Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề kiểm tra học kì hóa học 9 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.83 KB, 12 trang )

Luyện tập KSCL hóa học 9
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN HÓA HỌC 9

Câu 1: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
A. Cl, Si, S, P.
B. Cl, Si, P, S.
C. Si, S, P, Cl.
D. Si, P, S, Cl
Câu 2: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái.
A. lỏng và khí. B. rắn và lỏng.

C. rắn và khí. D. rắn, lỏng, khí.

Câu 3: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2.

B. C6H6, CH4, C2H5OH.

C. CH4, C2H2, CO.

D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 4: Hoá trị của cacbon, oxi, hiđro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II.

B. IV, III, I.

C. II, IV, I.

D. IV, II, I.


Câu 5: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là:
A. mạch vòng.
B. mạch thẳng, mạch nhánh.
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.
D. mạch nhánh. mạch vòng.
Câu 6: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. C6H6.

B. C2H4.

C. CH4.

D. C2H2.

Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Br.

B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
D. C2H6O, C3H8, C2H2.

Câu 8: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
A. CH4.

B. C2H6.

C. C3H8.

D. C2H4.


Câu 9: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là:


0976495686


A. 16,0 gam.

B. 20,0 gam.

C. 26,0 gam.

Luyện tập KSCL hóa học 9
D. 32,0 gam.

Câu 10: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4 ?
A. Dung dịch brom.

B. Dung dịch phenolphtalein.

C. Quì tím.

D. Dung dịchbariclorua.

Câu 11: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:
0

CH4 + O2

t




CO2+ H2O

Tổng hệ số trong phương trình hoá học là:
A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 12: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với:
A. H2O, HCl.

B. Cl2, O2.

C. HCl, Cl2.

D. O2, CO2.

Câu 13: Quá trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển ?
A. Sự hô hấp của động vật và con người.
B. Cây xanh quang hợp.
C. Đốt than và khí đốt.
D. Quá trình nung vôi.
Câu 14: Phương trình hóa học điều chế nước javen là:
A. Cl2 + NaOH --> NaCl + HClO

B. Cl2 + NaOH --> NaClO + HCl
C. Cl2 + H2O --> HCl + HClO
D. Cl2 + 2NaOH --> NaCl + NaClO + H2O
Câu 15: Dãy nào sau đây gồm những cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. HCl và NaOH; CO2 và Ca(OH)2; CO2 và HCl
B. HCl và CO2 ; NaOH và Ca(OH)2; KOH và Cu(NO3)2
C. HCl và Cu(NO3)2; CO2 và Ca(OH)2; KOH và Cu(NO3)2
D. HCl và NaOH; CO2 và Ca(OH)2; KOH và Cu(NO3)2
Câu 16: Cho dung dịch KOH dư vào từng dung dịch: FeSO4, CuCl2, MgCl2, AlCl3, FeCl3. Số chất kết
tủa thu được là:
A. 5 chất;
B. 3 chất;
C. 4 chất;
D. 2 chất;

Câu 17: Cho phản ứng: BaCO3 + X H2O + Y + CO2. (X, Y lần lượt là):
A. H2SO4 và BaSO4;
B. HCl và BaCl2
C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 ;
C. H2SO4 và BaCl2
Câu 18: Cho Sơ đồ phản ứng:


0976495686


Luyện tập KSCL hóa học 9
+ Cl2





+ NaOH
→

0

t



Fe
X(rắn)
Y(rắn)
Z(rắn) ( Z có công thức là)
A. Fe2O3 ;
B. FeCl3 ;
C. Fe (OH)3 ;
D. Fe2(SO4)3
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lớt khí Etilen (ĐKTC). Biết thể tích khí Oxi chiếm 21% thể tích không
khí. Thể tích không khí cần dùng là
A. 80 lít ;
B. 120 lít;
C. 160 lít ;
D. 100 lít
Câu 20: Đốt cháy khí metan trong không khí thu được 8,96 lít khí CO2. Khối lượng và thể tích khí oxi
cần dùng ở (đktc) là:
A. 8,96g và 22,4 lít;
B. 6,4 gam và 8,96 lít
C. 6,4 gam và 17,92 lít;

