Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

7 đề thi thử THPT QG 2019 môn địa lý ôn luyện đề thi mẫu đề 1 file word có đáp án image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.1 KB, 7 trang )

ĐỀ 1
Câu 1. Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm
A. Vùng đất, vùng biển, vùng núi.
B. Vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.
C. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.
D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời.
Câu 2. Đồng bằng nước ta được chia thành hai loại là
A. Đồng bằng ven biển và đồng bằng giữa núi.
B. Đồng bằng phù sa cổ và đồng bằng phù sa mới.
C. Đồng bằng giữa núi và đồng bằng châu thổ sông.
D. Đồng bằng châu thổ sông và đồng bằng ven biển.
Câu 3. Loại gió hoạt động quanh năm ở nước ta là
A. Gió mùa mùa đông.
B. Gió mùa mùa hạ.
C. Gió Tín phong.
D. Gió Đông cực.
Câu 4. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta ảnh hưởng trực tiếp và rõ rệt nhất là hoạt
động
A. Sản xuất công nghiệp.
B. Sản xuất nông nghiệp.
C. Du lịch.
D. Thương mại.
Câu 5. Đất ở đai nhiệt đới gió mùa nước ta bao gồm
A. Đất vùng đồi núi thấp và đất bán bình nguyên.
B. Đất vùng đồi núi cao và đất đồng bằng.
C. Đất đồng bằng và đất vùng đồi núi thấp.
D. Đất vùng đồi núi thấp và đất ven biển.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất
liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây?
A. Lai Châu
B. Quảng Ninh.


C. Lạng Sơn.
D. Yên Bái.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây không
thuộc miền khí hậu phía Nam?
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Tp Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 8. Cặn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau
.đây có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng (năm 2007)?
A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
Câu 9. Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở vùng
Đông Nam Bộ là
A. Bảo vệ vốn rừng.
B. Thu hút lao động.
C. Thủy lợi.
D. Thay đổi giống cây trồng.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
B. Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh,
C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.


Câu 11. Phương pháp kí hiệu dùng để biểu diễn các đối tượng
A. Phân bố ở những khu vực nhất định.

B. Phân bố phân tán, lẻ tẻ.
C. Phân bố theo sự di chuyển.
D. Phân bố theo những điểm cụ thể.
Câu 12. Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là vỏ lục địa và vỏ đại dương do có sự
khác biệt về
A. Các loại đá cấu tạo.
B. Độ dày của mỗi tầng đá.
C. Cấu tạo địa chất, độ dày.
D. Tính chất vật lí.
Câu 13. Giữa khối khí chí tuyến và xích đạo không tạo thành frông thường xuyên và rõ nét bởi
chúng:
A. Đều là các khối khí nóng ẩm, chỉ có hướng gió khác nhau.
B. Đều nóng và nói chung có cùng một chế độ gió.
C. Đều rất nóng, chỉ có hướng gió khác nhau.
D. Đều có sự khác biệt về nhiệt độ và hướng gió.
Câu 14. Ở vĩ độ thấp hướng chảy của các vòng hải lưu ở bán cầu Bắc:
A. Ngược chiều kim đồng hồ.
B. Theo chiều kim đồng hồ.
C. Theo hướng Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
D. Theo hướng từ tây sang đông.
Câu 15. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của quy luật địa đới?
A. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất.
B. Gió Tây ôn đới.
C. Gió mùa.
D. Gió Mậu dịch.
Câu 16. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành
A. Nguồn lực tự nhiên và nguồn lực kinh tế - xã hội.
B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
C. Vị trí địa lí, tài nguyên, vốn, công nghệ, thị trường.
D. Nguồn lực trong nước và nguồn lực nước ngoài.

Câu 17. Cách phân loại công nghiệp phổ biến nhất hiện nay là dựa vào
A. Nguồn gốc của sản phẩm.
B. Trình độ khoa học kĩ thuật.
C. Công dụng kinh tế của sản phẩm.
D. Tính chất tác động vào đối tượng lao động.
Câu 18. Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển và phân bố, cũng như sự hoạt động
củạ ngành giao thông vận tải là
A. Sự phân bố dân cư và các loại hình quần cư.
B. Đặc điểm địa hình, khí hậu và thời tiết.
C. Việc phát triển công nghiệp của một địa phương.
D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân.
Câu 19. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP


LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Cây công nghiệp hàng năm

2005

2010

2013

2015

797,6


730,9

676,6

861,5

Cây công nghiệp lâu năm
1633,6
2010,5
2110,9
2154,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp
lâu năm ở nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và diện tích cây công nghiệp lâu năm đều tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn lớn hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng nào sau đây không thuộc
vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Kỳ Hà.
B. Ba Ngòi.
c. Nhật Lệ.
D. Cam Ranh.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25; hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau
đây của nước ta không phải là trung tâm du lịch quốc gia (nậm 2007)?
A. Huế.
B. Đà Nang.
C. Nha Trang.
D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các tỉnh nào sau đâỵ thuộc vùng
Bắc Trung Bộ có mỏ titan?
A. Thừa Thiên - Huế, Quảng Bình.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh.
D. Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế.
Câu 23. Cho biểu đồ:


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta.
B. Cơ cấu dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta.
C. Sự thay đổi dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và dân số nông thôn của nước ta.
Câu 24. Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta đứng thứ ba sau
A. Malaixia và Thái Lan.
B. Inđônêxia và Philippin.
C. Mianma và Lào.
D. Malaixia và Inđônêxia.
Câu 25. Từ năm 1954 đến năm 1975, ở miền Bấc, đô thị hóa gắn liền với quá trình công nghiệp
hóa trên cơ sở
A. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa.
C. Phát triển nền kinh tế tri thức.
D. Mạng lưới đô thị đã có.
Câu 26. Việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng chủ yếu do sự phân hóa
của các điều kiện
A. Khí hậu và địa hình.
B. Địa hình và đất trồng.

