Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra Đại 1tiết CIII Chế Lan Viên 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.09 KB, 2 trang )

Trờng THCS Chế Lan Viên Giáo án đại số 7
Ngy son: 20 /02 /2009
Ngy dy:24 / 02 /2009
Tit 50 KIM TRA CHNG II
A.PHN TRC NGHIM
I. Hóy khoanh trũn vo ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng.
Thi gian (tớnh theo phỳt) i t nh n trng ca ca cỏc bn lp hc sinh lp 7A
c ghi trong bng sau:
Thi
gian (x)
5 8 10 12 13 15 17 20 21 25 30 32 40
Tn s
(n)
1 6 4 2 5 2 4 1 2 2 2 2 2
Cõu 1: S cỏc n v iu tra l:
A.. 40 B. 268 C. 35 D. 40
Cõu 2:Gớa tr 5 cú tn s l:
A. 8 B. 1 C. 13 D.8 v 13
Cõu 3: Mt ca du hiu trờn l:
A. 40 B. 8 C. 13 D. 8 v 13
Cõu 4: S cỏc giỏ tr khỏc nhau l:
A. 11 B.12 C. 13 D. 35

B.PHN T LUN
S cõn nmg ca 20 bn hc sinh (tớnh trũn n kg) trong mt lp c ghi li trong
bng sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28
32 30 32 31 31 45 28 31 31 32
1) Du hiu õy l gỡ?
2) Lp bng tn s v nờu nhn xột.
3) V biu on thng.


4) Tớnh s trung bỡnh cng v tỡm mt ca du hiu
5) Nu chn bt kỡ mt trong s cỏc bn cũn li thỡ em hóy d oỏn xem s cõn nng
ca bn y cú th thuc vo khong no?
IV. P N V BIU IM
A.PHN TRC NGHIM (4 im)
Mi ỏp ỏn ỳng c 1 im
Cõu 1: C Cõu 2: B Cõu 3: B Cõu 4: C
B.PHN T LUN(6 im)
1) Dấu hiệu là số cân nặng của mỗi bạn học sinh trong 1 lớp. (1 điểm)
Giáo viên Lê Thị Thu Vân
Trờng THCS Chế Lan Viên Giáo án đại số 7
2) Bảng tần số(1 điểm)
Giá trị (x) 28 30 31 32 36 45
Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20
Nhận xét: (0,5 điểm)
- Ngời nhẹ nhất là 28 kg.
- Ngời nặng nhất là 45 kg.
- Số cân nặng của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng 31, 32 kg.
3) Số trung bình cộng: (1 điểm)
)(9,31
20
1.452.366.325.313.303.28
kgX

+++++
=
M
0
= 32 (kg) (0,5 điểm)
3) Vẽ biêu đồ đoạn thẳng (1,5 điểm)

32
36 4528
0
40
2
20
31
x
n
7
6
5
4
3
1
5) Nếu chọn bất kì 1 trong số các bạn còn lại của lớp thì có nhiều khả năng số cân của bạn
đó khoảng 31, 32 cân. (0,5 điểm)
Giáo viên Lê Thị Thu Vân

×