Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

De 6 thi thu TNTHPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.28 KB, 13 trang )

SỞ GD VÀ ĐT

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2013 - 2014
(Đề thi có 02 trang)
Môn thi: HÓA HỌC . Thời gian làm bài: 60 phút.
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Mã đề 168
Số báo danh: ...............................................................................
Cho biết nguyên tửkhối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;
Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
Câu 1: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H 2 (ở
đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8.
B. 5,6.
C. 1,4.
D. 11,2.
Câu 2: Este etylfomiat có công thức là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 3: Cho các chất sau: FeCl2, FeCl3,Fe2O3, Fe(NO3)2 , Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 Số chất vừa có tính oxi hoá
vừa có tính khử là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 4: Nung 18 gam Fe(OH)2 ở nhiệt cao ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam một
oxit. Giá trị của m là
A. 12.


B. 14,4.
C. 7,2.
D. 16.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO 2 sinh ra luôn bằng thể tích O 2 cần
cho phản ứng ( đo cùng điều kiện ). Tên gọi của este đem đốt là:
A. Metyl fomiat
B. Etyl axetat.
C. Propyl fomiat.
D. Metyl axetat.
Câu 6: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi
dung dịch khoảng 0,01M): Fe 2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH có thể nhận
biết được tối đa mấy dung dịch?
A. 2 dung dịch.
B. 3 dung dịch.
C. 5 dung dịch.
D. 4 dung dịch.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH3-CH2-Cl.
D. CH3-CH2-CH3.
Câu 9: Cho 9 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Khối lượng
ancol etylic tạo ra là
A. 9,2 gam.

B. 4.6 gam.
C. 5,52 gam.
D. 2,76 gam.
Câu 10: Một loại nước cứng khi đun sôi thì chỉ làm giảm tính cứng. Nước đó thuộc loại nước
A. có độ cứng tạm thời.
B. có độ cứng toàn phần.
C. có độ cứng vĩnh cửu.
D. mềm.
Câu 11: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO 3)2 thấy dd xuất hiện màu đen. Không khí đó
đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl2.
B. H2S.
C. SO2.
D. NO2.
Câu 12: Oxit lưỡng tính là
A. CrO.
B. MgO.
C. Cr2O3.
D. CaO
Câu 13: Để trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 3,0.
C. 9,0.
D. 12,0.
Câu 14: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc, nóng là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 15: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa bao nhiêu đipeptit ?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 16: Phản ứng nào sau đây không xẩy ra ?
A. Zn + CuSO4
B. Cu + Fe(NO3)3


C. Al + H2SO4 đặc nguội
D. Cu + NaNO3 + HCl
Câu 17: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. HCl và AlCl3
B. CuSO4 và HCl.
C. ZnCl2 và FeCl3.
D. CuSO4 và ZnCl2.
Câu 18: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 19: Dẫn 4,48 lít (ở đktc) khí CO qua ống sứ nung nóng chứa 34,8 gam bột Fe 3O4, sau một thời gian thu
được m gam hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Hoà tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch HNO 3 đặc, nóng,
dư thu được V lít khí NO2 (ở đktc). Tỉ khối của Y so với hiđro bằng 18. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 31,6 và 5,6.
B. 33,2 và 7,84
C. 32,48 và 3,36.
D. 32,4 và 4,48.

Câu 20: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị
của V là:
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 21: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 22: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 23: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. thủy phân.
C. trùng ngưng.
D. tráng gương.
Câu 24: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 25: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd
thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 10,20 g
B. 3,28 g
C. 8,25 g

D. 8,56 g
Câu 26: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
Câu 27: Cho 12,8 gam Cu vào 240 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch A và
thu được V lít khí NO (ở đktc) là sảm phẩm khử duy nhất. Thể tích và số gam muối khan thu được sau khi cô
cạn dung dịch A là:
A. 2,886 lít và 30,48 gam
B. 1,234 lít và 13,24 gam
C. 2,688 lít và 30,48 gam
D. 1,344 lít và 15,24 gam.
Câu 28: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 29: Cho một mẫu hợp kim Ba-Na tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 6,72 lít H2 (ở đktc).
Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 300ml.
2+
Câu 30: Cho biết Fe (Z = 26), hãy chọn cấu hình electron đúng của Fe ?
A. 1s22s22p63s23p63d6
B. 1s22s22p63s23p64s23d4
2
2