C. 6,4 gam và 11,2 lít
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic. Thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên là.
Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí.
A. 100,8 lít ;
B. 100 lít;
C. 150 lít ;
D. 10,8 lít
Câu 22: Một hợp chất có 2 nguyên tử X liên kết với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit. Trong phân tử,
nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lượng.
Kí hiệu hóa học của nguyên X là:
A. K ;
B. N;
C. Na;
D. Ca
Câu 23: Một hợp chất X gồm 3 nguyên tố C, H, O có thành phần % theo khối lượng lần lượt là: 37,5% ;
12,5% ; 50%. Biết tỉ khối của X so với H2 bằng 16. Tìm CTHH của X?
A. C2H6O ;
B. C3H8O ;
C. CH4O;
D. CH6O
Câu 24: Hoà tan 2,84g hỗn hợp hai muối CaCO3 và MgCO3 bằng dd HCl thấy bay ra 0,672lít khí CO2
ở (đktc). Tính thành phần phần trăm về khối lượng của muối CaCO3 và MgCO3 trong hỗn hợp ban đầu
là:
A. 70% va 30%;
B. 42,70% va 59,28%; ;
C. 70,4% va 29,6%;
D. 70,42% và 29,58%
Câu 25: Oxit của một kim loại hoá trị III có khối lượng 32g được hoà tan hết trong 400ml dd HCl 3M
vừa đủ. Tìm công thức của oxit trên?
A.Al2O3;

B. Fe2O3 ;
C. Cr2O3;
D. Fe3O4
Câu 26: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào làm mất màu dung dịch brom?
A. C2H4, C2H2 , C3H6.
B.C6H6, C2H4, CH4.
C. CH4, C2H4, C3H6.
D. C6H6, C2H2, CH4
Câu 27: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?
A. Na, Mg, Al, K.
B. K, Na, Mg, Al.
C. Al, K, Na, Mg.
D. Mg, K, Al, Na.
Câu 28: Trong các chất sau chất nào phản ứng với kim loại Na?
A. Axit axetic.
B. Chất béo.
C. Rượu etylic.
D. Tinh bột.
Câu 29: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều
so với tinh bột.
Câu 30: Để nhận biết 2 lọ mất nhãn đựng riêng biệt hồ tinh bột và glucozơ ta dùng thuốc thử nào sau
đây?
A. Iốt
B. Zn
C. KOH
D. Quỳ tím

Câu 31: Muối Na2CO3 tác dụng được với chất nào sau đây?
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. Fe
D. CaCl2
Câu 32: Trong các chất sau chất nào là glucozơ ?
A. (-C6H10O5 -)n
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C6H12O6
Câu 33: Số ml rượu etylic có trong 600 ml rượu 400 là:
A. 40 ml
B. 600 ml
C. 240 ml
D. 24 ml
Câu 34: Công thức hóa học nào sau đây biểu diễn chất bari sunfat?


0976495686


Luyện tập KSCL hóa học 9
D. BaSO4

A. BaO
B. BaCl2
C. Ba(NO3)2
Câu 35: Nhóm phi kim nào dưới đây gồm các phi kim mạnh?
A. O2, Cl2
B. P, Si

C. P, S.
D. P, C
Câu 36: Khối lượng của 1,05 mol CO2 là bao nhiêu ?
A. 46 g
B. 46,2 g
C. 46,4 g
D. 46,6 g
Câu 37: Dung dịch nào được dùng để làm sạch bột đồng có lẫn bột sắt?
A.Dung dịch HCl
B. Dung dịch Ca(OH)2
C.Dung dịch NaOH
D. Dung dịch FeSO4
Câu 38: Khối lượng của 13,44 lít khí N2 ở đktc là bao nhiêu ?
A. 16,8 g
B. 20 g
C. 22,4 g
D. 22,8 g
Câu 39: Cặp chất nào dưới đây tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí CO2?
A. CaCO3 và HCl
B. Na2SO3 và H2SO4
C. CuCl2 và KOH
D. K2CO3 và Ba(OH)2
Câu 40: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng trong dung dịch?
A. KOH + H2SO4
C. NaOH + MgCl2
B. KNO3 + NaOH
D. BaCO3 + HCl
Câu 41: Bazơ nào dưới đây có thể hòa tan vào nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu
xanh?
A. Al(OH)3

