Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

chuyen de day them su dien li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.02 KB, 7 trang )

CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI
PHẦN A: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
2+

3+

2-

-

Câu 1: Dung dịch A có chứa a mol Cu , b mol Al , c mol SO4 , d mol NO3
A 2a + 3b = 2c + d

B 64a + 27b = 96c + 62d
3+

C a+b=c+d

+

-

D 2a + 2c = b+3d
2-

Câu 2: Một dung dịch có chứa 0,1 mol Fe và 0,2mol Na , x mol Br và 2x mol SO . Cô cạn dung dịch trên
4

thu được bao nhiêu gam muối khan?
A 37,4g


B 28,8g

C 44,6g

D số khác

3-

Câu 3: Nồng độ PO4 trong dung dịch Na3PO4 0,1M là:
A 0,1M

B 0,3M

C 0,025M

D Không xác định được

Câu 4: Hòa tan 0,2 mol Fe (SO ) vào nước thu được dung dịch có tổng số mol các ion là:
2

4 3

A 0,4 mol

B 0,6 mol

C 1 mol

D số khác
-


Câu 5: Dung dịch HClO 5,25% (D = 1g/ml) có nồng độ của ion ClO là 0,02mol. Độ diện li của HClO là:
A

= 2%

B

= 20%

C

= 1%

D Tấc cả đều sai
-

Câu 6: Hòa tan 9,5 g MgCl2 vào 200,5g nước thu được dung dịch có D = 1,05g/ml. Nồng độ Cl trong dung
dịch là:
A 0,1M

B 1M

C 0,5M

D 0,25M
+

Câu 7: Trộn lẫn 200ml dung dịch Na SO 0,2M với 300ml dung dịch Na3PO4 0,1M. Nồng độ Na trong dung
2


4

dịch sau khi trộn là:
A 0,16M

B 0,18M

C 0,34M

D 0,4M
2+

Câu 8: Trộn lẫn 200ml dung dịch K2SO4 0,1M với 800ml dung dịch BaCl2 0,05M. Nồng độ Ba trong dung
dịch sau khi trộn là:
A 0,08M

B 0,04M

C 0,02M

D 0,06M

Câu 9: Trộn lẫn 150ml dung dịch NaOH 0,2M với dung dịch CuSO 4 0,5M. Thu được dung dịch A có nồng độ
2+

Cu là 0,05M. Thể tích dung dịch CuSO4 đã dùng là:
A 350ml

B 250ml


C 150ml

D 50ml

-4

Câu 10: Dung dịch HF 0,1M có Ka =6,9.10 . Độ điện li của HF trong dung dịch là:
A 8%

B

83%

C

0,83%

D Số khác

Câu 11: Dung dịch CH3COOH 0,01M có x=4%. Hằng số Ka của CH3COOH ở nhiệt độ thí nghiệm là:
A 1,67.10

-3

B

1,67.10

-4


C

1,67.10

-5

-6

D 1,67.10

-5

Câu 12: Dung dịch NH3 có Kb=1,8.10 độ điện li =2%. Nồng độ NH3 trong dung dịch ban đầu là:
A 0,044M

B

0,014M

C

0,05M

D Số khác

Câu 13: Cho 0,5 mol HCl vào dung dịch KalO thu được 0,3 mol kết tủa . Số mol KalO2 trong dung dịch là:
2

A 0,5


B

0,4

C

0,35

D 0,25

Câu 14: Cho 100ml dung dịch ZnSO 1M tác dụng với 200ml dung dịch NaOH thu được kết tủa cực đại. Nồng
4

độ mol/lít của dung dịch NaOH là:
A 1M

B

2M

C

2,5M

D 2,3M

Câu 15:Cho 400ml dung dịch X chứa 2 chất AlCl 3 0,1M và Mg(NO3)2 0,2M. Thể tích dung dịch KOH 0,5M
cần dùng để tác dụng với x tạo kết tủa cực tiểu là:
A 480ml


B

320ml

C

560ml

D 640ml

Câu 16: Thêm mg Ba(OH)2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch x tác dụng vừa đủ với 100ml
dung dịch CrCl3 1M thu được kết tủa cực đại. Giá trị của của M là:


2
A 25,65g

B

17,1g

C

8,55g

D Số khác

Câu 17: Cho 13,6g ZnCl2 vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 phản ứng vừa đủ thu được 7,425g kết tủa. Nồng độ
Ba(OH)2 là:

