Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

de thi thu tot nghiep 20132014 hoc them

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.59 KB, 13 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – MÔN HÓA HỌC
NĂM HỌC 2013-2014
Mã đề: 139

A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 Câu):
Câu 1. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là
A. thạch cao khan.
B. thạch cao sống.
C. đá vôi.
D. thạch cao nung.
Câu 2. Cho 23,1 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 6,075 gam và 17,025 gam.
B. 4,05 gam và 19,05 gam.
C. 5,4 gam và 17,7 gam.
D. 2,7 gam và 20,4 gam.
Câu 3. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
+
A. sự khử ion Na .
B. Sự oxi hoá phân tử nước
C. Sự khử phân tử nước.
D. Sự oxi hoá ion Na+.
Câu 4. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, NaHCO3, AlCl3 Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là :
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 5. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2.
B. CuSO4 và HCl.


C. HCl và AlCl3.
D. ZnCl2 và FeCl3.
Câu 6. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaOH và Al2O3.
B. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
C. Na2O và H2O.
D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
Câu 7. Glixin có thể tác dụng với bao nhiêu chất cho sau đây: Cu(OH) 2, NaOH, HNO3, Ba(OH)2.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 8. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 9. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 16,0 gam.
B. 8,0 gam.
C. 32,0 gam.
D. 24,0 gam.
Câu 10. Cho các chất sau đây: glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, xenluluzo, tinh bột. Số chất có khả năng tạo phức tan với Cu(OH) 2.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 11. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 2 chất.
B. 4 chất.

C. 3 chất.
D. 1 chất.
Câu 12. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.
B. không màu sang màu da cam.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 13. Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?
A. Cs.
B. K.
C. Li.
D. Na.
Câu 14. Chọn câu đúng:
A. Etylamin là amin bậc 2.
B. Metylamin là chất khí ở điều kiện thường, mùi khai và làm xanh quỳ tím.
C. Anilin có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.
D. Anilin tham gia phản ứng thế Brom vào vòng thơm khó hơn benzen.
Câu 15. Chất nào sau đây có tên gọi là axit Glutamic:
A. HOOC-CH2 - CH2- CH(NH2)- COOH
B. HOOC-CH2 - CH2- CH2-CH2- NH2.
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH
Câu 16. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 17. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d3.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d5.

D. [Ar]3d6.
Câu 18. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch vẫn trong suốt.
B. có kết tủa nâu đỏ.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
D. có kết tủa keo trắng.
Câu 19. Số đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H8O2 có khả năng phản ứng với NaOH.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 20. Chất béo có công thức nào sau đây ở trạng thái lỏng ( ở điều kiện thường).
A. (C19H39COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H29COO)3C3H5.
Câu 21. Polime có cấu tạo nào sau đây là nilon -6,6.
A. [-NH-(CH2)5-CO-]n
B. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
C. [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 22. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat.
B. metyl fomiat.
C. metyl axetat.
D. propyl fomiat.
Câu 23. Chọn câu không đúng về Glucozo.
A. Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit.
C. Có cấu tạo dạng mạch hở và cấu tạo dạng mạch vòng.
D. Có khả năng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

Câu 24. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn -Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước
là:
A. I, II và IV.
B. I, III và IV.
C. I, II và III.
D. II, III và IV.
Câu 25. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,44 gam.
B. 2,25 gam.
C. 1,80 gam.
D. 1,82 gam.
Câu 26. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 27. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. quỳ tím.
B. natri kim loại.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl.
Câu 28. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.
B. 16,68 gam.
C. 18,38 gam.
D. 18,24 gam.
Câu 29. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. HCl.
B. NaHSO4.
C. Ca(OH)2.

D. NaCl.
Câu 30. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là


A. 12,95 gam
B. 11,95 gam.
C. 11,85 gam.
D. 12,59 gam.
Câu 31. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
2+
2+
2+
3+
+
+
A. Ca , Mg .
B. Cu , Fe .
C. Na , K .
D. Al3+, Fe3+.
Câu 32. Chọn nhận xét không đúng:
A. Khi thủy phân este tristearin trong dung dịch kiềm thu được axit béo và glixerol.
B. Etylpropionat là một este no, đơn chức.
C. Khi đốt cháy este metylaxetat thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
D. Metylfomat là este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. PHẦN RIÊNG:
I. Phần câu hỏi theo chương trình cơ bản chuẩn:
Câu 33. Phân tử khối của một pentapeptit bằng 373. Biết pentapeptit này được tạo nên từ một aminoaxit mà trong phân tử chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl.
Phân tử khối của aminoaxit này là:
A. 60.6
B. 57

C. 75
D. 89
Câu 34. Khi cho 2 gam hỗn hơp gồm Mg, Al, Zn, Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 1.12 lít khí H2 ( đktc). Nếu cho 2 gam hỗn hợp trên tác
dụng với Cl2 dư thì thu được 5.763 gam hỗn hợp muối. Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 16.8%
B. 22.4%
C. 8.4%
D. 19.2%
Câu 35. Khi xà phòng hóa hoàn toàn m gam một loại mỡ chứa 40% triolein, 20%tri panmitin và 40% tristearin ( về khối lượng) thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m
là:
A. 1304.3 gam.
B. 1335.4 gam
C. 1306.2 gam
D. 1209.0 gam
Câu 36. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 37. Cho dung dịch chứa FeCl2 và AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm
A. FeO.
B. FeO, ZnO.
C. Fe2O3.
D. Fe2O3, ZnO.
Câu 38. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 39. Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit?
A. CaO.
B. Fe2O3.
C. Na2O.
D. CrO3.
Câu 40. Để nhận biết 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH.
B. phenolphtalein.
C. nước brom.
D. nước vôi trong.
II. Phần theo chương trình nâng cao:
Câu 41. Cho phương trình phản ứng hóa học sau: Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là:
K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
A. 18
B. 15
C. 26
D. 14
Câu 42. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al.
B. Al và Cr.
C. Mn và Cr.
D. Fe và Cr.
Câu 43. Phenol tác dụng với chất nào sau đây tạo thành este:
A. Ancol metylic.
B. NaOH
C. Axit axetic.
D. Anhideric axetic.
Câu 44. Hỗn hợp Na, Al, Fe ( với tỉ lệ mol Na: mol Al = 5:4) tác dụng hoàn toàn với nước dư thu được V lít khí H2 dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với HCl
loãng dư thì thu được 0.25V lít khí H2. ( Các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Na trong hỗn hợp X là:
A. 14.4%

