Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án tiếng Mường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.26 KB, 3 trang )

Bµi 3: Bé vÇn tiÕng Mêng
Vần Từ ngữ Nghĩa của từ
ngữ
Ví dụ nghĩa của ví dụ
ỉm tỉm tím
ím chím Bớm
ĩm lĩm lịm
ình Chình Chinh
ỉnh chỉnh chính
ính tính tỉnh
ĩnh tĩnh tĩnh
ích tích thù,
nghích
tịch thu,
nghịch
iên Tiên Tiến
iến Tiến Tiên
iển Tiển Tiến
iễn Tiễn Tiện
iếm Chiếm Chiêm
iểm Chiểm, iểm Muôi, yếm
Tiễm Tiệm
iềng Chiềng Chiêng
iêng Chiêng (Xóm) chiềng
iểng Chiểng Giếng
iếp Tiếp Tiệp, tiếp
iếng Iếng Chim iểng
iễng Kiễng Kiễng(chân)
iềnh điềnh
è chè Che chở
é té đẻ


ẽ tẽ Tách bóc, chó
sủa
ẻ ẻ, xẻ Thải phân(ỉa),
ca xẻ
éc éc, chéc Vạy bừa, xé
ét tét, tét tao Thắt, thắt dao
ép phép phép tắc
éch téch đặt
eng teng Tinh
eo leo trèo cây
ẽo mẽo mẹo, mu
ẻo khẻo khéo léo
èng cèng Canh, cành
ẻng cẻng Cánh (bay)
éng kéng kẻng (lệnh)
ẽng cẽng Cạnh
ènh tènh pá Mắc màn
ề Tề Dê
ế Tế để
ể ể ế hàng
ễ Tễ Lễ
ếc ếc Con ếch
ềm Tềm Têm(trầu)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×