A 0,25M

B

0,125M

C

0,155M

D Số khác

Câu 18: Cho 32g NaOH vào dung dịch Al (SO ) 0,1M thu được 15,6g kết tủa. Thể tích dung dịch Al2(SO4)3 là:
2

A 2,51

B

4 3

1,51

C

11

D 1,251

Câu 19: Cho các chất (NH4)2CO3, NaHS, K2SO3, Al(OH)3 , Pb(OH)2, KHCO3, AgNO3. Có bao nhiêu chất vừa

tác dụng với HCl vừa tác dụng với Ba(OH)2?
A 7

B

6

C

5

D 4

Câu 20: Cho các chất (NH ) CO , NaHS, K SO Al(OH)3 , Pb(OH)2, KHCO3, AgNO3. Có bao nhiêu chất lưỡng
4 2

3

2

3,

tính?
A 7

B

6

C


5

D 4

Câu 21: Cần trộn dung dịch A có Ph =3 với dung dịch B có PH=12 theo tỷ lệ thể tích là bao nhiêu. Để được
dung dịch C có PH=10?
A VA=4VB B VA=9VB C VB=9VA D VA=VB
Câu 22: Cần thêm bao nhiêu mol HCl vào 200ml dung dịch có PH=2 để được dung dịch có PH=1?
A 0,018 mol

B

0,02mol

C

0,1mol

D 0,2mol

Câu 23: Cần thêm bao nhiêu mol KOH vào 2 lít dung dịch có PH=1 để được dung dịch có PH=12?
A 0,16 mol

B

0,4mol

C


0,22mol

D 0,2mol

Câu 24: Trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ a mol/lít thu được dung
dịch có PH=12. Giá trị của a là?
A 0,1

B

0,05

C

0,025

D 0,015

Câu 25: Cho 1,5 lít nước vào 200ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lít thu được dung dịch có PH=13. Giá trị
của a là?
A 0,5

B

1

C

1,2


D 1,6

Câu 26: Cho 400ml dung dịch A có PH=1 tác dụng với dung dịch B có PH=12 thu được d dung dịch C có
PH=3. Thể tích dung dịch B đã dùng là:
A 3,24l

B

3,8l

C

3,6l

D 3,5l

Câu 27: Cho 0,02mol H2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 thu được 500ml dung dịch A có PH=2 và mg kết
tủa. Tính m?
A 4,1g

B

4g

C

4,66g

D 4,15g


Câu 28: Có 300 ml dung dịch HCl 0,01M. Cần thêm vào dung dịch này bao nhiêu ml dung dịch H 2SO4 0,04M
để thu được dung dịch có PH=1,699
A 50ml

B

162,8ml

C

120ml

D 125ml

Câu 29: Thêm 500ml dung dịch Ba(OH) 2 0,01M vào 400ml dung dịch NaOH thu được dung dịch A có PH=13.
Tìm nồng độ dung dịch NaOH?
-2

A 10 M

B

0,2M

C

-2

2.10 M


D 0,3M

Câu 30: Hòa tan 10g NaOH vào nước được 20 lít dung dịch A. Tính PH của dung dịch A?
A 1,9

B

11,88

C

12,1

D 13,1

Câu 31: Cho 1 mẫu Na vào nước thu được 2 lít dung dịch có PH=13,5. Khối lượng Na là:
A 7,268g

B

14,536g

C

29,072g

D 15


3

Câu 32: Trộn lẫn 2 lít dd A chứa 0,2 mol Na 2CO3 và 0,5 mol NaOH với 3 lít dd B chứa 0,4 mol HNO 3 và 0,5
mol H2SO4 thu được dd C. Tìm PH của dd C.
A 2,4

B 12

C 1

D 2

Câu 33: Chỉ dùng phenolphtalin có thể nhận biết được 3 dd nào sau đây?
A NaOH, Ba(OH)2, HCl

B Na2SO4, K2SO4 , BaCl2

C Ca(OH)2, NaCl, HNO3

D NaOH, K2SO4 , NaCl

Câu 34: Các ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong dung dịch?
+

+

-

-

A H , Na , AlO2 , NO3


+

+

-

B K , NH4 , Cl , OH

-

2+

2+

-

-

2+

C Ca , Mg , Br , HCO3

2+

2-

2-

D Zn , Cu , CO3 , S


Câu 35: Dung dịch nào làm qùy tím hóa xanh?
A NH3

B K2S

C CuSO4

D NaOH

Câu 36: Có bao nhiêu dung dịch có PH<7 trong các dung dịch sau đây: K 2SO4, NH4NO3, CuSO4, MgCl2,
NaHCO3, CH3COOH, KHSO4 , BaCl2, Ca(NO3)2, CH3NH2, C6H5ONa, HClO, Na3PO4, H2SO4.
A 5

