Tải bản đầy đủ (.doc) (118 trang)

giao an tieng muong chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 118 trang )

Tìm hiểu về ngữ pháp tiếng Mờng
(Thim hiếu wuê ngử pháp thiểng Mờng)
Ngời biên soạn: Hà Quang Phùng
G/V: TTGDTX huyện Thanh Sơn Phú Thọ
Bài 1: Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Mờng
* Mục đích:
Giúp học viên nắm đợc hệ thống chữ cái của tiếng Mờng Việt, từ đó đối sánh
với tiếng Việt để rút ra điểm giống và khác nhau từ đó có cách ghi nhớ đặc điểm những
chữ cái mới và củng cố những chữ cái giống chữ cái tiếng Việt.
* Phơng pháp truyền thụ:
Dùng song ngữ Việt Mờng trong quá trình giảng dạy, chú ý đối sánh giữa tiếng
Việt với tiếng Mờng nói chung với tiếng Mờng địa phơng sở tại.
Nội dung bài giảng:
1. Nguyên tác chung để hình thành tiếng Mờng:
- Chữ Mờng từ xa cha có, vào khoảng thế kỷ XX một số học giả phơng tây đã
cùng một vài nghệ nhân và chí thức ngời Mờng tỉnh Hoà Bình cùng phối hợp với viện
ngôn ngữ , tạm thời quy ớc chung đó là: Lờy chữ cái tiếng Việt sẵn có và mợn vài chữ
cái la tinh để nghi âm tiếng Mờng phục vụ chính cho việc nghiên cứu văn hoá dân tộc
Mờng (Nhạc cồng chiêng).
- Bộ chữ cái và quy tắc kết hợp chữ cái tiếng Mờng cố gắng phản ánh đợc đặc tr-
ng ngữ âm tiếng Mờng nhng càng gần chữ quốc ngữ càng tốt.
- Trong tài liệu dự thảo của sách thực nghiệm, bộ chữ cái tiếng Mờng lấy hệ
thống ngữ âm tiếng Mờng cổ Mờng Pi Hoà Bình là cơ sở. Có chú ý đến sự tơng xứng
với hệ thống ngữ âm tiếng Mờng ở các vùng khác (PT, TH, NB..)
2. Bảng chữ cái:
STT
Chữ in Chữ viết
Phát âm Mờng
In hoa In thờng Viết hoa Viết thờng
1 A a a
à


2 Ă ă ă
á (ạ, ả)
3 Â â â
ớ (ợ, ở)
4 B b b
Bơ (bờ)
5 C c c
Cơ (cờ)
6 D d d
Dơ (dờ)
7 Đ đ đ
đơ (đờ)
8 E e e
è
9 Ê ê ê

10 G g g
Gơ (gờ)
11 H h h
Hợ (hờ)
12 I i i
i (ì pặn)
13 K k k
Kà (ka)
14 L l l
Lơ (lở, lờ)
15 M m m
Mơ (mớ, mờ)
16 N n n
Nơ (nớ, nờ)

17 O o o
ò (o)
18 Ô ô ô
ồ (ô)
19 Ơ ơ ơ
ờ (ơ)
20 P p p
Pơ (pờ)
21 Q q q
Quơ (quờ)
22 R r r
Rơ (rờ)
23 T t t
Tơ (tờ)
24 U u u
ù (u)
25 Ư
ừ ()
26 V v v
Vơ (vờ)
27 W w w
Guơ (guờ)
28 X x x
Xơ nhél
29 Y y y
ỳ dai
30 S s s
Sơ mắng (sơ mẵng)
31 F f f
32 J j j

33 Z z z
3. Cách ghi dấu thanh
- Thanh bằng không dấu: (o) ví dụ: Hoc hanh: học hành
- Thanh huyền (huyên): (\) ví dụ: Thành sờn: Thanh Sơn
- Thanh sắc (sắc): (/) ví dụ: tích cức: tích cực
- Thanh hỏi (hói): (?) ví dụ: ản : đợc
- Thanh Ngã ( ngã): ( ) ví dụ: chữ mớng: chữ Mờng
- Thanh nặng: (.) ví dụ: nạ = nả = ná : Nó
Riêng thanh nặng chỉ có ở Phú Thọ và Thanh Hoá, còn ở Mờng Hoà Bình nh dấu
sắc. Ví dụ: tích thù: tịch thu
4. Quy tắc chính tả:
Dùng dấu câu tiếng Việt cho dấu câu tiếng Mờng, hết câu (.) hết ý (,), kiên kết
câu (;), cảm thán (!), nghi vấn (?), nhiều vấn đề tiếp theo (.), dẫn lời (:) , câu giải
thích dùng ()- ngặc đơn, câu trích dẫn dùng - ngặc kép.
- Viết danh từ riêng trong tiếng Mờng nh tiếng Việt (Viết hoa các danh từ riêng).
Ví dụ: Hồ Chí Minh = Hồ Chỉ Mình
Tỉnh Phú Thọ = Tính Phụ Thó
Huyện Yên Lập = Huyến Yền Lập
5. Các đại từ nhân xng, phiếm chỉ:
Từ Nghĩa của từ
Hò Tôi, tao, tớ, mình (Ngôi thứ nhất)
Dà Mày, cậu, đằng ấy (Ngôi thứ 2)
Nả Nó, anh ấy, ông ấy, ngời kia (Ngôi thứ 3)
Ha
Ngời ấy (Chỉ số ít Ngôi thứ 3)
Phơng (bón, bõn) Chúng nó, bọn nó, các vị, họ (số nhiều)
Phờng VD: Phơng ỗi pãu: Những ngời cùng lứa tuổi
Phơng pay: Tụi chúng mày, lũ chúng mày
Tan (tản, tũi) Đoàn, toán, tụi, bọn, các
VD: tan èng: các anh

Tản quà: bọn chúng tôi
Tũi pay: Tụi bay
6. Cách dùng số đếm:
Số
đếm
Cách nói số đếm
Số
đếm
Cách nói số đếm
1 Mốch 11 Mơl mốch
2 Hàl 12 Mơl hàl
3 Pà 13 Mơl pà
4 Pổn 14 Mơl pổn
5 Dằm (rằm) 15 Mơl rằm (dằm)
6
khảu, khẩu
16
Mơl khảu, khẩu
7 Páy (pạy), pảy 17 Mơl pảy (pạy)
8 Thạm (Thảm) 18 Mơl thạm (thảm)
9 Chỉn (chịn) 19 Mơl chỉn (chịn)
10 Mơl (mơn) 20 Hàl mơl, hàn mơn
* Kết luận về số đếm: Ghép các số lại với nhau nh tiếng Việt
7. Cách thứ trong tuần:
Thử: Thứ
- Thử hàl: thứ hai
- Thử pà: Thứ ba
- Thử Từ: Thứ t
- Thử rằm (đằm): Thứ năm
- Thử khảu(khẩu): Thứ sáu

- Thử páy (pảy, pạy): thứ bảy
- Chú nhất: Chủ nhật
8. Cách nói mùa trong năm:
- Mốch nằm cỏ pổn mua: Một năm có bốn mùa
1. Xuần: Xuân
2. Hã: Hạ
3. Thù: Thu
4. Đồng: Đông
9. Cách nói tháng trong năm:
- Thảng (Khảng): Tháng
1. Thảng mốch: Khảng mốch - tháng một
2. Thảng hàl: Khảng hàl - tháng hai
3. Thảng pà: Khảng pà - tháng ba
4. Thảng từ: Khảng từ - tháng t
5. Thảng rằm (đằm): khảng rằm (đằm) - tháng năm
6. Thảng khảu : khảng khảu - tháng sáu
7. Thảng páy: khảng pạy (páy) - tháng bảy
8. Thảng thảm: Khảng thảm (thạm) - tháng tám
9. Thảng chỉn: khảng chỉn (chịn) - tháng chín
10. Thảng mơl: khảng mơl - tháng mời
11. Thảng mơl mốch: khảng mơl mốch - tháng mời một
12. Thảng mơl hàl: khảng mơl hàl - tháng mời hai
10. Các ngày trong tháng:
(Các ngay tlòng thảng)
-Mốch thảng cỏ 29-30-31 ngay
Mông: Mồng, mùng
- Mông mốch - mồng một
- mông hàl - mồng hai
- mông pà - mồng ba
- mông pổn - mồng bốn