B. 33.63%
C. 34.8%
D. 20.07%
Câu 45. Cho các chất sau đây : Cu, FeS2, Na2SO3, NaCl, Cu2O, KBr, Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 46. A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 trong đó Oxi chiếm 56.99% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào hỗn hợp A thì thu
được 45.45gam muối. Lọc bỏ kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thì thu được m gam oxit. Giá trị của m là:
A. 13.6gam
B. 16.8 gam
C. 11.4 gam
D. 23.3 gam.
Câu 47. Hỗn hợp gồm 20.15 gam Glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch
NaOH 1M. Thành phần % theo khối của glyxin trong hỗn hợp:
A. 47.41%
B. 44.17%
C. 53.58%
D. 55.83%
Câu 48. Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + HCl (loãng)
B. Cu + HCl (loãng) + O2
C. Cu + H2SO4 (loãng)
D. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)
--Hết –


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – MÔN HÓA HỌC
NĂM HỌC 2013-2014

Mã đề: 245
A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 Câu):
Câu 1. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl.
B. natri kim loại.
C. dung dịch NaOH.
D. quỳ tím.
Câu 2. Cho 23,1 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 6,075 gam và 17,025 gam.
B. 5,4 gam và 17,7 gam.
C. 2,7 gam và 20,4 gam.
D. 4,05 gam và 19,05 gam.
Câu 3. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,38 gam.
B. 17,80 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,24 gam.
Câu 4. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,82 gam.
B. 2,25 gam.
C. 1,44 gam.
D. 1,80 gam.
Câu 5. Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?
A. Cs.
B. Na.
C. Li.
D. K.

Câu 6. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là
A. đá vôi.
B. thạch cao sống.
C. thạch cao khan.
D. thạch cao nung.
Câu 7. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
Câu 8. Chất béo có công thức nào sau đây ở trạng thái lỏng ( ở điều kiện thường).
A. (C17H29COO)3C3H5.
B. (C19H39COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 9. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. dung dịch vẫn trong suốt.
C. có kết tủa keo trắng.
D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
Câu 10. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn -Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước
là:
A. II, III và IV.
B. I, II và IV.
C. I, II và III.
D. I, III và IV.
Câu 11. Glixin có thể tác dụng với bao nhiêu chất cho sau đây: Cu(OH) 2, NaOH, HNO3, Ba(OH)2.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 12. Polime có cấu tạo nào sau đây là nilon -6,6.

A. [-NH-(CH2)5-CO-]n
B. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
C. (-CH2-CHF-)n.
D. [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
Câu 13. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam.
B. 12,59 gam.
C. 11,85 gam.
D. 12,95 gam
Câu 14. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 15. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 32,0 gam.
B. 8,0 gam.
C. 24,0 gam.
D. 16,0 gam.
Câu 16. Chọn nhận xét không đúng:
A. Metylfomat là este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Etylpropionat là một este no, đơn chức.
C. Khi thủy phân este tristearin trong dung dịch kiềm thu được axit béo và glixerol.
D. Khi đốt cháy este metylaxetat thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Câu 17. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và HCl.
B. CuSO4 và ZnCl2.
C. HCl và AlCl3.
D. ZnCl2 và FeCl3.
Câu 18. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, NaHCO3, AlCl3 Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là :

A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 19. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaHSO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 20. Chọn câu không đúng về Glucozo.
A. Có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Có khả năng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
C. Có cấu tạo dạng mạch hở và cấu tạo dạng mạch vòng.
D. Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 21. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaOH và Al2O3.
B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
D. Na2O và H2O.
Câu 22. Cho các chất sau đây: glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, xenluluzo, tinh bột. Số chất có khả năng tạo phức tan với Cu(OH) 2.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 23. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d3.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]3d6.
Câu 24. Số đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H8O2 có khả năng phản ứng với NaOH.

A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 25. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. Sự oxi hoá ion Na+.
B. Sự khử phân tử nước.
C. Sự oxi hoá phân tử nước
D. sự khử ion Na+.
Câu 26. Chất nào sau đây có tên gọi là axit Glutamic:
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. HOOC-CH2 - CH2- CH2-CH2- NH2.
C. HOOC-CH2 - CH2- CH(NH2)- COOH
D. H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH
Câu 27. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 28. Chọn câu đúng:
A. Anilin có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.
B. Anilin tham gia phản ứng thế Brom vào vòng thơm khó hơn benzen.
C. Metylamin là chất khí ở điều kiện thường, mùi khai và làm xanh quỳ tím.
D. Etylamin là amin bậc 2.
Câu 29. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam.
B. không màu sang màu da cam.


