Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Thi thu TNTHPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.64 KB, 2 trang )

Sở giáo dục & đào tạo
---oOo---

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2014
Thời gian làm bài : 60 phút
( 48 câu , 4 trang )
Mã đề thi 325

Họ và tên thí sinh: ........................................................................
Số báo danh: .......................
Cho nguyên tử khối Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85; Cs = 133 ; Al = 27 ; Be = 9 ; Mg = 24 ;
Ca = 40 ; Sr = 88 ; Ba = 137 ; Fe = 56 ; Cr = 52 ; Zn = 65 ; Cu = 64; Ag = 108 ; Cl = 35,5 ;
S = 32 ; O = 16 ; N = 14 ; C = 12 ; H = 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH : 32 câu [từ câu 1 đến câu 32]
Câu 1: Để hợp kim Zn ─ Cu trong không khí ẩm, sau một thời gian ta thấy
A. Zn bị ăn mòn điện hóa.
B. Cu bị ăn mòn hóa học.
C. Zn bị ăn mòn hóa học.
D. Cu bị ăn mòn điện hóa.
Câu 2: Nước cứng vĩnh cửu có hòa tan muối nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2.
B. Ca(NO3)2.
C. CaSO4.
D. Mg(NO3)2.
Câu 3: Cho dãy các kim loại: K, Mg , Cu , Zn , Ag . Số kim loại trong dãy không phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Cho dung dịch KOH từ từ đến dư vào dung dịch nào dưới đây , đun nóng nhẹ thu chất khí có mùi khai ?
A. NH4Cl.


B. CuSO4.
C. FeCl2.
D. Mg(NO3)2.
Câu 5: Cho 25,9 gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và CH3COOCH3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH . Nồng độ mol của dung dịch NaOH là
A. 2,5 M.
B. 1,5 M.
C. 2,0 M.
D. 3,5 M.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4 ?
A. NaCl.
B. BaCl2.
C. HCl.
D. NaOH.
Câu 7: Dãy kim loại đều không tác dụng được với axit H2SO4 đặc và nguội là :
A. Al , Cr , Fe.
B. Cu , Sn , Ag.
C. Zn , Cu , Al.
D. Cu , Fe , Ag.
Câu 8: Cation kim loại M + có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy nguyên tử kim loại M là
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Li.
Câu 9: Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y . Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y . Vậy chất X là
A. axit fomic.
B. axit propionic.
C. ancol etylic.
D. etyl axetat.
Câu 10: Thể tích khí CO (đkc) cần dùng để khử hoàn toàn 23,2 gam Fe3O4 là
A. . 4,48 lít.

B. 13,44 lít.
C. 10,08 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đkc) và 3,6 gam chất rắn không tan. Giá trị của m

A. 5,6 gam.
B. 9,2 gam.
C. 6,0 gam.
D. 12,0 gam.
Câu 12: Để điều chế kim loại nhôm, người ta
A. Điện phân nóng chảy nhôm hidroxit.
B. Điện phân nóng chảy nhôm oxit.
C. Điện phân nóng chảy nhôm clorua.
D. Cho K kim loại vào dung dịch nhôm clorua.
Câu 13: Metyl propionat là tên của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây ?
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC3H7.
C. C3H7COOH.
D. D. C2H5COOH.
Câu 14: Kim loại không tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. Ba.
B. K.
C. Na.
D. Be.
Câu 15: Tính khử của kim loại Cr mạnh hơn kim loại nào sau đây ?
A. Fe.
B. Na.
C. Zn.
D. Ca.
Câu 16: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ?

A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2.
B. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
C. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2.
D. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2.
Câu 17: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 18: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Poli Butadien.
B. Polietilen.
C. Nilon - 6.
D. Poli (vinyl clorua).
Câu 19: Có các chất sau : tơ tằm ; nilon -6,6 ; tơ visco ; tinh bột ; sợi bông ; poli(metyl metacrylat). Số chất thuộc loại polime thiên nhiên là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 20: Chất không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. etyl fomat.
Câu 21: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 22: Manhetit là tên của quặng sắt có thành phần chính là

A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeCO3.
D. FeS2.
Câu 23: Cho dung dịch chứa 0,04 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được kết tủa . Nung kết tủa thu được đến khối lượng không đổi thu chất rắn có khối
lượng là
A. 6,4 gam.
B. 2,4 gam.
C. 4,8 gam.
D. 3,2 gam.
Câu 24: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành
A. Metyl axetat.
B. axyl metylat.
C. etyl axetat.
D. axetyl metylat.
Câu 25: X là este đơn chức no có tỉ khối hơi so với hidro là 44 . Nếu đun nóng 2,2 gam este này với dung dịch NaOH dư thu 2,05 gam muối . Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 26: Dùng 54 gam bột nhôm có thể điều chế được bao nhiêu gam sắt từ Fe2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất 80%?
A. 112,0 gam.
B. 56,0 gam.
C. 89,6 gam.
D. 84,0 gam.
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là
A. C17H33COONa và C3H5(OH)3.
B. C17H35COONa và C3H5(OH)3.
C. C15H31COONa và C3H5(OH)3.
D. C17H33COONa và C2H5OH.