- mông rằm (đằm) - mồng năm
- mông thảu (thạu - khảu) - mồng sáu
- mông páy (pảy, pạy) - mồng bảy
- mông thảm (thạm) - mồng tám
- mông chỉn (chịn) - mồng chín
- mông mơl - mồng mời
* Từ ngày 11 trở đi kết hợp nh số đếm
11. Cách nói giờ, phút, giây trong tiếng Mờng
Dơ: Giờ
- Kết hợp số đếm với từ

- 1
h
: mốch dơ
- 2
h
: hàl dơ
- 10
h
: mơl dơ
- 12
h
: mơl hàl dơ
- 20
h
: hàl mơl dơ
- 22
h
: hàl hàl dơ
- 24

h
: hàl pổn dơ
Phút: Phút
- Kết hợp số đếm với từ
phút
- 1 phút: mốch phút
- 2 phút: hàl phút
Giây: Giây
- Kết hợp số đếm với từ
giây
- 1 giây: mốch giầy
- 2 giây: hàl giầy
Các ngay lễ chua( các ngày lễ chùa)
- Mông mốch tâu thảng(khảng): mồng một đâu tháng
- Hồm rằm giữa thảng: 15 giữa tháng
(Thùng tuân)
Bài 4: Giới thiệu các phụ âm đầu, cuối
Phụ âm cuối và phần vần (chính âm) hoặc nguyên âm của tiếng Mờng
Ngời biên soạn: Hà Quang Phùng
GV: TTGDTX Thanh Sơn- Phú Thọ
*Mục đích :
Giúp học sinh hiểu rõ các phụ âm đầu, phụ âm cuối và đặc điểm cấu tạo phần
vần của ngữ âm tiếng Mờng để học viên hình dung ra cấu trúc của từ ngữ tiếng Mờng
thuận tiện cho việc ghép vần tạo từ ngữ tiến tới viết câu chuẩn xác.
*Ph ơng pháp truyền thụ :
Dùng song ngữ Việt Mờng để thuyết trình, trong quá trình luôn chú ý đối sách
giữa hai ngôn ngữ để làm nổi bật tính đặc trng của tiếng Mờng, nêu các ví dụ cụ thể để
học viên dễ tiếp thu.
Đàm thoại để khắc sâu kiến thức
Nội dung bài giảng:

1.Khái niệm phụ âm đầu phụ âm cuối phần vần
* Ví dụ và phân tích ví dụ:
Bác ằn cờm cha á: Bác ăn cơm cha ạ
*Phân tích các từ cụ thể trên
Từ : Bác bao gồm các phần:
+ B/ác (B là phụ âm đầu , ác là phần vần
+ Phần vần gồm có: chính âm a phụ âm cuối c
+ Từ : Ăn (không có phụ âm đầu, chỉ có chính âm ă và phụ âm cuối n
+ Từ : C/ờ/m : gồm phụ âm đầu C
Phần vần có : chính âm ơ, phụ âm cuối m
+ Từ chùa : gồm phụ âm đầu ch
Phần vần gồm : chính âm ùa hay còn gọi là nguyên âm đôi
+ Từ á: duy nhất chỉ có nguyên âm a vắng phụ âm đầu, phụ âm cuối
2. Rút ra kết luận: Qua khảo sát ví dụ trên
Trong mỗi từ của tiếng Mờng cũng nh tiếng Việt nếu đầy đủ các thành phần thì
một từ bao gồm:
+ Phụ âm đầu: là phần đứng đầu của từ có thể là một chữ cái hoặc một chữ kép
(B 1chữ cái, ch kép)
+ Phần vần: gồm có chính âm (nguyên âm) và phụ âm cuối kèm theo dấu thanh
VD: Chùa ằn : cha ăn
ằn rôi (ăn rồi, đã ăn)
+ Trong chính âm phần lớn là nguyên âm cũng có thể có một số nguyên âm đôi
VD: wiếc : việc
+Phụ âm cuối: đứng cuối một từ
3. Bảng các phụ âm đầu tiếng Mờng
STT
Phụ âm
đầu
Cách đọc Các từ ngữ cụ thể
1 B Bơ (bờ) Bác, Bà Bà, Bán lang, bi kích

2 C Cơ (cờ,cớ) Còn cải, còn cá, còn cà, còn cả
3 D Dơ (dờ, dớ) Dần tôc, dần cà, dần quần
4 Đ Đơ (đớ, đờ) Đốc lấp tữ dò
5 G Gơ (gớ, gờ) Gõn gang: gọn gàng, cổ gẳng
6 H Hơ (hớ, hờ) Hoc, hanh, hằng hải, hàl
7 Y ỳ dai Yều, yểu, yếu, yều, yển, yểm, yếm
8 K Kà Ky, kỳ, kỷ, kỹ, kèl, kẻl, kểl
9 L Lơ (lớ, lơ) La ma, là lổi, lờng thảng
10 M Mơ (mớ, mờ) Mắl, mốch, mừa, mòn, mỏn
11 N Nơ (nớ, nờ) Nẵng, nả, na, nà
12 P Pơ (pớ, pờ) Puốc, po, pó, pò, põ, pỏ
13 Q Quơ (quớ, quờ) Quát, quyên, quyển, quyến
14 X Xơ nhét, xơ nhẽl Xờ lớc, xờ tản, xờ quà, xờ xờ
15 S Sơ nắng,sơ nẵng Sổ, sách, sờn .
16 T Tơ (tớ, tờ) Tỳ, tú, tũ, tù, tủ
17 TL (tl) Tơ lơ, tơ lớ, tơ lờ TLù, TLòng, tlằng, tlẳng, tlôc
18 TH Thơ (thờ, thớ) Thù hoách, thày, tháy, thảy
19 NH Nhơ (nhớ, nhờ) Nha, nhá, nhã
20 PH Phơ (phớ, phờ) Phổ, phố, phích, phúc
21 NG Ngơ (ngớ, ngờ) Nguy, ngóch, ngôi
22 NGH Ngơ kép Nghê nghiếp, nghỉ nhoc, nghiềng
23 CH Chơ (chớ, chờ) Chằng mắt, chẳl rng, chẳl chắc
24 V Vơ (vớ, vờ) Viết, vùnh, vùng, vúng
25 W Guơ, vơ kép, guờ Wiếc, wút, woẳl, woẵl
26 R Rơ (rớ, rờ) Rng, rõng, róch, rốc
27
KH Khơ (khớ, khờ) Khỏ khằn, khăn, khảnh, khách (sách), khéc,
khóc
28 Gi Dì (di) Giữa
4- Bảng các phụ âm cuối tiếng M ờng

