Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề kiểm tra học kì hóa 12 năm 2018 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.36 KB, 2 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ LỚP 12
Câu 1: Trong các chất sau đây, Al2O3 tác dụng được với
A. Khí H2 ở nhiệt độ cao.
B. dung dịch Ba(NO3)2.
C. dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. dung dịch NaCl.
Câu 2: cho Fe (z=26) phản ứng với H2SO4 loãng thu được dung dịch A. Cấu hình electron
của ion kim loại trong A là
A. [Ar]3d5..
B. [Ar]3d34s2
C. [Ar]3d44s2.
D. [Ar]3d6 .
Câu 3: Trường hợp nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng
A. Dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch FeCl2.
B. Dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch Cr(NO3)3.
C. Dung dịch HCl dư tác dụng với dung dịch NaAlO2.
D. CO2 dư tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 15,6g crom trong dung dịch HCl, được dung dịch A. Cô cạn dung
dịch A. Cô cạn dung dịch A, thu được 58,5g muối CrCl2.nH2O. Giá trị của n là
A. 7.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 5: Cho 4,86g Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng tạo ra 0,1 mol NO (không có
chất khí nào khác) và dung dịch A. Khối lượng muối trong dung dịch A là
A. 40,74g.
B. 38,34g.
C. 42,74g.
D. 28,34g.
Câu 6: Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng được với dung dịch FeCl3?
A. FeCl2.


B. Cu .
C. Ag.
D. Ag2O.
Câu 7: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol MgCl 2 và 0,05 mol
AlCl3. Kết tủa thu được là
A. 9,7g.
B. 5,8g.
C. 3,9g.
D. 6,6g.
Câu 8: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
A. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7.
B. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4.
D. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Fe2O3 trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit trực tiếp dùng để luyện thép.
B. K2Cr2O7 là chất oxi hóa mạnh, đặc biệt trong môi trường axit nó bị khử thành
muối crom (III).
C. CrO3 là một oxit bazơ.
D. Al là kim loại lưỡng tính vì có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH và dung
dịch HCl.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về hợp kim của sắt là không đúng?
A. Hợp kim của sắt được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp và đời sống.
B. Hàm lượng của cacbon trong gang thấp hơn trong thép.
C. Trong quá trình sản xuất gang, thép tạo xỉ có chứa CaSiO3.
D. Gang là hợp kim của Fe với cacbon, ngoài ra còn một lượng nhỏ Si, Mn,….
Câu 11: Trong số hợp chất của crom, chất nào sau đây là chất rắn, màu lục thẫm, không tan
trong nước (ở điều kiện thường)
A. CrO3.
B. Cr(OH)3.

C. Cr2O3.
D. Na2CrO4.
Câu 12: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. AlCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl + Al(NO3)3
B. 2Al(OH)3
→ Al2O3 + 3H2O
C. Al2O3 + 6HCl
→ 2AlCl3 + 3 H2O
D. Al2O3 + 3CO → 2Al
+ 3CO2


Câu 13: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát
ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là
A. 13,7.
B. 19,5.
C. 11,0.
D. 12,28.
Câu 14: Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành Fe, cần dùng 4,48
lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là
A. 16g.
B. 15,5g.
C. 14,4g.
D. 16,6g.
Câu 15: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt 2 dung dịch riêng biệt AlCl3 và BaCl2
A. Mg(NO3)2 .
B. HNO3.
C. AgNO3.
D. H2SO4.
Câu 16: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?

A. Al2O3.
B. CuO.
C. Cr2O3.
D. CrO3.
Câu 17: Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Al2O3.2H2O.
D. FeS2.
Câu 18: Một thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt AlCl3, Na2SO4 và ZnSO4 là:
A. dung dịch AgNO3.
B. dung dịch BaCl2.
C. dung dịch NH3.
D. dung dịch NaOH.
Câu 19: Cho 20 ml dung dịch CrCl2 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi để trong
không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,86g.
B. 2,06g.
C. 20,6g.
D. 1,72g.
Câu 20: Chất có khả năng làm mềm nước cứng toàn phần là
A. Na2CO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CaCO3.
Câu 21: Dãy gồm các kim loại điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân
nóng chảy hợp chất của chúng là
A. Na, Ca, Al .
B. Al, Fe, Cu .
C. Al, Fe, Cr.

D. Fe, Cr, Cu.
Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a
mol/l, thu được 8g kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,04.
B. 0,048.
C. 0,032.
D. 0,06.
+X

+Y

+Z

Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe
Fe2(SO4)3
FeCl3
Fe(OH)3
X, Y, Z lần lượt là các dung dịch
A. CuSO4, BaCl2, NaOH.
B. H2SO4 loãng, BaCl2, NaOH.
C. H2SO4 đặc nóng, BaCl2, NH3.
D. H2SO4 đặc nóng, MgCl2, NaOH.
Câu 24: Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là
A. Al,Fe,Ag.
B. Al,Fe,Cu.
C. Fe,Cu,Ag.
D. Al.Cu,Ag.
Câu 25: Để khử hoàn toàn 16g bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không
có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là

A. 5,4g.
B. 16,2g.
C. 10,8g.
D. 2,7g.



×