6
2
6
5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 31: Cho chất X có CTPT là C3H7NO2 tác dụng với NaOH sinh ra muối và metanol. CTCT của X là
A. H2N-CH2-COO-CH3
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. H-COO-CH2CH2NH2
Câu 32: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là
A. dd brom.
B. quỳ tím.
C. dd NaCl.
D. HCl.
Câu 33: Hoà tan 2,7 gam Al vào dung dịch HNO 3 rất loãng dư chỉ thu được V lít khí N 2O (ở đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,84 lít.
B. 1,68 lít.
C. 0,672 lít.
D. 8,4 lít.


Câu 34: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Sắt.
B. Vàng.
C. Nhôm.
D. Đồng.
Câu 35: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

A. Fe và Au.
B. Fe và Ag.
C. Al và Ag.
D. Al và Fe.
Câu 36: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 37: Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 38: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na.
B. Cu.
C. Ba.
D. K.
Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 20,8 gam.
B. 23,0 gam.
C. 25,2 gam.
D. 18,9 gam.
Câu 40: Có 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng một hóa chất để nhận biết thì dùng chất
nào trong số các chất cho dưới đây?
A. Dung dịch HNO3

B. Dung dịch KOH.
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch NaCl.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------SỞ GD VÀ ĐT HẢI PHÒNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1
NĂM HỌC 2013 - 2014
(Đề thi có 02 trang)
Môn thi: HÓA HỌC . Thời gian làm bài: 60 phút.
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Mã đề 256
Số báo danh: ...............................................................................
Cho biết nguyên tửkhối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;
Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
Câu 1: Một loại nước cứng khi đun sôi thì chỉ làm giảm tính cứng. Nước đó thuộc loại nước
A. có độ cứng tạm thời.
B. mềm.
C. có độ cứng toàn phần.
D. có độ cứng vĩnh cửu.
Câu 2: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl.
B. CH3-CH3.
C. CH3-CH2-CH3.
D. CH2=CH-CH3.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là
A. 3.
B. 4.

C. 5.
D. 2.
Câu 4: Nung 18 gam Fe(OH)2 ở nhiệt cao ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam một
oxit. Giá trị của m là
A. 7,2.
B. 12.
C. 16.
D. 14,4.
Câu 5: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi
dung dịch khoảng 0,01M): Fe 2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH có thể nhận
biết được tối đa mấy dung dịch?
A. 2 dung dịch.
B. 4 dung dịch.
C. 5 dung dịch.
D. 3 dung dịch.
Câu 6: Cho các chất sau: FeCl2, FeCl3,Fe2O3, Fe(NO3)2 , Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 Số chất vừa có tính oxi hoá
vừa có tính khử là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 7: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị
của V là:
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
Trường THPT Tô Hiệu



Câu 8: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa bao nhiêu đipeptit ?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 9: Cho chất X có CTPT là C3H7NO2 tác dụng với NaOH sinh ra muối và metanol. CTCT của X là
A. H2N-CH2-COO-CH3
B. H-COO-CH2CH2NH2
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 10: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là
A. quỳ tím.
B. HCl.
C. dd NaCl.
D. dd brom.
Câu 11: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 12: Cho một mẫu hợp kim Ba-Na tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 6,72 lít H2 (ở đktc).
Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 300ml.
Câu 13: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc, nóng là:
A. 4
B. 5

C. 6
D. 7
Câu 14: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 15: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2.
B. ZnCl2 và FeCl3.
C. CuSO4 và HCl.
D. HCl và AlCl3
Câu 16: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. tráng gương.
C. trùng ngưng.
D. thủy phân.
Câu 17: Este etylfomiat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 18: Cho 12,8 gam Cu vào 240 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch A và
thu được V lít khí NO (ở đktc) là sảm phẩm khử duy nhất. Thể tích và số gam muối khan thu được sau khi cô
cạn dung dịch A là:
A. 2,886 lít và 30,48 gam
B. 1,234 lít và 13,24 gam
C. 1,344 lít và 15,24 gam.
D. 2,688 lít và 30,48 gam
Câu 19: Dẫn 4,48 lít (ở đktc) khí CO qua ống sứ nung nóng chứa 34,8 gam bột Fe 3O4, sau một thời gian thu