ST Phụ âm Cách đọc Các từ ngữ cụ thể
T cuối
1 C Cơ (cờ, cớ) Hoc, tác, bác, pốc
2 T Tơ (tớ, tờ) Mắt, chiết, quyết
3 P Pơ (pớ, pờ) Hóp, tấp, khắp thổl
4 M Mơ (mớ, mờ) Tàm (gánh), khởm (sớm)
5
N Nơ (nớ, nờ) Tàn (đàn gia súc)
Tản (tán róc), tản mãi: tán gái
Tãn (đạn), tản tlàl : tán trai
6 NH Nhơ (nhớ, nhờ) Nhành (nhanh), khảnh (sắn)
7 NG Ngơ (ngớ, ngờ) Rõng (nơng), tông (đồng)
8
CH Chơ (chớ, chờ) Mốch (một), róch (rót ruột)
Chóch : vịt ngan con
(hai vật đập vào nhau)
9 ì i pẳn Thòi (toi), thuổi (tuổi), mà thòi (ma toi)
10
Y ỳ dai Thày, khầy no (khi nào), khày rão: say rợu
Thây giảo: thầy giáo
11 O ò Rão (rợu), hảo (muốn), tào: rao, ìm pào: im vào
12
U ù Ngảu (cấu véo), khàu (sau), tàu: đau, chẫu
thàu: chậu
13
L (l) Lơ (lớ,lờ) Hàl, kèl, kiềl, kểl, kẻl
tlèl mắt: chói mắt
5- Cách ghi các nguyên âm (chính âm) tiếng M ờng
ST
T

Phụ âm
cuối
Cách đọc Các từ ngữ cụ thể
1 a à Tà (ta) đa, thà (pa) thá
2 ă ả, á, ạ Cắch thắc (cắt tóc)
3 â ở, ơ Tất (đất), tấc (loài vi đỉa)
4
ơ ờ
Thờ (thơ): thờ cúng, thớ (thở)
5 u ù Thù (thu), tlù (trâu)
6 ừ T (nhiều), thừ (th)
7 i ì Tì dỗng (đi chơi), thì (thi)
8
e è
thé khảm bễnh: thẻ khám bệnh
thèl (lá cơ de), thẽm (gái)
9
ê ề Quềl (quê), chể (chế nhạo)
Cá nhế (rất nhiều, vô kể)
10 o ò Hò (tao, tôi, tớ ) po (bò)
11 ô ồ Tờ (tô), tổ (dấu), tố (tổ, đỗ)
12 ia ì à (âm tiết mở) Tìa (con rệp)
13
iê ìề(âm tiết khép)
iểng(nghe), piểng (cái viếng sơi cơm)
14 ơ ờ(âm tiếtkhép) Mơl (mời), tớc nhà (đợc nhà)
15 Uô ùồ(âmtiết khép) Khuỗng puôn (chiều buồn)
16 a ừ à(âm tiết mở) Mừa (ma), thứa thày (rửa tay)
17 Ua ù à(âm tiết mở) Mùa pảnh (mua bán)
18

Oa ò a(âm đậm) Hoà tlải :hoa quả
Khoà: khoa
19
oè oè
khoè
Sắp xếp lịch hàng năm theo tết âm lịch
(ăn tết theo mặt trăng)
Một năm có 4 mùa : mốch nằm cỏ pổn mua
1- xuần: xuân
2- hã: hạ
3- thù: thu
4- đồng: đông
Mơl hàl thảng khảng( mời hai tháng)
1- thảng mốch - khoảng mốch
2- thảng hàl (hàn) - khoảng hàn
3- thảng pà - khoảng pà
4- thảng t - khoảng pổn
5- thảng đăm (răm) - khoảng răm (đăm)
6- thảng khảu - khoảng khảu (slảu)
7- thảng páy - khoảng pạy (páy)
8- thảng thảm - khoảng thảm (thạm)
9- thảng chỉn - khoảng chỉn (chịn)
10- thảng mơl - khoảng mơn (mơl)
11- thảng mơl mốch - khoảng mơi mốch (mơi mốch)
12- thảng mơl hal - khoảng mơn hàn (mơl hàl)
Mốch thảng (khoảng) cỏ 29- 30- 31 ngay
Các ngay tlòng thảng (khoảng)
Mông mốch, mông hàl (mông hàn), mông pà, mông pổn, mông đằm (mông rằm),
mông khảu, mông páy (pảy, pạy), mông thảm (mông thạm), mông chỉn (chịn),
mông mơl (mơn), mơl mốch (mơn mốch), mơl hàl (mơn hàn), mơn pà,

mơl pà, mơl pổn (mơn pổn), mơl lăm (mơn đằm), mơn khảu (mơn khảu, khẩu, slảu), m-
ơl pảy (mơn páy), mơn thảm (mơn thảm), mơn chỉn (mơn chịn), hai mơl (hàn mơn), hàl
mốch (hàn mốch), hàl hàl (hàn hàn),hàl pà (hàn
pà), hat pổn (hàn pổn), hàl lăm (hàn đằm), hàl khảu (hàn khảu), hàl páy (hàn pảy), hàl
thảm (hàn thảm), hàl chỉn (hàn chỉn), pà mơl (pà mờn), pà mốch.
Các thử tlòng tuân ( các thứ trong tuần)
Thử hàl (hàn) Thử khảu (khậu)
Thử pà (pà) Thử páy
Thử từ Thử páy (pảy, pạy)
Thử rằm (đằm) Chú nhất
Mốch ngay cỏ hàl mơl pổn dơ
Mốch dơ - mơl dơ - mơl hàn dơ - hàl mơl dơ - hàl hàl dơ - hàl pổn dơ (hàn pổn dơ)
Mốch dơ cỏ khảu m ơl phút
Mốch phút cỏ khau m ơi giây
Các ngay lễ chua( các ngày lễ chùa)
Mông mốch tâu thảng (khoảng): mồng một đầu tháng
Hồm răm giữa thảng (khoảng): 15 giữa tháng
(tlùng tuân)
Bài 7: Ngữ vựng ghép vần tiếng Mờng
Phụ âm Vần Từ ngữ Nghĩa Ví dụ
B
(bơ;bờ;bớ
)
à Bà Ba Còn bà bà (con ba ba)
Con pa pa
á Bá Nôn
ăn pào bá tha: Ăn vào nôn ra
ăn pao vả ha
ã Bã Bậy, bạ Chớc bá: chớc bạ
La bẫy la bã (làm láo, bậy bạ vô tổ chức

quá tuỳ tiện
->cơ
C ->cờ
->cớ
a ca Cà
tlải ca (thải ca): Quả cà /Pải cá
à Cà Gà
Còn cà: Con gà/ Con ca
ả Cả Cá
Còn cả: Con cá/ Con cả
á Cá Lớn
Còn cả cá: Con cá lớn /Con cả cà
ã Cã lúc
Cã mãy: Lũc nãy/Cã này, Chơ này
D->dơ
->dờ
à Dà
(đại từ
ngôi thứ
2)
Mày, anh,
chị, ông,
bà, cháu
Quả châu
da
Dà tì nò: Mày đi đâu?/ Ra ti no
Chum thải dầu dà: Chùm quả dâu da
Chum pải chu cha
á Dá Giả
Hang dá: hàng giả, nhái / Háng già

ã Dã 1:mẹ
chồng bố
chồng
Pa dã: Mẹ chồng
Ông dã: Bố chồng/Ôông dá, pố ôổng
Dã thừa bác: Dạ tha bác/Ơ tha bac
2: dạ
Đ->đơ
->đờ
->đớ
à đà đà Cà cuống
(hb)
Còn đà đà: Con cà cuống (con ràm rà)
Chổ côống cáo: Con cà cuống
ã đã Từ đệm
èng cũng tỳ đã: anh cũng đi đây
ải cũng ti mầy: Anh cũng đi đây
Khoan đã:Tạm hoãn/Hơm ngủa
à
ã
đà
đã
đàđộng
lực
Thúc đẩy
Theo đà phát triển ;
chãl lế đà: Chạy lấy đà/Chay lê đá
nghỉ giái lào đã: Nghỉ giải lao đã.
Nghí giài lao hơm
G ->gơ

đờn
->gớ
->gờ
à
á
ã




Gả
Ga
Gả
Gạ
Gả
Pếp gà: Bếp ga/Pếp ga
Gà tau: Ga tàu/Ga táu
Nha gà: Nha ga/Nha ga
Gá ống chò còn: Gả chồng cho con
Cởi láu cho con
Kha đỉ mả gã tỉnh nhàu: Ngời ấy nó gạ
đánh nhau/Tứa rỉ nỏ gá tảnh rá
Cỏng cửa lắp gả: Cánh cửa lắp gá
Keẻng cừa lắp tám
H ->hơ
->hớ
->hờ
A
à


