Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi hoc ki 1 hoa 12 nam 11 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.89 KB, 6 trang )

0
1
0
2
0
3
0
4
0
5
0
6
0
7

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: HÓA HỌC 12
Họ và tên:...................................................................
Lớp:..............
8
1
5
9
1
6
1
1
0
7
1
1


1
8
1
1
2
9
1
2
3
0
1
2
4
1

2
2
2
3
2
4
2
5

Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27(g) glucozơ với AgNO 3/dung dịch NH3, giả sử hiệu suất phản
ứng là 75% thì được m(g) Ag kim loại. Giá trị của m là:(Cho C=12;O=16;H=1;Ag=108)
A. 24,3
B. 32,4
C. 21,6
D. 16,2

Câu 2: Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu, Fe và Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp
vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của chất nào sau
đây?
A. HCl
B. CuSO4
C. H2SO4
D. AgNO3
Câu 3: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với NaOH?
A. C2H5OH. C2H5COOH, H2NCH2COOH
B. C2H5CHO, C2H5COOH, H2NCH2COOH
C. C2H5COOCH3, C2H5COOH, H2NCH2COOH
D. C2H5COOCH3, C2H5COOH, CH3OH
Câu 4: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này
với:
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3
B. dung dịch KOH và dung dịch HCl
C. dung dịch KOH và CuO
D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
Câu 5: Hệ số trùng hợp của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 243000( đvC) lần lượt
là:
A. 150
B. 1200
C. 1500
D. 300
Câu 9:
Câu 6: Cho các chất: C2H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2) , C6H5NH2 (3) , NH3(4).Thứ tự tăng dần tính
bazơ là ?
A. (4)<3)<(2)<(1)
B. (3)<(2)<(1)<(4) C. (3)<(4)<(2)<(1) D. (3)<(4)<(1)<(2)
Câu 7: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau đây, dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch nào?

A. H2N-[CH2]4- CH(NH2)-COOH
B. C2H5NH2
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH
D. H2N-CH2-COOH
Câu 8 Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. H2N(CH2)6COOH và CH2=CH-CH=CH2 B. H2N(CH2)6COOH và CH3(CH2)6COOH
C. H2N(CH2)6COOH và H2N(CH2)5COOH D. CH3(CH2)2COOCH3 và CH3(CH2)6COOH


Câu 9 Cho 4 kim loại: Al, Fe, Na, Cu và 4 dung dịch ZnSO 4, AgNO3, CuCl2, Fe2(SO4)3. Kim loại
nào khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Na
B. Al
C. Fe
D. Cu
Câu 10 Trung hòa 100 ml dung dịch etylamin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích
không thay đổi. Xác định nồng độ Mol của dung dịch etylamin?
A. 0,10(M)
B. 0,08(M)
C. 0,6(M)
D. 0,06(M)
Câu 11 Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 2Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Len, tơ tằm, bông
B. Sợi len, nilon-6,6
C. Tơ nilon, tơ capron

D. Tơ visco, tơ axetat
Câu 13Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 4 chất
B. 3 chất
C. 6 chất
D. 5 chất
Câu 14Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của
các kim loại sau đây tăng dần theo thứ tự:
A. AlB. AgC. CuD. AlCâu 15Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo sản phẩm có công thức cấu tạo là:
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 16Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau
phản ứng thu được 9,55 gam muối. Xác định công thức của X?(Cho C=12;H=1;N=14;Cl=35,5)
A. C6H5NH2
B. C2H5NH2
C. C3H5NH2
D. C3H7NH2
Câu 17Cho dung dịch Glyxin tác dụng vừa đủ với 120ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu
được a gam muối clorua của glyxin, giá trị của a là: ( Cho: C=12; H=1; N=14; Cl=35,5)
A. 9,0 gam
B. 13,26 gam
C. 7,5 gam
D. 13,38 gam
Câu 18Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân

biệt các dung dịch trên?
A. HCl
B. CH3OH/HCl
C. NaOH
D. Quỳ tím
Câu 19Một este no đơn chức X. Cứ 9 gam X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,75M.
Vậy công thức cấu tạo của X là: ( Cho: C=12; O=16; H=1)
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
Câu 20Trong các công thức sau, công thức nào là của xenlulozơ:
A. [C6H5O2(OH)3]n B. [C6H5O2(OH)5]n C. [C6H7O2(OH)3]n D. [C6H7O2(OH)2]n
Câu 21Kim loại có tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
Câu 22X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 0,89(g) X phản ứng
vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 1,255(g) muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:( Cho
C=12;H=1;O=16;N=14;Cl=35,5)
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 23Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3