được m gam hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Hoà tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch HNO 3 đặc, nóng,
dư thu được V lít khí NO2 (ở đktc). Tỉ khối của Y so với hiđro bằng 18. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 32,48 và 3,36.
B. 31,6 và 5,6.
C. 33,2 và 7,84
D. 32,4 và 4,48.
Câu 20: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H 2 (ở
đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 5,6.
B. 2,8.
C. 11,2.
D. 1,4.
Câu 21: Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
Câu 22: Hoà tan 2,7 gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng dư chỉ thu được V lít khí N2O (ở đktc) là sảm
phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 8,4 lít.
B. 1,68 lít.
C. 0,672 lít.
D. 0,84 lít.
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 20,8 gam.
B. 18,9 gam.
C. 25,2 gam.
D. 23,0 gam.

Câu 24: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd
thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 10,20 g
B. 3,28 g
C. 8,25 g
D. 8,56 g
Câu 25: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Na.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.


Câu 26: Để trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 9,0.
B. 12,0.
C. 3,0.
D. 6,0.
Câu 27: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Sắt.
B. Vàng.
C. Nhôm.
D. Đồng.
Câu 28: Có 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng một hóa chất để nhận biết thì dùng chất
nào trong số các chất cho dưới đây?
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dịch KOH.
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch NaCl.
2+

Câu 29: Cho biết Fe (Z = 26), hãy chọn cấu hình electron đúng của Fe ?
A. 1s22s22p63s23p63d44s2
B. 1s22s22p63s23p64s23d4
2
2
6
2
6
5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 1s22s22p63s23p63d6
Câu 30: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. điện phân dung dịch CaCl2.
C. điện phân CaCl2 nóng chảy.
D. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
Câu 31: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO 3)2 thấy dd xuất hiện màu đen. Không khí đó
đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. SO2.
B. H2S.
C. NO2.
D. Cl2.
Câu 32: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 33: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
Câu 34: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Au.
B. Fe và Ag.
C. Al và Ag.
D. Al và Fe.
Câu 35: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 36: Cho 9 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Khối
lượng ancol etylic tạo ra là
A. 5,52 gam.
B. 9,2 gam.
C. 4.6 gam.
D. 2,76 gam.
Câu 37: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na.
B. Cu.
C. Ba.
D. K.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO 2 sinh ra luôn bằng thể tích O2 cần
cho phản ứng ( đo cùng điều kiện ). Tên gọi của este đem đốt là:
A. Metyl fomiat
B. Metyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Propyl fomiat.

Câu 39: Phản ứng nào sau đây không xẩy ra ?
A. Zn + CuSO4
B. Al + H2SO4 đặc nguội
C. Cu + NaNO3 + HCl
D. Cu + Fe(NO3)3
Câu 40: Oxit lưỡng tính là
A. CrO.
B. CaO
C. Cr2O3.
D. MgO.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------SỞ GD VÀ ĐT HẢI PHÒNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1
Trường THPT Tô Hiệu
NĂM HỌC 2013 - 2014
(Đề thi có 02 trang)
Môn thi: HÓA HỌC . Thời gian làm bài: 60 phút.
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Mã đề 368
Số báo danh: ...............................................................................
Cho biết nguyên tửkhối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;
Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.


Câu 1: Một loại nước cứng khi đun sôi thì chỉ làm giảm tính cứng. Nước đó thuộc loại nước
A. mềm.
B. có độ cứng tạm thời.
C. có độ cứng toàn phần.