ã
Ha

Hả

1-hà
2-ngời ấy
(ngôi ba)
Chúng ta

Hạ
Cú khoài ha: củ khoai hà
Ha hú hà tỳ rửng: Ngơì ấy gọi ta đi rừng
Hà tàng học chữ mờng: Ta đang học
Hả môm thà: Há mồm ra
Dắl quả hã xuống: cao quá hạ xuống
Mua hã: Mùa hạ
L ->lơ
->lớ
->lợ
à

á
a

Lả

la
Rát


Lạ
Thả rông
Làm
ngang
ằn chửa là cái lãi: Ăn dứa rát cả lữơi
Khoắn lả: Thuốc lá
Lá cầy: Lá cây
Mỗi quèn hãy lã: ngời quen hay lạ
Củn: củi thả lã: Lợn thả lã
ầy la wiếc: Đi làm việc
La po: Thế nào?
Chìm pằn la la: Chim bay là là.
M->mơ
->mớ
->mờ
à Mà Ma
(đệm âm)
Còn ma: Con ma
mà quý: Ma quỷ
Cải mà chi: Cái gì?
mà chỉ cảy: Cái gì thế
á Má 1-giống
2mồ mộ

Tể lá má: Để làm giống.
Đổng má: Ngôi mộ
Hang mã: Hang mã
ã Mã 2-vờn
nhau
Thảnh mà nhàu: Rắn vờn nhau

ả Mả Mả Chúp mả: Hôn má
a na Ruộng Tỳ la na:Đi làm ruông.
à Nà 1-quả
2-đeo,may
Pải thải nà: Quả na
Nà xổng: nà ảo tỳ rôi: Đem quần áo đi
rồi
ả Nả 1-nó
2-nỏ
Nả ty nò wuắng: Nó đi đâu vắng
pẻnh nả: Bắn nỏ
pẻnh khủng: Bắn súng
ã Nã 1-nạ
2-chồn
chộp
Mắt nã: Mặt nạ
Thà mã: Dồn hỏi tới tấp
Nã bòm: Nã bom: Ném dồn dập
P ->pơ
->pớ
->pờ
a pa Bà Pa kha: Bà già
à Pà ba Khảng pà: Tháng ba
ả Pả Bá Bác pả: Bác bá
á Pá Màn Mắc màn
ã Pã Bã Bã tlu: Bã trầu
Pốc pã pa: Bốc bã bừa
Q->quơ
->quớ
->quờ

a qua 1-quà
2-tháng
ta(số
nhiều)
Mùa qua: Mua quà
Quà tì họp: Ta đi họp
Q->quơ
->quớ
->quờ
à
á
Quà
Quá
Qua
Quả
Tỳ quà cổng nha ủa rồi
đi qua cổng nhà em rồi.
Kết quá: Kết quả
X ->xờ
->xơ
->xớ
ã Xã Xã Uỷ bàn xã: UBX
ả Xả Xá Quản xả: Quán xá
à Xà xa Tỳ xa: Đi xa
T ->tơ
->tớ
-.>tờ
a ta Tà ma Ta mà: Bọ chó
ản ta: Đã đợc,đãđủ,đủ rồi
à Tà da Tà thù pít thổng: Da trâu bịt trống

á Tá Bỏ,buông,
trốn
Dà bó tá hò: Anh trốn tôi.
Vằn tá cảnh: Văn tả cảnh
ả Tả đá Tói bỏng tả: Xem bóng đá
ã Tã Tạ Tã thỗi: Tạ tội
Tã tlả: Loài sóc núi đuôi ngắn bạch
TH
->thơ
-.>thớ
->thờ
à Thà 1-ra
2-tha
Thà tang khả: Ra đờng cái
Thà lỗi cho già: Tha lỗi cho mày
á Thá Buông,thả Thá cá tâm: Thả cá ao
ả Thả Thá,thớ Nả la cải thả chì: Nó làm cái thớ gì?
a tha 1-từ đệm
2-thà,dù
Thật tha: Thật thà, trung thực
Tha tỏi chăng ằn: Thà đói không ăn
NH
->nhỏ
->nhớ
->nhờ
a nha Nhà Nha ày: Nhà ai
à Nhà nha Nhà khoa:Nha khoa(khoa răng hàm)
ã Nhã Nhã
Nhựa cây
Nhã nhắn: Nhã nhặn.

tẻnh nhã: Bẫy chim bằng nhựa cây
PH
->phơ
a pha Phà Pển pha: Bến phà
->phớ
->phờ
PH
->phơ
->phớ
->phờ
ả Phả Phá huỷ Phả lâu: Phá lầu
Chách phả: Chặt phá
à Phà 1-pha
2-bổ trẻ
tre nứa
Phà đác che: Pha nớc chè
Chách thé phà lách: Chặt tre chẻ lạt
NG
->ngơ
->ngờ
->ngờ
A
á
ã
à
Nga
Ngá
Ngã
Ngà
Ngà

Ngứa
Ngã
nga
Nga gòi(vòi): ngà voi
Cải ngá: Gãi ngứa
Ngã xe táp: ngã xe đạp
Nớc ngà: Nớc Nga
CH
->chơ
-.chớ
->chờ
à Chà cha Tlải(pải) chà: Quả cha
á Chá Chả
Xiền chá: xiên chả
Tlơi chả: Trời rét
ủi chả: Sốt rét
ã Chã điên
Rở
Lã chã: Rồ rở,rở ngời
à Và Và Học tập và công tác
á Vá 1-nôn
2-âm
đệm
Vất vá tng vá vất
mệt nhọc khó khăn ăn nôn ra hết
ả Vả 1.đốm
Khoang
.rau má
Chỏ vả : chó đốm,chó khoang
Tắc vả: rau má

ã Vã Vã,
Bừa bãi
Đừng ằn vã: Đừng ăn vã
Chở la vã: Đừng làm liều;
Làm phiên phiến
R->rơ
->rờ
->rớ
à Rềm rà Con
cuống
Pắt ẳn con rềm rà
Bắt đợc con cà cuống
ả Rả đấy ?
La thỉa rả : làm thế đấy ?
ã Rã Rã rời
Tàn rã : Tan rã
KH
->khơ
->khớ
->khờ
a kha Già Pa kha no: Bà già nào?
á Khá Khả Chằng cỏ khá nằng
Không có khả năng
ả Khả Khá
ản khả chăng èng:
Đợc khá không anh?
B
(Bơ,Bờ,
Bở)
à Bà Ba Còn bà bà: Con ba ba

Chủ bà: Chú Ba
á Bá Bạ Chớc bá: Chức bạ
ã Bã Bậy
a Bửa búa Cải bủa: Cái búa
ờ Bờ 1-bơ sữa
2-nhìn ng-
ợc
Bờ sã po: Bơ sữa bò
Bờ lềng thơi dang khào: Ngớc lên trời
nhìn sao
ớ Bớ 1-mở
2-bở, hời
Bớ cứa: Mở của
Tớng bớ: Tởng bở
ỡ Bỡ Vợ
èng đỉ hàl bỡ: Ông ấy hai vợ
ơi Bơi Bơi
Tời bơi: tơi bời
ớp Bớp Bớp
Cả bớp: loài cá giống cá quả
ùng Bùng bung Bùng bét: Bung bét
úng Búng bủng Búng bèo: Bủng beo
ũng bũng Bạc , bễ,
thủng
Thủng bũng: Thúng bục
ởng Bởng Bớng Bởng bính: Bớng bỉnh
ớm Bớm
(bỡm)
Bợm Bíp bỡm: Bịp bơm(lừa dối)
ò Bò bo Bò bò: Bo bo giữ quả(ki bo)

