Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

10 đề thi thử THPT QG 2019 môn địa lý ôn luyện đề thi mẫu đề 4 file word có đáp án image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.16 KB, 7 trang )

ĐỂ 4
Câu 1: Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là
A. Thềm lục địa.
B. Nội thủy.
C. Lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 2: Bề mặt đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô là do
A. Đất ven sông, rạch được bồi tụ nhiều phù sa.
B. Có hệ thống đê sông ngăn lũ chia cắt.
C. Sự thay đổi dòng chảy của sông ngòi, kênh rạch
D. Con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
Câu 3: Gió mùa mùa đông hoạt động ở nước ta trong khoảng thời gian
A. Từ tháng Xll đến tháng VI năm sau.
B. Từ tháng X đến tháng V năm sau.
C. Từ tháng IX đến tháng III năm sau.
D. Từ tháng XI đến tháng IV năm sau.
Câu 4: Thiên nhiên ở phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí
hậu:
A. Cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều
B. Nhiệt đới lục địa khô với nền nhiệt độ cao
C. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
D. Cận xích đạo gió mùa, quanh năm nóng
Câu 5: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là:
A. Mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25°C).
B. Quanh năm nhiệt độ dưới 15°C.
C. Mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C.
D. Nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều lớn hơn 25°C.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các ngọn núi nào sau đây của
miền Bắc và Đông Bắc Bộ cao trên 2000m?
A. Tây Côn Lĩnh, Mẫu Sơn, Kiều Liêu Ti.
B. Phu Tha Ca, Yên Tử, Tây Côn Lĩnh.


C. Nam Châu Lãnh, Phu Tha Ca, Kiều Liêu Ti.
D. Kiều Liêu Ti, Tây Côn Lĩnh, Phu Tha Ca.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển Vân Đồn thuộc tỉnh
A. Khánh Hòa.
B. Quảng Ninh.
C. Bình Định.
D. Thừa Thiên - Huế.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng bò lớn nhất ở vùng Tây
Nguyên (năm 2007) là:
A. KonTum.
B. Gia Lai.
C. ĐắkLắk.
D. Lâm Đồng.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào
sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Cần Thơ, Hải Phòng, Biên Hòa.
B. Vũng Tàu, Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
C. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Nha Trang, Vũng Tàu.


D. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
Câu 10: Bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động người ta không chỉ biểu hiện được
hướng di chuyển mà còn thể hiện được
A. Cấu trúc, chất lượng và động lực phát triển của đối tượng.
B. Giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.
C. Cả khối lượng cũng như tốc độ di chuyển của các đối tượng địa lí.
D. Các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể như: đường biên giới, hải cảng.
Câu 11: Thạch quyển bao gồm
A. Vỏ Trái Đất và phần trên của lớp manti.
B. Tầng trầm tích, tầng granit và tầng badan.

C. Bộ phận của vỏ lục địa và vỏ đại dương.
D. Vỏ Trái Đất và lớp manti đến độ sâu 2900km.
Câu 12: Trên Trái Đất, các đai áp cao và áp tháp phân bố như thế nào?
A. Các đai áp cao nằm ở bán cầu Bắc, các đai áp thấp nằm ở bán cầu Nam.
B. Các đai áp thấp nằm ở bán cầu Bắc, các đai áp cao nằm ở bán cầu Nam.
C. Các đai áp cao và áp tháp phân bố xen kẽ và đôi xứng nhau qua đường xích đạo.
D. Các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đôi xứng qua đai áp thấp xích đạo.
Câu 13: Nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất là
A. Khoáng vật.
B. Sinh vật.
C. Đá mẹ.
D. Nham thạch.
Câu 14: Các loại gió nào sau đây là biểu hiện của quy luật địa đới?
A. Gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực.
B. Gió Mậu dịch, gió Đông cực, gió phơn.
C. Gió Tây ôn đới, gió mùa, gió Mậu dịch.
D. Gió mùa, gió Tây ôn đổi, gió phơn.
Câu 15: Cơ cấu thành phần kinh tế đang diễn ra theo chiều hướng
A. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế trong nướcc, giảm tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài.
B. Tăng tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà
nước và thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tập trung vào khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, ít chú trọng đến khu vực kinh tế
trong nước.
D. Phát huy nhiều hình thức sở hữu, nhiều hình thức tổ chức kinh doanh.
Câu 16: Ngành công nghiệp khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu
cho
A. Nhà máy điện, nhà máy cơ khí chế tạo.
B. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
C. Nhà máy điện nguyên tử, nhà máy thủy điện.

