nhất ở
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5. Hai vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước của nước ta hiện nay là
A. Tình trạng nguồn nước có sự phân hóa giữa các vùng và ô nhiễm môi trường nước.
B. Tình trạng ô nhiễm môi trường nước và nguồn nước có nguy cơ bị cạn kiệt.
C. Tình trạng ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và cạn kiệt nguồn nước ngầm.
D. Tình trạng ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị Hải Phòng, Huế, Đà
Nẵng thuộc loại nào sau đây?
A. Loại đặc biệt.



B. Loại1

C. Loại 2.

D. Loại 3.


Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất của vùng Bắc Trung
Bộ là
A. Đất lâm nghiệp có rừng.
B. Đất phi nông nghiệp.
C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích
toàn tỉnh đạt trên 60% (năm 2007) là
A. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Nghệ An, Kon Tum.
B. Lâm Đồng, Kon Tum, Lạng Sơn, Quảng Bình.
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Tuyên Quang, Quảng Bình.
D. Quảng Bình, Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ba nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở
nước ta (năm 2007) là
A. Phú Mỹ, Phả Lại, Thủ Đức.

B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.

C. Cà Mau, Phú Mỹ, Na Dương.

D. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình.


Câu 10. Nguyên nhân làm cho Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống
có thể phát sinh và phát triển là do
A. Trái Đất có lớp không khí dày với nhiều tầng khí quyển khác nhau.
B. Trái Đất có khối lượng và kích thước khá lớn cùng với sự tự quay của nó.
C. Trái Đất vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất nằm cách Mặt Trời 149,6 triệu km và tự quay một vòng quanh trục trong 24 giờ.
Câu 11. Phong hóa lí học xảy ra chủ yếu do tác động của
A. Hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người.
B. Của sinh vật như các vi khuẩn, nẩm, rễ cây,...
C. Nước và các hợp chất hòa tan trong nước, khí cacbonic, ôxi, axít hữu cơ.
D. Sự thay đổi nhiệt độ, sự đóng băng của nước, sự kết tinh của các chất muối.
Câu 12. Ven bờ đại dương, nơi có dòng biển nóng chảy qua thì mưa nhiều vì
A. Trên dòng biển nóng là khu áp thấp, không khí bốc lên cao gây ra mưa.
B. Khi gió mang hơi nước từ lục địa thổi ra gặp dòng biển nóng, ngưng tụ gây ra mưa.
C. Dòng biển nóng mang hơi nước ẩm từ nơi nóng đến nơi lạnh, ngưng tụ gây mưa.


D. Không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước, gió mang hơi nước vào lục địa gây
mưa.
Câu 13. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh) có kiểu thảm thực vật chính là
A. Đài nguyên.
B. Rừng lá kim.
C. Rừng lá rộng và hỗn hợp.
D. Thảo nguyên.
Câu 14. Cơ câu dân số theo tuổi là sự tập hợp
A. Những nhóm người trong xã hội.
B. Những nhóm dân số nam và nữ trong xã hội.
C. Những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định.
D. Những nhóm người đang làm việc theo những độ tuổi khác nhau.
Câu 15. Cây hoa màu ở miền ôn đới có

A. Khoai lang, sắn, mạch đen, khoai tây.
B. Mạch đen, yến mạch, khoai tây, cao lương, sắn.
C. Yến mạch, kê, cao lương, mạch đen, khoai tây.
D. Đại mạch, mạch đen, yến mạch, khoai tây.
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của điểm công nghiệp?
A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên
liệu nông sản.
B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
C. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
D. Đồng nhất với một điểm dân cư.
Câu 17. Ba trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới là
A. Trung Quốc, Hoa Kì, Tây Âu.

B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản.

C. LB Nga, Hoa Kì, Nhật Bản.

D. Tây Âu, Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a.

Câu 18. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG Ở VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ
DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Vùng

Khai thác (tấn)
2010

Nuôi trồng (tấn)
2015


2010

2015


Bắc Trung Bộ

240892

353664

97122

142761

Duyên hải Nam Trung Bộ

670273

885600

77850

81940

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng thủy sản khai thác
và sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và
năm 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi

trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều hơn sản lượng thủy sản
khai thác ở Bắc Trung Bộ.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy
sản khai thác.
D. Sản lương thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Bắc Trung Bộ và
Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây
có giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu (năm 2007)?
A. Bình Định, Tiền Giang, Hải Phòng, Cần Thơ.
B. Quảng Ninh, Nghệ An, Nha Trang, Long An.
C. Đắk Lắk, Vĩnh Long, Thanh Hóa, Bắc Ninh.
D. An Giang, Gia Lai, Nam Định, Đồng Nai.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh, thành phố có giá trị nhập khẩu hàng
hóa lớn nhất nước ta (năm 2007) là 
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.

B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương

C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai.

D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.

Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cây chè ở vùng Tây Nguyên được trồng chủ
yếu ở các tỉnh
A. Gia Lai, Đắk Lắk,
B. Kon Tum, Lâm Đồng.
C. Lâm Đồng, Gia Lai
D. Lâm Đồng, Đắk Nông.
Câu 22. Cho biểu đồ:



SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI
ĐOẠN 2010- 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than sạch, dầu thô
khai thác và điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
A. Sản lượng than sạch giảm, sản lượng dầu thô khai thác tăng.
B. Sản lượng dầu thô khai thác và điện đều tăng.
C. Sản lượng điện tăng, sản lượng than sạch và dầu thô khai thác giảm.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô khai thác.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta?
A. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít.
B. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
C. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ rất lớn.
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
Câu 24. Vùng sản xuất lương thực lớn nhất của nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sồng Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 25. Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội đối với việc phát triển ngành thủy sản ở nước ta



A. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.

B. Vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
C. Nhiều khu vực thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản
D. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản được mở rộng.
Câu 26. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu
ở nước ta?
A. Khai thác than.

B. Sản xuất điện.

C. Khai thác dầu khí.

D. Khai thác kim loại phóng xạ.

Câu 27. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC
KINH TẾ CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2013

2015

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

579558,9

893471,8


979687,2

Công nghiệp và xây dựng

2830687,7

4227178,6

4502157,9

Dịch vụ

2690373,4

4486573,6

5525875,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội 2017)
Căn cứ vào bảng sô liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong
nước phân theo khu vực kinh tế của Trung Quốc giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng ít nhất
B. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng chậm nhất
C. Giá trị dịch vụ luôn lớn nhất qua các năm.
D. Giá trị dịch vụ tăng nhanh nhất
Câu 28. APEC (Asia-Pacific Economic Cooperatìon) là tên viết tắt tiếng Anh của tổ chức
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ,
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.

D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 29. Lưỡng Hà là tên gọi trước đây của hai con sông
A. Ấn, Hằng.

B. Rai-nơ, Đa-nuyp.


C. I-ê-nit-xây, Lê-na.

D. Ti-grơ, Ơ-phrát

Câu 30. Tổ chức nào là tiền thân của EU ngày nay?
A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu

B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.

C. Cộng đồng châu Âu (EC).

D. Cộng đồng Than và thép châu Âu.

Câu 31. Hiện nay, LB Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại nào?
A. Hóa chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy. 
B. Điện tử - tin học, hàng không.
C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô.
D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương.
Câu 32. Từ Bắc xuống Nam của Trung Quốc lần lượt có các đồng bằng
A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.
D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Câu 33. Quốc gia có sản lượng lúa nước đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á (năm 2004) là
A. Việt Nam.

B. Thái Lan.

C. In-đô-nê-xi-a.

D. Ma-lai-xi-a

Câu 34. Cho biểu đồ:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN
2010- 2015

.

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)


Nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và Nhật Bản
giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng, của Nhật Bản giảm.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Nhật Bản.
C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và Nhật Bản đều tăng.
D. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản nhỏ hơn Trung Quốc.
Câu 35. Quốc lộ 1 ở nước ta chạy suốt từ
A. Cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ.
B. Từ cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau.
C. Cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.
D. Cửa khẩu Móng Cái đến Hà Tiên.

Câu 36. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng
hóa cơ cấu kinh tế là
A. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm
B. Sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác
C. Chính sách ưu tiên phát triển miền núi.
D. Nguồn tàì nguyên thiên nhiên phong phú.
Câu 37. Nguồn lợi thủy sản ở nhiều nơi của vùng Bắc Trung Bộ có nguy cơ suy giảm rõ rệt là do
A. Không có bãi tôm, bãi cá lớn,
B. Môi trường biển bị ô nhiễm.
C. Biển lạnh, khả năng sinh sôi, nảy nở kém.
D. Tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính.
Câu 38. Tây Nguyên có tiềm năng to lớn về
A. Nông nghiệp và công nghiệp.

B. Công nghiệp và dịch vụ.

C. Nông nghiệp và lâm nghiệp.

D. Lâm nghiệp và công nghiệp.

Câu 39. Ý nghĩa về mặt kinh tế của việc đánh bắt xa bờ ở nước ta là
A. Bảo vệ vùng thềm lục địa.

B. Khai thác tốt nguồn lợi hải sản.

C. Bảo vệ vùng trời

D. Bảo vệ vùng biển.

Câu 40. Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN
ĐẨU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010- 2015


Năm
Tổng sản phẩm trong nước (nghìn tỉ đồng)

2010

2013

2014

2157,8

3584,3

3937,9

4192,9

1273

1907

2052

2109

Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu


2015

người (USD/người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXBThống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của
nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ cột chồng.
ĐÁP ÁN

1B

2C

3B

4C

5D

6B

7A


8D

9B

10D

11D

12D

13B

14C

15D

16C

17B

18C

19B

20A

21C

22C


23C

24B

25D

26B

27C

28D

29D

30B

31B

32B

33C

34C

35C

36D

37D


38C

39B

40A



×