ó bó bỏ Nả ta bó ản khoắn phiển: Nó đã bỏ đơc
thuốc phiện
ỏ bỏ bó Gẳn bỏ: Gắn bó
õ bõ bõ Bõ cồng: Bõ công
òm bòm bom Bòm rố: Bom nổ
ỏm bỏm Bỏm(từ
đậm)
Nhài bỏm bém: Nhai bỏm bẻm
òn bòn bon
xè bòn bòn: Xe bon bon
ón Bón bọn Bón mả: Chúng nó
õn Bõn bọn Bõn mả: Chúng nó
ỏn bỏn vón Bỏn cúc: Vón cục
on bon bòn Còn mãi cải bon: Con gái cái bòn
òng bòng Tha, đáp Hốc mãi chăng ay bông: Gọi mãi không
ai tha
ỏng bỏng Cửa sổ
Cứa bỏng: cửa sổ
ót bót Ngọn Bót lảo: Cái măng nứa vợt
óch bóch Nhặm Póc vằng póch lẳm: Bóc măng nhặm lắm
í Bì bi Hon bì: Hòn bi
viền bì: viên bi
Bòm bì: Bom bi
ỉ bỉ bí Tủng bỉ: Túng bí
B
(Bơ,Bờ,
Bở)
ĩ bĩ bị Bĩ thờng: Bị thơng
Bĩ phát: Bị phạt
Iếc Biếc Biếc Xèng biếc: Xanh biếc

Iết Biết Biệt Đắc biết: Đặc biệt
ìn Bìn bin Cà bin: Ca bin
ĩn bĩn bin Bĩn dĩn: Bịn dịn
íp bíp bịp La bíp: Lừa bịp
ím bím bỉm Bím vễ sình đét còn: Bỉm vệ sinh trẻ con
ình Bình binh Thờng binh: Thơng binh
ính bính bĩnh Bởng bính: Bớng bỉnh
ích bích bích Ngóc bích: Ngọc bích
iên Biên Biền
ềng biên: Anh biền
iền Biền Biên
Diễn biền: Điện biên
iển Biển Biến Biển hoả: Biến hoá
Tầu biển: Tầu biển
iễn Biễn Biện Biễn cở: Biện cớ
iến Biến Biển Pở biến: Bờ biển
iểm Biểm Biếm Chầm biểm: Châm biếm
iềng Biềng Biêng, bịt Biềng chò mẩy cải chu ni: Bạt tai cho
mấy cái bây giờ
iểng Biểng 1-cái
viếng
1-lời
Cải biểng tô cờm: Cái viếng sơi cơm
Còn rói biểng ăn: Con nhỏ lời ăn
ềnh Bềnh 1-bênh
1-nổi
Bềnh hon nhũ: Bênh hon đá
Chăm bềnh: Ruộng lầy bùn nổi
ễnh Bễnh Bệnh Bễnh tất: Bệnh tật
è bè Be, chắn Bè nẫm ma: Be bờ ruộng đát chống lũ

Cả the bè: Cá thè be(loại tep nhỏ)
ẽ bẽ bẽ
Bẽ mắt chùa : Bẽ mặt cha
éc béc béc Chỏ béc: Chó béc
ét bét bét Loãi bét: Loại bét
éch béch Bách,
trắng
èng béch: Ông bách
Gà béch hác: Ga bạch hạc
èng bèng beng Cải xa bèng: Cái xà beng
ènh Bènh banh Tả bèn: Đá banh(đá cầu)
ễnh Bễnh Bạnh,
bành
Thảnh hố màng bãnh: Rắn hổ mang bành
énh bénh Bảnh Bénh bào: Bảnh bao
ề Bề Bê Bề thủng lõ: Bê thúng thóc
ễ Bễ Bễ,
rách,bệ
Cải nỏn bễ: Cái nón rách
Xầy bễ thơ: Xây bệ thờ
ếc Bếc Bấc Còn vàng nả kều bếc bếc: Con hoãng nó
kêu bếc bếc
ồ Bồ Bô Tổ bồ: Đổ bô
ồ Bố Bổ, quốc Bố hủ: Bổ hố/ Thuốc bố: Thuốc bổ
Bố na cãn: Bỏ ruộng cạn
B
(Bơ,Bờ,
Bở)
ỗ Bỗ Bộ Cản bỗ: Cán bộ
ổ Bổ Bố Bổ chỉ wiếc la: Bố chí việc làm

ốc Bốc Muôi Cải bốc tốc kàng: Cái muôi xơi canh
ồI Bồi Bôi Kìm bồi: Kim bôi
ỗi Bỗi Bội Bỗi thu: Bội thu
ồn Bồn Bon Bồn khoài: Bon khoai
ốn Bốn Bổn Bốn phẫn: Bổn phận
ỗn Bỗn Bộn Bỗn cồng wiếc: Bộn công việc
ốp Bốp Bốp Bốp chát: Bốp chát(va chạm)
ằm Bằm Băm Bằm dằm cổl: Băm đăm cối
Bằm vỏi khanh: Băm muối sờn
ẳm Bẳm Mắm Đác bẳm: Nớc mắm
Bắm thồm: Mắm tôm
ằn Bằn Băn Bằn khoằn: Băn khoăn
ắn Bắn Bẳn, cáu Nả bắn tỉnh: Nó bẳn tính
ỗng Bỗng âm thanh Chiềng kều bỗng bỗng: Chiêng kêu bông
bông
ẵng Bẵng Băng Bẵng tỳ thơi giàn: Bẵng đi thời gian
úc búc bục Thủi búc: Túi bục
ìa Bìa bia Ông bìa: Uống bia
Cải bìa: Cái bìa
ĩa bĩa bịa
chí bĩa chuyển: Chỉ bịa chuyện
Iếc Biếc Biếc
xèng biếc: Xanh biếc
àn Bàn ban Bàn chí huỳ: Bàn chỉ huy
án Bán Bản Bán kể hoách: Bản kế hoạch
ãn Bãn Bạn Tằng bãn giám thu: Tăng bạn giảm thù
ớng Bớng Bởng
èng bớng: Anh bởng
ởng Bởng Bớng Bởng bính: Bớng bỉnh
Uồn Buồn Buồn Buồn cời: Buồn cời, nực cời

àu Bàu Báu Binh bàu: Bình báu
ảu Bảu Báu Quỷ bảu: Quý báu
ùnh Bùnh
vùnh
Tro bếp Xốc vùnh pỏn tắc: Xúc tro bón rau
úp búp bụp Búp búp: Bùm bụp
út bút bút Bút bì: Bút bi
Bút mảy: Bút máy
àl Bàl Soi Tỳ bàl cả: Đi soi cá đêm
ẩl Bẩl non nớt
Nả con bẩl : Nó còn non yếu
ằl Bằl may Bằl quân áo: May quần áo
a ca Cà Pải(thải) ca: Quả cà
à Cà 1- gà
2-ca
Còn cà: Con gà
Cải cà: Cái ca nớc
á Cá Lớn Tửa còn cá: Đứa con cả
ả Cả Cá Còn cả: Con cá
Còn cả cá : Con cá lớn
ã Cã 1- lúc
2-cạ
Cã nãy: Lúc nãy
Pào cã: Vào cạ bài
àu Càu cau
Cầl càu : Cây cau
ảu Cảu Cáu, gắt
Nả phát cảu : Nó phát cáu
ãu Cãu Cặm cụi Tỵ cãu cãu: Cúi đầu mà đi
ác Các Các Các bòn: Các bon