C. màu da cam sang màu vàng.

D. không màu sang màu vàng.
Câu 30. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 4 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 1 chất.
Câu 31. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na+, K+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. Al3+, Fe3+.
D. Cu2+, Fe3+.
Câu 32. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. metyl axetat.
B. propyl fomiat.
C. metyl fomiat.
D. etyl axetat.
B. PHẦN RIÊNG:
I. Phần câu hỏi theo chương trình cơ bản chuẩn:
Câu 33. Khi xà phòng hóa hoàn toàn m gam một loại mỡ chứa 40% triolein, 20%tri panmitin và 40% tristearin ( về khối lượng) thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m
là:
A. 1209.0 gam
B. 1306.2 gam
C. 1335.4 gam
D. 1304.3 gam.
Câu 34. Cho dung dịch chứa FeCl2 và AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm
A. Fe2O3, ZnO.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. FeO, ZnO.
Câu 35. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,

H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 36. Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit?
A. Fe2O3.
B. Na2O.
C. CaO.
D. CrO3.
Câu 37. Để nhận biết 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. nước brom.
B. nước vôi trong.
C. phenolphtalein.
D. dung dịch NaOH.
Câu 38. Phân tử khối của một pentapeptit bằng 373. Biết pentapeptit này được tạo nên từ một aminoaxit mà trong phân tử chỉ có một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl. Phân tử khối của aminoaxit này là:
A. 75
B. 57
C. 60.6
D. 89
Câu 39. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O3(OH)3]n.
B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n.
D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 40. Khi cho 2 gam hỗn hơp gồm Mg, Al, Zn, Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 1.12 lít khí H2 ( đktc). Nếu cho 2 gam hỗn hợp trên tác
dụng với Cl2 dư thì thu được 5.763 gam hỗn hợp muối. Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 16.8%
B. 19.2%

C. 22.4%
D. 8.4%
II. Phần theo chương trình nâng cao:
Câu 41. Phenol tác dụng với chất nào sau đây tạo thành este:
A. Axit axetic.
B. Anhideric axetic.
C. NaOH
D. Ancol metylic.
Câu 42. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Mn và Cr.
B. Al và Cr.
C. Fe và Al.
D. Fe và Cr.
Câu 43. Cho các chất sau đây : Cu, FeS2, Na2SO3, NaCl, Cu2O, KBr, Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 44. Cho phương trình phản ứng hóa học sau: Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là:
K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
A. 15
B. 18
C. 14
D. 26
Câu 45. Hỗn hợp gồm 20.15 gam Glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch
NaOH 1M. Thành phần % theo khối của glyxin trong hỗn hợp:
A. 44.17%
B. 53.58%
C. 55.83%
D. 47.41%

Câu 46. Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + H2SO4 (loãng)
B. Cu + HCl (loãng) + O2
C. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)
D. Cu + HCl (loãng)
Câu 47. Hỗn hợp Na, Al, Fe ( với tỉ lệ mol Na: mol Al = 5:4) tác dụng hoàn toàn với nước dư thu được V lít khí H2 dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với HCl
loãng dư thì thu được 0.25V lít khí H2. ( Các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Na trong hỗn hợp X là:
A. 33.63%
B. 20.07%
C. 14.4%
D. 34.8%
Câu 48. A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 trong đó Oxi chiếm 56.99% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào hỗn hợp A thì thu
được 45.45gam muối. Lọc bỏ kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thì thu được m gam oxit. Giá trị của m là:
A. 23.3 gam.
B. 16.8 gam
C. 13.6gam
D. 11.4 gam
- HẾT -


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – MÔN HÓA HỌC
NĂM HỌC 2013-2014

Mã đề: 375
A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 Câu):
Câu 1. Số đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H8O2 có khả năng phản ứng với NaOH.
A. 5
B. 6

C. 4
D. 3
Câu 2. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaHSO4.
D. Ca(OH)2.
Câu 3. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 4 chất.
B. 1 chất.
C. 3 chất.
D. 2 chất.
Câu 4. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 5. Chọn câu đúng:
A. Anilin tham gia phản ứng thế Brom vào vòng thơm khó hơn benzen.
B. Metylamin là chất khí ở điều kiện thường, mùi khai và làm xanh quỳ tím.
C. Etylamin là amin bậc 2.
D. Anilin có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 6. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam.
B. 17,80 gam.
C. 16,68 gam.
D. 18,38 gam.
Câu 7. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, NaHCO3, AlCl3 Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là :
A. 2
B. 4

C. 5
D. 3
Câu 8. Chất béo có công thức nào sau đây ở trạng thái lỏng ( ở điều kiện thường).
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H29COO)3C3H5.
D. (C19H39COO)3C3H5.
Câu 9. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2.
B. HCl và AlCl3.
C. CuSO4 và HCl.
D. ZnCl2 và FeCl3.
Câu 10. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na+.
B. Sự khử phân tử nước.
C. Sự oxi hoá ion Na+.
D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 11. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. quỳ tím.
B. natri kim loại.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl.
Câu 12. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na+, K+.
B. Cu2+, Fe3+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Al3+, Fe3+.
Câu 13. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]3d4.

C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d5.
Câu 14. Cho các chất sau đây: glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, xenluluzo, tinh bột. Số chất có khả năng tạo phức tan với Cu(OH) 2.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 15. Chất nào sau đây có tên gọi là axit Glutamic:
A. H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH2 - CH2- CH2-CH2- NH2.
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. HOOC-CH2 - CH2- CH(NH2)- COOH
Câu 16. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu da cam sang màu vàng.
B. màu vàng sang màu da cam.
C. không màu sang màu da cam.
D. không màu sang màu vàng.
Câu 17. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 18. Chọn nhận xét không đúng:
A. Metylfomat là este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Khi thủy phân este tristearin trong dung dịch kiềm thu được axit béo và glixerol.
C. Khi đốt cháy este metylaxetat thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
D. Etylpropionat là một este no, đơn chức.
Câu 19. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 12,95 gam
B. 11,95 gam.
C. 11,85 gam.