B. Cu(OH)2
C. Ca(OH)2
D. KOH
Câu 42: Ngâm một đinh sắt trong dung dịch CuSO 4 .Tìm câu trả lời đúng nhất cho các hiện tượng quan
sát được :
A. Có chất màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi gì.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Một phần đinh sắt bị hoà tan, có chất màu đỏ bám ngoài đinh sắt, màu xanh của dung dịch CuSO 4
nhạt màu dần.
D. Chỉ có một phần đinh sắt bị hoà tan.
Câu 43: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH:
A. CuO
B. Al
C. CO2
D. KCl
Câu 44: Benzen làm mất màu dung dịch brom vì:
A. Phân tử benzen là chất lỏng có cấu tạo vòng.
B. Phân tử benzen là chất lỏng có cấu tạo vòng và có 3 liên kết đôi.
C. Phân tử benzen có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
D. Phân tử benzen có cấu tạo vòng trong đó có 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn.
Câu 45: Hiđrocacbon nào sau đây phản ứng cộng với dung dịch Brom?
A.CH3-CH2-CH3
B. CH3-CH3
C. C2H4
D. CH4
Câu 46: Khi đốt cháy hoàn toàn 2 mol khí butan C4H10 cần ít nhất là:
A. 6.5mol khí O2
B. 13 mol khí O2
C. 12 mol khí O2
D.10 mol khí O2

Câu 47: Khí ẩm nào sau đây có tính tẩy màu?
A. CO.
B. Cl2.
C. CO2
D. H2
Câu 48: Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là:
A. Cl, Si, S, P.
B. Cl, Si, P, S.
C. Si, S, P, Cl.
D. Si, P, S, Cl.
Câu 49: Dẫn 1 mol khí axetilen vào dung dịch chứa 4 mol brom.Hiện tượng quan sát được là:
A. Màu da cam của dung dịch brơm nhạt hơn so với ban đầu.


0976495686


Luyện tập KSCL hóa học 9
B. Màu da cam của dung dịch brơm đậm hơn so với ban đầu.
C. Màu da cam của dung dịch brơm trờ thành không màu.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 1,17g hợp chất hữu cơ A thu được 2,016 lít CO2 đktc và 0,81g H2O. Biết
rằng số mol của A bằng số mol của 0,336 lit H2 . Công thức phân tử A là:
A. CH4
B. C2H4
C. C2H6O.
D. C6H6.
o
Câu 51: Rượu Etylic 35 nghĩa là :
A. Rượu sôi ở 35oC

B. Dung dịch rượu có 35% rượu etylic nguyên chất.
C. 35 phần thể tích rượu Etylic trong 100 phần thể tích rượu và nước.
D. Số gam rượu trong 100 gam nước là 35 gam.
Câu 52: Kim cương, than chì, cacbon vô định hình là các dạng thù hình của nguyên tố nào?
A. P
B. Si
C. C
D. S
Câu 53: Do có tính hấp phụ, nên cacbon vô định hình được dùng làm gì?
A. Trắng đường, mặt nạ phòng hơi độc.
B. Ruột bút chì, chất bôi trơn.
C. Mũi khoan, dao cắt kính.
D. Điện cực, chất khử.
Câu 54: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là?
A. Na2CO3, CaCO3.
B. K2SO4, Na2CO3.
C. Na2SO4, MgCO3.
D. Na2SO3, KNO3.
Câu 55: Hãy cho biết sự liên kết trong phân tử metan là?
A. 4 liên kết đơn C – H.
B. 1 liên kết đôi C = H và 3 liên kết đơn C – H.
C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.
D. 1 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
Câu 56: Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi nào dưới đây để
được hỗn hợp nổ ?
A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi.
B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.
C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi.
D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.
Câu 57: Để tinh chế khí metan có lẫn etilen và axetilen, ta dùng chất nào?