ách Cách Cát Xốc cách: Xúc cát
Xè cách: Xe cát
ài Cài 1- gai
2- cai
Cài mỉ: Gai cọ
Cài quán: Cai quản
ải Cải 1- gái
2- cái
Mãng cải: Chị gái
Cải chì: Cái gì
ãi Cãi Cãi Khóe cãi: Khoẻ cãi
át Cát Cát Đơng cát: Đờng cát
àn Càn can Cải càn rão: Cái can rợu
ản Cản Cán Cản bỗ: Cán bộ
ãn Cãn Cạn ng cãn chẻn: Uống cạn chén
àm Càm 1- cam
2-ngặm
nhấm
Càm mách: Cam nát
Càm thải ối: Cắn quả ổi
ãm Cãm Cạm Tảnh cãm: Đánh cạm
ám Cám Cảm Phái cám: Phải cảm
C
(Cơ, cờ,
cớ)
Cám tinh: Cảm tình,
Cám ờn: Cảm ơn
ào Cào 1- cao
2- cào
Cào hố cốt: Cao hổ cốt

Cải cào lõ: Cái cào thóc
ảo Cảo 1- gạo
2-cáo
Bào cảo: Bao gạo
Bảo cảo: Báo cáo
viết bảo cảo: Viết báo cáo
ão Cão Cạo Cão thồ: Cạo râu
ày Cày cay
ớt cày: ớt cay,
Cày tẳng: Cay đắng
àng Càng gang Càng thày: Gang tay
ang cang Càng Cang hoc cang giỏi: Càng học càng giỏi
ảng Cảng Cáng,
cằm, bờ
Bâu cảng: Cằm
Cảng bỏ: Bờ giếng
Cảng cấp cứu: Cáng cấp cứu
áng Cáng Cảng Hái cáng: Hải cảng
ắc Cắc 1-cặc
2-cặc
Lõ cắc: Lõ cặc(ChủI tục)
Tung cắc: Lùng cắc
ắt Cắt Cắt Nhành nh cắt: Nhanh nh cắt
C
(Cơ,
ắp Cắp Cắp
ằn cắp: ăn cắp
ằng Cằng Găng Cằng mặt tlổng: Căng mặt trống
ăng Căng Giằng Căng thắng chác: Giằng căng giây
ấc Cấc Cấc Lấc cấc: Lấc láo

ấp Cấp Cấp Cấp tliềng: Cấp trên
ất Cất Cật hết
mức
Hày cất: Hay hết mức
ầy Cầy Cầy Cồn cầy: Con cầy
ẫy Cẫy Gậy Kha chổng cẫy: Già chống gậy
ân Cân Cần Chuyền cân: Chuyên cần
ần Cần Cân
ản bao nhiều cần: Đợc bao nhiêu kg
ẩn Cẩn Cấn Nả cẩn nỡ: Nó cấn nợ
ấn Cấn Cẩn Cấn thẫn: Cẩn thận
ẫn Cẫn Cận Cẫn thị: Cận thị
u cu Chim gâu Còn cu: Chim cu
ũ cũ cũ Xè cũ: Xe cũ
ú cú cụ Cú thế: Cụ thể
ủ củ gấu Còn củ: Con gấu,
Mất củ: Mật gấu
ùa cùa cua Cènh cùa: Canh cua
úa cúa của T cúa: Nhiều của
ủa của Vuốt Của mắt: Vuốt mắt , rửa mặt
ừ Cừ Củ
Cừ giỏi
èng cừ: Anh c,
Cừ thủ: C trú
Nả tẻnh cừ lẳm: Nó đánh giỏi lắm
ử Cử Cứ Cử tỳ: Cứ đi
ữ Cữ Cữ Tểng cữ cách sờn: Đến cứ cắt sả
ở cữ: ở cữ
ơ Cơ Cờ Lả cơ: Lá cờ
ớ Cớ Cở Quoải cớ: Quái cớ

ở Cở Từ đệm Ma chì cở: Cái quai gì đấy
ỡ Cỡ Cỡ, tầm Cỡ đỉ: Cỡ đấy
ời Cời Cơi Cời tlu pát đác: Cơi trầu bát nớc
ới Cới Gửi Cới thò cho nhau: Gửi th cho nhau
ỡi Cỡi Cỡi Cỡi ngứa: Cỡi ngựa
Cỡi xè mảy: Cỡi xe máy
ởi Bếch ởi Biết ới Mả tỳ pếch ởi: Nó đi bất nấm cây
ớt Cớt Cợt Cớt nhá: Cợt nhả
ớp Cớp Cớp Mích cớp: Thu nhận âm thanh`
ờng Cờng Gừng Cờng nổ tắc cái: Gừng nấu canh cải
ùng cùng cung Pẻnh cùng: Bắn cung
ũng cũng gõ Tỳ cũng ngiách: Đi gõ kiến lấy trứng
ủng củng cúng Củng dỗ: Cúng dỗ
ừng Cừng Cng Tửa còn cừng: Đứa con củng
C
(Cơ,
cờ,cớ)
ờm Cờm Cơm Nổ cờm: Nấu cơm;
Cờm té: Cơm tẻ;
Cờm đếp réo: Cơm nếp dẻo
ởm Cởm Cớm Cầl bĩ cởm: Cây bị cớm
o co cò Còn co pằl lả pằl là: con co bay lả bay la
ò cò co
Cò chần pào:co chân vào
Còn cò cò: Con chuột nhắt
ó Có cỏ Lồng có ngóch: Trồng cỏ ngọt
õ cõ phơi nắng
loài chim
giống ca
Tỳ cõ đẳng ma ổm: Đi phơi nắng ma ốm

ỏ cỏ có Dà cỏ tủ pán chằng: Anh có nhiều bạn
không?
oi coi Còi, cọc Thổi coi: Thổi còi
Còn củn con: Con lợn cọc
ỏi cỏi Gói
cỏi
Cỏi khoắn lao: Gói thuốc lào
Bản cỏi: Xóm cỏi
õi cõi cõi Bơ cõi: Bờ cõi
òi còi coi Còi thì: Coi thi
ỡm Cỡm Từ đệm kích cỡm: Kịch cỡm
òm còm Còm, còi Thăng còm: Thằng còm
ỏm Cơm
cóm ảo cỏm: áo cóm
õm cõm
cọm
Kha cõm: Già nua lọm khọm
on con Còn, đúm Nẻm thải con: Ném quả còn
òn còn Con Mẩy còn: Mấy con
õn cõn Cọn Cõn đác: Cọn nớc
òng Còng Cong Còng tuồi chẵl: Cong đuôi chạy
Ong cong Chuồn
chuồn
Pắt còn cong cong : Bắt con chuồn chuồn
ỏng Cỏng Cóng
Cỏng đác: ống nớc, gáo nớc
õng cõng Cõng Cõng thảnh cảnh cà nha:
(Cõng rắn cắn gà nhà)
óc cóc Cổ họng Tàu cóc: Đong họng (hầu)
óp cóp

góp
Đỏng cóp: Đóng góp
ót cót
cót
Cót tỡng lõ: Cót đựng thóc
óch cóch
1-gót
2-sọt
đựng hồng
Cóch chần à sìn: Gót chân a sin
Mốch cóch cảo: Một sọt gạo
éc Céc Cù Chóc céc: Cù nách
Eng ceng
canh
Pát ceng: Bát canh
Đét mành ảo, kha pát ceng: già bát canh
trẻ manh áo
C
(Cơ,
cờ,cớ)
èng cèng Cành
pé cèng vắt lả: Bẻ cành vặt lá
ẻng cẻng Cánh Cẻng cà: Cánh gà
ẽng cẽng Cạnh
Mả ở pền cẽng dà: nó ở bên cạnh anh
èng cèng Từ đệm Tiết ceng: Tiết canh
ồ Cồ Cô
Cồ giảo mơng: Cô giáo mờng
ổ Cổ Cố Cổ gẳng: Cố gắng
ỗ Cỗ Cỗ Pó củn la cỗ: Mổ lợn làm cỗ