D. 12,59 gam.
Câu 20. Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?
A. Li.
B. Na.
C. Cs.
D. K.
Câu 21. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. propyl fomiat.
B. metyl fomiat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 22. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
Câu 23. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 24,0 gam.
B. 16,0 gam.
C. 8,0 gam.
D. 32,0 gam.
Câu 24. Cho 23,1 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 4,05 gam và 19,05 gam.
B. 5,4 gam và 17,7 gam.
C. 2,7 gam và 20,4 gam.
D. 6,075 gam và 17,025 gam.
Câu 25. Polime có cấu tạo nào sau đây là nilon -6,6.
A. [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n B. (-CH2-CHF-)n.
C. [-NH-(CH2)5-CO-]n
D. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
Câu 26. Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
B. Na2O và H2O.
C. dung dịch NaOH và Al2O3.
D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
Câu 27. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là
A. đá vôi.
B. thạch cao sống.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao khan.
Câu 28. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 29. Glixin có thể tác dụng với bao nhiêu chất cho sau đây: Cu(OH) 2, NaOH, HNO3, Ba(OH)2.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 30. Chọn câu không đúng về Glucozo.
A. Có khả năng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
B. Có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit.


C. Có cấu tạo dạng mạch hở và cấu tạo dạng mạch vòng.
D. Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 31. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.
B. 1,82 gam.
C. 1,80 gam.

D. 1,44 gam.
Câu 32. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn -Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước
là:
A. I, III và IV.
B. II, III và IV.
C. I, II và III.
D. I, II và IV.
B. PHẦN RIÊNG:
I. Phần câu hỏi theo chương trình cơ bản chuẩn:
Câu 33. Để nhận biết 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH.
B. nước vôi trong.
C. phenolphtalein.
D. nước brom.
Câu 34. Phân tử khối của một pentapeptit bằng 373. Biết pentapeptit này được tạo nên từ một aminoaxit mà trong phân tử chỉ có một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl. Phân tử khối của aminoaxit này là:
A. 75
B. 57
C. 60.6
D. 89
Câu 35. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O3(OH)3]n.
B. [C6H7O2(OH)3]n.
C. [C6H5O2(OH)3]n.
D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 36. Khi cho 2 gam hỗn hơp gồm Mg, Al, Zn, Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 1.12 lít khí H2 ( đktc). Nếu cho 2 gam hỗn hợp trên tác
dụng với Cl2 dư thì thu được 5.763 gam hỗn hợp muối. Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 16.8%
B. 22.4%
C. 8.4%

D. 19.2%
Câu 37. Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit?
A. CrO3.
B. CaO.
C. Fe2O3.
D. Na2O.
Câu 38. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 39. Khi xà phòng hóa hoàn toàn m gam một loại mỡ chứa 40% triolein, 20%tri panmitin và 40% tristearin ( về khối lượng) thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m
là:
A. 1304.3 gam.
B. 1209.0 gam
C. 1335.4 gam
D. 1306.2 gam
Câu 40. Cho dung dịch chứa FeCl2 và AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm
A. Fe2O3, ZnO.
B. FeO, ZnO.
C. Fe2O3.
D. FeO.
II. Phần theo chương trình nâng cao:
Câu 41. A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 trong đó Oxi chiếm 56.99% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào hỗn hợp A thì thu
được 45.45gam muối. Lọc bỏ kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thì thu được m gam oxit. Giá trị của m là:
A. 23.3 gam.
B. 16.8 gam
C. 11.4 gam
D. 13.6gam

Câu 42. Cho các chất sau đây : Cu, FeS2, Na2SO3, NaCl, Cu2O, KBr, Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 43. Hỗn hợp Na, Al, Fe ( với tỉ lệ mol Na: mol Al = 5:4) tác dụng hoàn toàn với nước dư thu được V lít khí H2 dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với HCl
loãng dư thì thu được 0.25V lít khí H2. ( Các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Na trong hỗn hợp X là:
A. 33.63%
B. 20.07%
C. 34.8%
D. 14.4%
Câu 44. Hỗn hợp gồm 20.15 gam Glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch
NaOH 1M. Thành phần % theo khối của glyxin trong hỗn hợp:
A. 53.58%
B. 47.41%
C. 44.17%
D. 55.83%
Câu 45. Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + HCl (loãng) + O2
B. Cu + H2SO4 (loãng)
C. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)
D. Cu + HCl (loãng)
Câu 46. Phenol tác dụng với chất nào sau đây tạo thành este:
A. Axit axetic.
B. Anhideric axetic.
C. NaOH
D. Ancol metylic.
Câu 47. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Al.
B. Fe và Cr.

C. Mn và Cr.
D. Al và Cr.
Câu 48. Cho phương trình phản ứng hóa học sau: Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là:
K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
A. 26
B. 18
C. 15
D. 14
-- HẾT --


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠỌ

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – MÔN HÓA HỌC
NĂM HỌC 2013-2014

Mã đề: 426
A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 Câu):
Câu 1. Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?
A. Cs.
B. K.
C. Na.
D. Li.
Câu 2. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. quỳ tím.
B. dung dịch HCl.
C. natri kim loại.
D. dung dịch NaOH.
Câu 3. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa nâu đỏ.

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
Câu 4. Cho 23,1 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 4,05 gam và 19,05 gam.
B. 2,7 gam và 20,4 gam.
C. 6,075 gam và 17,025 gam.
D. 5,4 gam và 17,7 gam.
Câu 5. Số đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H8O2 có khả năng phản ứng với NaOH.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. propyl fomiat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomiat.
D. etyl axetat.
Câu 7. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na+, K+.
B. Cu2+, Fe3+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Al3+, Fe3+.
Câu 8. Chọn nhận xét không đúng:
A. Metylfomat là este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Khi thủy phân este tristearin trong dung dịch kiềm thu được axit béo và glixerol.
C. Etylpropionat là một este no, đơn chức.
D. Khi đốt cháy este metylaxetat thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Câu 9. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na+.