B 7

C 2

D 6

Câu 37: Có bao nhiêu dung dịch có PH>7 trong các dung dịch sau đây: Na 2S, Ba(OH)2, ZnSO4, AlCl3,
CH3COONa, CH3COONH4, NaNO3, AgNO3, CaSO4, CH3COONH3C2H5, KHCO3, HCOOH, H2S, nước Clo,
nước Taven.
A 1

B 3

C 6

D 5


C K2SO4

D CH3COONH4

Câu 38: Dung dịch nào làm quỳ tím hóa hồng ?
A Na2S

B MgSO4

Câu 39: Dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ ?
A NaCl

B Na2CO3

C CH3CH2COOH

D Cả A và B

Câu 40: Nhóm chất nào sau đây đều có màu đen?
A Ag3PO4, HgS, HgI2

B Cu(OH)2, Fe(OH)2, Cr(OH)3,

C PbS, Ag2O, CuS

D CuO, HgO, AgBr

Câu 41: Có các dung dịch: Na 3PO4, NaCl, Na2S. Hóa chất nào sau đây có thể nhận biết đồng thời cả ba dung
dịch trên?
A Dung dịch HCl


B Dung dịch H2SO4 đặc

C Dung dịch HNO3

D Dung dịch AgNO3

Câu 42: Chỉ dùng thêm qùy tím có thể nhận biết được nhóm dung dịch nào sau đây?
A NH4Cl, K2CO3, BaCl2, CuSO4

B AlCl3, NaCl, NaOH, Na2SO4

C AgNO3, Fe(NO3)3, NaNO3, KNO3

D Cả A và B đúng

Câu 43: Dung dịch A chứa đồng thời 2axit có cùng số mol HCl, H 2SO4. Để trung hòa dung dịch A cần dùng
vừa hết 60ml dd NaOH 1M. Cô can dd sau khi trung hòa thu được bao nhiêu gam hỗn hợp muối khan.
A 4g

B 5,0g

C 4,01g

D 4,1g

Câu 44: Cho dung dịch A chứa đồng thời 0,2mol NaOH và 0,3mol Ba(OH) 2 tác dụng với dung dịch B chứa
đồng thời 0,25 mol NaHCO3 và 0,1mol Na2CO3 khối lượng kết tủa thu được là
A 19,7g


B 41,1g

C 68,95g

D 59,1g

PHẦN B: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 47: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, đường kính C12H22O11, CH3COOH, Ca(OH)2,
CH3COONa, C2H5OH, SO3, Na2O. Những chất nào là chất điện li ? Viết phương trình điện li của các chất
đó?
Câu 48:Các chất sau: MgSO4, HClO, HI, NaClO3, NaHCO3, KNO3, NH4Cl, H2S.
Những chất nào điện li mạnh? Những chất nào điện li yếu? Viết phương trình điện li của các chất này?


4
Câu 49:a) Viết phương trình điện li của H2SO3 trong nước.
b) Chỉ dùng dd HCl, hãy nêu cách nhận biết 4 dd sau dựng trong lọ mất nhãn AgNO3, K2CO3, NaNO3,
BaCl2. Viết đầy đủ các phương trình phân tử và phương trình ion.
Câu 50: Viết phương trình điện li (theo từng nấc) của các axit trung bình và yếu sau: H2CO3; HClO; H3PO4;
H3PO3; CH3COOH; Từ phương trình điện li, hãy cho biết tính axit, bazơ hay lưỡng tính của các gốc axit trên?
Câu 51: Viết phương trình ion cho các phản ứng thực hiện dãy biến hoá.