A. Dung dịch nước brom dư.
B. Dung dịch NaOH dư.
C. Dung dịch AgNO3/NH3 dư.
D. Dung dịch nước vôi trong dư.
Câu 58: Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol khí CO2 nhỏ hơn số mol hơi nước ?
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C6H6
Câu 59: Dãy chất tác dụng với axit axetic là?
A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.
B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH.
C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; H2SO4; C2H5OH.
D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; C6H6; CaCO3.
Câu 60: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cacbon và hiđro trong CH4 lần lượt là?
A. 50% và 50%.
B. 75% và 25%.
C. 80% và 20%.
D. 40% và 60%.
Câu 61: Cho 30 ml dung dịch CH3COOH 1M vào ống nghiệm chứa 0,36 gam Mg, sau khi phản ứng kết
thúc thu được là?
A. dung dịch có màu xanh.
B. dung dịch không màu, có một phần chất rắn màu trắng không tan.
C. dung dịch màu xanh, có một phần chất rắn màu trắng không tan.
D. dung dịch không màu.
Câu 62: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan là?


0976495686



Luyện tập KSCL hóa học 9
A. 11,2 lít.
B. 4,48 lít.
C. 33,6 lít.
D. 22,4 lít.
Câu 63: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau:

→ 2CO2 + 2H2O
X + 3O2 
Hiđrocacbon X có CTPT là?
A. C2H4.
B. C2H6.
Câu 64: Cho sơ đồ chuyển hóa:
to

M + O2

C. CH4.

D. C2H2.

0
 t


N + H2O
N+ Ca(OH)2 → P ↓ +H2O
Các chất M, N, P lần lượt là?
A. CO2 , CaCO3, C2H4.

B. C2H4, CO2, CaCO3.
C. CaCO3, C2H4, CO2.
D. CO2, C2H4, CaCO3.
Câu 65: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch
HCl đã dùng là?
A. 0,50 lít.
B. 0,25 lít.
C. 0,75 lít.
D. 0,15 lít
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở
đktc là? ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí)
A. 11,2 lít; 56 lít.
B. 16,8 lít; 84 lít.
C. 22,4 lít; 112 lít.
D. 33,6 lít; 68 lít.
Câu 67: Dẫn 2,8 lít (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4
gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là?
A. 50 % ; 50%.
C. 30 % ; 70%.
B. 40 % ; 60%.
D. 80 % ; 20%.
Câu 68: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 5%. Khối lượng dung dịch
brom tham gia phản ứng là?
A. 160 gam.
B. 1600 gam.
C. 320 gam.
D. 3200 gam.
Câu 69: Cho 2,24 lít khí etilen ( đktc) phản ứng vừa đủ với dung dịch brom 0,1M. Thể tích dung dịch
brom tham gia phản ứng là?
A. 2 lít.

B. 1,5 lít.
C. 1 lít.
D. 0,5 lít.
Câu 70: Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 31,4 gam brombenzen ? Biết hiệu suất
phản ứng là 85%.
A. 15,6 gam.
B. 13,26 gam.
C. 18,353 gam.
D. 32 gam.
Câu 71: Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (có bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là 80%.
Khối lượng brombenzen thu được là?
A. 12,56 gam.
B. 15,7 gam.
C. 19,625 gam.
D. 23,8 gam.
Câu 72: Trước khi thi đấu các VĐV thể thao thường xoa một chất bột màu trắng. Chất bột đó mịn, nhẹ
và có tác dụng hút ẩm rất tốt. Vậy chất bột màu trắng đó có CTHH là?
A. MgCl2
B. MgCO3
C. NaCl
D. MgO
Câu 73: Trong thực tế, người ta sản xuất rượu etylic bằng cách nấu gạo hoặc sắn, ngô. Thực chất của
quá trình trên xảy ra theo 2 giai đoạn sau: Tinh bột (sắn, ngô, gạo) → Glucozơ → Rượu etylic . Biết
hiệu suất của mỗi giai đoạn trên đều đạt 80%. Vậy khối lượng rượu etylic thu được từ 1 tấn tinh bột là?
A. 300kg.
C. 387,4kg.

B. 200kg.
D. 38,74kg.


Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:4. Thể
tích khí oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công
thức phân tử của X là?