D. Nhà máy chế biến thực phẩm, nhà máy hóa chất.
Câu 17: Nhược điểm chính của vận tải đường sắt là
A. Chỉ hoạt động trên những vùng có địa hình bằng phẳng.


B. Đòi hỏi vốn đầu tư lớn để xây dựng đường ray, nhà ga.
C. Cần có đội ngũ lớn cán bộ quản lí và điều hành công việc.
D. Chỉ hoạt động trên những tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray.
Câu 18:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

2005
2010
2015

Chia ra các vụ lúa
Đông xuân

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

7329,2

2942,1


2349,3

2037,8

7489,4

3085,9

2436,0

1967,5

7830,6
3112,8
2783,0
1934,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích lúa đông xuân, lúa hè thu và thu đông tăng, diện tích lúa mùa giảm.
B. Diện tích lúa hè thu và thu đông tăng nhanh hơn diện tích lúa đông xuân.
C. Diện tích lúa đông xuân luôn lớn hơn diện tích lúa hè thu và thu đông.
D. Diện tích lúa mùa tăng ít hơn diện tích lúa đông xuân, lúa hè thu và thu đông.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Viêt Nam trang 23 và trang 4 – 5, quốc lộ 1 không đi qua tỉnh
nào sau đây của vùng Đồng bằng sông cửu Long?
A. Tiền Giang.
B. Hậu Giang.
C. Trà Vinh.
D. Sóc Trăng.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các bãi biển ở vùng Đồng bằng sông Hồng
là:

A. Đồng Châu, Thịnh Long, Sầm Sơn.
B. Trà Cổ, Đồ Sơn, Đồng Châu
C. Đồ Sơn, Đồng Châu, Thịnh Long.
D. Xuân Thủy, Đồng Châu, Đồ Sơn
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng
Bắc Trung Bộ không có ngành chế biến nông sân (năm 2007)?
A. Thanh Hóa.
B. Bỉm Sơn.
C. Huế.
D. Vinh.
Câu 22: Cho biểu đồ


DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về dân số nam và nữ của nước
ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Dân số nam tăng nhanh hơn dân số nữ.
B. Dân số nam luôn ít hơn dân số nữ.
C. Dân số nam và dân số nữ đều tăng.
D. Dân số nữ tăng nhiều hơn dân số nam.
Câu 23: Dân cư hiện ta hiện nay phân bố
A. Chủ yếu ở thành thị.
B. Hợp lý giữa các vùng
C. Đồng đều giữa các vùng.
D. Tập trung ở khu vực đồng bằng.
Câu 24: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa ở nước ta còn thấp?
A. Lao động nông thôn đổ xô vào các đô thị lớn tìm việc làm vẫn còn khá phổ biến.
B. Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường vẫn đang là vấn đề bức xúc, cần phải
được giải quyết triệt để.

C. Lối sống nông thôn vẫn còn khá phổ biến ở đô thị, đặc biệt là thị trấn, thị xã vùng đồng
bằng.
D. Hệ thống giao thông, điện, nước, các công trình phúc lợi xã hội vẫn còn ở mức thấp so với
các nước trong khu vực và thế giới.
Câu 25: Cho phép và đồng thời đòi hỏi phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các
vùng là do sự phân hóa của các điều kiện
A. Đất trồng và nguồn nước.
B. Nguồn nước và địa hình
C. Khí hậu và địa hình
D. Địa hình và đất trồng.
Câu 26: Những khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là
A. Rừng ngập mặn, kênh rạch, bãi triều,
B. Bãi triều, ô trũng ở đồng bằng, đầm phá.
C. Đầm phá, kênh rạch, bãi triều.
D. Bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 27: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta giai đoạn 1996 2005 có sự chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện,
khí đốt, nước và công nghiệp chế biến.
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và công nghiệp chế biến;
giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp
sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác và công nghiệp
sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.