Câu 28: Cho dãy chất : Cr , AlCl3 , NaHCO3, Al(OH)3, Al , Na2CO3. Số chất trong dãy đều tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 29: Dãy chất đều thuộc dạng monosaccarit là
A. tinh bột , glucozơ.
B. tinh bột , xenlulozơ.
C. glucozơ , frutozơ.
D. saccarozơ , mantozơ.
Câu 30: Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tăng theo thứ tự


A. Fe < Al B. CuC. Ag Câu 31: Đốt chất hữu cơ X, trong sản phẩm thu được có khí N2. Chất X là chất nào sau đây ?
A. metyl axetat.
B. protein.
C. axit axetic.
D. glucozơ.
Câu 32: Cho nước brom vào phenyl amin , hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa trắng.
B. có kết tủa vàng.
C. có khí thoát ra.
D. dung dịch có màu xanh lam.
II. PHẦN RIÊNG : 8 câu
Thí sinh chỉ được chọn một phần riêng để làm bài ( phần A hoặc phần B)
A. Dành cho chương trình chuẩn : 8 câu [ từ câu 33 đến câu 40]


D. Al< Cu
Câu 33: Dãy các chất đều tác dụng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. fructozơ , tinh bột , Gly-Ala , glucozơ.
B. tinh bột , xenlulozơ , glucozơ, polipeptit.
C. saccarozơ , xenlulozơ , fructozơ, Gly-Ala.
D. glucozơ, fructozơ , saccarozơ , protein.
Câu 34: Tên gọi của chất có công thức phân tử C6H5NH2 là
A. Anilin.
B. Benzyl amoni.
C. Hexyl amoni.
D. Benzyl amin.
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Tinh bột
X
Y
axit axetic
X, Y lần lượt là
A. ancol etylic , axetandehit.
C. ancol etylic , glucozơ.
B. glucozơ , etyl axetat.
D. glucozơ , ancol etylic.
Câu 36: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. Anilin.
B. Metylamin.
C. Amoniac.
D. Đimetylamyl.
Câu 37: Thủy phân 40,5 gam xenlulozơ với hiệu suất 80 % , khối lượng glucozơ thu được là
A. 45 gam.
B. 28,8 gam.

C. 18,8 gam.
D. 36 gam.
Câu 38: Thuốc thử để nhận biết 3 dung dịch riêng biệt: NaOH, HCl, H2SO4 loãng là:
A. BaSO4.
B. Al.
C. Fe.
D. BaCO3.
Câu 39: Cho cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 . Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?
A. Na+ , Mg2+, Ne.
B. Li + , Br , Ne.
C. Na+ , Cl , Ar.
D. K+ , Cl , Ar.
Câu 40: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp oxit Fe2O3 và Fe3O4 bằng H2 dư thu được 3,696 gam Fe và 1,674 gam H2O . Giá trị của m là
A. 6,858 gam.
B. 8,154 gam.
C. 5,184 gam.
D. 5,37 gam.
B. Phần dành cho chương trình nâng cao : 8 câu [từ câu 41 đến câu 48]
Câu 41: Kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là
A. Zn.
B. Ag.
C. Fe.
D. Al.
Câu 42: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc . Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân ?
A. Bột lưu huỳnh.
B. Bột sắt.
C. Bột than.
D. Nước.
Câu 43: Dãy các chất nào sau đây được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?
A. CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH.

B. CH3COOC2H5 , CH3COOH , CH3CH2CH2OH.
C. CH3COOH, CH3CH2CH2OH , CH3COOC2H5 .
D. CH3CH2CH2OH , CH3COOC2H5 , CH3COOH.
Câu 44: Chất X đơn chức có công thức đơn giản là CH2O. Biết X tác dụng được với NaOH không tác dụng Na . Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3 .
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOH.
Câu 45: Cho các phát biểu sau :
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều thủy phân khi có axit H2SO4 ( loãng ) làm xúc tác tạo ra fructozơ;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại polisaccarit.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (3).
B. (3) và (4).
C.(2) và (4).
D.(1) và (2).
Câu 46: Trong số các chất metyl fomat , ancol etylic , glyxin , phenyl amin , số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 2 : 3. Vậy công thức phân tử của amin là
A. C4H9N.
B. C4H11N.
C. C3H7N.
A. C3H9N.
Câu 48: Cho 0,04 mol bột Fe vào dung dịch chứa 0,09 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 6,48 gam.

B. 9,20 gam.
C. 9,72 gam.
D. 8,64 gam.
-------------HẾT--------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×