0976495686


Luyện tập KSCL hóa học 9
A. C3H8O2

B. C3H8O3

C. C3H4O

D. C3H8O

Câu 75: Đun 12 gam axit CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được 11 gam
este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là?
A. 75%

B. 55%

C. 62,5%

D. 50%

Câu 76: Hỗn hợp A gồm axit axetic và etanol. Chia A thành ba phần bằng nhau.
+ Phần 1 tác dụng với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra.
+ Phần 2 tác dụng với Na2CO3 dư thấy có 1,12 lít khí CO2 thoát ra. Các thể tích khí đo ở đktc.

+ Phần 3 được thêm vào vài giọt dung dịch H2SO4, sau đó đun sôi hỗn hợp một thời gian. Biết hiệu
suất của phản ứng este hoá bằng 60%. Khối lượng este tạo thành là bao nhiêu?
A. 8,80 gam

B. 5,20 gam

C. 10,56 gam

D. 5,28 gam

Câu 77: Clo là phi kim có mức độ hoạt động hoá học :
A. mạnh hơn brom, lưu huỳnh nhưng yếu hơn flo. B. mạnh hơn brom, lưu huỳnh và flo.
C. yếu hơn flo, brom nhưng mạnh hơn photpho.
D. yếu hơn flo, brom và lưu huỳnh.
Câu 78: Chất dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm là :
A. mangan đioxit và axit clohiđric đặc.
B. mangan đioxit và axit sunfuric đặc.
C. mangan (IV) oxit và axit clohiđric đặc.
D. mangan đioxit và muối natri clorua.
Câu 79: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?
A. C6H6.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C2H2.
Câu 80: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và glucozơ ?
A. Dung dịch H2SO4 loãng.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch AgNO3 /NH3.
D. Na kim loại.
Câu 81: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng :

A. quỳ tím.
B. iot.
C. NaCl.
D. glucozơ.
Câu 82: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường :
A. S, P, N2, Cl2.
B. C, S, Br2, Cl2.
C. Cl2, H2, N2, O2.
D. Br2, Cl2, N2, O2.
Câu 83: Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CH4, C2H6, CO2.
B. C6H6, CH4, CH3COONa.
C. CH4, C2H2, CO.
D. C2H2, C2H5ONa, NaHCO3.
Câu 84: Khi đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon X, thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích
hiđrocacbon X khi đem đốt (trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Hiđrocacbon đó là :
A. C2H2.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C3H6.
Câu 85: Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là :
A. 2 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 1 : 1.
Câu 86: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. C2H6.

Câu 87: Dãy chất tác dụng với axit axetic là :
A. CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH. B. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2CO3 ; C2H5OH.
C. CuO; Cu(OH)2; Zn ; Na2SO4; C2H5OH. D. CuO; Cu(OH)2; C2H5OH; CH3COONa; CaCO3.
Câu 88: Nhóm gồm các chất đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là :
A. CO, H2.
B. C, CO2.
C. CO, CO2.
D. O2, CO.
Câu 89: Có ba lọ không nhãn đựng : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau
đây ?
A. Dùng quỳ tím và nước.
C. Kim loại natri và nước.
B. Khí cacbon đioxit và nước.
D. Phenolphtalein và nước.
Câu 90: Dãy oxit phản ứng với cacbon ở nhiệt độ cao tạo thành đơn chất kim loại là :
A. CuO, CaO, Fe2O3. B. PbO, CuO, ZnO. C. Fe2O3, PbO, Al2O3. D. Na2O, ZnO, Fe3O4.


0976495686


Luyện tập KSCL hóa học 9
Câu 91: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) phản ứng với dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH. Khối lượng muối tạo
thành là :
A. NaHCO3; 5,3 gam.
B. Na2CO3; 5,3 gam. C. NaHCO3; 8,4 gam. D. Na2CO3; 8,4 gam.
Câu 92: Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X :
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H2.