Câu 28: Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA HOA KÌ VÀ TRUNG QUỐC
NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: triệu USD)

Tổng sản phẩm trong nước

Năm 2010

Năm 2012

Năm 2015

Hoa Kì
14964372
16155255
18036648
Trung Quốc
6100620
8560547
11007721
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì và Trung Quốc giai đoạn
2010 - 2015?
A. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng nhiều hơn Trung Quốc.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Hoa Kì.
C. Tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì tăng, của Trung Quốc giảm.
D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
Câu 29: Cuộc cách mạng khoa hộc và công nghệ diễn ra vào
A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XVIII, đầu thế kỉ XIX
C. Nửa sau thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX.
D. Cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI.
Câu 30: Các nước nghèo ở châu Phi đang nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức về y tế, giáo
dục, lương thực trên thế giới thông qua

A. Các hội nghị phát triển kinh tế - xã hội.
B. Các hiệp ước song phương và đa phương,
C. Các diễn đàn giúp các nước nghèo phát triển.
D. Các dự án chống đói nghèo, bệnh tật
Câu 31: Dân cư Hoa Kỳ đang có xu hướng chuyển từ
A. Các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng phía Tây
B. Các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc
C. Các bang vùng phía Tây sang các bang vùng phía Đông.
D. Các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương.
Câu 32: Tỉnh Ca-li-nin-grát của LB Nga nằm biệt lập ở phía tây, giáp với
A. Ba Lan và Lát-vi-a.
B. Ba Lan và E-xtô-ni-a.
C. Ba Lan và U-crai-na.
D. Ba Lan và Lít-va.
Câu 33: Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp, xuất
khẩu?
A. Công nghiệp chế tạo.
B. Công nghiệp sản xuất điện tử
C. Công nghiệp xây dựng
D. Công nghiệp dệt
Câu 34: Quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á không giáp biển?
A. Mi-an-ma
B. Thái Lan


C. Lào.
D. Cam-pu-chia
Câu 35: Cho biểu đồ

Năm 2014

Nông, lâm nghiệp và thủy sản
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụ
CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) PHÂN THEO KHU
VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ NĂM 2010 VÀ NĂM 2014 (%)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu tổng sản phẩm trong
nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 2014 so với năm 2010?
A. Tỉ trọng giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng giá trị công nghiệp và xây dựng giảm.
D. Tỉ trọng giá trị dịch vụ giảm.
Câu 36: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng do
A. Đẩy mạnh việc xuất khẩu nông sản.
B. Việt Nam đã trở thành thành viên của WTO.
C. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất.
D. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường.
Câu 37: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở đồng bằng sông
Hồng?
A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.
C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.
D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.
Câu 38: Hiện nay, vùng duyên hải Nam Trung Bộ đang xây dựng cảng nước sâu
A. Quy Nhơn.
B. Dung Quất.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.



Câu 39: Sản lượng cao su của vùng Đông Nam Bộ không ngừng tăng lên nhờ
A. Tăng cường cơ giới hóa và sử dụng nhiều phân bón hóa học.
B. Sự phát triển mạnh của công nghiệp chế biến và nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn.
C. Trình độ chuyên môn kĩ thuật của người lao động không ngừng được nâng lên.
D. Được thay thế bằng các giống cao su cho năng suất cao và ứng dụng công nghệ trồng mới.
Câu 40: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP
LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2013

2015

Cây công nghiệp hàng năm

861,5

797,6

730,9

676,6

Cây công nghiệp lâu năm


1633,6

2010,5

2110,9

2154,5

Để thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu
năm ở nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột.
ĐÁP ÁN
1B

22 B

3C

4C

5C

6D

7B


8B

9D

10C

11 A

12D

13 C

14A

15 D

16B

17D

18D

19C

20 C

21 B

22 D


23 D

24 D

25 D

26 D

27 D

28 D

29 D

30 D

31 D

32 D

33 A

34 c

35 C

36 D

37 A


38 B

39 D

40 B



×