D. có độ cứng vĩnh cửu.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO 2 sinh ra luôn bằng thể tích O 2 cần
cho phản ứng ( đo cùng điều kiện ). Tên gọi của este đem đốt là:
A. Metyl fomiat
B. Metyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Propyl fomiat.
Câu 3: Cho các chất sau: FeCl2, FeCl3,Fe2O3, Fe(NO3)2 , Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 Số chất vừa có tính oxi hoá
vừa có tính khử là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 4: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 5: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH

A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Hoà tan 2,7 gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng dư chỉ thu được V lít khí N2O (ở đktc) là sảm phẩm
khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 1,68 lít.
C. 0,84 lít.
D. 8,4 lít.

Câu 7: Cho chất X có CTPT là C3H7NO2 tác dụng với NaOH sinh ra muối và metanol. CTCT của X là
A. H-COO-CH2CH2NH2
B. H2N-CH2-COO-CH3
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 8: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là
A. quỳ tím.
B. HCl.
C. dd NaCl.
D. dd brom.
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO 2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 18,9 gam.
B. 25,2 gam.
C. 20,8 gam.
D. 23,0 gam.
Câu 10: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị
của V là:
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 11: Cho một mẫu hợp kim Ba-Na tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 6,72 lít H2 (ở đktc).
Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 300ml.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 13: Este etylfomiat có công thức là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. HCOOC2H5.
Câu 14: Nung 18 gam Fe(OH)2 ở nhiệt cao ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam một
oxit. Giá trị của m là
A. 14,4.
B. 7,2.
C. 16.
D. 12.
Câu 15: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. tráng gương.
C. trùng ngưng.
D. thủy phân.
Câu 16: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO 3)2 thấy dd xuất hiện màu đen. Không khí đó
đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. H2S.
B. Cl2.
C. SO2.
D. NO2.
Câu 17: Oxit lưỡng tính là
A. Cr2O3.
B. CaO
C. CrO.
D. MgO.

Câu 18: Phản ứng nào sau đây không xẩy ra ?
A. Zn + CuSO4
B. Al + H2SO4 đặc nguội
C. Cu + NaNO3 + HCl
D. Cu + Fe(NO3)3


Câu 19: Để trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 3,0.
B. 9,0.
C. 12,0.
D. 6,0.
Câu 20: Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 21: Cho 12,8 gam Cu vào 240 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch A và
thu được V lít khí NO (ở đktc) là sảm phẩm khử duy nhất. Thể tích và số gam muối khan thu được sau khi cô
cạn dung dịch A là:
A. 2,886 lít và 30,48 gam
B. 2,688 lít và 30,48 gam
C. 1,344 lít và 15,24 gam.
D. 1,234 lít và 13,24 gam
Câu 22: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Na.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.

Câu 23: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu.
B. Na.
C. K.
D. Ba.
Câu 24: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
Câu 25: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
Câu 26: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Sắt.
B. Vàng.
C. Nhôm.
D. Đồng.
Câu 27: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3.
B. CH3-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-Cl.
D. CH2=CH-CH3.
Câu 28: Cho biết Fe (Z = 26), hãy chọn cấu hình electron đúng của Fe2+ ?
A. 1s22s22p63s23p63d44s2
B. 1s22s22p63s23p64s23d4
2
2

6
2
6
5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 1s22s22p63s23p63d6
Câu 29: Dẫn 4,48 lít (ở đktc) khí CO qua ống sứ nung nóng chứa 34,8 gam bột Fe 3O4, sau một thời gian thu
được m gam hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Hoà tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch HNO 3 đặc, nóng,
dư thu được V lít khí NO2 (ở đktc). Tỉ khối của Y so với hiđro bằng 18. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 33,2 và 7,84
B. 32,48 và 3,36.
C. 32,4 và 4,48.
D. 31,6 và 5,6.
Câu 30: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc, nóng là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 31: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 32: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H 2 (ở
đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 5,6.
B. 2,8.
C. 11,2.
D. 1,4.