D. C2H6
Câu 93: Cho dung dịch axit có chứa 7,3 gam HCl tác dụng với MnO2 dư. Thể tích khí clo sinh ra :
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 11,2 lít.
D. 22,4 lít.
Câu 94: Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 7 gam khí etilen là :
A. 5,6 lít.
B. 11,2 lít.
C. 33,6 lít.
D. 16,8 lít.
Câu 95: Để có thể nhận biết 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu đen là : bột than, bột đồng
(II) oxit và bột mangan đioxit, ta dùng :
A. dung dịch HCl đặc.
B. dung dịch NaCl. C. dung dịch H2SO4. D. nước.
Câu 96: Cho 23 gam rượu etylic vào dung dịch axit axetic dư. Khối lượng etyl axetat thu được là (biết
hiệu suất phản ứng 30%) :
A. 26,4 gam.
C. 36,9 gam.
B. 13,2 gam.
D. 32,1 gam.
Câu 97: Nhiệt phân 100 gam CaCO3 được 33 gam CO2. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 75%.
B. 33%.
C. 67%.
D. 42%.
Câu 98: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam C thành CO2. Cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch nước
vôi trong dư. Khối lượng kết tủa tạo thành là :
A. 50 gam.
B. 25 gam.

C. 15 gam.
D. 40 gam.
Câu 99: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
+ O2
+ CuO
+Z
Nung


→ 
→ 
→ 

Cacbon
X
Y
T
CaO + Y
A. CO, Cu(OH)2, HCl, CuCl2.
C. CO, CO2, Ca(OH)2, CaCO3.
B. CO, CO2, NaOH, NaHCO3.
D. CO, CO2, NaOH, CaCO3.
Câu 100: Cho các chất sau: CH4, Cl2, H2, O2. Có mấy cặp chất có thể tác dụng với nhau từng đôi một ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 101: Dẫn 1,3 gam khí axetilen qua bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng sản phẩm thu được
sau phản ứng là :
A. 34,6 gam.

B. 17,3 gam.
C. 8,65 gam.
D. 4,325 gam.
Câu 102: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO2,
B. Na2O.
C. SO2,
D. P2O5
Câu 103: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit.
B. Axit, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ.
D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
Câu 104: Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa
đủ . Oxit đó là:
A. CuO
B. CaO
C. MgO
D. FeO
Câu 105: Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :
A. 9,5 tấn
B. 10,5 tấn
C. 10 tấn
D. 9,0 tấn
Câu 106: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có
nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là :
A. 25% và 75%
B. 20% và 80%
C. 22% và 78%
D. 30% và 70%

Câu 107: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe, Cu, Mg.
B. Zn, Fe, Cu.
C. Zn, Fe, Al.
D. Fe, Zn, Ag
Câu 108: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí
và làm đục nước vôi trong:
A. Zn
B. Na2SO3
C. FeS
D. Na2CO3
Câu 109: Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:


0976495686


Luyện tập KSCL hóa học 9
A. ZnO, BaCl2
B. CuO, BaCl2
C. BaCl2, Ba(NO3)2
D. Ba(OH)2, ZnO
Câu 110: Nhóm chất tác dụng với dung dịch HCl và với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. CuO, BaCl2, ZnO
B. CuO, Zn, ZnO
C. CuO, BaCl2, Zn
D. BaCl2, Zn, ZnO
Câu 111: Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl, (NH4) 2CO3. Dùng thêm hóa
chất nào sau đây để nhận biết được chúng ?
A. Quỳ tím

B. Dung dịch phenolphtalein
C. CO2
D. Dung dịch NaOH
Câu 112: Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M.
Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 2,5 lít
B. 0,25 lít
C.3,5 lít
D. 1,5 lít
Câu 113: Cho 0,2 mol Canxi oxit tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối thu được
là:
A. 2,22 g
B. 22,2 g
C. 23,2 g
D. 22,3 g
Câu 114: Hòa tan 16 gam SO3 trong nước thu được 250 ml dung dịch axit. Nồng độ mol dung dịch axit
thu được là:
CM ( H 2SO4 ) = 0, 2 M
CM ( H 2SO4 ) = 0,4 M
A.
B.
CM ( H 2SO4 ) = 0,6M
CM ( H 2SO4 ) = 0,8M
C.
D.
Câu 115: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol
của dung dịch sau phản ứng lần lượt là:
A. H2SO4 1M và HNO3 0,5M.
B. BaSO4 0,5M và HNO3 1M.
C. HNO3 0,5M và Ba(NO3)2 0,5M.