Câu 24 Cho 4,8 gam một kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 1,12 lít
khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là :
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 25 : Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết
là:
A. Cu, Ag, Fe
B. Al, Fe, Ag
C. Cu, Al, Fe
D. CuO, Al, Fe
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Đun nóng dung dịch chứa 27(g) glucozơ với AgNO 3/dung dịch NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là
75% thì được m(g) Ag kim loại. Giá trị của m là:(Cho C=12;O=16;H=1;Ag=108)
A. 24,3
B. 32,4
C. 21,6
D. 16,2
[<Br>]
Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Cu, Fe và Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một
lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của chất nào sau đây?
A. HCl
B. CuSO4
C. H2SO4
D. AgNO3
[<Br>]
Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với NaOH?
A. C2H5OH. C2H5COOH, H2NCH2COOH

B. C2H5CHO, C2H5COOH, H2NCH2COOH
C. C2H5COOCH3, C2H5COOH, H2NCH2COOH
D. C2H5COOCH3, C2H5COOH, CH3OH
[<Br>]
Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này với:
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3
B. dung dịch KOH và dung dịch HCl
C. dung dịch KOH và CuO
D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
[<Br>]
Hệ số trùng hợp của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 243000( đvC) lần lượt là:
A. 150
B. 1200
C. 1500
D. 300
[<Br>]
Cho các chất: C2H5NH2 (1), (C2H5)2NH (2) , C6H5NH2 (3) , NH3(4).Thứ tự tăng dần tính bazơ là ?
A. (4)<3)<(2)<(1)
B. (3)<(2)<(1)<(4)
C. (3)<(4)<(2)<(1)
D. (3)<(4)<(1)<(2)
[<Br>]
Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch sau đây, dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch nào?


A. H2N-[CH2]4- CH(NH2)-COOH
B. C2H5NH2
C. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)COOH
D. H2N-CH2-COOH
[<Br>]

Dãy chất nào sau đây đều tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. H2N(CH2)6COOH và CH2=CH-CH=CH2 B. H2N(CH2)6COOH và CH3(CH2)6COOH
C. H2N(CH2)6COOH và H2N(CH2)5COOH D. CH3(CH2)2COOCH3 và CH3(CH2)6COOH
[<Br>]
Cho 4 kim loại: Al, Fe, Na, Cu và 4 dung dịch ZnSO 4, AgNO3, CuCl2, Fe2(SO4)3. Kim loại nào
khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Na
B. Al
C. Fe
D. Cu
[<Br>]
Trung hòa 100 ml dung dịch etylamin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay
đổi. Xác định nồng độ Mol của dung dịch etylamin?
A. 0,10(M)
B. 0,08(M)
C. 0,6(M)
D. 0,06(M)
[<Br>]
Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
[<Br>]
Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Len, tơ tằm, bông
B. Sợi len, nilon-6,6
C. Tơ nilon, tơ capron
D. Tơ visco, tơ axetat
[<Br>]

Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 4 chất
B. 3 chất
C. 6 chất
D. 5 chất
[<Br>]
Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim
loại sau đây tăng dần theo thứ tự:
A. AlB. AgC. CuD. Al

[<Br>]
Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo sản phẩm có công thức cấu tạo là:
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. HCOOC2H5
[<Br>]
Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng
thu được 9,55 gam muối. Xác định công thức của X?(Cho C=12;H=1;N=14;Cl=35,5)
A. C6H5NH2
B. C2H5NH2
C. C3H5NH2
D. C3H7NH2
[<Br>]
Cho dung dịch Glyxin tác dụng vừa đủ với 120ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được a
gam muối clorua của glyxin, giá trị của a là: ( Cho: C=12; H=1; N=14; Cl=35,5)

A. 9,0 gam
B. 13,26 gam
C. 7,5 gam
D. 13,38 gam
[<Br>]
Cho các chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các
dung dịch trên?
A. HCl
B. CH3OH/HCl
C. NaOH
D. Quỳ tím
[<Br>]
Một este no đơn chức X. Cứ 9 gam X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 0,75M. Vậy
công thức cấu tạo của X là: ( Cho: C=12; O=16; H=1)
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
[<Br>]
Trong các công thức sau, công thức nào là của xenlulozơ:
A. [C6H5O2(OH)3]n
B. [C6H5O2(OH)5]n
C. [C6H7O2(OH)3]n
D. [C6H7O2(OH)2]n
[<Br>]
Kim loại có tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

[<Br>]


X là một aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 0,89(g) X phản ứng vừa đủ
với dung dịch HCl tạo ra 1,255(g) muối. Vậy công thức cấu tạo của X có thể là:( Cho
C=12;H=1;O=16;N=14;Cl=35,5)
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
[<Br>]
Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
[<Br>]
Cho 4,8 gam một kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng thu được 1,12 lít khí NO
duy nhất (đktc). Kim loại R là :
A. Zn.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cu.
[<Br>]
Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là:
A. Cu, Ag, Fe
B. Al, Fe, Ag
C. Cu, Al, Fe
D. CuO, Al, Fe
-----------------------------------------------




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×