ốc Cốc Gốc Cốc cây tà: Gốc cây đa
ồi Cồi Côi Còn cồi: Con côi
ối Cối Cởi Cối ảo ngoai: Cởi áo ngoài
ổi Cổi Từ đệm Cây cổi: Cây cối
ỗi Cỗi Cỗi, lụi
Cây kha cỗi ceng : cây già lụi cành
ồm Cồm Côm Cốc cồm: Gốc côm
ổm Cổm Cốm Pẻng cổm: Bánh cốm
ỗm Cỗm Cộm
Tàu cổm cá mắt : đau cộm cả mắt
ống Cống Cổng
èng ta quà cống nha ủm : anh đã qua
cổng nhà em
ỗng Cỗng Cồng
Cỗng kễnh: cồng kềnh
ồn Cồn Cồn
Rão cỏ tù cồn: rợu có nhiều cồn
ổn Cổn Ngả Cổn gỗ: Ngả gỗ, chặt gỗ, cổn gỗ
ốch Cốch Sao bay Cốch pằl: Sao bay
ằm Cằm Căm Cằm thu: Căm thù
ẵm Cẵm Cặm Cẵm cũi: Căm cụi
ẳm Cẳm Cắm Cẳm chồng: Cắm chông
ằn Cằn Căn Cằn bán: Căn bản
ẳn Cẳn Sâu, dốc Khé lẳn: Khe sâu
ằng Cằng Căng,
găng
Cằng thắng: Căng thẳng
ắng Cắng Cẳng Chần cắng: Chân cẳng
úc cúc cúc Cúc ảo: Cúc áo;
Thù cúc: Thu cúc

Iếc Ciếc Từ đệm Què ciếc: Quê ciếc
ờng Cờng Cơng Ký cờng: Kỷ cơng
ơng Cơng Cờng Tằng cơng: Tăng cờng
ơng Cơng Cợng Ha cơng: Anh cờng, chị cờng
ỡng Cỡng đực giống Thù cỡng: Trâu đực cà
ớp Cớp Cớp Cớp cúa: Cớp của
Uổn cuỏn Cuốn,
quận
Cuổn chiẻu: Cuốn chiếu
Pẻng cuổn: Bánh cuốn
Cuổn tiểu khắn hơ: Cuốn điếu thuốc đẫ
àu Càu cau Puông càu
Puông nang: Buồng cau
Au cau Càu Cau nhau: Càu nhàu
áu Cáu Từ đệm Căng cáu: Cau có
C
(Cơ,
cờ,cớ)
ảu Cảu Cáu Cảu găt: Cáu gắt
ãu Cãu Cạu Cãu cãu tì: Đi cúi đàu cúi cổ
Uồng Cuồng Cuông
moỉ
Tôl còn cuồng: Đồi con cuông
Tỳ xà cuồng cá cho: Đi xa mỏi chân
Uổng Cuổng Cuống Luổng cuổng: Luống cuống
ùnh cùnh cùn Tào cùnh: Dao cùn
Uông Cuông Cuồng điên cuồng: Điên cuồng
Uốp Cuốp Hông gỗ Cuốp cờm: Chõ sôi cơm nếp
Cuốp tắc: Chõ sôi rau
úp cúp Cắt

cụp
Cúp tlốc: Cắt tóc
Đờm cúp cả: Đánh cụp cá
út cút cụt Cút vổn: Cụt vốn
ờn Cờn Cơn Nả rêng cờn: Nó lên cơn
ỡn Cỡn Cỡn Tống cỡn: Động cỡn
ấm Cờm Cơm Cờm té: Cơm tẻ
Cờm đếp: Cơm nếp
ằl Cằl Cay Cằl tào: Cây táo
ẳl Cẳl Gáy
chép
Cà cẳl lảng: Gà gáy sáng
Cả cẳl pà mảu: Cá chép ba máu
ẵl Cẵl ghét bẩn Thẳm kỵ hết cẵl: Tắm cộ hết ghét
ăl Căl Cày Tỳ căl na: Đi cày ruộng
ổl Cổl Gội Cổl tlốc: Gội đầu
ũl cũl cũi Cải cũl chỏ: Cái cũi nhốt chó
ờl Cờl Thu vén Cờl muôl: Ôm vén bừa vào lòng
A Cha Chà Cha cả: Chà cá
à Chà Cha Chà đảo: Cha đạo
á Chá Chả Mảng chá: Nớng chả
ã Chã điên dại

Chã cà: Hấp lìm
Chã khảnh cun: Bã sắn dây
àu Chàu Chau Chàu chuốt: Chau chuốt
ảu Chảu Rể Tỏn chảu: đón rể
ác Chác Dây Chác puốc tlù: Dây buộc trâu
ách Chách Từ đệm Chìa chách: Chia bơi
Ai Chai Chài Quằng chai: Quăng chài

Chai lải: Chài lới
ài Chài Chai Chài rão: Chai rợu
ái Chái Chải Chái thắc: Chải tóc
ãi Chãi Chãi Vững chãi: Vững chãi
át Chát Chát Chùa chát: Chua chát
àn Chàn Chan Chàn chửa tinh cám: Chan chứa tình cảm
ản Chản Chán Chản tlo: Chán trò
ãn Chãn Chạn Chãn pát: Chạn bát
Am Cham Chàm
ảo cham: áo chàm
ãm Chãm Chạm
Chẵm chố: chạm trổ
ám Chám Trạm
Chảm
Chám xả: trạm xá
Chám mã: trảm mã
Ao Chao Chào
Chao hói: chào hỏi
ào Chào Chao
Chào thày: chao tay
ảo Chảo Cháo
ăn pát chảo chẵl ba quãng tông: ăn bát
Ch
(chơ,chớ,
chờ)
cháo chạy ba quãng đồng
áo Cháo Chảo
Cháo khào che: chảo sao chè
ão Chão Dây
thừng, dây

cáp
Chác chão nỉn gỗ: dây chão nín gỗ
Ay Chay Chày
Cả chay: cá chày
ày Chày Chay
ằn chày: ăn chay
áy Cháy Chảy
Dác cháy: nớc chảy
Ang Chang Chàng
Chang quần tứ: chang quân tử
ảng Chảng Cháng
lỉnh chảng: lính cháng
áng Cháng Nhạt
Rão cháng: rợu nhạt
ãng Chãng Dạng
Chãng chần: dạng chân
ắc Chắc Giặc
Chắc phả: giặc phá
ắt Chắt Chặt
Pên chắt: bền chặt
ắp Chắp Chắp
Chắp thay: chắp tay
ăng Chăng Không
Chăng mắt: không biết
Ch
(chơ,chớ,
chờ)
ẵng Chẵng Chặng,
yếu
Chẵng khuốc: chặn suộc đánh cá

Bớc tỳ lãng chãng: bớc chập chững
ấc Chấc Chực
ằn chấc: ăn chực
ấp Chấp Chấp
Cổ chấp: cố chấp
Chấp hanh: chấp hành
ất Chất Chất
Chất lỡng: chất lợng
ây Chây Chầy
Chây bứa: chầy bửa
ần Chần Chân
Bớc chần: bớc chân
ân Chân Chần
Chân dác nỏng: chần nớc nóng
ẩn Chẩn Chấn
Chẩn lốt: chấn lột
âm Châm Thuổng Châm tao hủ: thuổng đào hố
ầm Chầm Châm Chầm cửu: châm cứu
ẩm Chẩm Chấm Dác chẩm: nơc chấm
ẫm Chẫm Chậm
Chắc kha chẫm cháp: ngời già chậm
chạp
U Chu Chù
Dữ chu: dự chù
ú Chú Nhổ
Chú bẫy: nhổ bậy
ủ Chủ Dấu,
Chú
Chủ cồng àn: dấu công an
Chủ bổ đỗi: chú bộ đội