D. H2SO4 0,5M và HNO3 1M.
Câu 116: Hoà tan 12,1 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe cần 400ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng hỗn
hợp muối thu được sau phản ứng là:
A. 26,3 g
B. 40,5 g
C. 19,2 g
D. 22,8 g
Câu 117: Cho 100ml dd Ba(OH)2 1M vào 100ml dd H2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 23,30 g
B. 18,64 g
C. 1,86 g
D. 2,33 g
Câu 118: Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Thành
phần phần trăm theo khối lượng hai oxit trên lần lượt là:
A. 33,06% và 66,94%
B. 66,94% và 33,06%
C. 33,47% và 66,53%
D. 66,53% và 33,47%
Câu 119: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2
B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 120: Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng
chứa:
A. NaHCO3
B. Na2CO3
C. Na2CO3 và NaOH
D. NaHCO3 và NaOH
Câu 121: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO 3. Dung dịch sau phản ứng có môi

trường:
A. Trung tính
B. Bazơ
C. Axít
D. Lưỡng tính



0976495686


Luyện tập KSCL hóa học 9
Câu 122: Dụng cụ làm bằng gang dùng chứa hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch MgSO4
D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Câu 123: Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là:
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Al
Câu 124: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, để làm sạch tấm kim loại
vàng ta dùng:
A. Dung dịch CuSO4 dư
B. Dung dịch FeSO4 dư
C. Dung dịch ZnSO4 dư
D. Dung dịch H2SO4 loãng dư
Câu 125: Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng:
A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 126: Kim loại được dùng để làm sạch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 là:
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Al
XÂY DỰNG 5 CÂU HỎI TÌNH HUỐNG
Câu 127: Dãy nào sau đây gồm những cặp chất phản ứng được với nhau
A. HCl và NaOH; CO2 và Ca(OH)2; CO2 và HCl
B. HCl và CO2 ; NaOH và Ca(OH)2; KOH và Cu(NO3)2
C. HCl và Cu(NO3)2; CO2 và Ca(OH)2; KOH và Cu(NO3)2
D. HCl và NaOH; CO2 và Ca(OH)2; KOH và Cu(NO3)2
Câu 128: Cho dung dịch KOH dư vào từng dung dịch: FeSO4, CuCl2, MgCl2, AlCl3, FeCl3. Số chất kết
tủa thu được là:
A. 5 chất;
B. 3 chất;
C. 4 chất;
D. 2 chất;

Câu 129: Cho phản ứng: BaCO3 + X
H2O + Y + CO2. (X, Y lần lượt là):
A. H2SO4 và BaSO4;
B. HCl và BaCl2
C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 ;
C. H2SO4 và BaCl2
Câu 130: Cho Sơ đồ phản ứng:
+ Cl2
+ NaOH

t0


→


Al
X(rắn)
Y(rắn)
Z(rắn) ( Z có công thức là)
A. Al2O3 ;
B. AlCl3 ;
C. Al(OH)3 ;
D. Al2(SO4)3
Câu 131: Cho 13gam kim loại kẽm tác dụng với 250ml dung dịch axit Clohiđric. Nồng độ mol và thể
tích khí Hiđrô thu được ở (đktc) là:
A. 0,5M và 5,6 lít;
B. 0,5M và 6,72 lít
C. 0,8M và 4,48 lít
C. 1,6M và 4,48 lít
Câu 132: Thế nào là rượu etylic?
A. Là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot,
benzen,…
B. Là chất lỏng màu hồng , nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot,
benzen,…
C. Là chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…
D. Là chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot,
benzen,…
Câu 133: Trên nhãn của một chai rượu ghi 180 có nghĩa là?
A. Nhiệt độ sôi của rượu etylic là 180C.

B. Nhiệt độ đông đặc của rượu etylic là 180C.
C. Trong 100 ml rượu có 18 ml rượu etylic nguyên chất và 82 ml nước.
D. Trong 100 ml rượu có 18 ml nước và 82 ml rượu etylic nguyên chất.
Câu 134: Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng
không tác dụng với kẽm. Y có CTHH là?
A. NaOH.