(1)

(2)

(3)

CuO ��� CuCl2 ��� Cu(OH)2 ��� CuSO4
Câu 52: Hoàn thành phương trình phân tử và ion thu gọn của các phản ứng:

a) CH3COO- + ... → CH3COOH
b) 2H+ + ... → Mg2+ + H2O
c) Zn(OH)2 + ... → K2ZnO2+ 2H2O
d) BaCO3 + ...→ CO2 +...+...
e) HCO3- + ... → CO32- + ...
f) HCO3- + ... → CO2 + 2H2O
g) 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → ? +? +?
h) AlO2- + ? + ? → Al(OH)3
i) FeS + ... → FeCl2 + ?
k) Al3+ + ... → AlO2 - + ...
+

Câu 52: Trong các chất sau đây những chất nào khi tan trong nước điện li cho ion H , chất nào khi tan trong
-

nước điện li cho ion Cl : NaOH, BaCl2, NH4Cl, NaHSO4,, HClO3, Ba(OH)2, HNO2, CH3COOH, NaClO3, KClO4
viết PT điện li.
Câu 53: Tính số mol của các ion có trong:
a/ 400g dung dịch BaCl2 nồng độ 5,2%.
b/ 120ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,2M.
c/ 100ml dung dịch Na2SO4 20% (D= 1,14g/ml).
ĐS: a/ 0,1mol, 0,2mol

b/ 0,048mol, 0,072mol

c/ 0,32mol, 0,16mol

-

Câu 54: Tính nồng độ mol/lít của phân tử NaCl và ion Cl có trong các dung dịch sau đây:

a/ Trong 1,5 lít dung dịch NaCl có hòa tan 0,3 mol NaCl.
b/ Trong 0,2 lít dung dịch có hòa tan 11,7 gam NaCl.
ĐS: 0,2mol/lít, 1mol/lít
Câu 55: Tính nồng độ mol/lít của các ion dung dịch:
+

24

a/ Ion K và SO
2+

trong dung dịch K2SO4 0,05M
-

b/ Ion Ba và OH trong dung dịch Ba(OH)2 0,02M
+

-

c/ Ion H và NO 3 trong 100 dung dịch HNO3 nồng độ 10% (khối lượng riêng D = 1,054g/ml)?
ĐS: a/ 0,1mol/lít, 0,05mol/lít b/ 0,02mol, 0,04mol c/ 1,67mol
Câu 56: Trộn 200ml dung dịch Ca(NO 3)2 nồng độ 0,5M với 300 dung dịch KNO 3 nồng độ 2M. Tính nồng độ
mol/lít của các ion trong dung dịch thu được sau khi trộn? (giả sử thể tích dung dịch không thay đổi).
ĐS: 0,2mol/lít, 1,2mol/lít 1,6mol/lít
Câu 57: Trộn 458,3 ml dung dịch HNO 32% (D= 1,2g/ml) với 324,1ml dung dịch HNO 3 nồng độ 14%
3

(1,08g/ml). Tính nồng độ mol/lít của các ion trong dung dịch thu được? (giả sử thể tích dung dịch không thay
đổi).
ĐS: 4,56mol/lít

Câu 58: Cho 150ml dung dịch KOH 2M và 250ml dung dịch HCl 3M. Tính nồng độ mol/lít của các ion trong
dung dịch sau phản ứng? (giả sử thể tích dung dịch không thay đổi).


5
ĐS: 1,125mol/lít, 0,75mol/lít 1,875mol/lít
Câu 59: Tính nồng độ mol/lít các ion có trong dung dịch CH 3COOH 1,2M . Biết rằng chỉ có 14% số phân tử
phân li thành ion?
ĐS: 0,0168 mol/lít
Câu 60: Hòa tan 14,9 gam KCl vào 1 lượng H 2O vừa đủ 0,5 lít dung dịch. Tính nồng độ mol/lít của các ion
trong dung dịch, biết rằng độ điện li của KCl là 0,85?
ĐS: 0,34 mol/lít
Câu 61: Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp rắn gồm Na2CO3 và K2CO3 trong dung dịch HCl có dư 25% (so
o

với lượng tham gia phản ứng) thì thu được 0,5 lít dung dịch (A) và 2,24 lít khí (đo ở O C, 2atm).
a/ Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu?
b/ Tính nồng độ mol/lít của các ion có trong dung dịch (A)
c/ Dẫn khí thu được ở trên vào 350ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol/lít các ion trong dung
dịch sau phản ứng.
ĐS: a/ 10,6g ; 13,6g b/ 0,2 ; 0,4 ; 1 c/ 0,1428 ; 0,4286
2+

3+

-

2-

Câu 62: Một dung dịch có chứa 2 caction là Fe (0,1mol) và Al (0,2mol) và 2 anion là Cl (x mol) và SO4

(ymol). Tính x và y biết rằng khi cô cạn dung dịch trên thì thu được 46,9gam chất rắn khan.
ĐS: 0,2mol và 0,3mol
+

Câu 63: Nồng độ ion H có trong dung dịch CH3COOH 1M là 0,0013mol/lít. Tính độ điện li của axit trên có
trong dung dịch CH3COOH trên.
ĐS: 0,013
-5