Câu 33: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Au.
B. Fe và Ag.
C. Al và Ag.
D. Al và Fe.
Câu 34: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi
dung dịch khoảng 0,01M): Fe 2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH có thể nhận
biết được tối đa mấy dung dịch?
A. 4 dung dịch.
B. 2 dung dịch.
C. 5 dung dịch.
D. 3 dung dịch.
Câu 35: Có 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng một hóa chất để nhận biết thì dùng chất
nào trong số các chất cho dưới đây?
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dịch KOH.
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch NaCl.
Câu 36: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa bao nhiêu đipeptit ?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.


Câu 37: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. trùng hợp.
B. nhiệt phân.
C. trùng ngưng.

D. trao đổi.
Câu 38: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd
thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 10,20 g
B. 3,28 g
C. 8,25 g
D. 8,56 g
Câu 39: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2.
B. CuSO4 và HCl.
C. ZnCl2 và FeCl3.
D. HCl và AlCl3
Câu 40: Cho 9 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Khối
lượng ancol etylic tạo ra là
A. 5,52 gam.
B. 9,2 gam. C. 4.6 gam. D. 2,76 gam.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

SỞ GD VÀ ĐT HẢI PHÒNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1
Trường THPT Tô Hiệu
NĂM HỌC 2013 - 2014
(Đề thi có 02 trang)
Môn thi: HÓA HỌC . Thời gian làm bài: 60 phút.
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Mã đề 972
Số báo danh: ...............................................................................

Cho biết nguyên tửkhối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;
Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
Câu 1: Hoà tan 2,7 gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng dư chỉ thu được V lít khí N2O (ở đktc) là sảm phẩm
khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,84 lít.
B. 8,4 lít.
C. 0,672 lít.
D. 1,68 lít.
Câu 2: Cho các chất sau: FeCl2, FeCl3,Fe2O3, Fe(NO3)2 , Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 Số chất vừa có tính oxi hoá
vừa có tính khử là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Sắt.
B. Vàng.
C. Nhôm.
D. Đồng.
Câu 5: Este etylfomiat có công thức là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 6: Cho chất X có CTPT là C3H7NO2 tác dụng với NaOH sinh ra muối và metanol. CTCT của X là

A. H-COO-CH2CH2NH2
B. H2N-CH2-COO-CH3
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 7: Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không xẩy ra ?
A. Al + H2SO4 đặc nguội
B. Cu + NaNO3 + HCl
C. Zn + CuSO4
D. Cu + Fe(NO3)3
Câu 9: Cho một mẫu hợp kim Ba-Na tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 6,72 lít H2 (ở đktc).
Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 300ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 150ml.
Câu 10: Có 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng một hóa chất để nhận biết thì dùng chất
nào trong số các chất cho dưới đây?
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dịch KOH.
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch NaCl.


Câu 11: Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd

thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,25 g
B. 10,20 g
C. 3,28 g
D. 8,56 g
Câu 12: Oxit lưỡng tính là
A. CaO
B. Cr2O3.
C. CrO.
D. MgO.
Câu 13: Nung 18 gam Fe(OH)2 ở nhiệt cao ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam một
oxit. Giá trị của m là
A. 14,4.
B. 7,2.
C. 16.
D. 12.
Câu 14: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3.
B. CH2=CH-CH3.
C. CH3-CH2-CH3.
D. CH3-CH2-Cl.
Câu 15: Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi
dung dịch khoảng 0,01M): Fe 2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH có thể nhận
biết được tối đa mấy dung dịch?
A. 4 dung dịch.
B. 2 dung dịch.
C. 5 dung dịch.
D. 3 dung dịch.
Câu 16: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước gọi là phản ứng

A. trùng hợp.
B. nhiệt phân.
C. trùng ngưng.
D. trao đổi.
Câu 17: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18: Để trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 3,0.
B. 12,0.
C. 9,0.
D. 6,0.
Câu 19: Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. Mg.
C. Na.
D. Fe.
Câu 20: Cho 12,8 gam Cu vào 240 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch A và
thu được V lít khí NO (ở đktc) là sảm phẩm khử duy nhất. Thể tích và số gam muối khan thu được sau khi cô
cạn dung dịch A là:
A. 2,886 lít và 30,48 gam
B. 2,688 lít và 30,48 gam
C. 1,344 lít và 15,24 gam.
D. 1,234 lít và 13,24 gam
Câu 21: Cho biết Fe (Z = 26), hãy chọn cấu hình electron đúng của Fe2+ ?
A. 1s22s22p63s23p63d6
B. 1s22s22p63s23p64s23d4
C. 1s22s22p63s23p63d5