B. Sự oxi hoá phân tử nước
C. Sự khử phân tử nước.
D. Sự oxi hoá ion Na+.
Câu 10. Glixin có thể tác dụng với bao nhiêu chất cho sau đây: Cu(OH) 2, NaOH, HNO3, Ba(OH)2.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 11. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. HCl.
B. NaHSO4.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 12. Cho các chất sau đây: glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, xenluluzo, tinh bột. Số chất có khả năng tạo phức tan với Cu(OH) 2.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 13. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Câu 14. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.
B. không màu sang màu da cam.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 15. Chất nào sau đây có tên gọi là axit Glutamic:
A. CH3-CH(NH2)-COOH

B. HOOC-CH2 - CH2- CH(NH2)- COOH
C. H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH D. HOOC-CH2 - CH2- CH2-CH2- NH2.
Câu 16. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam.
B. 16,68 gam.
C. 18,38 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 17. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn -Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước
là:
A. I, III và IV.
B. II, III và IV.
C. I, II và IV.
D. I, II và III.
Câu 18. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, NaHCO3, AlCl3 Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 19. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,44 gam.
B. 2,25 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,80 gam.
Câu 20. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam.
B. 12,59 gam.
C. 11,85 gam.
D. 12,95 gam
Câu 21. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4

B. 3
C. 1
D. 2
Câu 22. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d6.
D. [Ar]3d3.
Câu 23. Polime có cấu tạo nào sau đây là nilon -6,6.
A. (-CH2-CHF-)n.
B. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
C. [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n D. [-NH-(CH2)5-CO-]n
Câu 24. Chất béo có công thức nào sau đây ở trạng thái lỏng ( ở điều kiện thường).
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H29COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C19H39COO)3C3H5.
Câu 25. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là
A. thạch cao nung.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao khan.
Câu 26. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
B. Na2O và H2O.
C. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
D. dung dịch NaOH và Al2O3.
Câu 27. Chọn câu đúng:
A. Anilin có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.
B. Anilin tham gia phản ứng thế Brom vào vòng thơm khó hơn benzen.

C. Metylamin là chất khí ở điều kiện thường, mùi khai và làm xanh quỳ tím.
D. Etylamin là amin bậc 2.
Câu 28. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 29. Chọn câu không đúng về Glucozo.
A. Có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
C. Có cấu tạo dạng mạch hở và cấu tạo dạng mạch vòng.


D. Có khả năng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 30. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 8,0 gam.
B. 24,0 gam.
C. 16,0 gam.
D. 32,0 gam.
Câu 31. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 3 chất.
B. 2 chất.
C. 4 chất.
D. 1 chất.
Câu 32. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2.
B. HCl và AlCl3.
C. ZnCl2 và FeCl3.
D. CuSO4 và HCl.
B. PHẦN RIÊNG:
I. Phần câu hỏi theo chương trình cơ bản chuẩn:

Câu 33. Khi xà phòng hóa hoàn toàn m gam một loại mỡ chứa 40% triolein, 20%tri panmitin và 40% tristearin ( về khối lượng) thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m
là:
A. 1306.2 gam
B. 1304.3 gam.
C. 1335.4 gam
D. 1209.0 gam
Câu 34. Phân tử khối của một pentapeptit bằng 373. Biết pentapeptit này được tạo nên từ một aminoaxit mà trong phân tử chỉ có một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl. Phân tử khối của aminoaxit này là:
A. 89
B. 60.6
C. 57
D. 75
Câu 35. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H7O3(OH)3]n.
C. [C6H8O2(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 36. Khi cho 2 gam hỗn hơp gồm Mg, Al, Zn, Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 1.12 lít khí H2 ( đktc). Nếu cho 2 gam hỗn hợp trên tác
dụng với Cl2 dư thì thu được 5.763 gam hỗn hợp muối. Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 16.8%
B. 19.2%
C. 8.4%
D. 22.4%
Câu 37. Để nhận biết 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH.
B. nước brom.
C. phenolphtalein.
D. nước vôi trong.
Câu 38. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là

A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 39. Cho dung dịch chứa FeCl2 và AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. FeO, ZnO.
D. Fe2O3, ZnO.
Câu 40. Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit?
A. Fe2O3.
B. CaO.
C. CrO3.
D. Na2O.
II. Phần theo chương trình nâng cao:
Câu 41. Cho các chất sau đây : Cu, FeS2, Na2SO3, NaCl, Cu2O, KBr, Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Câu 42. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Al và Cr.
B. Fe và Cr.
C. Mn và Cr.
D. Fe và Al.
Câu 43. Cho phương trình phản ứng hóa học sau: Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là:
K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
A. 15
B. 14
C. 26

D. 18
Câu 44. Hỗn hợp Na, Al, Fe ( với tỉ lệ mol Na: mol Al = 5:4) tác dụng hoàn toàn với nước dư thu được V lít khí H2 dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với HCl
loãng dư thì thu được 0.25V lít khí H2. ( Các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Na trong hỗn hợp X là:
A. 34.8%
B. 14.4%
C. 20.07%
D. 33.63%
Câu 45. Hỗn hợp gồm 20.15 gam Glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch
NaOH 1M. Thành phần % theo khối của glyxin trong hỗn hợp:
A. 53.58%
B. 44.17%
C. 47.41%
D. 55.83%
Câu 46. A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 trong đó Oxi chiếm 56.99% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào hỗn hợp A thì thu
được 45.45gam muối. Lọc bỏ kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thì thu được m gam oxit. Giá trị của m là:
A. 11.4 gam
B. 13.6gam
C. 23.3 gam.
D. 16.8 gam
Câu 47. Phenol tác dụng với chất nào sau đây tạo thành este:
A. Axit axetic.
B. Ancol metylic.
C. NaOH
D. Anhideric axetic.
Câu 48. Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + HCl (loãng) + O2
B. Cu + H2SO4 (loãng)
C. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)
D. Cu + HCl (loãng)
--Hết –