C. Đất trồng và nguồn nước.
D. Nguồn nước và địa hình.
Câu 27. Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có
A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng,
C. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Phương tiện đánh bắt hiện đại.
Câu 28. Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở
A. Số lượng các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống của các ngành công nghiệp.
B. Thứ tự giá trị sản xuất của các ngành trong toàn bộ hệ thống của các ngành công nghiệp.
C. Mối quan hệ chặt chẽ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống của các ngành công nghiệp.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2010 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: triệu người)
Châu lục
Năm 2010
Năm 2014
Châu Phi

1030,4

1136,0

Châu Mĩ

929,4

972,0


Châu Á

4157,3

4351,0

Châu Âu

738,6

741,0

Châu Đại Dương
36,7
39,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam qua các năm, NXB Thống kê, Hà Nội)
Nhận xét nào sau đây không đúng về dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 20102014?
A. Dân số các châu lục đều tăng.
B. Dân số châu Phi tăng nhanh nhất.
C. Dân số châu Á tăng nhiều nhất.


D. Dân số châu Đại Dương tăng chậm nhất.
Câu 30. Nền kinh tế tri thức là một loại hình kinh tế mới dựa trên
A. Nguồn vốn, lao động, khoa học và kĩ thuật.
B. Tri thức, kĩ thuật, công nghệ cao.
C. Lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật, nguyên liệu.
D. Nguồn lao động có chất lượng, công nghệ tự động hóa.
Câu 31. Dân số Châu Phi tăng rất nhanh là do
A. Có nhiều người đến định cư.

B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Trình độ dân trí, mức sống được nâng cao.
D. Dân số trẻ, người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều.
Câu 32. Khoáng sản chủ yếu với trữ lượng lớn của vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung
tâm Bắc Mĩ là
A. Bôxit, than đá.
B. Đồng, niken.
C. Dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Than đá, quặng sắt.
Câu 33. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của ba nước
A. Pháp, Đức, Bỉ.
B. Pháp, Hà Lan, Bỉ.
C. Anh, Pháp, Đức.
D. Hà Lan, Đức, Bỉ.
Câu 34. Đặc điểm tình hình kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973 là
A. Bị suy sụp nghiêm trọng.
B. Có tốc độ tăng trưởng luôn âm.
C. Phát triển với tốc độ cao.
D. Lâm vào khủng hoảng.
Câu 35. Các loại nông sản của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. Lương thực, bông, thịt lợn.
B. Củ cải đường, lúa mì, thịt bò.
C. Bông, thịt bò, lương thực.
D. Mía, lương thực, thịt lợn.
Câu 36. Cho biểu đồ:


CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI
NĂM 2010 VÀ NĂM 2014 (%)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ câu dân số phân
theo các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014?
A. Tỉ trọng dân số châu Phi giảm.
B. Tỉ trọng dân số châu Mĩ tăng.
C. Tỉ trọng dân số châu Á luôn lớn nhất.
D. Tỉ trọng dân số châu Âu nhỏ nhất.
Câu 37. Một trong những công cụ hữu hiệu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở
nước ta là
A. Hình thành các vùng công nghiệp.
B. Xây dựng các khu công nghiệp.
C. Phát triển các trung tâm công nghiệp.
D. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Câu 38. Nhận định nào sau đây không đúng với ngành nội thương của nước ta sau khi đất nước
bước vào công cuộc đổi mới?
A. Hình thành thị trường thống nhất trong cả nước.
B. Hàng hóa phong phú, đa dạng.
C. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
D. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa.
Câu 39. Với vị trí tiếp giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng được
A. Bổ sung nguồn lao động có kĩ thuật cao..
B. Cung cấp nguồn lợi về thủy hải sản.
C. Cung cấp nguồn lương thực dồi dào..
D. Cung cấp nguyên, nhiên liệu.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Năng suất (tạ/ha)
Sản lượng (nghìn tấn)

20015
7329,2
48,9
35832,9
2010
7489,4
53,4
40005,6
2012
7761,2
56,4
43737,8
2015
7830,6
57,6
45105,5
(Nguồn: Niên giám thống kế Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn
2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp.

ĐÁP ÁN
1D
11 D
21C
31 B


2D
12 C
22 D
32 D

3C
13 B
23 B
33 D

4B
14 B
24 B
34 C

5C
15 C
25 D
35 A

6D
16 D
26 B
36 C

7C
17 D
27 B
37 D


8B
18 D
28 D
38 D

9C
19 D
29 D
39 D

10 D
20 C
30 B
40 B




×