D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO 2 sinh ra luôn bằng thể tích O2 cần
cho phản ứng ( đo cùng điều kiện ). Tên gọi của este đem đốt là:
A. Propyl fomiat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl fomiat
D. Metyl axetat.
Câu 23: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
B. Dung dịch NaOH (đun nóng).
C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
Câu 24: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
Câu 25: Cho các chất: Cu, CuO, BaSO4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H2SO4
đặc, nóng là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 26: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa bao nhiêu đipeptit ?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.
Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)

A. 23,0 gam.
B. 20,8 gam.
C. 18,9 gam.
D. 25,2 gam.


Câu 28: Dẫn 4,48 lít (ở đktc) khí CO qua ống sứ nung nóng chứa 34,8 gam bột Fe 3O4, sau một thời gian thu
được m gam hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Hoà tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch HNO 3 đặc, nóng,
dư thu được V lít khí NO2 (ở đktc). Tỉ khối của Y so với hiđro bằng 18. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 32,4 và 4,48.
B. 32,48 và 3,36.
C. 33,2 và 7,84
D. 31,6 và 5,6.
Câu 29: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch
NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 30: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2.
B. CuSO4 và HCl.
C. ZnCl2 và FeCl3.
D. HCl và AlCl3
Câu 31: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu.
B. Ba.
C. K.
D. Na.
Câu 32: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là

A. Fe và Ag.
B. Al và Ag.
C. Fe và Au.
D. Al và Fe.
Câu 33: Cho 9 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Khối
lượng ancol etylic tạo ra là
A. 9,2 gam.
B. 5,52 gam.
C. 4.6 gam.
D. 2,76 gam.
Câu 34: Một loại nước cứng khi đun sôi thì chỉ làm giảm tính cứng. Nước đó thuộc loại nước
A. mềm.
B. có độ cứng vĩnh cửu.
C. có độ cứng toàn phần.
D. có độ cứng tạm thời.
Câu 35: Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị
của V là:
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 2,24.
Câu 36: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO 3)2 thấy dd xuất hiện màu đen. Không khí đó
đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. SO2.
B. NO2.
C. H2S.
D. Cl2.
Câu 37: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân.
B. trùng ngưng.

C. hoà tan Cu(OH)2. D. tráng gương.
Câu 38: Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là
A. dd brom.
B. dd NaCl.
C. quỳ tím.
D. HCl.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 40: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H 2 (ở
đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 5,6.
B. 2,8.
C. 11,2.
D. 1,4.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

[
]
Este etylfomiat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
[
]
Xà phòng hóa 8,8 gam etylaxetat bằng 150ml dd NaOH 1M. Sau khi p.ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được
chất rắn khan có khối lượng là:

A. 3,28 g
B. 8,56 g
C. 10,20 g
D. 8,25 g
[
]
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?


A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. Dung dịch NaOH (đun nóng).

D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

[
]
Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
[
]
Cho chất X có CTPT là C3H7NO2 tác dụng với NaOH sinh ra muối và metanol. CTCT của X là
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COO-CH3
D. H-COO-CH2CH2NH2
[
]
Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra tối đa bao nhiêu đipeptit ?

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
[
]
Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3.
B. CH3-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-Cl.
D. CH2=CH-CH3.
[
]
Cho 4,6 gam ancol etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
[
]
Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là
A. HCl.
B. quỳ tím.
C. dd brom.
D. dd NaCl.
[
]
Để trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 9,0.
B. 3,0.
C. 12,0.
D. 6,0.
[
]
Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng

những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
[
]
Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO 2 sinh ra luôn bằng thể tích O2 cần cho
phản ứng ( đo cùng điều kiện ). Tên gọi của este đem đốt là:
A. Metyl axetat.
B. Propyl fomiat.
C. Metyl fomiat
D. Etyl axetat.
[
]
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
[
]
Một loại nước cứng khi đun sôi thì chỉ làm giảm tính cứng. Nước đó thuộc loại nước
A. có độ cứng tạm thời.
B. có độ cứng toàn phần.
C. có độ cứng vĩnh cửu.
D. mềm.
[
]
Phản ứng nào sau đây không xẩy ra ?
A. Zn + CuSO4
B. Al + H2SO4 đặc nguội
C. Cu + NaNO3 + HCl
D. Cu + Fe(NO3)3
[
]

Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dd Pb(NO3)2 thấy dd xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị
nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl2.
B. H2S.
C. SO2.
D. NO2.
[
]
Cho 9 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Khối lượng ancol
etylic tạo ra là
A. 9,2 gam.
B. 4.6 gam.
C. 5,52 gam.
D. 2,76 gam.
[
]
Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là


A. Al và Fe.

B. Fe và Au.

C. Al và Ag.

D. Fe và Ag.

[
]
Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Sắt.
C. Đồng.

D. Nhôm.
[
]
Oxit lưỡng tính là
A. Cr2O3.
B. MgO.
C. CrO.
D. CaO
[
]
Cho phản ứng a Al + bHNO3 → c Al(NO3)3 + dNO + eH2O
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a+b) bằng
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
[
]
Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu.
B. Na.
C. Ba.
D. K.
[
]
Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
[
]
Cho các chất sau: FeCl2, FeCl3,Fe2O3, Fe(NO3)2 , Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3 Số chất vừa có tính oxi hoá vừa có
tính khử là
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
[
]
Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị
của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8.
B. 1,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
[
]
Cho các kim loại Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
[
]
Nung 18 gam Fe(OH)2 ở nhiệt cao ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá
trị của m là
A. 16.
B. 14,4.
C. 7,2.
D. 12.
[
]
Dẫn 4,48 lít (ở đktc) khí CO qua ống sứ nung nóng chứa 34,8 gam bột Fe 3O4, sau một thời gian thu được m
gam hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Hoà tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư thu
được V lít khí NO2 (ở đktc). Tỉ khối của Y so với hiđro bằng 18. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 33,2 và 7,84
B. 31,6 và 5,6.
C. 32,48 và 3,36.

D. 32,4 và 4,48.
[
]
Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. nhiệt phân CaCl2.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
[
]
Cho một mẫu hợp kim Ba-Na tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 6,72 lít H2 (ở đktc). Thể
tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml.
B. 75ml.
C. 60ml.
D. 300ml.
[
]
Cho biết Fe (Z = 26), hãy chọn cấu hình electron đúng của Fe2+ ?
A. 1s22s22p63s23p63d6
B. 1s22s22p63s23p64s23d4
2
2
6
2
6
5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 1s22s22p63s23p63d44s2
[
]
Cho các chất: Cu, CuO, BaSO 4, Mg, KOH, C, Na2CO3. Tổng số chất tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng
là:
A. 5

B. 7
C. 6
D. 4


[
]
Cho 12,8 gam Cu vào 240 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch A và thu được
V lít khí NO (ở đktc) là sảm phẩm khử duy nhất. Thể tích và số gam muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch A là:

A. 1,344 lít và 15,24 gam.
C. 2,886 lít và 30,48 gam

B. 2,688 lít và 30,48 gam
D. 1,234 lít và 13,24 gam

[
]
Hoà tan 2,7 gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng dư chỉ thu được V lít khí N2O (ở đktc) là sảm phẩm khử
duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,84 lít.
B. 1,68 lít.
C. 0,672 lít.
D. 8,4 lít.
[
]
Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi dung
dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH có thể nhận biết
được tối đa mấy dung dịch?
A. 2 dung dịch.
B. 3 dung dịch.
C. 5 dung dịch.
D. 4 dung dịch.

[
]
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối
lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 20,8 gam. B. 23,0 gam.
C. 25,2 gam.
D. 18,9 gam.
[
]
Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
[
]
Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl.
C. ZnCl2 và FeCl3.
D. HCl và AlCl3
[
]
Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×