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – MÔN HÓA HỌC
NĂM HỌC 2013-2014

Mã đề: 581
A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 Câu):
Câu 1. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Câu 2. Chọn nhận xét không đúng:
A. Etylpropionat là một este no, đơn chức.
B. Metylfomat là este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
C. Khi thủy phân este tristearin trong dung dịch kiềm thu được axit béo và glixerol.
D. Khi đốt cháy este metylaxetat thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Câu 3. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+.
B. Na+, K+.
C. Cu2+, Fe3+.
D. Al3+, Fe3+.
Câu 4. Glixin có thể tác dụng với bao nhiêu chất cho sau đây: Cu(OH) 2, NaOH, HNO3, Ba(OH)2.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 5. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A. 17,80 gam.
B. 18,38 gam.
C. 18,24 gam.
D. 16,68 gam.
Câu 6. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là
A. thạch cao khan.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao nung.
Câu 7. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn -Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và IV.
B. I, II và III.
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.
Câu 8. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. quỳ tím.
B. natri kim loại.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl.
Câu 9. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, NaHCO3, AlCl3 Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là :
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 10. Chất béo có công thức nào sau đây ở trạng thái lỏng ( ở điều kiện thường).
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H29COO)3C3H5.
D. (C19H39COO)3C3H5.
Câu 11. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là

A. dung dịch vẫn trong suốt.
B. có kết tủa keo trắng.
C. có kết tủa nâu đỏ.
D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
Câu 12. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và HCl.
B. HCl và AlCl3.
C. ZnCl2 và FeCl3.
D. CuSO4 và ZnCl2.
Câu 13. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Na2O và H2O.
B. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
C. dung dịch NaOH và Al2O3.
D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
Câu 14. Cho các chất sau đây: glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, xenluluzo, tinh bột. Số chất có khả năng tạo phức tan với Cu(OH) 2.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 15. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl fomiat.
D. propyl fomiat.
Câu 16. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d4.
B. [Ar]3d6.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d5.
Câu 17. Chọn câu không đúng về Glucozo.

A. Có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
C. Có cấu tạo dạng mạch hở và cấu tạo dạng mạch vòng.
D. Có khả năng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 18. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 32,0 gam.
B. 16,0 gam.
C. 24,0 gam.
D. 8,0 gam.
Câu 19. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. Sự oxi hoá phân tử nước
B. sự khử ion Na+.
C. Sự khử phân tử nước.
D. Sự oxi hoá ion Na+.
Câu 20. Chất nào sau đây có tên gọi là axit Glutamic:
A. H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH2 - CH2- CH2-CH2- NH2.
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. HOOC-CH2 - CH2- CH(NH2)- COOH
Câu 21. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 22. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,82 gam.
B. 1,44 gam.
C. 2,25 gam.
D. 1,80 gam.
Câu 23. Cho 23,1 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 5,4 gam và 17,7 gam.

B. 2,7 gam và 20,4 gam.
C. 4,05 gam và 19,05 gam.
D. 6,075 gam và 17,025 gam.
Câu 24. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. HCl.
B. NaHSO4.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 25. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất.
B. 4 chất.
C. 3 chất.
D. 2 chất.
Câu 26. Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?
A. K.
B. Na.
C. Li.
D. Cs.
Câu 27. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 28. Chọn câu đúng:
A. Metylamin là chất khí ở điều kiện thường, mùi khai và làm xanh quỳ tím.
B. Anilin có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.
C. Anilin tham gia phản ứng thế Brom vào vòng thơm khó hơn benzen.
D. Etylamin là amin bậc 2.
Câu 29. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 gam.

B. 11,85 gam.
C. 12,59 gam.
D. 12,95 gam
Câu 30. Số đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H8O2 có khả năng phản ứng với NaOH.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6


Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu da cam.
B. không màu sang màu vàng.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 32. Polime có cấu tạo nào sau đây là nilon -6,6.
A. (-CH2-CHF-)n.
B. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
C. [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n D. [-NH-(CH2)5-CO-]n
B. PHẦN RIÊNG:
I. Phần câu hỏi theo chương trình cơ bản chuẩn:
Câu 33. Cho dung dịch chứa FeCl2 và AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. FeO, ZnO.
D. Fe2O3, ZnO.
Câu 34. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O3(OH)3]n.
B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n.