ùa Chùa Chua,
Cha
Chanh chùa: chanh chua
Tỳ chùa: đi cha
Ua Chua Chùa
Tỳ lễ chua: đi lễ chùa
ủa Chủa Chúa
Oòng chủa: ong chúa
ũa Chũa đoạn
Chũa nữa: đoạn nữa
Ch Bây giờ
Tỳ ch ni: đi bây giờ
ữ Chữ Chữ
Hoc chữ: học chữ
ứ Chứ Chử
Thây Chứ Đức Lờng: thầy Chử Đức L-
ơng
ừ Chừ Ch
ồng chừ: ông ch
ơ Chơ Chờ
Chơ tỡi: chờ đợi
ỡ Chỡ Chợ
Phiền chỡ: phiên chợ
ở Chở Chớ
Chở la thỉa: chớ làm thế
ớ Chớ Chở
Chớ hang: chở hàng
ớt Chớt Chợt
Bất chớt: bất chợt
ớp Chớp Chớp

Khẩm chớp: sấm chớp
Ung Chung Chùng
Quân chung: quần chùng
ủng Chủng Chúng
Quân chủng: quần chúng
úng Chúng Chủng
Quần chúng: quân chủng
ng Chng Chừng,
Khi
Chng no mởi nghỉ: chừng nào mới nghỉ
Ch
(chơ,chớ,
chờ)
ừng Chừng Chng
pẻng chừng: bánh chng
ửng Chửng Chứng
La chửng: làm chứng
ững Chững Chững
Chững chác: chững chạc
ờm Chờm Chơm, vơ
Chờm cúi: vơ củi
ởm Chởm Chớm
Chởm rớ: chớm nở
ơm Chơm Làn
Chơm khủ: làn đá
ò Chò Cho
Chò ăn hoc: cho ăn học
ỏ Chỏ Chó
Chỏ lài: chó lai
õ Chõ Chõ

Chõ tô cờm: chõ sôi cơm
o Cho Cẳng
chân,
Tìm, kiếm
Mói cho: mỏi chân
Tỳ cho cú: đi tìm củi
Tỳ cho củn: đi tìm lợn
oi Choi Chòi
Xỏm choi: xóm chòi
òi Chòi Choi
Còn chòi chòi: con choi choi
ỏi Chỏi Chói
Chỏi mắt: chói mắt
õi Chõi Chọi
Cà chõi: gà chọi
Om Chom Chòm
Chom khào: chòm sao
óm Chóm Chỏm
Tế thắc chóm: để tóc chỏm
On Chon Cày bùn
Còn lờnh chon: con lơn cày bùn
ỏn Chỏn Chón
Xỏm chỏn: xỏm chón
õn Chõn Chọn
Lữa chõn: lựa chọn
ón Chón Vón
Móm chón: vón cục
ònh Chònh Giòn
Lõ tái chònh: lúa phơi giòn
oòng Choòng Chong

Choòng ten: chong đèn
oỏng Choỏng Chóng
Choỏng hết dâu: chóng hết dầu
oóc Choóc Húc
Tlù choóng ha: trâu húc nhau
óp Chóp Chóc
Choóc sờn: chóc sơn
ót Chót Dọi
Chót mải nha: dọi mái nhà
óch Chóch Chày tay,
Chót
Chóch cảo: giã gạo chày tay
Thá chóch: thả vịt con ra
i Chi Chì
Bút chi bì: bút chì bi
ỉ chỉ Chấy,
chí
Pắt chỉ: bắt chấy
Cỏ chỉ la giau: có chí làm giầu
í chí chỉ
Xắl chí luôn kìm: xe chỉ luồn kim
ì Chì Chi
Chì tiều: chi tiêu
ít chít chít
Chì chít: chi chít
iếc Chiếc Chiếc
Mốch chiếc quát: một chiếc quạt
iết Chiết Chiết
Chiết ceng: chiết cành
ỉn chỉn chín

chỉn cờm: chín cơm
íp chíp chíp
chíp điễn tứ: chíp điện tử
Ch
(chơ,chớ,
chờ)
ìm Chìm Chim
Chìm pằl: chim bay
ỉm chỉm chím
Chủm chỉm: chúm chím
ĩm chĩm hĩm
Cải chĩm: cái hĩm
ình Chình Chinh
Chình chiển: chinh chiến
ỉnh chỉnh chính chỉnh đáng: chính đáng
ính chính chỉnh
Nghiềm chính: nghiêm chỉnh
ích chích chích
Tiềm chích: tiêm chích
iên Chiên Chuyền
Chiên nhiễm: chuyền nhiễm
iển Chiển Chuyến
Chiển xe: chuyến xe
iễn Chiễn Chuyện
Kế chiễn: kể chuyện
iến Chiến Triển
Phát chiến: phát triển
iền Chiền Chiên
đô chiền: đồ chiên
iềm Chiềm Chiêm

Lõ chiềm: lúa chiêm
iểm Chiểm Nuôi
Chiểm còn: nuôi con
iềng Chiềng Chiêng
Gõ chiềng: gõ chiêng
iểng Chiểng Giếng
Cải chiểng: cái giếng
iêng Chiêng Chiềng
Xỏm chiêng: xóm chiềng
ềnh Chềnh Chênh
Chềnh lếch: chênh lệch
E Che chè
Che xèng: chè xanh
é ché chẻ
ché lách: chẻ lạt
ẽ chẽ Giẻ
chẽ làu: giẻ lau
ẻ chẻ Bớm, chễ
ằn chẻ củn: ăn chễ lợn
éc Chéc Banh, xé
chéc tlải mít chỉn: xé quả mít chín
ét chét Nắm tay
ản mốch chét tắc: đợc một nắm rau
ép chép chép,
lẫy nỏ
chép bai: chép bài
chép nả: cái lẫy nỏ
éch chéch Chặt
Chéch cúi: chặt củi
èng chèng Tranh

chèng cải: tranh cãi
ẽng chẽng Tranh
chẽng cúa: tranh của
ề Chề Chê
Chề bài: chê bai
ể Chể Chế
Chể biển: chế biến
ễ Chễ Chễ
Chễ củn: chễ lợn
ềm Chềm Chêm
Chềm pỏ cúi: chêm bó củi
ễm Chễm Chễm
Ngôi chễm chễ: ngồi chễm chệ
ềnh Chềnh Chênh
Chềnh lếch: chênh lệch
ếch Chếch Chếch
Mắt tlơi ta chếch phỉa tầy: mặt trời đã
chếch phía tây
ềng Chềng Rền
Tắc chềng: rau rền
ễng Chễng Từ đệm
Dai chễng chãng: dài ngoẵng
ỗ Chỗ Chỗ, nơi
Thẩy nả ở lổ no: thấy nó ở nơi đâu
Ch
(chơ,chớ,
chờ)
ổ Chổ Châu chấu
Pắt còn chổ: bắt châu chấu
Oốc Choốc Chốc,

mụn
Choốc mép: lở mép
ôi Chôi Chồi
Chôi nòn: chồi non
ối Chối Chổi
Khào chối: sao chổi
ổi Chổi Chối Chổi t: chối từ
ỗi Chỗi trội
Mãng đỉ chỗi hơn tất cả: chị ấy chội hơn
tất cả
ôm Chôm Nhảy bổ
Nả chôm tlềng thêm xuổng: nó nhảy từ
thềm xuống
Chôm chố: chồm chổ
ốm Chốm Chổm
Woằl nh chủa chốm: vay nh chúa chổm
Oổng Choổng Chống
Choổng cẫy: chống gậy
Oống Choống Chổng
Choống vỏ: chổng vó
Oồng Choồng Chông
Póch choồng: vót chông
ốch Chốch Nhúm,
véo
Chốc mả: nhúm má, véo má
ốp Chốp Chộp, vồ
Chốp ản còn ếc: chộp đợc con ếch
ằm Chằm Chăm
Chằm sóc bễnh nhần: chăm sóc bệnh
nhân

ẳm Chẳm đậm
Rão chẳm: rựợu đậm
ẳn Chẳn Chắn
Chắc chẳn: chắc chắn
ẵn Chẵn Chẵn
lé chẵn: lẻ chẵn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×