Câu 64: Axit CH3COOH có hằng số axit là Ka = 1,8.10 . Tính độ điện li của axit trên có trong dung dịch
CH3COOH 4M
ĐS: 0,0067
Câu 65: Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 100ml dung dịch HCl 0,5M được dung dịch (D).
-

a/ Tính nồng độ mol/lít cùa ion OH trong dung dịch (D)
b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M đủ để trung hòa dung dịch.
-

ĐS: a [OH ]=0,25M

b/V=0,025 lit

Câu 66: Tính pH của các dung dịch sau đây:
A dd HCl 0,01M

B dd NaOH 0,02M

C dd Ba(OH)2 0,05M


D dd H2SO4 0,005M
ĐS: a/ 2 ; b/ 12,3 ; c/ 13 ; d/ 2

Câu 67: Tính pH của dung dịch sau đây:
a/ 2 lít dung dịch có chứa 0,73 HCl và 0,98g H2SO4
b/ 5 lít dung dịch có chứa 2,8g KOH và 4,275g BaO(H)2
ĐS: a/ 1,7 ; b/ 12,3
+

Câu 68: Tính nồng độ mol/lit ion [H ] có trong dung dịch sau đây:
a/ dd có pH = 2

b/ dd có pH=12

c/ dd có pH=9 d/ dd có pOH=9
-2

-12

-9

ĐS: a/ 10 ; b/ 10 ; c/ 10 ; d/ 10

-5

Câu 69: a/ Dung dịch NaOH có pH=12 cần pha loãng bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH=11.
b/ Dung dịch NaOH có pH=11. Cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để được dung
dịch NaOH có pH=9?



6
ĐS: a/ 10 lần; b/ 100 lần
Câu 70: Dung dịch Ba(OH) 2 có pH=13 (ddA) và dung dịch HCl có pH=2 (ddB). Phải trộn dung dịch (A) với
dung dịch (B) theo tỷ lệ nào để thể tích để tạo thành dung dịch trung hòa.
ĐS: VA:VB=1:10.
Câu 71: a/ Pha thêm 400ml nước vào 10ml dung dịch HCl có pH=2. Tính pH của dung dịch thu được ?
b/ Pha 40ml H2O vào 10ml dung dịch HNO3 có pH= 4,5. Tính pH của dung dịch thu được?
ĐS: a/ 2,7 ; b/ 5,22
Câu 72: Trộn 100ml dung dịch HCl 0,8 M với 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M thì thu được dung dịch (D)
-

a/ Tính nồng độ mol/lít ion [OH ] có trong dung dịch (D)
b/ Tính pH của dung dịch (D).
c/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 1M để đủ trung hòa hết dung dịch (D)
ĐS: a/ 0,1mol/lit ; b/ 13 ; c/ 0,05 lít
Câu 73: Tính thể tích dung dịch NaOH, 0,1M cần thiết để thêm vào 20ml dung dịch HCl 0,2M thì thu được
dung dịch mới có pH=4?
ĐS: b/ 40ml
Câu 74: Cho 100ml dung dịch H2SO4 có pH=2 tác dụng với 10ml dung dịch NaOH 0,01M.
a/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch sau phản ứng?
b/ Tính pH của dung dịch sau phản ứng
Câu 75: Dung dịch Ba(OH)2 có pH=13 (ddB). Dung dịch HCl có pH=1 (ddA).
a/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch B và dung dịch A?
b/ Trộn 2,75 lít dung dịch (B) và 2,25 lít dung dịch (A). Tính pH của dung dịch thu được sau phản ứng?
ĐS: a/ 0,05M và 0,1M ; b/ 12
Câu 76: Cho dung dịch A gồm 2 chất HCl và H 2SO4. Trung hòa 1 lít dung dịch A cần dùng 400ml dung dịch
NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch tạo thành, thu được 12,95g muối khan.
a/ Tính pH của dung dịch (A)?
b/ Tính nồng độ mol/lít của các axit có trong dung dịch A?
ĐS: a/ pH=0,7 ; b/ 0,1M và 0,5M

