Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Dáp an đề thi KS 12 trường THPT Nguyễn Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.44 KB, 3 trang )

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM THI KHẢO SÁT TOÁN 12
Câu 1
(3 điểm)
Cho hàm số
2x 6
y
x 1

=

(C)
§iÓm
1 Khảo sát vẽ đồ thị (C ) của hàm số.
1®iÓm
+ TXĐ : R\{1}
+ Giới hạn và tiệm cận : Tìm giới hạn, TCĐ x = 1, TCN y = 2
1/4
+
( )
2
4
y' 0 x 1
x 1
= > ∀ ≠

, Nhận xét khoảng đb, nb và cực trị.
1/4
+ BBT
+

-



2
2
+
+
+

1
-

y
y'
x
1/4
+ Đồ thị : Giao ox,oy, vẽ nhận xét tâm đối xứng.
-5 5
x
6
4
2
-2
-4
O
y
f x
( )
=
2

x-6

x-1
1/4
2 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ), biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(5;10).
1®iÓm
+ Đt d qua A (5;10) và là tiếp tuyến của ( C) có pt dạng :
( )
y k x 5 10= − +
+ Đt d là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ
( )
2
2x 6
k(x 5) 10
x 1
4
k
x 1


= − +





=



có nghiệm.
1/4

+ Từ hệ tìm được pt :
2
x x 2 0− − =
1/4
+ Tìm được x = -1, k = 1 suy ra tiếp tuyến y = x + 5
1/4
+ Tìm được x = 2, k = 4 suy ra tiếp tuyến y = 4x - 10
+ Kết luận : …
1/4
3
Tìm hai điểm phân biệt thuộc đồ thị (C) và đối xứng nhau qua điểm B(
1
2
;1).
1®iÓm
+ M, N phân biệt thuộc (C) nên
2m 6 2n 6
M m; , N n; ,m n,m,n 1
m 1 n 1
− −
   
> ≠
 ÷  ÷
− −
   
1/4
+ A là trung điểm của MN
m n 1
2m 6 2n 6
2

m 1 n 1
+ =




− −
+ =

 − −
1/4
+ Tìm được M(2;-2)
1/4
+ Tìm được N(-1;4)
1/4
1
Câu 2
(2 điểm)
1
Giải phương trình :
1 1 2
sin 2x sin 4x
sin x
2
+ =
π
 

 ÷
 

1®iÓm
+ Đk :
sin( x) 0
2
k
sin 2x 0 sin 4x 0 x
4
sin 4x 0
π

− ≠


π
≠ ⇔ ≠ ⇔ ≠





1/4
+ pt
2sin x cos 2x cos2x 1⇔ + =
1/4
+
2
sinx 1
sin x(2sin x sin x 1) 0 sinx 0
1
sinx

2


=−

+ − = ⇔ =


=


1/4
+ Giải và đối chiếu điều kiện được nghiệm :
5
x k2 ,x k2
6 6
π π
= + π = + π
1/4
2
Giải hệ phương trình :
2 2
3 3 2
2x 3xy y x y (1)
x y x 2y 3 (2)

− + = −


− + = +



1®iÓm
+ (1)
( ) ( )
y x
x y 2x y x y
y 2x 1
=

⇔ − − = − ⇔

= −

1/2
+ TH1: y=x tìm được 2 nghiệm (-1;-1), (3;3)
1/4
+ Th2: y=2x-1 tìm được nghiệm (0;-1).
+ KL:…
1/4
Câu 3
(2 điểm)
1
Tìm m để đồ thị hàm số
( )
3 2
y x 3x 3 m x m 1= − + − + +
(C) cắt trục Oxtại 3 điểm phân biệt.
1®iÓm
+ Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và Ox là :

3 2
x 3x (3 m)x m 1 0− + − + + =
(1)
1/4
+ (1)
( )
2
2
x 1 m
x 1
⇔ − + =

(Vì x=1 không là nghiệm của (1) ).
1/4
+ Để (C) cắt Ox tại 3 điểm pb

đồ thị hàm số
( )
2
2
y x 1
x 1
= − +

cắt đt y=m tại 3 điểm pbiệt.
+ BBT

3
+


+

+
0
__
2
1
+

-

+

-

y
y'
x
1/4
+ KL: m > 3 thì (C ) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
1/4
2
Cho tứ diện ABCD,
AC BD,AD BC⊥ ⊥
. Chứng minh rằng
AB CD

.
1®iÓm
+ Gọi H là hình chiều của A lên (BCD)

AH BC,CD,BD⇒ ⊥
1/4
+
AD BC
BC (ADH) BC HD
AH BC


⇒ ⊥ ⇒ ⊥



1/4
+
AC BD
BD (ACH) BD HC
AH BD


⇒ ⊥ ⇒ ⊥



1/4
+ Vậy H là trực tâm của

BCD
BH CD
CD AB
AH CD



⇒ ⇒ ⊥



1/4
Câu 4 1
Trong hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C) :
2 2
x y 4x 2y 0+ − − =
và đường thẳng d :
3x y 1 0− + =
.
1®iÓm
2
(2 điểm) Tìm các điểm thuộc (d ) mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau tới đường tròn (C).
+ (C) có tâm I(2;1) , R =
5
1/4
+ M

d
( )
M m;3m 1⇒ +
,
2 2
MI 10m 4m 4= − +
1/4
+ Lập luận từ M kẻ được 2 tiếp tuyến vuông góc để được

2
MI 10=
1/4
+ Ta có pt :
2 2
10m 4m 4 10 10m 4m 6 0− + = ⇔ − − =
3 4
M(1;4),M( ; )
5 5
− −

1/4
2 Trong hệ toạ độ Oxy cho ba đường thẳng:
1 2
: x 2y 11 0; : x 2y 2 0;d : x y 5 0
∆ − + = ∆ + − = + − =
Tìm các điểm M thuộc (d) sao cho khoảng cách từ M đến
1

bằng 2 lần khoảng cách từ M đến
2

.
1®iÓm
+ M

d
( )
M m;5 m⇒ −
,

1/4
+
( ) ( )
1 2
d M; 2d M; 3m 1 16 2m∆ = ∆ ⇔ + = −
1/4
+
m 3;m 17= = −
1/4
+ Tìm được M(3 ;2),M(-17 ;22)
1/4
Câu 5
(1 điểm)
Cho x, y là hai số thực thoả mãn :
2 2
2x 2y 3 4(x y)+ + = +
(*).
( )
( )
2 2
P 4 x y y x x y 1= + − + −
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P.
1®iÓm
+ (*)
( ) ( )
2
2 x y 4 x y 3 4xy⇔ + − + + =
Ta có
( )
2

x y 4xy+ ≥
( dấu bằng có khi x = y) (không dùng Côsi vì x, y có thể âm )
Đặt t = x + y
2 2 2
2t 4t 3 t t 4t 3 0 1 t 3⇒ − + ≤ ⇔ − + ≤ ⇔ ≤ ≤
1/4
+
( ) ( )
( )
2 3 2
P 4xy x y x y 1 2t 4t 3 t t 1 2t 4t 2t 1= + − + − = − + − − = − + −
1/4
+ Tìm GTLN, NN của hàm số
[ ]
3 2
P f (t) 2t 4t 2t 1, t 1;3= = − + − ∈


2
1
f '(x) 6t 8t 2 0 t 1;t
3
= − + = ⇒ = =

( )
( )
f 1 1
f 3 3
= −
=

1/4
+ KL:
max
P 23=
khi
3
x y
2
= =

min
P 1= −
khi
1
x y
2
= =
1/4
3

×