D. [C6H8O2(OH)3]n.
Câu 35. Khi xà phòng hóa hoàn toàn m gam một loại mỡ chứa 40% triolein, 20%tri panmitin và 40% tristearin ( về khối lượng) thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m
là:
A. 1306.2 gam
B. 1335.4 gam
C. 1209.0 gam
D. 1304.3 gam.
Câu 36. Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit?
A. CaO.
B. Fe2O3.
C. Na2O.
D. CrO3.
Câu 37. Để nhận biết 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. nước vôi trong.
B. dung dịch NaOH.
C. phenolphtalein.
D. nước brom.
Câu 38. Khi cho 2 gam hỗn hơp gồm Mg, Al, Zn, Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 1.12 lít khí H2 ( đktc). Nếu cho 2 gam hỗn hợp trên tác
dụng với Cl2 dư thì thu được 5.763 gam hỗn hợp muối. Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 16.8%
B. 22.4%
C. 19.2%
D. 8.4%
Câu 39. Phân tử khối của một pentapeptit bằng 373. Biết pentapeptit này được tạo nên từ một aminoaxit mà trong phân tử chỉ có một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl. Phân tử khối của aminoaxit này là:
A. 75
B. 57
C. 60.6
D. 89
Câu 40. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,

H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
II. Phần theo chương trình nâng cao:
Câu 41. Cho phương trình phản ứng hóa học sau: Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là:
K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
A. 14
B. 15
C. 18
D. 26
Câu 42. Hỗn hợp Na, Al, Fe ( với tỉ lệ mol Na: mol Al = 5:4) tác dụng hoàn toàn với nước dư thu được V lít khí H2 dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với HCl
loãng dư thì thu được 0.25V lít khí H2. ( Các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Na trong hỗn hợp X là:
A. 14.4%
B. 20.07%
C. 34.8%
D. 33.63%
Câu 43. Phenol tác dụng với chất nào sau đây tạo thành este:
A. NaOH
B. Anhideric axetic.
C. Axit axetic.
D. Ancol metylic.
Câu 44. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Al và Cr.
B. Fe và Cr.
C. Fe và Al.
D. Mn và Cr.
Câu 45. Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + HCl (loãng)

B. Cu + HCl (loãng) + O2
C. Cu + H2SO4 (loãng)
D. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)
Câu 46. A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 trong đó Oxi chiếm 56.99% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào hỗn hợp A thì thu
được 45.45gam muối. Lọc bỏ kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thì thu được m gam oxit. Giá trị của m là:
A. 23.3 gam.
B. 16.8 gam
C. 11.4 gam
D. 13.6gam
Câu 47. Hỗn hợp gồm 20.15 gam Glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch
NaOH 1M. Thành phần % theo khối của glyxin trong hỗn hợp:
A. 53.58%
B. 47.41%
C. 55.83%
D. 44.17%
Câu 48. Cho các chất sau đây : Cu, FeS2, Na2SO3, NaCl, Cu2O, KBr, Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
-- HẾT --


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – MÔN HÓA HỌC
NĂM HỌC 2013-2014

Mã đề: 618
A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 Câu):

Câu 1. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. metyl axetat.
B. metyl fomiat.
C. propyl fomiat.
D. etyl axetat.
Câu 2. Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, NaHCO3, AlCl3 Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là :
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 3. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu da cam.
B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu vàng.
D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 4. Cho 23,1 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 2,7 gam và 20,4 gam.
B. 5,4 gam và 17,7 gam.
C. 6,075 gam và 17,025 gam.
D. 4,05 gam và 19,05 gam.
Câu 5. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. Sự khử phân tử nước.
B. Sự oxi hoá phân tử nước
C. Sự oxi hoá ion Na+.
D. sự khử ion Na+.
Câu 6. Chọn nhận xét không đúng:
A. Metylfomat là este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
B. Khi đốt cháy este metylaxetat thì thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
C. Khi thủy phân este tristearin trong dung dịch kiềm thu được axit béo và glixerol.
D. Etylpropionat là một este no, đơn chức.

Câu 7. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH.
B. natri kim loại.
C. quỳ tím.
D. dung dịch HCl.
Câu 8. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 3 chất.
B. 2 chất.
C. 4 chất.
D. 1 chất.
Câu 9. Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na+, K+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. Cu2+, Fe3+.
D. Al3+, Fe3+.
Câu 10. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. ZnCl2 và FeCl3.
B. HCl và AlCl3.
C. CuSO4 và ZnCl2.
D. CuSO4 và HCl.
Câu 11. Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?
A. K.
B. Li.
C. Na.
D. Cs.
Câu 12. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7

Câu 13. Cho các chất sau đây: glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo, xenluluzo, tinh bột. Số chất có khả năng tạo phức tan với Cu(OH) 2.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 14. Chất béo có công thức nào sau đây ở trạng thái lỏng ( ở điều kiện thường).
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H29COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C19H39COO)3C3H5.
Câu 15. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. NaHSO4.
Câu 16. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam.
B. 17,80 gam.
C. 18,38 gam.
D. 16,68 gam.
Câu 17. Chọn câu không đúng về Glucozo.
A. Có khả năng bị thủy phân trong môi trường axit.
B. Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
C. Có khả năng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
D. Có cấu tạo dạng mạch hở và cấu tạo dạng mạch vòng.
Câu 18. Chọn câu đúng:
A. Anilin tham gia phản ứng thế Brom vào vòng thơm khó hơn benzen.
B. Anilin có khả năng làm quỳ tím hóa xanh.
C. Metylamin là chất khí ở điều kiện thường, mùi khai và làm xanh quỳ tím.
D. Etylamin là amin bậc 2.