0976495686


Luyện tập KSCL hóa học 9
B. CH3COOH.
C. Ca(OH)2.
D. C2H5OH
Câu 135: Trong các dãy hóa chất sau: Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là?
A. KOH; Na; CH3COOH; O2.
B. Na; K; CH3COOH; O2.
C. C2H4; Na; CH3COOH; O2.
D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.
Câu 136: Khi đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất trong không khí.
Thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng là?
A. 16,20 lít.
B. 18,20 lít.
C. 20,16 lít.
D. 22,16 lít.
Câu 137: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO
là:
A. 11,2 lít.
B. 16,8 lít.

C. 5,6 lít.
D. 8,4 lít.
Câu 138: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức
oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
Câu 139: Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V (ml) dung dịch NaOH 1M. V là:
A. 50 ml .
B. 200 ml.
C. 300 ml.
D. 400 ml.
Câu 140: Khi đốt 5g một mẫu thép trong khí ôxi thì thu được 0,1g khí CO2. Vậy phần trăm cacbon có
chứa trong thép là:
A. 0,55% .
B. 5,45%.
C. 54,50%.
D. 10,90%.
Câu 141: Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:
A. 15%.
B. 20%.
C. 18%.
D. 25%
Câu 142: Có ba dung dịch hỗn hợp:
1. K2CO3 và NaHCO3
2. KHCO3 và Na2SO4
3. Na2CO3 và K2SO4
Chọn cặp chất nào dưới đây có thể nhận biết được các dung dịch hỗn hợp trên:
a. NaOH và NaCl

b. HNO3 và Ba(NO3)2
c. BaCl2 và HCl
d. HCl và NaCl
Câu 143: Al tác dụng với dãy chất nào sau đây:
a. KOH, HCl, H2SO4 đặc nóng.
b. Mg(OH)2 , HCl, HBr.
c. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , HCl
d. Ba(OH)2 , NaOH , HCl , KHSO4
Câu 144: Nung nóng m gam Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất rắn
Z và 3,36 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là:
a. 48,3
b. 57,0
c. 45,6
d. 36,7
Câu 145: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỷ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3, thu được V lít
(đktc) hỗn hợp khí X ( gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỷ khối của X
đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
a. 2,24 lít
b. 4,48 lít
c. 5,6 lít
d. 3,36 lít
Câu 146: Cho hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu vào 2 lít dung dịch HNO 3 vừa đủ thu được 1,792 lít khí X (đktc)
gồm N2 và NO2 có tỷ khối hơi so với He bằng 9,25. Nồng độ mol/lít của dung dịch HNO3 đã dùng là:
a. 1,4 M
b. 0,28 M
c. 1,7 M
d. 1,2 M







Câu 147: Cho sơ đồ phản ứng sau: X1
X2
X3
Fe(NO3)3
Các chất X1, X2, X3 lần lượt là:
a. Fe, FeCl3, Fe2O3
b. Fe2O3, Fe(OH)3, FeCl3
c. FeCl2, FeO, Fe(OH)3
d. Fe, FeCl3, Fe(OH)3
Câu 148: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 cần 0,05 mol H2. Mặt khác
hòa tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H 2SO4 đặc thu được thể tích khí SO2 (sản phẩm
khử duy nhất) ở điều kiện tiêu chuẩn là


0976495686


Luyện tập KSCL hóa học 9
A. 448 ml.
B. 224 ml.
C. 336 ml.
D. 112 ml.
Câu 149: Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H 2 qua một ống sứ đựng hỗn hợp
Al2O3, CuO, Fe3O4, Fe2O3 có khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng
khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là
A. 22,4 gam.

B. 11,2 gam.
C. 20,8 gam.
D. 16,8 gam.
Câu 150: Cho dung dịch AgNO3 dư tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 6,25 gam hai muối KCl
và KBr thu được 10,39 gam hỗn hợp AgCl và AgBr. Hãy xác định số mol hỗn hợp đầu.
A. 0,08 mol.
B. 0,06 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,055 mol.



0976495686



×