Câu 77: Tính pH của dung dịch HCOOH 0,01M. Biết rằng độ điện li của HCOOH là 1%.
ĐS: a/ pH= 4
Câu 78: a/ Trộn 200ml dung dịch H 2SO4 0,5M vào 300ml dung dịch HCl 1M. Tính pH của dung dịch thu
được?
b/ Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M vào 300ml dung dịch NaOH 0,05M. Tính pH của dung dịch thu
được?
ĐS: b/ 2
Câu 79: a/ Tính khối lượng HNO3 cần thiết để điều chế được 50ml dung dịch có pH=3 ?
b/ Tính khối lượng NaOH cần thiết để điều chế được 100ml dung dịch có pH=10?
-5

-4

ĐS: a/ 315.10 ; b/ 4.10 gam
Câu 80: Cho 3,9gam Zn vào 0,5 lít dung dịch HCl có pH=3.
a/ Cho biết chất nào đã tác dụng hết, chất nào còn dư?
b/ Tính thể tích khí bay ra (đktc)?
-3

ĐS: a/ Zn dư ; b/ 5,6.10 lít


7
Câu 81: Cho 50ml dung dịch CH3COOH (pH=2) tác dụng với 200ml dung dịch Ba(OH) 2 (pH=12). Sau khi
xong, cô cạn dung dịch đến khan, thêm nước vào được 1 lít dung dịch (C). Tính pH của dung dịch (C).
ĐS: 11,2
Câu 82: Dung dịch axit HA có nồng độ mol/lit là 0,02M. Tính pH của dung dịch biết hằng số axit của HA là
1,0.10

-4


ĐS: 2,86
-8

Câu 83: Tính pH của dung dịch HClO 0,1M. Suy ra độ điện li Biết hằng số axit Ka= 5.10 ?
ĐS: 4,15
Câu 84: Một dung dịch axit H2SO4 có pH=4
a/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch axit?
b/ Đem trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 trên bằng dung dịch NaOH. Tính nồng độ mol/lít của dung
dịch NaOH đã dùng.
-5

ĐS: a/ 5.10 ; b/ 10

-4

Câu 85: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau đây:
a/ Na3PO4 , KNO3 , Fe(NO3)3 , CuSO4
b/ KCl , (NH4)2SO4 , Na2CO3 , Ba(NO3)2 (chỉ được dùng quì tím)
c/ HNO3 , NaOH , K2CO3, CaCl2 (chỉ được dùng quì tím)
d/ HCl , H2SO4 , BaCl2 , Na2CO3 , NaOH (chỉ dùng quì tím)
Câu 86: Trộn lẫn 100ml dung dịch NaHSO4 1M với 100ml dung dịch NaOH 2M thì thu được dung dịch (D)
a/ Viết phương trình phân tử và phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch (D)?
b/ Cô cạn dung dịch (D) thì thu được hỗn hợp những chất nào ? Tính khối lượng của mỗi chất?
ĐS: a/ 14,2 gam ; b/ 4 gam
Câu 87: Dẫn 5,6 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch NaOH 0,5M. Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng để thu
được:
a/ Dung dịch muối axit?
b/ Dung dịch muối trung hòa?
c/ Dung dịch 2 muối với tỉ lệ: nNaHCO3 : nNa2CO3 = 2:1

ĐS: a/ 0,5 lít ; b/ 1 lít ; c/ 2/3 lít
Cau 88: tính nồng độ mol/l của các ion 0,5l chứa 14,9g KCl với độ điện li 0,85%
Câu 89: tính nồng độ mol ion H+ của dd sau. NH4Cl 0,1M (ka của NH4+ là 5,56.10-10)
Câu 90: tính nồng độ mol của các ion H+ và OH- trong dd NaNO2 biết hằng số phân li bazơ là
Kb = 2,5.10

-11

Câu 91: a) hòa tan 2,4g Mg trong 100ml dd HCl 3M tính PH dd thu được
b) tính PH dd thu được khi trộn 40ml dd HCl 0,5M với 60ml dd NaOH 0,5M
Câu 92: cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dd có PH = 10
Câu 93: cho 100ml dd HNO3 0.3M t/d với 100ml dd Ba(OH)2 0,1M tính PH dd sau pư.
+

-

Câu 94: tính nồng độ cân bắng của các ion H3O và CH3COO trong dd CH3COOH và độ điện li của dd biết Ka
-5

= 1,8 . 10
câu 95: tính nồng độ ion H+ và PH trong dd HNO2 0,1M biết Ka = 5.10-4
câu 96: phát biểu địng luật acid – bazơ của Bronsted. Cho qùy tím vào các dd sau đây NH4Cl, CH3COOK,
Ba(NO3)2 , Na2CO3 các dd sẽ có màu gì ? giải thích?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×