Câu 19. Glixin có thể tác dụng với bao nhiêu chất cho sau đây: Cu(OH) 2, NaOH, HNO3, Ba(OH)2.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 20. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là
A. thạch cao sống.
B. thạch cao khan.
C. đá vôi.
D. thạch cao nung.
Câu 21. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Na2O và H2O.
B. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
C. dung dịch NaOH và Al2O3.
D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
Câu 22. Polime có cấu tạo nào sau đây là nilon -6,6.
A. (-CH2-CHF-)n.
B. [C6H7O2(OOC-CH3)3]n
C. [-NH-(CH2)5-CO-]n
D. [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n
Câu 23. Số đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C4H8O2 có khả năng phản ứng với NaOH.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 24. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 25. Chất nào sau đây có tên gọi là axit Glutamic:
A. HOOC-CH2 - CH2- CH2-CH2- NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. HOOC-CH2 - CH2- CH(NH2)- COOH
D. H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH
Câu 26. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. dung dịch vẫn trong suốt.
D. có kết tủa nâu đỏ.
Câu 27. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,80 gam.
B. 1,82 gam.
C. 2,25 gam.
D. 1,44 gam.
Câu 28. Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 11,85 gam.
B. 12,95 gam
C. 12,59 gam.
D. 11,95 gam.
Câu 29. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d3.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]3d6.
Câu 30. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:


A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

Câu 31. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn -Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước
là:
A. I, III và IV.
B. II, III và IV.
C. I, II và III.
D. I, II và IV.
Câu 32. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 24,0 gam.
B. 32,0 gam.
C. 8,0 gam.
D. 16,0 gam.
B. PHẦN RIÊNG:
I. Phần câu hỏi theo chương trình cơ bản chuẩn:
Câu 33. Phân tử khối của một pentapeptit bằng 373. Biết pentapeptit này được tạo nên từ một aminoaxit mà trong phân tử chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl.
Phân tử khối của aminoaxit này là:
A. 89
B. 75
C. 57
D. 60.6
Câu 34. Khi xà phòng hóa hoàn toàn m gam một loại mỡ chứa 40% triolein, 20%tri panmitin và 40% tristearin ( về khối lượng) thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m
là:
A. 1209.0 gam
B. 1304.3 gam.
C. 1335.4 gam
D. 1306.2 gam
Câu 35. Để nhận biết 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. phenolphtalein.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. nước vôi trong.

Câu 36. Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit?
A. CaO.
B. CrO3.
C. Fe2O3.
D. Na2O.
Câu 37. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H8O2(OH)3]n.
B. [C6H5O2(OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n.
D. [C6H7O3(OH)3]n.
Câu 38. Khi cho 2 gam hỗn hơp gồm Mg, Al, Zn, Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 1.12 lít khí H2 ( đktc). Nếu cho 2 gam hỗn hợp trên tác
dụng với Cl2 dư thì thu được 5.763 gam hỗn hợp muối. Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là:
A. 8.4%
B. 22.4%
C. 16.8%
D. 19.2%
Câu 39. Cho dung dịch chứa FeCl2 và AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm
A. FeO.
B. FeO, ZnO.
C. Fe2O3, ZnO.
D. Fe2O3.
Câu 40. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,
H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
II. Phần theo chương trình nâng cao:
Câu 41. Cho phương trình phản ứng hóa học sau: Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng là:
K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

A. 15
B. 26
C. 14
D. 18
Câu 42. Hỗn hợp Na, Al, Fe ( với tỉ lệ mol Na: mol Al = 5:4) tác dụng hoàn toàn với nước dư thu được V lít khí H2 dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với HCl
loãng dư thì thu được 0.25V lít khí H2. ( Các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Na trong hỗn hợp X là:
A. 20.07%
B. 33.63%
C. 14.4%
D. 34.8%
Câu 43. A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 trong đó Oxi chiếm 56.99% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào hỗn hợp A thì thu
được 45.45gam muối. Lọc bỏ kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thì thu được m gam oxit. Giá trị của m là:
A. 23.3 gam.
B. 13.6gam
C. 11.4 gam
D. 16.8 gam
Câu 44. Cho các chất sau đây : Cu, FeS2, Na2SO3, NaCl, Cu2O, KBr, Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 45. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Al và Cr.
B. Fe và Cr.
C. Mn và Cr.
D. Fe và Al.
Câu 46. Phenol tác dụng với chất nào sau đây tạo thành este:
A. Anhideric axetic.
B. Axit axetic.
C. NaOH

D. Ancol metylic.
Câu 47. Trường hợp xảy ra phản ứng là
A. Cu + H2SO4 (loãng)
B. Cu + HCl (loãng)
C. Cu + HCl (loãng) + O2
D. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)
Câu 48. Hỗn hợp gồm 20.15 gam Glyxin và alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 450 ml dung dịch
NaOH 1M. Thành phần % theo khối của glyxin trong hỗn hợp:
A. 47.41%
B. 44.17%
C. 53.58%
D. 55.83%
-- HẾT –


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP –MÔN HÓA
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

139
B
D
C
A
B
D
D
A
A
B
B

C
D
B
A
D
C
D
A
D
C
B
B
B
B
B
A
A
C
A

245
D
C
B
B
B
B
C
A
C

D
A
D
D
A
D
C
A
B
D
A
B
C
C
C
B
C
C
C
A
A

375
B
D
A
B
B
B
B

C
C
B
A
C
D
C
D
B
B
B
A
B
B
B
B
C
A
D
B
B
A
B

426
C
A
C
B
A

C
C
B
C
C
D
D
B
C
B
D
A
B
B
D
B
A
C
B
C
C
C
A
A
C

581
C
C
A

B
A
C
C
A
A
C
B
A
D
D
C
D
A
B
C
D
A
C
B
D
B
B
D
A
D
D

618
B

C
D
A
A
C
C
C
B
D
C
A
D
B
B
B
A
C
A
A
D
D
B
C
C
A
C
B
C
A


Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48

139
A
A
D
A
A
D
C
A
D

C
D
B
D
B
D
A
D
B

245
B
C
D
C
D
D
A
D
C
A
B
B
D
C
C
B
A
C


375
A
A
D
D
B
A
A
D
A
C
D
A
A
D
A
B
D
D

426
C
D
B
A
A
A
B
D
A

C
D
A
B
D
D
B
D
A

581
C
C
B
C
D
D
D
A
D
A
A
D
B
A
B
D
C
A


618
A
D
A
B
B
B
C
C
D
D
C
B
B
D
A
A
C
D



×